SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
- - - - - - - - -
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ĐỀ TÀI:
‘‘VẬN DỤNG KIẾN THỨC VỀ SỰ PHÂN LI CỦA NHIỄM SẮC THỂ
TRONG NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TẬP LIÊN
QUAN TỚI ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI ’’
LÊ THỊ THU HIỀN
Năm học:2013-2014
LỜI CAM ĐOAN
!"#$%%&'(!)*+,-
./&)0
123$"45462746
Người viết SKKN
Lê Thị Thu Hiền
7
MỤC LỤC
8
9
A. PHẦN MỞ ĐẦU
:0;".<$====================00
::0>/==================000 7
:::0?@$AB/=============00
:10C/CD/================== 7
10?E,,/================= 7
1:0 FG8/===============00 7
B. PHẦN NỘI DUNG
9
PHẦN 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
9
00%H<I*JF=============== 9
070?!'HEK$)EK====00 9
090?!'H'-#L'-3E'-===========0 9
060 M8&I*JF00000000000000000000000000000000000000000000000000000000000 6
0N02&I*JF==============0 6
0O0 -'#H'-I*JFP.Q'-R========== 6
0O00%H====================000 6
0O070E,*=================0 6
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
N
7070S,!#&M,I*JFEK8/",!0
N
7000/",!("8'T===========00 N
70070/",!("8)'TPU-'R=== O
700908B,FT000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
V
6
7070S,!#&M,I*JFEK8(,!0
5
70700(,!("8'T============00 5
70700(,!:==================0 5
7070070(,!::================== 4
707070(,!("8)'TPU-'R==== 4
7070908B,FT000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000 7
7090W/8T,8F&'$*.$*S0000000000000000000 6
70900W/8T,8F&'$*.000000000000000000000000000000000000 6
70907S0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000 6
PHẦN 3: CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
6
900?!'$/",!=================0 6
9070?!'$(,!================== 6
PHẦN 4: bµi tËp vËn dông
N
600X$Y,#Z/G*S,!#&M,8Z/8T
/",!=======================
N
6070X$Y,#Z/G*S,!#&M,8Z/8T
(,!0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
O
6090X$Y,)B,[/",!3(,!$00000000000000 74
PHẦN 5: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
77
C. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
76
N
A. PHẦN MỞ ĐẦU
I. Lý do chọn đề tài.
8$2\!"H*B"]^G8J
H)Z/38U thêi lîng ph©n bè viÖc hoµn thµnh mét c©u tr¾c
nghiÖm lµ rÊt ng¾n P )( 1,5- 1,8R01TY"H_,*#@E)
('$Y,J#$8`\$Z/80
8S(.@" @3aY`"U8`</
!/8JH.G.@'$Y,J<Z/8T/",!3(,!`
#$[!/b#Z/G*S,!#&M,I*JFPR8
Z/8T/",!$(,!không bình thường#$*8`#_
_$b8)`"$G.@'$Y,$"`#$AG*U
#S8/'T$"(-*A*U#S)0%M,['$
Y,$"*A*,^(>3)UE*c).dG
*,0e/`,fS$"8Z/8T(.@" @3
*bg)E<*S,!#&M,8
Z/8T/",!$(,!không bình thườngPU-'RF^
F/B'(`&`<fUY.#@$>E)#$
'$Y,0 U&"/#$['$Y,#Z/G-'#H'-1TY"
<$#$Vận dụng kiến thức về sự phân li của nhiễm sắc thể trong Nguyên
phân, Giảm phân để giải các bài tập liên quan tới đột biến lệch bội ".
`"<$g^#@[H/Z/(`Q01TY"@.@8
<$$"FKH,h)(0
II.Mục đích nghiên cứu.
i_,*#$B'$Y,8JHE3>Ef
U@B_*G0
iU,,\hGKH,T8,E,,(.@"G3*@0
- j8/.K$!/"3H,&'(!0
III. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu.
<$BSHG-./&"/#$['$Y,<-'#H'-
8)k*b3 @ia0
O
ABl*/m'Q'G$#G,7i8l?nEW/(l$0
//Ao274i7470
IV. Nhiệm vụ nghiên cứu.
pC*CD,\$"3g#q8rD!Dq
i/*S,!#&M,8Z/8T/",!3
(,!'TfU_,*S*/"#/Y<*S,!#&M,
8Z/8T/",!$(,!)'TPU-'R0
iY'B'$/-.@$s%t2(3>
'$U$s
V. Phương pháp nghiên cứu.
pCEC/CDrq88Z/D8qD/r*p./CD
,E,D,D/*/
i D/q#C/*DD)3*DD3q#C/q*D
)p3==
i D/qp)D)Cp.C"0
i ?!D3pEC,qCD#D/"D0
i pEC,D.C'qDD#Z/DC./D/0
VI. Điểm mới trong nghiên cứu.
i%)&"/Z/Tu3'('F/3*EKfU*
JB'(`&*S,!#I*JF8Z/8T/",!3(
,!'T$)'T)Y.$'$Y,#@
E0
B. PHẦN NỘI DUNG
PHẦN 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
V
1.1. Khái niệm về nhiễm sắc thể.
I*JF#$Y`.8/"<c`,-'$
- Ở sinh vật nhân thựcI*JF#$[`/8_j8!
'$3U)(2/-$/M8'j/A/-)<>3B`/@
f`I*J'K&"/#$ADN$,8^#@histon[1,tr23]0
iỞ sinh vật nhân sơ như vi khuẩnU`/8_c'$
!S0v'$w-xn.@8\3)#)G,8^3U
@J)+,$.@yz3876{0P1>.01)/mE. coliR
iỞ vi rút (thể thực khuẩn - phage)Y`.8/"<w87
#@xnMx|0
1.2. Phân biệt NST tương đồng và NST không tương đồng.
38'$*.LP'$R3\/`(
I*JF</K@$fM,0vM,K7I*JFA/
<T.@3)>G$`/8_M83B#$ cặp nhiễm sắc thể
tương đồng38U3-U/KAf'A3-U/KAf}z5{0
1.3. Phân biệt bộ NST lưỡng bội, đơn bội.
i$'-I*JFj8!'$B,$'-I*J
F#L'-&#$P7R01>.3c7~6O•c8/K`7~5•c7~
74=z5{
i8'$€*Aw'j-€*A8'$*
.L$B#$'-E'-PR0VD88hU~79
388U~79z5{
5
1.4. Đặc trưng của nhiễm sắc thể
i '$&v#$*YU-'-I*JFM8<*A
#B3T$`/8_3B./"8T]QZ/H0
iU)(2S!3,!#3]B,]QZ/H0
iU)(2'Q-'#$"]*A#BM`/8_3@8
[M8.8/"<G0
1.5. Chức năng của nhiễm sắc thể
i;/[3'(Z/($8/"<@.8/"<zO387V{
i_, '$ ,! Y `. 8/"< $ '$ 8,!
'$zO387V{0
i </y@-^Z/*S/-J$JzO387V{0
1.6. Đột biến lệch bội nhiễm sắc thể ( dị bội)
1.6.1. Khái niệm:
i;$[']<*A#B("8c-"-*AM,EK0
i.@#H'-
•F)IP7‚7R0
•F-IP7‚R
•F-I)+,P7‚‚R
•F'IP7•R
•F'AIP7•7R
•F'AI)+,P7•7•7R=z387V{
1.6.2. Cơ chế phát sinh
in*S),!#&-"-*AM,I*JF8(
,!@8€f"/-$I*JF0€$")B,
G€'T)G@-'#H'-z387V{0
i;H'-ƒUF("88/",!c'$*.L$
'F/Hc-,\EFz387V{0
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
2.1. SỰ PHÂN LI CỦA CÁC CẶP NHIỄM SẮC THỂ TRONG NGUYÊN PHÂN.
2.1.1. Nguyên phân xảy ra bình thường
„
%'$c)T8/g!$)+,Pc,R0
%_)T$"'$$/",!08/",!.I8*S,!
!$,!'$`0…!"_&"/Z/!*S,!
#&M,Z/)T/",!P,!!R0
*Giả sử xét một tế bào ban đầu có 2n = 4 NST.
'$'\//A)T8/
*Diễn biến các kì của phân bào[2,tr73]:
Các kì Hình vẽ Số
lượng
NST
trong
mỗi tế
bào
Đặc điểm
Kì đầu
7
)+,
i)+,'J\/
J3UJ0
Kì
giữa
7
)+,
i)+,UJ
S@$,$-
$8M,a>
@&,!'$0
i,!'$><7
,>&0
Kì sau
6
E
i)+,/
8$E,!#
<7S&'$0
4
Kì cuối
7
E
i.\.gJ
$8c<.@*B(0
Kết
quả
Từ 1 tế bào (2n) → 2 tế bào con (2n)
2.1.2. Nguyên phân xảy ra không bình thường (có đột biến).
- Nếu có một cặp NST không phân ly ở kỳ sau[3,tr22]:
Các kì Kì giữa Kì sau Kì cuối Kết quả
Hình vẽ
7•7
7i7
Kết quả: f'$P7R†7'$
iNếu 2 sợi crômatit trong một NST kép không phân li ở kỳ sau[3,tr23]:
Các kì Kì giữa Kì sau Kì cuối Kết quả
7•
7•7
7i7
Hình vẽ
7i
Kết quả: f'$P7R†7'$
iNếu toàn bộ các NST không phân li ở kỳ sauP.*J)T$R
z93879{0
Các kì Kì giữa Kì sau Kì cuối Kết quả
Hình vẽ
6
4P/'R
Kết quả: f'$P7R†'$P6R
2.1.3. Trường hợp điển hình
ie+'$U7~6PxX'R01)>H/'-Z/)T/",!0
Các kì Kì đầu- Kì giữa Kì sau Kì cuối
1. Nguyên
phân bình
thường
xxXX'' xX'‡xX' xX'3xX'
7
7•
7i
2.Một cặp
NST
không
phân li
xxXX'' xxX'‡X'
M
xXX''‡x
xxX'3X'
M
xXX''3x
3. Hai sợi
cromatit
trong 1
NST kép
không
phân li.
xxXX'' xxX'‡X'
M
xX'‡xX'
xxX'3X'
M
xX'3xX'
4. Toàn
bộ các
NST
không
phân li.
xxXX'' xxXX''‡4 xxXX''
2.2. SỰ PHÂN LI CỦA CÁC CẶP NHIỄM SẮC THỂ TRONG GIẢM PHÂN
- (,!("8c'$*.@>3K7#\,!'$#
,3("8#\!7#\,!#0
i(,!S`#$Z/8T@€/m'QZ/8T0
2.2.1. Giảm phân xảy ra bình thường[5,tr100]
2.2.1.1 Giảm phân I:
Các kì Hình vẽ Số
lượng
NST
trong
mỗi tế
bào
Đặc điểm
Kì đầu
I
7
)+,
i)+,J3
J3H8ˆ0
i)+,8f
M,EK,B,3
9
'J+$UF("8
8]@0
Kì giữa
I
7
)+,
i)+,,$
7$8M,a
>@0
Kì sau I
7
)+,
i)+,E
K,!#-#Y,<7
S&'$0
Kì cuối
I
)+,
iv'$'-
E'-)+,
Kết quả
GPI
Từ 1 tế bào (2n) → 2 tế bào( n kép)
i/)T/A&(,!:#$)T8/.I88`38F
$")("8*S!0
2.2.1.2.Giảm phân II:
Các kì Hình vẽ Số
lượng
NST
trong
mỗi tế
bào
Đặc điểm
6
Kì đầu
II
)+,
i)+,
'J\/J
$J0
Kì
giữa II
)+,
i)+,
,$8
M,a>
@&
,!'$0
Kì sau
II 7
E
i)+,
8$
E,!#
<7S&
'$0
Kì
cuối II
E
i8c<
.@*B(0
Kết
quả
GP II
Từ 1 tế bào ( n kép)→ 2 tế bào ( n đơn)
Kết quả giảm phân: Từ 1 tế bào ( 2n )→ 4 tế bào ( n )
2.2.2. Giảm phân xảy ra không bình thường (có đột biến).
- Nếu có một cặp NST không phân ly ở kỳ sau lần phân bào I[3,tr24]:
Các
kì
Kì sau I Kì cuối I Kì sau II Kì cuối II Kết quả
N
Hình
vẽ
•
•
i
i
i Hai sợi crômatit trong 1NST kép không phân li ở kỳ sau của phân bào II:
Các
kì
Kì sau I Kì cuối I Kì sau II Kì cuối II Kết quả
Hình
vẽ
•
i
- Nếu toàn bộ NST không phân ly ở kỳ sau phân bào I[3,25]:
Các
kì
Kì sau I Kì cuối I Kì sau II Kì cuối II Kết quả
O
Hình
vẽ
7
7
4P/'R
2.2.3.Trường hợp điển hình
ie+'$U7~7PUM,R0S,!#'T$)'T
8(,!g@8#@€^'(*/z9387O{
Loại giao tử
Giảm
phân bình
thường
Nếu cặp NST
không phân li
trong giảm phân I
Nếu cặp NST không
phân li trong giảm
phân II
1. Cặp NST
thường (Aa)
x3 x34 xx343Mx334
2. Cặp NST giới
tính XX
e ee34 ee343e
3. Cặp NST giới
tính XY
e3‰ e‰34 ee343‰Me343‰‰
ie+'$U7~6PxX'R0nG!"#$)>H/Z/)T(,!
88B,†#@€B@8
Các kì Kì đầu I -
Kì giữa I
Kì sau I Kì cuối I-
Kì đầu II
Kì sau II Kì cuối II
(loại giao
tử)
1. Giảm xxXX'' xxXX3'' xX‡xX3'‡' xX3'
V
phân
bình
thường
M
xx''3XX
M
x'‡x'3X‡X
Mx'3
X
2. Một
cặp
NST
không
phân li
ở kì sau
I ( Aa)
xxXX'' xxXX‡''
M
xx''‡XX
xxXX3''
M
xx''3XX
xX‡xX3'‡'
M
x'‡x'3X‡X
xX3'
M
x'3X
3. Hai
sợi
crômatit
trong 1
NST
kép
không
phân li
ở kì sau
II
xxXX'' xxXX‡''
M
x''‡XX
xxXX3''
M
xx''3XX
xxX‡X3'‡'•
xX‡xX3'‡'
M
xx'‡'3X‡X•
x'‡x'3X‡X
xxX3X3'•
xX3'3'
M
xx'3'3X•
x'3X3X
4.Toàn
bộ NST
không
phân li
giảm
phân I
xxXX'' xxXX''‡4 xxXX''3
4
xX'‡xX'•4 xX'
2.3.Quá trình phát triển của tế bào sinh dục và sự thụ tinh
2.3.1. Quá trình phát triển của tế bào sinh dục.
Tế bào sinh dục đực Tế bào sinh dục cái Số NST
môi
trường
cung cấp
1. Vùng
5
sinh sản
7P7
)
iR
2. Vùng
sinh
trưởng
707
)
3. Vùng
chín
4. Phân
hóa
2.3.2 Sự thụ tinh
;$Z/8T)B,€SPRG-€PRF-
B,€P7R
PHẦN 3: CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
3.1.Phân bào nguyên phân.
/)#$*A#\!&'$
iA'$@87
)
0
iA'$GB@#$7
)
i0
iAEGEE8/`,7P7
)
iR0
iAEG$$8/`,7P7
)
i7R0
3.2. Phân bào giảm phân.
f'$P7RZ/(,!@6'$PR
•/#$'$*.Sf'$†@86€SPR
•/#$'$*.f'$†@8€PR$'F
QGPR
iAEG$8/`,? 707
)
iA*J,,UFU&)+,c)k[:~A,!#"U
FU&)+,c)k*/:
2
2
n
„
PHẦN 4: bµi tËp vËn dông
4.1. Bài tập liên quan tới sự phân li của các cặp NST trong quá trình nguyên
phân.
Bài 1 (CĐ 2009) …-#$SY3#!"#L'-G/B
B,€Š
0-8B,€$"/",!#,6B0…)T[&
#\/",!3B8`('$U99O
80AI*JFU8B,€$"#$
x0750 X060 070 n0N0
Giải
i…)T[&#\/",!63#$'$g/",!B9#\0
A'$@87
9
~5'$0
A88'$c)T[#$
99O
5
~670
AU8B,€#$677~7†Đáp án đúng là C.
Bài 2 (ĐH 2009)…3'-7~740UF.S*A#BE
8-'$&F'Ac)T*/&Z/8T/",!#$
x0540 X0740 0770 n0660
Giải
iF6I7•70…)T*/&/",!#$g!3,!
#<7S8$7'$†A707•707~66
→Đáp án đúng là D
Bài 3 (ĐH 2010) 8-#\/",!&-'$cF#L'-3
-I*JF&M,*A9$-I*JF&M,*AO),!#3
I*JF),!#'T0%Z/(&Z/8T$"UF@8
'$U'-I*JF#$
x07•‚$7‚7‚M7•7•$7‚•0
X07••$7‚‚M7•‚$7‚•0
07•7$7‚7M7•7•$7‚7‚0
n07••$7‚7M7•7$7‚‚0
74
Giải
,3nU'$7i7#$-'w#Z/GM,
†;@0
-&M,*A9$-&M,*AO),!#wUF@
'$UA7•M7i†Đáp án đúng là B
Bài 4 (CĐ 2011)-'$*.L&F-)+,c)T*//"
,!3B66I*JF0X-I*JF#L'-'T
&#$$"#$
x07~760 X07~670 07~770 n07~6O0
Giải
F)+,7iic)T*/#$70P7iiR~66
→7~760 Đáp án đúng là A
Bài 5 : -'$*.L&#_7~760/",!#,O#\0
))_#\,!'$9•8*A'$3.!-'U
'$'Q8A#@,!'$("88`(M,I*JF0
a0T*A#B'$T$s
x0NO0X0O400NV0n0O0
b0>w#H'$-'*G'$'T0
x0‹60X0‹N00‹O0n0‹V
Giải
a0%_/",!#\9@5'$V'$d/",!'T
3y'$'Q8A#@0V'$'T/",!,9#\@8
V7
9
~NO'$0
-'$'Q8A#@,!'$#\6@8'-I*JF6~65K@
8'$0'$$",8(Z/#\,!'$N$O@6'$
'-01Y"]*A'$T$NO•6~O4'$ †Đáp án đúng là B
b0w#H'$-'*G'$'T'j6‹NO~‹6†Đáp
án đúng là A.
4.2. Bài tập liên quan tới sự phân li của các cặp NST trong quá trình giảm phân.
7
Bài 1e+M,G>e‰&-FS08Z/8T(,!
-*A'$("8*S,!#'`c)T*/0F8UF@8[
#@€$s
x0e‰$Œ0X0e3‰3e‰$Œ0
0e‰3ee3‰‰$Œ0n0e3‰3ee3‰‰3e‰$Œ0
Giải
i-*A'$),!#c)T*/:@87#@e‰340
i-*A'$),!#c)T*/::@89#@ee343‰Me3‰‰340
i-*A'$,!#'T@87#@e3‰0
†Đáp án đúng là D.
Bài 2: 88B,`('$'G$(,!7</8A#@
,!#3#@€UFB@8f'$)F/^e
x
e
#$
x0e
x
e
x
3e
e
$40X0e
x
$e
00e
x
e
x
$40n0e
e
$40
Giải
i%_(,!:@87'$#$e
x
e
x
$e
e
0
i(,!::(7'$),!#@8€#$e
x
e
x
3e
e
$40
†Đáp án đúng là A.
Bài 3 (ĐH- 2007)-EFU'$M,e
x
e
08Z/8T
(,!,*€3c-*A'$M,$"),!#8#\
,!'$::0#@€UFB@8fEF8#$
x0e
x
e
3e
e
3e
x
3e
340X0e
x
e
x
3e
x
e
3e
x
3e
340
0e
x
e
x
3e
e
3e
x
3e
340n0e
x
e
343e
x
3e
x
e
x
0
Giải
Cách 1Y`"€e
x
e
*8.),!#8(
,!:†;@,x3X3n†Đáp án đúng là C.
Cách 2:
i%_(,!:@87'$#$e
x
e
x
$e
e
0
i-*A'$),!#(,!::@8€#$e
x
e
x
343e
Me
x
3e
e
340
i-*A'$,!#'T@€e
x
3e
0
77
†Đáp án đúng là C.
Bài 4 (CĐ 2011) (*€8-'$*U'-I*JFB)>
H/#$66x•e‰0%'$$"(,!M,I*JFT,!
#'T3M,I*JFG>),!#8(,!:3(
,!::.I8'T0#@€UFB@8fZ/8T(
,!&'$8#$
x077x$77x•ee0 X077x•ee$77x•‰‰0
077x•e$77x•‰‰0 n077x•e‰$77x0
Giải
iM,,!#'T8(,!@8€77x0
iM,e‰),!#8(,!:3(,!::,!#'T
@87#@€e‰340
†Đáp án đúng là D.
Bài 5 (CĐ 2010)…-#$*Y3+-'$*UM,I
*JF)>H/#$x$X'0%'$$"(,!T$€3c(
,!:M,x,!#'T3M,X'),!#•(,!::.I8'T
0A#@€UF@8f'$*8#$
x0O0 X060 050 n07
Giải
wU1 tế bào sinh tinh PxX'R(,!tối đaU7*J,,c)T
[&(,!#$wU7,!#c)T*/:†7#@€0
†Đáp án đúng là D.
Bài 6U9'$*U)F/^xX'n.•^SH(,!3'Z/
8T(,!$$'T3)U-'("80A#@€>
`$</`UF
x0$O0X07$O00$50n07$50
Giải
- f 1 tế bào sinh tinh U)F/^xX'n.•^(,!tối đa†7#@
€0
9'$*U)F/^xX'n.•^
79
•/Uh*J,,c)T[:A7#@€
•/U9*J,,c)T[:)/AO#@€0
†Đáp án đúng là B.
Bài 78-'$*3+7M,B)>H/#$x$X'0%
'$$"(,!3M,x,!#'T3M,X'),!#8(
,!:3(,!::.I8'T0#@€UFB@8fZ/
8T(,!&'$8#$
x0x''$XMxXX$'0 X0xX'$xMX'$0
0xXX$''MxxX$'0 n0xX'$MX'$x0
Giải
i1TM,X'),!#8(,!:€7
X'†;@,x3X0
iM,x(,!'T/€$"xT€
y#@0
†Đáp án đúng là D.
Bài 8 (ĐH- 2012) -Fc-#$-YU'-I*JF7~70
%Z/*Z/8T(,!&7444'$*3`"U74
'$UM,I*JF*A),!#8(,!:3*S)H)
.I88(,!'T•'$y#@(,!'T0
^#>/"38]*A€B@$fZ/8T8T*A€
UNI*JFw#H
x043NŽ0X0437NŽ00Ž0n07Ž0
Giải
7444'$*(,!74446~54448h0
74'$UM,*A),!#8(,!:@8
•747~64'$UP•RP#$VR0
•747~64'$UPiRP#$NR0
†A€N#$
64
5444
~43NŽ†Đáp án đúng là A.
4.3. Bài tập kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
76
Bài 1}U)F/^
e
x
e
3'AU)F/^
e
x
‰
3U)F/^e
x
e
e
0
'Z/8T(,!c'A$})("8-'^$-'`/
8_I*JF0%#/Y$*/!"<Z/8T(,!c'A$}#$
_s
x08(,!::c'A3I*JFG>),!#0…}(
,!'T0
X08(,!:c'A3I*JFG>),!#0…}(
,!'T0
08(,!::c}3I*JFG>),!#0…'A(
,!'T0
n08(,!:c}3I*JFG>),!#0…'A(
,!'T0
Giải
i/M,G>&'A),!#
•8(,!:@8€e
x
‰34
•8(,!::@8#@€e
x
e
x
343‰Me
x
3‰‰340
iU)F/^e
x
e
e
wUFY€e
e
f}.(,!
::@8†Đáp án đúng là C.
Bài 2(ĐH-2008)%F&-Z/\F,APZ/\F#L
'-R$(,!T$€S$3c-*A'$*
€3-M,I*JF),!#8(,!:3(,!::
.I8'T0S,AS.[FUF@8)F/]
B,<I*JF#$
x07•7i•7••7i7•7•70 X07••7iii•70
07i7•7•7•7•0n07••7i7i7•7•7•70
Giải
Cách 11T-'w#Z/GM,không thểU,X33
n†Đáp án đúng là A.
Cách 2:
7N