Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Chuyên đề hoá vô cơ bồi dưỡng học sinh giỏi môn hoá lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.56 KB, 34 trang )

Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
1
Tóm tắt kiến thức cơ bản và h-ớng dẫn ôn thi học sinh giỏi.
Môn :Hóa học 9
***
Ng-ời soạn : Nguyễn Hồng Quân
Phần I : Hoá Học vô cơ
Chuyên đề 1 - Bài toán nhận biết - phân biệt - tách các chất .
A - Bài toán nhận biết , phân biệt các chất :
1) Kim loại :
- Dùng n-ớc nhận biết các kim loại : Li, K , Na ,Ca , Ba (Hiện t-ợng quan sát : Kim loại tan dần và có khí
không màu thoát ra ).
VD : 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2

Ca + 2H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2

- Thêm tiếp dung dịch Na
2
CO
3
(Hoặc sục khí CO
2


) vào dung dịch thu đ-ợc có kết tủa trắng xuất hiện thì mẫu
ban đầu là Ca hoặc Ba , không có kết tủa thì mẫu ban đầu là K , Li hoặc Na .
VD : Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaOH
Ba(OH)
2
+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O
- Dùng dung dịch kiềm(đặc) nhận biết Al , Zn : Al , Zn tan dần ,có khí không màu thoát ra .
VD : 2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

Zn + 2NaOH Na
2

ZnO
2
+ H
2

- Dùng dung dịch HCl hoặc H
2
SO
4
loãng để nhận biết kim loại đứng tr-ớc H trong dãy hoạt động của kim
loại ( Kim loại tan dần và có khí không màu thoát ra ).Kim loại đứng sau H trong dãy không tan .
VD : Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

Cu + H
2
SO
4 (loãng)
Không phản ứng
*L-u ý : - Nếu có nhiều kim loại tan đ-ợc trong axit thì tiếp tục nhận biết dung dịch muối tạo ra
- Riêng Fe và Al không tan trong HNO
3
, H
2

SO
4
đặc nguội .
2) Hợp chất :
- Dùng quì tím nhận biết dung dịch muối ,axit ,bazơ : Axit chuyển màu quì tím thành đỏ ,bazơ chuyển
màu quì tím thành xanh ,muối trung hoà không làm chuyển màu quì tím .
- Dung dịch bazơ làm dung dịch Phênolphtalêin không màu thành màu đỏ .(L-u ý : Ph-ơng pháp này
chỉ nhận biết dung dịch bazơ ) .
* Nhận biết gốc axit :
- Gốc (=CO
3
,-HCO
3
) + D
2
axit (HCl,H
2
SO
4
) Khí không màu CO
2
thoát ra .
- Gốc (=SO
3
,-HSO
3
) + D
2
axit (HCl,H
2

SO
4
) Khí không màu,mùi hắc SO
2
thoát ra .
- Gốc (=SO
4
,=CO
3
,H
2
SO
4
) + D
2
BaCl
2
,Ba(NO
3
)
2
,Ba(OH)
2
Kết tủa trắng (BaSO
4
,BaCO
3
)
- Gốc (=S) + D
2

Pb(NO
3
)
2
,Cu(NO
3
)
2
Kết tủa đen (CuS,PbS)
- Gốc (-Cl) + D
2
AgNO
3
Kết tủa trắng (AgCl)
- Gốc (PO
4
) + D
2
AgNO
3
Kết tủa vàng (Ag
3
PO
4
)
- Gốc (NH
4
-) + D
2
NaOH Khí mùi khai bay ra (NH

3
)
* Nhận biết dung dịch bazơ:
- Sục khí CO
2
hoặc dung dịch Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
vào các dung dịch .Dung dịch có xuất hiện kết tủa
trắng là Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
,còn lại là NaOH ,KOH không xuất hiện kết tủa .
VD : Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaOH
Ba(OH)
2

+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O
*Nhận biết các kim loại trong muối :
- Cho lần l-ợt các dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ tới d- (NaOH ,KOH) . Hiện t-ợng :
+ Muối Al (III) ,Zn (II) xuất hiện kết tủa keo trắng (Al(OH)
3
,Zn(OH)
2
),sau đó kết tủa tan .
VD : AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
ZnSO
4
+ 2KOH Zn(OH)
2

+ K
2
SO
4

Zn(OH)
2
+ 2KOH K
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
2
+ Muối Fe (III) xuất hiện kết tủa nâu đỏ (Fe(OH)
3
).
+ Muối Fe (II) xuất hiện kết tủa trắng xanh (Fe(OH)
2
),sau đó kết tủa hoá nâu đỏ ngoài
không khí (Fe(OH)
3
). Do có PT : 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H

2
O 4Fe(OH)
3

+ Muối Cu (II) xuất hiện kết tủa xanh lam (Cu(OH)
2
).
+ Muối Mg (II) xuất hiện kết tủa trắng (Mg(OH)
2
).
+ Muối Ca (II) ,Ba (II) + gốc (=SO
4
,=CO
3
) Kết tủa trắng (CaCO
3
,BaCO
3
).
*Nhận biết ôxit :
- Các ôxit Na
2
O , CaO , K
2
O , BaO tan trong n-ớc ở điều kiện th-ờng tạo dung dịch bazơ .
- Các ôxit Al
2
O
3
, ZnO tan trong dung dịch bazơ do có PƯ: Al

2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
- Riêng (SO
2
) làm mất màu dung dịch n-ớc Brôm (Màu nâu thành không màu):
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
.
*L-u ý : - Đầu bài cho mẫu chất rắn tr-ớc tiên cần hoà tan lần l-ợt các chất rắn vào n-ớc chia tách ra thành
2 nhóm tan và không tan .
- Trả lời theo thứ tự : Thuốc thử sử dụng hiện t-ợng quan sát (màu sắc ,mùi vị ,kết tủa) kết luận tên
chất nhận biết viết ph-ơng trình phản ứng .
- Đối với những bài toán dùng thuốc thử hạn chế : Chỉ đ-ợc dùng thuốc thử đã cho nhận biết chất sau đó
lấy chất vừa nhận biết làm thuốc thử nhận ra các chất còn lại .
- Đối với những bài toán không dùng thuốc thử nào khác : Nhận biết bằng cách cho lần l-ợt từng cặp chất
đã đánh số thứ tự phản ứng với nhau từng đôi một ,sau đó dựa vào hiện t-ợng so sánh kết luận .

- Chú ý trình bày rõ thuốc thử lấy d- hay vừa đủ .Tuỳ vào yêu cầu của từng bài mà có thể có duy nhất 1
hay nhiều cách nhận biết ,chú ý hiện t-ợng cần đủ rõ quan sát (màu sắc ,mùi vị) ,tránh trùng lặp.
Bài tập vận dụng :
Câu 1
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm : CaO ,Na
2
O ,MgO,và P
2
O
5

Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên :
A. Dùng n-ớc và H
2
SO
4
B. Dùng H
2
SO
4
và phênolphtalein
C. Dùng n-ớc và giấy quì tím D. Tất cả đều sai
Câu 2
Có những chất rắn sau : CaO , P
2
O
5
, MgO và Na
2
SO

4
.Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt các chất trên :
A.Dùng axit và quì tím B. Dùng H
2
SO
4
và phenolphtalein
C. Dùng n-ớc và quì tím D. Dùng dd NaOH
Câu 3
Cho hỗn hợp chất rắn gồm : Al
2
O
3
,Fe
2
O
3 ,
,BaO . Để nhận biết sự có mặt của 3 chất rắn trong hỗn hợp cần :
A. dd NaOH và H
2
SO
4
B. H
2
O ,NaOH và HCl
C. Quì tím và Ba(OH)
2
D. Cả A,B,C
Câu 4
Có 4 lọ hoá chất mất nhãn ,mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là : HCl ,HNO

3
,H
2
SO
4
,H
2
O
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên :
A. Dùng giấy quì tím B. Dùng quì tím và dung dịch BaCl
2
C. Dùng dd BaCl
2
,dd AgNO
3
và giấy quì tím D. Tất cả đều sai
Câu 5
Có 4 lọ hoá chất mất nhãn ,mỗi lọ đựng một dung dịch muối là clorua ,sunfat ,nitrat ,cacbonat của các kim loại Ba , K
Mg , Pb . Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên :
A.Dùng dung dịch NaOH và Giấy quì tím B. Dùng dung dịch HCl và Phenolphtalein
C. Dùng dung dịch Na
2
SO
4
D.Dùng dung dịch NaOH ,dung dịch Na
2
S ,dung dịch HCl
Câu 6
Có 5 lọ hoá chất mất nhãn ,mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là :NaOH ,NaCl ,Na
2

SO
4
,NaNO
3
,HCl .Dùng thuốc
thử nào để nhận biết các chất trên :
A. Dùng quì tím và dung dịch BaCl
2
B. Dùng quì tím và dung dịch AgNO
3

C. Dùng BaCl
2
và Phenolphtalein D. Dùng quì tím ,dd BaCl
2
,dd AgNO
3

Câu 7
Để phân biệt 2 khí : CO
2
và SO
2
có thể dùng chất nào sau đây :
A. dd NaOH B. dd Br
2
C. dd Ba(OH)
2
D. dd CaCl
2

Câu 8
Chỉ đ-ợc dùng kim loại để nhận biết các dung dịch sau : HCl , KOH , Ba(NO
3
)
2
, CuSO
4
, NaCl .
Câu 9
Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau :
Ba(OH)
2
,H
2
SO
4
,Na
2
CO
3
,NaCl,HCl.
Câu 10
Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau :
Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
, Na

2
CO
3
, MgCl
2
, HCl , AlCl
3
.
Câu 11
Chỉ đ-ợc dùng kim loại để nhận biết các dung dịch sau : HCl ,KOH,AgNO
3
,CuSO
4
,NaCl.
Câu 12
Bằng ph-ơng pháp hoá học hãy nhận biết các hỗn hợp sau :
a. A ( Fe, FeO ) ; B ( Fe, Cu ) ; C( FeO ,CuO)
b. X ( H
2
,CO
2
) ; Y( CO
2
,C
2
H
4
) ; Z ( CH
4
,C

2
H
4
)
Câu 13
Chỉ đ-ợc dùng quì tím ,hãy phân biệt các dung dịch sau : HCl, H
2
SO
4
,Ba(OH)
2
,NaOH ,NaCl
Câu 14
Chỉ đ-ợc dùng n-ớc để nhận biết các chất rắn sau: NaOH , Al , FeCl
3
, MgCl
2
Câu 15
Bằng ph-ơng pháp hoá học ,hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa :
a. Các dung dịch : NaOH ,Ba(OH)
2
,K
2
SO
4
,KCl, KNO
3

b. Các chất rắn : P
2

O
5
,NaOH ,CuO, Fe
2
O
3

c. Các khí : CO
2
, SO
2
,N
2
,HCl ,H
2
S.
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
3
Câu 16
Chỉ dùng thêm cách đun nóng nhận biết các dung dịch : NaHSO
4
,KHCO
3
,Mg(HCO
3
)
2
,Na
3

SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 17
Có 2 lọ đựng dung dịch không nhãn là NaOH và AlCl
3
đều không màu .Không dùng thêm hoá chất nào khác làm thế
nào để nhận biết lọ nào đựng chất gì ?
Câu 18
Chỉ đ-ợc dùng thêm một chất hãy tìm cách nhận biết các chất trong dãy sau :
a) Các kim loại : Al , Mg , Ca , Na .
b) Các dung dịch : NaCl , CaCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
.
c) Các chất bột : - CaO , MgO , Al
2
O
3

- K
2
O , CaO , Al

2
O
3
, MgO.
- Mg , Al , Al
2
O
3
.
Câu 19
Bằng ph-ơng pháp hoá học hãy phân biệt 3 mẫu hợp kim trong các tr-ờng hợp sau:
a. Al-Fe ; Al-Cu ; Cu-Fe
b. Mg Al ; Mg K ; Mg - Ag .
Câu 20
Chỉ dùng khí CO
2
và H
2
O.Trình bày ph-ơng pháp nhận biết các gói bột trắng mất nhãn sau:
BaO , BaSO
4
, BaCO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO

3
, Al
2
O
3
.
Câu 21
Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp dạng bột : (Al + Al
2
O
3
) ; (Fe + Fe
2
O
3
) ; (FeO + Fe
2
O
3
) .Dùng ph-ơng pháp hoá học để nhận
biết chúng.
Câu 22
Trình bày cách phân biệt các chất bột rắn sau : Natri sunfat, Natri cacbonat , Thạch cao sống , đá vôi bằng cách dùng
tiết kiệm thuốc thử nhất .
Câu 23
Có 6 lọ mất nhãn sau : Na
2
CO
3
, NH

4
Cl , MgCl
2
, AlCl
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.Chỉ đ-ợc dùng dung dịch NaOH làm thế
nào để nhận biết lọ nào đựng dung dịch gì ?
Câu 24
Có 4 ống nghiệm ,mỗi ống chứa một dung dịch muối (không trùng kim loại và gốc axit ).Biết các kim loại trong muối
là : Ba , Mg , K , Pb và các gốc axit là clorua ,sunfat ,nitrat ,cacbonat.
a. Xác định dung dịch muối trong mỗi ống nghiệm ?Giải thích.
b. Nêu ph-ơng pháp phân biệt 4 ống nghiệm không nhãn chứa các dung dịch muối trên, với điều kiện chỉ dùng
nhiều nhất 2 thuốc thử .
Câu 25
Một dung dịch loãng của hỗn hợp gồm ba axit : HCl ,H
2
SO
4
,HNO
3
.Bằng ph-ơng pháp hoá học hãy nhận biết sự có
mặt của từng axit trong dung dịch ấy .

Câu 26
Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu là : Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, AgNO
3
, MgCl
2
. Bằng
ph-ơng pháp hoá học và không dùng thêm hoá chất khác hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên ,biết rằng
chúng có nồng độ đủ lớn để các kết tủa ít tan cũng có thể đ-ợc tạo thành .
Câu 27
Có 7 ống nghiệm đựng các dung dịch n-ớc của các chất sau : HCl , NaOH , Na
2
SO
4
, NH
4
Cl , NaCl , BaCl

2
và AgNO
3

.Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch đó bằng cách sử dụng giấy quì và bằng phản ứng bất kì giữa các dung
dịch trong các ống nghiệm .Viết các PTPƯ.
Câu 28
Chỉ có H
2
O và HCl hãy nhận biết các chất sau : BaO ,Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, FeO, MgO , CuO , CaCO
3
, MnO
2
.
Câu 29
Chỉ đ-ợc dùng một kim loại để nhận biết các dung dịch sau: (NH
4
)
2
SO
4
, NH

4
Cl , AlCl
3
, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
.
Câu 30
Chỉ dùng thêm n-ớc ,hãy nhận biết 4 chất rắn sau :Na
2
O , Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al chứa trong các lọ riêng biệt.Viết PTPƯ.
Câu 31
Đ-ợc dùng thêm một thuốc thử ,hãy tìm cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl

2
,HCl
, NaCl, H
2
SO
4
.Viết các ph-ơng trình xảy ra.
Câu 32
Có 3 lọ hoá chất mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu là: NaCl , Na
2
CO
3
và HCl.Nếu không dùng thêm bất cứ hoá
chất nào khác (kể cả quì tím) làm thế nào để nhận biết các dung dịch này.
Câu 33
Không dùng thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau :
a) Fe
2
(SO
4
)
3
, ZnCl
2
, MgCl
2
, Ba(OH)
2

b) CuSO

4
, Pb(NO
3
)
2
, Na
2
S , CaCl
2
.
Câu 34
Không dùng thêm hoá chất nào khác ,hãy nhận biết các lọ chứa các dung dịch sau: NaOH ,CuCl
2
, MgCl
2
, KCl , AlCl
3
.
Câu 35
Trong 4 ống nghiệm có đựng riêng biệt dung dịch loãng trong suốt của 4 chất .Biết rằng:
-Trong các dung dịch này có 1 dung dịch là axit không bay hơi ,3 dung dịch còn lại là muối Mg, muối Ba ,muối Na.
- Có 3 gốc axit là clorua , sunfat ,cacbonat . Mỗi gốc axit trên có trong thành phần ít nhất của một chất .
a. Hãy cho biết tên từng chất tan có chứa trong mỗi dung dịch trên.
b. Chỉ dùng các ống nghiệm không dùng thêm dụng cụ và hoá chất nào khác ,làm thế nào phân biệt các chất
có trong 4 dung dịch trên .Viết ph-ơng trình hoá học minh hoạ.
Câu 36
Bằng ph-ơng pháp hoá học hãy nhận biết các gói bột mất nhãn sau đây:
a) Ag , Fe , FeO , Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
.
b) Na
2
O , CaO , Ag
2
O , Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MnO
2
, CuO , CaC
2
.
c) Al , Fe , Mg , Ag .
Câu 37
a) Bằng ph-ơng pháp hoá học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp khí gồm: CO ,CO
2
,SO
2
,SO

3

b) Chỉ đ-ợc dùng các kim loại hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau : HNO
3
, HCl , NaNO
3
, NaOH , HgCl
2
.
Câu 38
Có 3 gói phân bón hoá học bị mất nhãn : Kaliclorua , amoninitrat và supephotphat kép .Trong điều kiện nông thôn có
thể phân biệt ba gói phân bón hoá học trên đ-ợc không? Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .
Câu 39
Chỉ đ-ợc dùng thêm 1 hoá chất bên ngoài hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau :
a) NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, MgCl
2
.
b) K
2
SO
4
, K

2
CO
3
, K
2
SiO
3
, K
2
S , K
2
SO
3
.
c) KOH , NH
4
Cl , (NH
4
)
2
SO
4
,Fe
2
(SO
4
)
3
, CuCl
2

, ZnSO
4
,MgCl
2
,FeCl
2
.
d) NaOH, HCl, Na
2
SO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
S và NaAlO
2
.
Câu 40
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau :
- NH
4
NO
3
, KCl , NaNO
3
, CaCl
2

, BaCl
2
, FeCl
2
,FeCl
3
, Mg(NO
3
)
2
, ZnSO
4
, CuSO
4
, AlCl
3
.
- NaCl , KNO
3
, MgSO
4
, K
3
PO
4
, K
2
S , NaNO
3
, KOH , Na

2
SO
3
.
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
4
Câu 41
Trong 6 ống nghiệm đánh số thứ tự từ 1 6 chứa các dung dịch : NaOH , (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2

CaCl
2
. Cho biết mỗi ống nghiệm chứa chất gì biết rằng :

a) Dung dịch 2 và 5 cho kết tủa trắng với các dung dịch 1 , 3 , 4 .
b) Dung dịch 2 không tạo kết tủa với 5 .
c) Dung dịch 1 không tạo kết tủa với 3 , 4 .
d) Dung dịch 6 không phản ứng với 5 .
e) Cho một giọt dung dịch 3 vào dung dịch 6 thấy xuất hiện kết tủa ,lắc nhẹ thấy kết tủa tan .
B - bài toán tách riêng và tinh chế :
* Tách riêng : Chuyển từng chất trong hỗn hợp về trạng thái riêng lẻ ở dạng nguyên chất và tinh khiết bằng
ph-ơng pháp vật lí hoặc hoá học.
+ Nguyên tắc : Chuyển chất cần tách thành sản phẩm mới ở dạng kết tủa hoặc bay hơi .Tiếp theo là
thực hiện các ph-ơng pháp vật lí để :Cô cạn ,lọc ,ch-ng cất ,chiết các chất ra khỏi nhau .Cuối cùng thực hiện
các phản ứng tái tạo điều chế lại các chất ban đầu .
+ L-u ý : Sau khi tách riêng các chất phải giữ nguyên khối l-ợng nh- trong hỗn hợp ban đầu .
* Tinh chế : Tinh chế chất A trong hỗn hợp gồm 3 chất A,B,C là tìm cách loại bỏ B,C để chỉ còn lại A
nguyên chất. Không cần phải thu hồi B ,C nh-ng phải đ-a A về dạng ban đầu bằng phản ứng thích hợp .
Ph-ơng pháp :
- Đối với hỗn hợp chứa : Kim loại ,ôxit kim loại ,bazơ ,muối ta đem hoà tan trong Axit .
- Đối với hỗn hợp chứa : Ôxit axit ,ôxit l-ỡng tính ta thực hiện hoà tan trong Kiềm
- Thực hiện các phản ứng trao đổi : Tạo chất kết tủa hoặc bay hơi ,có thể dùng phản ứng đẩy kim loại
khỏi dung dịch muối .
- Cần nắm vững tính chất riêng của từng kim loại ,hợp chất quan trọng -> chọn thuốc thử thích hợp.
+ Để tách và điều chế các kim loại ở mức độ tinh khiết ,ng-ời ta th-ờng dùng ph-ơng pháp điện phân
nóng chảy hoặc điện phân dung dịch trong điều kiện thích hợp .
Bài tập vận dụng
Câu 1
Hãy trình bày ph-ơng pháp hoá học để tách riêng :
a. Các kim loại Al , Fe , Cu , Ag ra khỏi hỗn hợp .
b. Các dung dịch FeSO
4
, CuSO
4

ra khỏi hỗn hợp .
c. MgCl
2
, NaCl , AlCl
3
ra khỏi hỗn hợp .
d. Al
2
O
3
, K
2
O
,
, CuO , Fe
3
O
4
ra khỏi hỗn hợp .
Câu 2
Một mẫu Cu có lẫn tạp chất là Fe ,Ag , S .Làm thế nào để có Cu tinh khiết .
Câu 3
Làm thế nào để tinh chế N
2
từ N
2
có lẫn tạp chất là CO
2
,CO ,O
2

?
Câu 4
Coi các điều kiện có đủ .Hãy tinh chế :
a. Bột Fe có lẫn nhôm ,đồng ,bạc .
b. Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
và Na
2
O .
c. Khí O
2
có lẫn CO
2
, HCl , CH
4
.
d. NaCl ra khỏi hỗn hợp gồm NaCl , BaSO
4
, MgCO
3.

Câu 5
NaCl có lẫn tạp chất là : NaHCO
3

, CaCl
2
, MgCl
2
, CaSO
4
,MgSO
4
, Na
2
SO
4
, Mg(HCO
3
)
2
và Ca(HCO
3
)
2
,Làm thế nào
để thu đ-ợc NaCl rắn tinh khiết .
Câu 6
Trình bày ph-ơng pháp tách hỗn hợp : Đá vôi, vôi sống , thạch cao và muối ăn thành từng chất nguyên chất .
Câu 7
Trình bày ph-ơng pháp tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp : Fe

2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột .Chỉ dùng một hoá chất duy nhất .
Câu 8
Có hỗn hợp 3 muối :AlCl
3
,FeCl
3
và BaCl
2
.Hãy trình bày ph-ơng pháp hóa học để tách riêng chúng .
Câu 9
Tách các chất sau đây ra khỏi hỗn hợp với điều kiện không làm thay đổi khối l-ợng của chúng :MgO , Al
2
O
3
, CuO.
Câu 10
Một hỗn hợp gồm 4 chất : Al
2
O
3
, CuO , FeS , K

2
SO
4
.Trình bày cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
Câu 11
Có hỗn hợp rắn :NaCl , AlCl
3
,CaCl
2
.Hãy tách riêng từng chất ở dạng rắn sao cho khối l-ợng của chúng không đổi.
Câu 12
Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp : H
2
S , CO
2
,hơi n-ớc , N
2
.
Câu 13
Trình bày ph-ơng pháp tách từng chất sau ra khỏi hỗn hợp chất rắn và viết đầy đủ các ph-ơng trình phản ứng xảy ra :
AlCl
3
, FeCl
3
, BaO , Al
2
O
3
.
Câu 14

Bằng cách nào có thể tách riêng từng muối từ :
+ Hỗn hợp bột : BaSO
4
, CaCO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
+ Dung dịch gồm : KCl , AlCl
3
, BaCl
2
, MgCl
2
.
Câu 15
Có hỗn hợp gồm : Al
2
O
3

, Fe
2
O
3
, SiO
2
.
a/ Trình bày ph-ơng pháp thu đ-ợc Al
2
O
3
nguyên chất .
b/ Trình bày ph-ơng pháp thu đ-ợc từng ôxit ở dạng tinh khiết .
Câu 16






Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
5
Chuyên đề 2 - Bài toán dự đoán hiện t-ợng -Thực hiện sơ đồ
chuyển hoá- điều chế các chất
A-Mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và bài toán thực hiện sơ đồ chuyển hoá :
*Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ :

Kim loại Phi kim



Ôxít bazơ Muối Ôxit axit


Bazơ Axit

Kim loại mới Hai muối mới
và muối mới

* Dãy hoạt động hoá học của kim loại :
Li , K , Ba , Ca , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Cd , Ni , Sn , Pb , (H) , Cu , Ag , Hg , Pt , Au.
+ Theo chiều từ trái qua phải mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần .
+ Kim loại (đứng tr-ớc Mg) tác dụng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng tạo thành dung dịch bazơ và giải
phóng khí H
2
.
+ Trừ những kim loại đứng tr-ớc Mg trong dãy hoạt động hoá học.Những kim loại hoạt động hoá học
mạnh có thể đẩy đ-ợc kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
+ Những kim loại đứng tr-ớc (H) trong dãy hoạt động hoá học của kim loại phản ứng đ-ợc với dung
dịch axit loãng ,những kim loại đứng sau (H) không tác dụng đ-ợc với dung dịch axit loãng .
*Một số tr-ờng hợp l-u ý khác :
+ Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch muối tr-ớc tiên kim loại kiềm tác dụng với n-ớc tr-ớc tạo ra
hiđroxit kim loại ,sau đó hiđroxit kim loại mới tác dụng với muối .
+ Khi cho kim loại (tác dụng với n-ớc ở điều kiện th-ờng ) vào dung dịch axit thì tr-ớc tiên kim loại
tác dụng với axit ,sau đó mới tác dụng với n-ớc .
+ Hyđrôxit l-ỡng tính tác dụng đ-ợc với dung dịch axit và dung dịch kiềm .
PT: Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3

+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
+ Phản ứng tạo phức tan của một số hyđrôxit kim loại hoặc muối với dung dịch NH
3
nh- : Cu(OH)
2

,Zn(OH)
2
,AgCl Nếu dung dịch NH
3
d- thì kết tủa tạo thành có thể tan do quá trình tạo phức .
PT: Cu(OH)
2


+ 4NH
3
[ Cu(NH
3
)
4

](OH)
2
(Phức tan màu xanh)
+ Một số hyđrôxit kim loại không bền nh- AgOH ,Hg(OH)
2
dễ bị phân huỷ ngay ở nhiệt độ th-ờng
tạo thành các oxit t-ơng ứng là Ag
2
O, HgO(màu đen).
PT: 2AgOH Ag
2
O + H
2
O sau đó Hg(OH)
2
bị phân huỷ

Hg(OH)
2
HgO + H
2
O
+ Muối axit của axit mạnh có thể tác dụng với dung dịch muối của axit yếu hơn tạo thành muối
trung hoà của axit mạnh và axit yếu không bền .
VD : 2NaHSO
4
+ Na
2
SO
3

2Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
BaSO
4
+Na
2
SO
4
+ 2SO
2
+2H
2
O
*Cần nắm vững tính chất hoá học của từng loại hợp chất vô cơ và sơ đồ chuyển hoá d-ới đây :
- Kim loại Ôxit bazơ Bazơ (Kiềm) Muối (1) Muối (2) Axit
- Kim loại Muối Bazơ (không tan ) Ôxit Muối
- Kim loại Bazơ Ôxit Muối Kim loại

- Phi kim Ôxit axit Muối axit Muối trung hoà .
* Một số phản ứng đặc biệt cần l-u ý :
FeS + 2HCl
đặc


t
ô
FeCl
2
+ H
2
S
Cl
2
+ 2NaOH NaCl

+ NaClO + H
2
O
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
6

NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3

Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O


t
ô
4Fe(OH)
3

2NaCl + 2H
2
O

Dpdd
2NaOH + H
2
+ Cl
2

Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H

2
O
4FeS
2
+ 11O
2


t
ô
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

Cu + 2H
2
SO
4

đặc


t
ô
CuSO
4
+ SO

2
+ 2H
2
O
MnO
2
+ 4HCl
đặc


t
ô
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl

t
ô
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H

2
O
2Fe + 6H
2
SO
4 đặc


t
ô
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Fe + 4HNO
3 đặc


t
ô
Fe(NO
3
)

3
+ NO + 3H
2
O
3M + 4nHNO
3


t
ô
3M(NO
3
)
n
+ nNO + 2nH
2
O
2M + 2nH
2
SO
4 đặc


t
ô
M
2
(SO
4
)

n
+ nSO
2
+ 2nH
2
O
- Riêng đối với phản ứng trao đổi cần sử dụng thành thạo bảng tính tan xác định chất kết tủa hoặc chất khí .
- Khi viết phản ứng cần đặc biệt chú ý đến điều kiện phản ứng (Nếu có)và sau khi cân bằng cần kiểm tra lại
- Nắm vững về tính chất màu sắc ,mùi vị của dung dịch muối ,kết tủa ,khí một số chất quan trọng -> Dự
đoán hiện t-ợng (Chú ý trình bày công thức trong PT về :Trạng thái các chất ,điều kiện phản ứng )


Bài tập vận dụng :
Câu 1
Có những oxit sau : Na
2
O ,MgO ,SO
2
,N
2
O
5
,BaO, CuO , N
2
O, NO, Fe
2
O
3
,Al
2

O
3
,P
2
O
5
, SO
3
,FeO, CO
2
, ZnO, CO, K
2
O.
a) Hãy phân loại các ôxit trên .
b) Hãy cho biết những ôxit nào tác dụng đ-ợc với :
A. N-ớc B. H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2
D. Cả Avà B
c) Những ôxit nào tác dụng đ-ợc với nhau từng đôi một .Hãy viết các phản ứng xảy ra .
Câu 2
Có những bazơ sau : Cu(OH)
2
, KOH ,Fe(OH)
3
,NaOH , Al(OH)
3

,Mg(OH)
2
,Ba(OH)
2
,Zn(OH)
2
,Pb(OH)
2
,Ca(OH)
2

.Hãy cho biết những bazơ nào :
A.Tác dụng với HCl B. Tác dụng với dd FeCl
3

C. Bị phân huỷ bởi nhiệt độ cao . D. Làm đổi màu quì tím ->xanh, phenolphtalein->đỏ
E.Tác dụng với CO
2
( Viết các PTPƯ xảy ra )
Câu 3
Cho các phản ứng sau :
1. Zn + CuCl
2
ZnCl
2
+ Cu 2 Mg + Fe(NO
3
)
2
Mg(NO

3
)
2
+ Fe
3. Cu + PbCl
2
CuCl
2
+ Pb 4. Pt + 2HCl PtCl
2
+ H
2

Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận :
A. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 3 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1, 2 và 4
Câu 4
Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây đúng ? (Mỗi mũi tên là một phản ứng )
A. FeS
2
FeO FeSO
4
Fe(OH)
2
FeO Fe
B. FeS
2
Fe
2
O
3

FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
C. FeS
2
Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe
D. FeS
2
Fe
2
O
3
Fe Fe(NO
3

)
2
Fe(NO
3
)
3
Fe
Câu 5
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
a. Cu CuO Cu(NO
3
)
2
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO Cu
b. P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4

)
2
CaHPO
4
Ca
3
(PO
4
)
2

c. Al Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
AlCl
3
Al(NO
3
)
3



Ba(AlO
2
)
2
NaAlO
2

d. Fe Fe
3
O
4
FeCl
2
FeCl
3
FeS
2


FeCl
3
FeO Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3

Fe Fe(NO
3
)
3

Câu 6
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
a) S H
2
SO
3
> K
2
SO
4

SO
2
SO
2
> Na
2
SO
3

FeS SO
3
> H
2
SO

4

NaHSO
4
> Na
2
SO
4

b) CaCO
3
-> CaO -> Ca(OH)
2
-> CaCO
3
-> Ca(HCO
3
)
2
-> CaCl
2
-> Ca(NO
3
)
2
.
c) NaOH Na NaCl NaOH NaHCO
3
Na
2

CO
3
Na
2
SO
4


NaClO NaH Na
2
O NaNO
3
NaNO
2

Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
7
Câu 7
Xác định các chất và viết các ph-ơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) A

t
ô
B + CO
2
d) D

t
ô

A + H
2
O + CO
2

b) C + CO
2
A + H
2
O e ) A + CO
2
+ H
2
O D
c) B + H
2
O C
Câu 8
Xác định các chất và viết các ph-ơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) (A)+ H
2
SO
4
(B) + (C) + (D) b) (A) + (B) (C) + (D) + (E)
(B) + BaCl
2
(F) + (G) (D) + (E) + (F) (B) + (X)
(G) + (H) (A) + NaCl (C) + BaCl
2
(Y) + BaSO

4

NaCl + (D) (I) + (K) + (L) (Z) + (Y) (T) + (A)
(I) + (C)
khí
(D) + (H) (T) + (F) FeCl
3

(G)

t
ô
Mg + (L)
Câu 9
Xác định các chữ cái trong ngoặc và viết các ph-ơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) (A) + (B) (C) + (D) + (E) b) (A)

t
ô
(B) + (C)
MnO
2
+ (X) (G) + (Y) + (B) (D) + NaOH (G) + .
(T) + (X) (M) + (D) (E) + NaOH (H) + NaCl
(E) + (Y) (X) (B) + HCl (E) + (D) + (F)
(M) + (Y) FeCl
3
(G) + (F) + (C) (H)
FeCl
3

+ (C) (A) + Fe(OH)
3
(H)

t
ô
Fe
2
O
3
+ (F)
Câu 10
Xác định các chữ cái trong ngoặc và viết các ph-ơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
a) FeS
2
+ O
2
(A) + (B) b) (A) + HCl (B) + (D)
(A) + H
2
S (C) + (D) (A) + HNO
3 loãng

t
ô
(E) + NO + (D)
(C) + (E) (F) (B) + Cl
2
(F)
(F) + HCl (G) + H

2
S (B) + NaOH (G) + NaCl
(G) + NaOH (H) + (I) (E) + NaOH (H) + NaNO
3

(H) + O
2
+ (D) (J) (G) + (I) + (D) (H)
(J)

t
ô
(B) + (D) (F) + AgNO
3
(E) + (J)
(B) + (L) (E) + (D) (F) + (K) (B)
Câu 11
Xác định các chất và viết các ph-ơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
+ A (t
o
) +F G
+ B (t
o
)
X Fe + H I + F G

+ C (t
o
)
+H

2
O (t
o
) L +N I + BaSO
4

+ D (t
o
) +H
X I
Câu 12
Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau :
a) (A) + (B) (C) + (D) + (E) b) (C) + NaOH (F) + Na
2
SO
4
.
c) (D) + KOH (G) + (H) d) (C) + KMnO
4
+ (B) (D) + MnSO
4
+ (H) + (E)
e) (G) + (I) (K) + (E) f) (F) + O
2
+ (E) (G)
g) (D) + KI (C) + (H) + I
2
h) (C) + Al (M) + (L)
i) (L) + (I) (N) + H
2

j) (N) + Cl
2
(K)
Câu 13
Tìm các chất X
1
,X
2
,X
3
, X
15
thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các ph-ơng trình phản ứng sau:
1) Fe
2
O
3
+ CO Fe
x
O
y
+ X
1
2) X
2
+ X
3
BaSO
4
+ Na

2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
3) X
2
+ X
4
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
4) X
5
+ X
6
Ag
2
O + KNO

3
+ H
2
O
5) X
7
+ X
8
Ca(H
2
PO
4
)
2

6) X
9
+ X
10
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O

7) X
10
+ X
11
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
8) X
3
+ X
12
BaCO
3
+ H
2
O
9) X
3
+ X
13
BaCO
3
+ CaCO
3

+ H
2
O
10) X
9
+ X
14
Fe(NO
3
)
2
+ X
15

Câu 14
Tìm các chất X
1
,X
2
,X
3
, X
11
thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các ph-ơng trình phản ứng sau:
1) X
1
+ X
2
Ca
3

(PO
4
)
2
+ H
2
O .
2) X
3
+ X
4
Ca(OH)
2
+ H
2
.
3) X
5
+ X
6
Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + CO
2
+ H
2

O
4) X
7
+ X
8
+ H
2
O Fe(OH)
3
+ CO
2
+NaCl
5) X
9
+ X
10
ZnSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
6) X
10
+ X
11
Al(OH)
3
+ CO

2
+ KCl
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
8
Câu 15
Cho 3 dung dịch muối A ,B ,C ứng với 3 gốc axit khác nhau ,thoả mãn điều kiện sau :
A + B có khí thoát ra
B + C có kết tủa xuất hiện .
A + C vừa có kết tủa ,vừa có khí thoát ra .
Xác định A , B , C và viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .
Câu 16
Cho các chất sau tác dụng với nhau từng cặp một :
a) Ca(HCO
3
)
2
+ HNO
3
b) Ba(HSO
3
)
2
+ H
2
SO
4

c) MnO
2

+ HCl d) NH
4
Cl

+ KOH
Mỗi chất khí bay ra cho tác dụng lần l-ợt với từng dung dịch : Ba(OH)
2
, Br
2
.Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 17
Cho các ph-ơng trình :
MnO
2
+ HCl Khí A FeS + HCl Khí B
Na
2
SO
3
+ HCl Khí C NH
4
HCO
3
+ NaOH Khí D
Hãy viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra khi : - Cho khí A tác dụng với khí D
- Cho khí B tác dụng với khí C
- Cho khí B tác dụng với khí A trong n-ớc
Câu 18
Cho bột Fe vào dung dịch CuSO
4

thì màu xanh của dung dịch nhạt màu dần ,ng-ợc lại khi cho bột Cu vào dung dịch
Fe
2
(SO
4
)
3
thì dung dịch không màu trở thành màu xanh đậm dần . Nếu nhúng thanh sắt vào dung dịch sau cùng thì
hiện t-ợng gì xảy ra ?. Giải thích hiện t-ợng xảy ra và viết PTPƯ.
Câu 19
Nêu hiện t-ợng và viết các ph-ơng trình phản ứng khi cho kim loại Ba (tới d-) lần l-ợt vào các dung dịch sau :
NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
, NaCl , FeCl
3
.
Câu 20
Nung nóng Cu trong không khí ,sau một thời gian đ-ợc chất rắn A .Hoà tan A trong H

2
SO
4
đặc ,nóng thu đ-ợc dung
dịch B và khí C .Khí C tác dụng với dung dịch KOH đ-ợc dung dịch D .D vừa tác dụng với BaCl
2
,vừa tác dụng với
dung dịch NaOH .Cho B tác dụng với dung dịch KOH .Viết các ph-ơng trình phản ứng .
Câu 21
Cho một l-ợng bột nhôm và sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đ-ợc dung dịch A và khí B .Thêm vào
dung dịch A một l-ợng d- kim loại Bari thu đ-ợc kết tủa C ,dung dịch D và khí B .Lọc lấy dung dịch D ,sục khí CO
2

vào đến d- thu đ-ợc kết tủa E .Nung E và C trong không khí đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc chất rắn F .Xác định
thành phần các chất trong A ,B ,C ,D , E, F và viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .
Câu 22
Nhiệt phân một l-ợng CaCO
3
sau một thời gian thu đ-ợc chất rắn A và khí B .Cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch KOH đ-ợc dung dịch C .Dung dịch C tác dụng đ-ợc với BaCl
2
và với NaOH .Cho chất rắn A tác dụng với dung
dịch HCl d- thu đ-ợc khí B và dung dịch E .Cô cạn dung dịch E thu đựơc muối khan F .Điện phân muối F nóng chảy
đ-ợc kim loại M.Viết các PTHH xảy ra.
Câu 23
Hỗn hợp A gồm Fe

3
O
4
,Al ,Al
2
O
3
,Fe .Cho A tan trong dung dịch NaOH d- đ-ợc hỗn hợp chất rắn A
1
,dung dịch B
1

khí C
1
.Lấy l-ợng khí C
1
d- cho tác dụng với A nung nóng đ-ợc hỗn hợp chất rắn A
2
.Chất rắn A
2
tác dụng đ-ợc với
H
2
SO
4
đặc nguội đ-ợc dung dịch B
2
.Cho B
2
tác dụng với dung dịch BaCl

2
đ-ợc kết tủa B
3
.Viết các PTHH xảy ra (ghi
rõ điều kiện nếu có).
Câu 24
Cho hỗn hợp BaCO
3
,(NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl d- đ-ợc dung dịch A và khí thoát ra .Cho A tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4
loãng ,d- thu đ-ợc dung dịch B và kết tủa .Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d- đ-ợc dung dịch C
và khí .Nêu hiện t-ợng và viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .
Câu 25
Hoà tan một ít phèn nhôm (K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4

)
3
.24H
2
O ) vào n-ớc ,đ-ợc dung dịch A .Thêm dung dịch NH
3
vào dung
dịch A đến d- .Sau khi phản ứng kết thúc , thêm tiếp vào đó một l-ợng d- dung dịch Ba(OH)
2
,thu đ-ợc kết tủa B và
dung dịch D .Lọc lấy dung dịch D ,sục khí CO
2
vào D đến d- .
Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình trên .
Câu 26
Một loại phèn có công thức MNH
4
(SO
4
)
2
.12H
2
O có khối l-ợng mol phân tử 453 gam .Tìm kim loại M?
Cho M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng d- ,thu đ-ợc dung dịch A .Cho A tác dụng với dung dịch KOH đ-ợc kết
tủa B ,dung dịch C và khí D có mùi khai .Cho từ từ HCl vào dung dịch C lại thấy xuất hiện kết tủa B.Cho kết tủa B và
khí D vào dung dịch H
2

SO
4
loãng ,đ-ợc dung dịch E.Từ E có thể thu đ-ợc phèn trên .Viết các ph-ơng trình phản ứng.
Câu 27
Cho BaO tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đ-ợc kết tủa A và dung dịch B .Thêm một l-ợng d- bột nhôm vào
dung dịch B thu đ-ợc dung dịch D và khí H
2
.Thêm Na
2
CO
3
vào dung dịch D ,tách ra kết tủa E .Xác định A,B,D,E và
viết các ph-ơng trình phản ứng .
Câu 28
Đốt cácbon trong không khí ở nhiệt độ cao ,đ-ợc hỗn hợp khí A .Cho A tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng đ-ợc khí B và
hỗn hợp chất rắn C.Cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
đ-ợc kết tủa K và dung dịch D,đun sôi D lại đ-ợc kết tủa K
.Cho C tan trong dung dịch HCl thu đ-ợc khí và dung dịch E .Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d- đ-ợc kết tủa
hỗn hợp hiđrôxit F .Nung F trong không khí đ-ợc một ôxit duy nhất .Viết các ph-ơng trình phản ứng .
Câu 29
Nung nóng hỗn hợp X gồm Al , Fe

3
O
4
sau một thời gian đ-ợc hỗn hợp A gồm 4 chất rắn (Al d- ,Fe
3
O
4
d- ,Al
2
O
3
, Fe )
+ Cho A phản ứng với NaOH trong dung dịch nóng d- tạo ra chất rắn A
1
, dung dịch B
1
, khí C
1
.
+ Cho A phản ứng với C
1
d- nung nóng đ-ợc chất rắn A
2
.
+ Dung dịch B
1
phản ứng với CO
2
d- đ-ợc dung dịch B
2

và chất rắn A
3
.
+ Cho A
2
phản ứng với H
2
SO
2
đặc nóng đựơc dung dịch B
3
và khí C
2
.
+ Cho B
3
phản ứng với Fe thu đ-ợc dung dịch B
4
.
Xác định các chất hoặc thành phần các chất A, A
1
, B
1
, Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .Biết ôxit sắt bị khử
trực tiếp thành sắt .
Câu 30
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Al và FeS
2
trong dung dịch HNO
3

đặc nóng thu đ-ợc dung dịch B và khí duy nhất
thoát ra là NO
2
.Cho BaCl
2
d- vào dung dịch B thu đ-ợc kết tủa C và dung dịch D.Cho D tác dụng với dung dịch NH
3

d- ,thu đ-ợc kết tủa E ,nung E trong không khí tới khối l-ợng không đổi thu đ-ợc chất rắn F.Cho luốngkhí CO d- tác
dụng với F nung nóng thu đ-ợc chất rắn G.Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 31
Hỗn hợp A gồm : BaO , FeO , Al
2
O
3
.Hoà tan A trong l-ợng d- n-ớc đ-ợc dung dịch D và phần không tan B .Sục
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
9
khíCO
2
d- vào D ,phản ứng tạo kết tủa .Cho khí CO d- qua B nung nóng đ-ợc chất rắn E.Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH d- thấy tan một phần còn lại chất rắn G . Hoà tan hết G trong l-ợng d- dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi cho
dung dịch thu đ-ợc tác dụng với dung dịch KMnO
4
.Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .

Câu 32
Cho một kim loại A tác dụng với d
2
muối B .Lấy ví dụ và viết ph-ơng trình phản ứng xảy ra trong các tr-ờng hợp sau:
1 - Không có hiện t-ợng gì .
2 - Kim loại mới tạo kết tủa bám trên kim loại A .
3 - Tạo ra một chất khí .
4 - Tạo ra hai chất khí .
5 - Dung dịch mất màu vàng .
6 - Dung dịch mất màu xanh .
7 - Dung dịch đổi màu từ màu vàng sang màu xanh rất nhạt .
8 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng ,kết tủa xanh.
9 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo tan một phần khi A d
10 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo tan hoàn toàn khi A d
11 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo hoá đen khi để ngoài không khí .
12 - Có kim loại mới kết tủa bám trên kim loại A .Lấy hỗn hợp kim loại hoà tan hết trong dung dịch HNO
3
đặc
,nóng thu đ-ợc dung dịch G chứa 3 muối và khí D duy nhất .
13 - Tạo ra chất khí ,kết tủa xanh và dung dịch D .Cho vào dung dịch D một mẫu kim loại đồng ,nhỏ thêm
dung dịch HCl đến d- ,thấy có khí không màu F thoát ra và hoá nâu ngoài không khí .
14 - Tạo ra chất khí,kết tủa trắng ,kết tủa xanh .Sục khí NH
3
d- vào thấy dung dịch có màu xanh đặc tr-ng
,còn một phần kết tủa không tan .
15 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng ,sục khí CO
2
vào kết tủa lại tan đi ,dung dịch trở nên trong suốt .
16 Tạo ra chất khí và dung dịch K ,sục từ từ khí CO
2

vào 1/2 dung dịch K thấy kết tủa xuất hiện .Sục từ từ
khí HCl vào 1/2 dung dịch K thấy kết tủa xuất hiện sau đó tan dần khi d- HCl tạo thành dung dịch trong suốt Y.Tiếp
tục nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y thấy kết tủa xuất hiện sau đó tan dần khi NaOH d- .
Câu 33
+ Để bảo quản kim loại kiềm ng-ời ta ngâm kim loại kiềm trong :
A. N-ớc B. Dầu hoả C. Glixerol D. Phenol
+ Kim loại nào sau đây không tác dụng với n-ớc :
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
+ Dung dịch NaHCO
3
không phản ứng với chất nào :
A. CO
2
B. Ba(OH)
2
C. HCl D. NaOH
Câu 34
Điền công thức hoá học của các chất phù hợp vào chỗ trống trong các phản ứng sau và phân loại phản ứng này :
a) NaOH + HNO
3
+
b) + ZnSO
4
+
c) Na
2
SO
4
+ BaSO
4

+
d) + FeCl
3

e) + Cu(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
f) K
2
S + H
2
S +
g) KOH + K
2
SO
4
+
h) Ba(NO
3
)
2
+ HNO
3
+

i) NaOH + NaCl +
j) MgSO
4
+ Mg(NO
3
)
2
+ .
k) AgNO
3
+ HNO
3
+
Câu 35
Cho dung dịch : CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO
4
,AgNO
3
, và các kim loại Cu , Mg , Ag , Fe .Những cặp chất nào phản
ứng đ-ợc với nhau ? Viết ph-ơng trình phản ứng.
Câu 36
Cho từ từ dung dịch AlCl

3
vào dung dịch NH
4
OH có hiện t-ợng gì ? Viết ph-ơng trình phản ứng .nếu thay dung dịch
NH
4
OH bằng dung dịch KOH (Tỉ lệ số mol AlCl
3
: KOH bằng 1 : 3 ) hiện t-ợng có gì khác ? Viết ph-ơng trình phản
ứng để giải thích .
Câu 37
Có 3 dung dịch muối X ,Y ,Z thoả mãn điều kiện sau : Ba muối có 3 gốc axit khác nhau ,X phản ứng với Y có khí
thoát ra ,Y phản ứng với Z có kết tủa xuất hiện ,X phản ứng với Z vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra .X, Y ,Z lần l-ợt
là: A . NaHCO
3
, Na
2
SO
3
, Ca(HCO
3
)
2

B . Ba(HCO
3
)
2
, NaHSO
4

, Na
2
SO
3
.
C. Na
2
SO
3
, NaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
.
D. NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
.
B Dạng bài toán điều chế các chất :
Là dạng toán đi từ nguyên liệu cho sẵn ,trình bày các ph-ơng pháp để điều chế các chất cần thiết
bằng cách sử dụng các ph-ơng trình hoá học biến đổi .

*Ph-ơng pháp:
+ áp dụng các tính chất hoá học của các chất đầu bài cho sẵn (nguyên liệu) chọn hoá chất phù hợp
đ-a các chất (nguyên tố ) có trong nguyên liệu về chất mới ở trạng thái rắn ,lỏng ,khí .Rồi sử dụng các
ph-ơng pháp vật lí để : Lọc ,tách ,ch-ng cất ,chiết ,các chất cần thiết .
*L-u ý : + Cần chú ý đến điều kiện của bài toán có đ-ợc dùng thêm các hóa chất khác hay không ,các điều
kiện của quá trình điều chế đã đầy đủ ch-a .
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
10
+ Hiệu suất của quá trình điều chế phải đạt >80%(cần đủ lớn).
+ Cần nắm rõ sơ đồ liên hệ giữa các hợp chất vô cơ ,kim loại ,tính chất riêng của các chất ,

Bài tập vận dụng :
Câu 1
Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ ôxit bằng ph-ơng pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO:
A.Fe, Al , Cu B.Zn ,Mg ,Fe C.Fe ,Mn ,Ni D. Ni , Cu ,Ca
Câu 2
Từ các chất và điều kiện có đủ ,hãy viết các PTPƯ điều chế :
a. Al(OH)
3
từ Al , Mg từ MgCO
3
, Cu từ CuS , K từ K
2
SO
4
.
b. Cu ,Ag từ hỗn hợp 2 muối Cu(NO
3
)

2
và AgNO
3
.
Câu 3
Từ dung dịch hỗn hợp 2 muối là Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
,làm thế nào để có thể điều chế đ-ợc 2 kim loại riêng biệt là Ag
và Cu ? Viết các PTHH đã dùng (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ).
Câu 4
Có hỗn hợp bột các kim loại Al ,Fe .Từ hỗn hợp này hãy trình bày ph-ơng pháp điều chế FeCl
3
.Viết các PTHH
Câu 5
Từ nguyên liệu chính là FeS
2
,quặng bôxit (Al
2
O
3
có lẫn Fe
2
O
3
) không khí ,than ,n-ớc ,NaCl và các chất xúc tác cùng
điều kiện có đủ .Hãy điều chế Fe , Na

2
SO
3
, FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NH
4
NO
3
và muối Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 6
Từ : NaCl ,H
2
O ,MnO
2
, H
2
SO

4
và các thiết bị cần thiết trình bày 2 ph-ơng pháp điều chế khí Cl
2
.Viết các PTHH .
Câu 7
Từ bột nhôm ,dung dịch NaCl ,bột Fe
2
O
3
và các điều kiện cần thiết ,viết các ph-ơng trình phản ứng điều chế Al(OH)
3

,NaAlO
2
,FeCl
2
,FeCl
3
,Fe(OH)
3
.
Câu 8
Từ nguyên liệu chính là FeS
2
,quặng bôxit (Al
2
O
3
có lẫn Fe
2

O
3
) ,không khí ,than ,H
2
O ,NaOH và các chất xúc tác ,các
điều kiện cần thiết coi nh- có đủ hãyđiều chế : Fe và muối Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 9
Nêu nguyên tắc chung điều chế kim loại và viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra khi điều chế các kim loại : Na, Al
,Fe từ các chất Na
2
CO
3
,Al(NO
3
)
3
,FeS
2
.
Câu 10
Từ hỗn hợp gồm :KCl , AlCl
3
, CuCl
2

(với các hoá chất cần thiết và điều kiện thích hợp ) .Viết các ph-ơng trình phản
ứng điều chế 3 kim loại K , Cu , Al riêng biệt.
Câu 11
Chỉ dùng các hoá chất ban đầu là :NaCl , H
2
O , Al làm thế nào để điều chế đ-ợc các hợp chất sau : AlCl
3
, Al(OH)
3
,
dung dịch NaAlO
2
.Viết các ph-ơng trình phản ứng hoá học đã dùng (ghi các điều kiện phản ứng nếu có).
Câu 12
Có hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
,MgCO
3
,BaCO
3
,FeCO
3
.Trình bày ph-ơng pháp hoá học điều chế từng kim loại từ hỗn hợptrên
Câu 13
Từ các chất ban đầu là NaCl ,H
2
O, KOH ,CaCO
3

các điều kiện phản ứng coi nh- có đủ ,hãy viết các ph-ơng trình phản
ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có ) điều chế các chất sau: NaOH ,H
2
, CO
2
, HCl , n-ớc Javen , KclO
3
, CaOCl
2

Câu 14
Từ nguyên liệu chính là muối ăn ,đá vôi ,n-ớc ,không khí ,chất xúc tác Viết các ph-ơng trình phản ứng điều chế các
chất tinh khiết sau : Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3

.
Câu 15
Điều chế từng kim loại
a. Từ hỗn hợp : Na
2
CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
, FeCO
3
chỉ dùng dung dịch HCl .
b. Từ hỗn hợp : Al
2
O
3
CuO, Fe
2
O
3
, Fe ,Al ,Cu .Tách các chất không làm thay đổi khối l-ợng
c. Từ hỗn hợp : K
2
O , BaO, Al
2
O
3
không làm thay đổi khối l-ợng của mỗi kim loại.

Câu 16
+ Từ Fe kim loại hãy trình bày 3 ph-ơng pháp điều chế trực tiếp ra hợp chất sắt (II) ,3 ph-ơng pháp điều chế trực
tiếp ra hợp chất sắt (III) .
+ Viết 3 ph-ơng trình phản ứng điều chế trực tiếp FeSO
4
từ Fe kim loại .
+ Nêu 3 ph-ơng pháp điều chế Cu từ Cu(NO
3
)
2
.
+ Viết ph-ơng trình phản ứng điều chế Ag từ AgNO
3
theo 4 ph-ơng pháp khác nhau .
+ Viết 4 phản ứng khác nhau để điều chế NaOH .
Câu 17


Chuyên đề 3 axit - bazơ - muối.
A - Axit :


B - Bazơ :


C - Muối :

Chuyên đề 4 - GiảI toán bằng ph-ơng pháp tính l-ợng chất
theo ph-ơng trình hoá học - hiệu suất phản ứng .


tính l-ợng chất theo ph-ơng trình hoá học là dựa vào tỉ lệ hệ số của các chất trong ph-ơng trình mà khi
biết đ-ợc l-ợng chất này tính đ-ợc l-ợng chất kia .
Bài toán tính l-ợng chất theo ph-ơng trình gồm các dạng :
+ Tính theo 1 ph-ơng trình hoá học .
+ Tính theo 1 hệ ph-ơng trình hoá học gồm : - Hệ các ph-ơng trình xảy ra nối tiếp theo thứ tự
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
11
- Hệ các ph-ơng trình song song đồng thời cùng xảy ra.
I) L-ợng các chất khi tính theo ph-ơng trình phản ứng :
1- L-ợng chất ban đầu : (n
ban đầu
) - Là l-ợng chất đem lấy thực hiện các quá trình hoá học .
2- L-ợng chất phản ứng : (n
phản ứng
) - Là l-ợng chất thực sự tham gia p- ch-a hẳn đã là l-ợng chất ban đầu.
3- L-ợng chất d- : (n
d-
) - Là l-ợng chất còn lại sau ph-ơng trình phản ứng .
Chú ý : (n

) , (n
p-
) , (n
d-
) Là những đại l-ợng khác nhau nh-ng chúng có quan hệ với nhau :
n
ban đầu
= n
phản ứng

+ n
d-

L-u ý : - Chỉ với chất nào đó bị hết (n
d-
= 0 ) thì (n
phản ứng
= n
ban đầu
)
- Khi cho chất phản ứng đ-ợc dùng d- là a% so với l-ợng cần thì ta có :

n
d-
=
a

100
. n
phản ứng


=>
n
ban đầu
=
(1 + a)

100
. n

phản ứng


II) Phản ứng xảy ra hoàn toàn và phản ứng xảy ra không hoàn toàn :
+ Dựa vào l-ợng d- của tất cả các chất tham gia mà trong tính toán hoá học ng-ời ta chia tất cả phản ứng
thành 2 loại .
1- Phản ứng xảy ra hoàn toàn :
Phản ứng gọi là xảy ra hoàn toàn nếu sau phản ứng có ít nhất một chất tham gia bị hết ,chất còn lại có thể d-
hoặc có thể hết .Đối với chất hết : (n
phản ứng
= n
ban đầu
)
*Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thành phần các chất sau phản ứng gồm : Các sản phẩm tạo thành và
các chất tham gia còn d- .
*Các dấu hiệu cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn : - Đầu bài cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn .
- Đầu bài cho biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
- Hoà tan hoàn toàn các chất rắn trong dung dịch .
- Các phản ứng giữa axit mạnh và kiềm mạnh .
- Các phản ứng giữa axit mạnh và muối .
- Các phản ứng giữa kiềm mạnh và muối .
2- Phản ứng xảy ra không hoàn toàn :
Phản ứng gọi là xảy ra không hoàn toàn nếu sau phản ứng tất cả các chất tham gia phản ứng đều còn d-
.Vậy ( n
phản ứng
< n
ban đầu
)
*Khi phản ứng xảy ra không hoàn toàn thành phần các chất sau phản ứng gồm : Các sản phẩm tạo
thành và tất cả các chất tham gia còn d- .

*Dấu hiệu cho biết phản ứng xảy ra không hoàn toàn : - Đầu bài cho phản ứng xảy ra không hoàn toàn .
- Đầu bài yêu cầu tính hiệu suất phản ứng .
- Thực hiện phản ứng một thời gian .
L-u ý: + Khi giải bài toán phản ứng xảy ra không hoàn toàn cần đặt ẩn cho số mol tham gia phản ứng
kèm theo điều kiện cần thiết rồi lập ph-ơng trình toán học .
+ Nếu đầu bài cho biết tỉ lệ số mol của các chất trong hỗn hợp thì đặt số mol của chất này ta sẽ suy ra số
mol của chất kia .
III) Hiệu suất phản ứng : (H)
1 - Hiệu suất phản ứng: Là tỉ số giữa số mol (hoặc khối l-ợng) chất thực sự tham gia phản ứng với số mol
(hoặc khối l-ợng) ban đầu của chất đó.
- Khi tính cho các chất tham gia phản ứng .
H =
n
phản ứng
n
ban đầu
hoặc
H =
n
phản ứng
n
ban đầu
.100%
.Khi biết hiệu suất phản ứng là h% =>
n
phản ứng
=
H

100%


.n
ban đầu

Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
12
- Khi tính cho các chất sản phẩm thu đ-ợc :
H =
n
sản phẩm thực tế thu đ-ợc
n
sản phẩm thu đ-ợc theo lí thuyết
hoặc
H =
n
sản phẩm thực tế thu đ-ợc
n
sản phẩm thu theo lí thuyết

.100%

2- Khoảng của hiệu suất :
0 < n
phản ứng
< n
ban đầu
=> Hiệu suất phản ứng 0 < h < 1 hoặc 0 < h < 100%
- Khi H = 0 -> phản ứng không xảy ra .
- Khi H = 100% -> phản ứng xảy ra hoàn toàn (tất cả các chất tham gia phản ứng đều hết)

- Khi 0 < H < 100% -> phản ứng xảy ra không hoàn toàn (các chất tham gia phản ứng đều d- )
3- Với các phản ứng có 2 hoặc nhiều chất tham gia :
VD : aA + bB cC + dD
*L-u ý : + Để xác định hiệu suất phản ứng tính theo chất nào ta so sánh giá trị :
n
A
ban đầu

a
với
n
B
ban đầu

b

=> Giá trị nào nhỏ hơn thì hiệu suất phản ứng tính theo chất đó. Nếu giá trị bằng nhau thì hiệu suất tính
theo 1 chất bất kì trong nhiều chất tham gia .
+ Cần phân biệt giữa % chất đã tham gia phản ứng và hiệu suất phản ứng . % chất thiếu đã tham gia
phản ứng và hiệu suất phản ứng bằng nhau .
+ Nếu là một chuỗi quá trình nối tiếp : A

%a
B

%b
C

%c
D


%d
E
Khi đó hiệu suất chung của cả quá trình A E là : H = a%.b%.c%.d% 100%
Bài tập vận dụng :
*Bài toán thông th-ờng :
Câu 1
Điện phân nóng chảy hết một hỗn hợp gồm NaCl và BaCl
2
thì thu đ-ợc 18,3 gam kim loại và 4,48 lít khí Cl
2
(đktc) .Na
và Ba sinh ra có khối l-ợng lần l-ợt là :
A. 4,6g và 13,7g B. 6,3g và 12 g C. 2,3g và 16g D. 4,2g và 14,1g
Câu 2
Dùng khí H
2
để khử 25 gam hỗn hợp X gồm : CuO và Fe
2
O
3
.Biết trong hỗn hợp ,sắt (III) oxit chiếm 80% khối l-ợng
.Thể tích khí H
2
cần dùng là :
A. 9,8 lít B.9,5 lít C. 9,9 lít D. 10 lít
Câu 3
Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Al ,Cu ,Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc 0,896lít khí NO ở đktc

.Khối l-ợng muối nitrat sinh ra là :
A. 9,5 gam B. 7,44 gam C. 7,02 gam D. 4,54 gam
Câu 4
Hoà tan 6,5 gam h
2
gồm Zn và ZnO vào d
2
HCl thì thoát ra1,12 lít khí H
2
(đktc).Thành phần% của hỗn hợp ban đầu là:
A. 50% Zn và 50% ZnO B. 60% Zn và 40% ZnO
C. 49% Zn và 51% ZnO D. 70% Zn và 30% ZnO
Câu 5
Dẫn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 90 ml d
2
KOH 1M .Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đựơc a gam chất rắn .Tìm a ?
Câu 6
Trộn 50 ml dung dịch H
2
SO
4
1M với 150 ml dung dịch KOH thu đ-ợc dung dịch A .Biết dung dịch A làm quì tím hoá
xanh và khi cô cạn dung dịch A thu đ-ợc 11,5 gam chất rắn .Xác định nồng độ mol của dung dịch KOH .
Câu 7
Cho dung dịch KOH d- tác dụng với 100 ml dung dịch FeSO
4
1M thu đ-ợc kết tủa A và dung dịch B .Lọc lấy kết tủa
đem nung đến khối l-ợng không đổi đ-ợc chất rắn C .Nung C trong ống sứ chứa khí CO (d- ) ,kết thúc phản ứng thu

đ-ợc kim loại D .
a. Víêt ph-ơng trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối l-ợng của D . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Câu 8
Cho 4,6 gam Natri vào 200 gam dung dịch CuSO
4
4% .Kết thúc phản ứng thu đ-ợc dung dịch A ,kết tủa B và khí C .
a. Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .
b. Tính thể tích khí C thoát ra ở đktc .
c. Tính khối l-ợng kết tủa B.
d. Xác định nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch .
Câu 9
Trộn 100 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
với 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
,sau phản ứng thu đ-ợc kết tủa A và dung dịch B
.Nung A ở nhiệt độ cao đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc 4,295 gam chẩt rắn D .Khi cho dung dịch B tác dụng vừa
đủ với dung dịch H
2
SO
4
0,5M thì thu đ-ợc 9,32 gam kết tủa .
a. Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch Fe
2

(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
ban đầu .
c. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
đã dùng .
Câu 10
Trộn 200 ml dung dịch NaOH với 100 ml dung dịch CuSO
4
thu đ-ợc dung dịch A (còn d- bazơ ) và 4,9 gam kết tủa B
.Cô cạn dung dịch A thu đ-ợc 11,1 gam chất rắn .Xác định nồng độ mol của dung dịch NaOH và CuSO
4.
.
Câu 11
Hỗn hợp A gồm Al ,Fe và Cu.Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Tác dụng với dung dịch NaOH d- thu đ-ợc 3,36 lít khí H
2
( đktc)
+ Phần 2: Tác dụng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc 4,48 lít khí H
2
(đktc) và còn lại 3,2 gam chất rắn không tan.
a. Viết PTPƯ xảy ra.
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21

13
b. Tính khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 12
Cho hỗn hợp bột gồm 2 kim loại nguyên chất Al và Mg .
a) Nếu lấy 1,35 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d- thì thu đ-ợc 1,344 lít khí (đktc) và
một dung dịch A . Tính % khối l-ợng các kim loại trong hỗn hợp .
b) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d- .Viết các ph-ơng trình phản ứng và tính số gam kết tủa
tạo thành .
c) Nếu lấy 0,675 gam hỗn hợp kim loại trên cho tác dụng với CuSO
4
d- , rồi lấy chất rắn sinh ra cho vào dung
dịch HNO
3
đậm đặc thì thu đ-ợc bao nhiêu lít khí NO (đktc) .

* Bài toán liên quan tới hiệu suất phản ứng :
Câu 1
Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
.Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu đ-ợc l-ợng vôi sống ( Bíêt hiệu suất phản ứng
đạt 90%)
A. 487,8 kg B. 403,2 kg C. 315,4 kg D. Kết quả khác
Câu 2
Nung một tấn đá vôi thì thu đ-ợc 478,8 kg vôi sống .Biết hiệu suất phản ứng đạt 90% .Tỉ lệ % khối l-ợng tạp chất
trong đá vôi là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%

Câu 3
Cho một luồng khí CO d- đi qua ống chứa 1,6g bột Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao (Giả sử chỉ có phản ứng khử về Fe) .Hỗn hợp
khí thu đ-ợc cho đi qua n-ớc vôi trong d- thì có 1,5 g kết tủa .Tính % Fe
2
O
3
bị khử và thể tích khí CO đã phản ứng
(đktc):
A.100% và 0,672 lit B.100% và 0,336 lít C. 50% và 0,336 lít D. 50% và 0,672 lít
Câu 4
Cho luồng khí H
2
qua ống đựng 36 gam bột FeO đốt nóng ,sau phản ứng thu đ-ợc chất rắn chứa 43,75% Fe .Phần trăm
khối l-ợng FeO bị khử thành Fe là :
A. 25% B. 37,5% C. 50% D. 52%
Câu 5
Đốt cháy m gam kim loại R có hóa trị II trong 2,24 lít khí clo (đktc) tạo ra 6,65 gam muối .Xác định kim loại R và tìm
m ,biết hiệu suất phản ứng là 70% và hiệu suất tính theo clo.
Câu 6
Cần lấy bao nhiêu gam N
2
và bao nhiêu lít H
2
(đktc) để điều chế đ-ợc 102 gam NH
3
? Biết hiệu suất phản ứng là 25%.

Câu 7
Trộn 8 lít N
2
với 28 lít H
2
rồi cho vào bình phản ứng ,sau phản ứng thu đ-ợc hỗn hợp khí có thể tích là 32,8 lít .Các khí
đều đ-ợc đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Tính thể tích NH
3
đ-ợc tạo thành và hiệu suất phản ứng .
Câu 8
Phải cần bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 90% FeS
2
để sản xuất 0,5 tấn dung dịch axit sunfuric 49% Biết hiệu suất của
cả quá trình là 80%.
Câu 9
Một hỗn hợp khí A gồm N
2
và H
2
đ-ợc trộn theo tỉ lệ số mol N
2
: H
2
= 1 : 3. Tạo phản ứng giữa hai khí trên cho ra
NH
3
. Sau phản ứng thu đ-ợc hỗn hợp khí B gồm N
2
, H
2

,NH
3
. Tỉ khối hơi của A so với B là 0,6 . Tính hiệu suất tổng
hợp NH
3
.
Câu 10
Cho khí H
2
đi qua ống sứ chứa 16,2 gam hỗn hợp A gồm MgO , Al
2
O
3
và MO nung nóng .ở điều kiện thí nghiệm MO
bị khử với hiệu suất 80% .Hơi n-ớc tạo thành đ-ợc dẫn vào 15,3 gam dung dịch H
2
SO
4
90%.Chỉ có 90% hơi n-ớc đ-ợc
hấp thụ và tạo thành dung dịch H
2
SO
4
86,34% .
Chất rắn còn lại trong ống sứ đ-ợc hoà tan vừa đủ bằng dung dịch HCl thu đ-ợc dung dịch B và còn 2,56 gam kim loại
không tan .Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH d- sau đó đem kết tủa nung tới khối l-ợng không đổi đ-ợc
2,8 gam ôxit.
1. Xác định kim loại M.
2. Tính % về khối l-ợng các chất trong A.





Chuyên đề 5 - GiảI toán hoá học bằng cách lập ph-ơng trình
và hệ ph-ơng trình
I-Xác định nguyên tố hoá học và hợp chất vô cơ :
Là dạng bài toán xác định tên nguyên tố hoặc công thức của hợp chất khi biết các dữ kiện liên quan
đến hoá trị ,khối l-ợng mol
* Ph-ơng pháp :
- Gọi nguyên tố hoá học cần tìm là R hợp chất t-ơng ứng là R
2
O
n
,R(OH)
n
,R
2
(CO
3
)
n
,RCl
n

- Viết PTPƯ xảy ra nếu có .
- Theo phản ứng : lập tỉ số mol các chất mà đề bài cho l-ợng chất (V, n , m)
- Giải tìm M
R
nguyên tố hoá học và hợp chất t-ơng ứng.
- Sử dụng ph-ơng pháp tìm khối l-ợng mol trung bình (M) của hỗn hợp

VD : Cho hỗn hợp X gồm : (A : x mol , B : y mol , C: z mol )
Ta có :
M
hỗn hợp

=
m
hỗn hợp
n
hỗn hợp
=
M
A
.x + M
B
.y + M
C

x + y + z

+ Giả sử trong hỗn hợp M
A
< M
B
=> M
A
< M < M
B
.
*L-u ý : + Nếu kim loại cần tìm ch-a biết hoá trị ,thì gọi n là hoá trị của kim loại với n = 1,2,3

Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
14
+ Khối l-ợng của ôxit bằng tổng khối l-ợng của kim loại + khối l-ợng của ôxi .Khối l-ợng của muối
bằng tổng khối l-ợng của kim loại + khối l-ợng của gốc axit .
+ Nếu ẩn số nhiều hơn số ph-ơng trình thì biện luận .
+ Lập bảng biến thiên : Cho n lần l-ợt là 1, 2, 3 tìm giá trị thích hợp của M
R
.
+ Biện luận M
R
theo số mol của chất bất kì trong hỗn hợp . ( 0< x < n
hỗn hợp
)
VD : Ta có x + y = 0,3 và
9,2
27

M
y

27
9,2


M
y

Vì 0 < y < x + y = 0,3 nên 0 <
27

9,2
M
< 0,3 M > 36,6
Bài tập vận dụng :
Câu 1
Cho 2,34 gam một kim loại kiềm tác dụng với 13,72 gam n-ớc ,thu đ-ợc 672 ml khí H
2
(đktc) và dung dịch X .
a. Xác định kim loại kiềm .
b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X
Câu 2
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B kế tiếp nhau .Lấy 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào n-ớc thu đ-ợc 2,24 lít khí hiđrô
(ở đktc ).A ,B là hai kim loại :
A. Li, Na B. Na ,K C. K ,Rb D. Rb ,Cs
Câu 3
Cho a gam kim loại R có hoá trị II tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl,thu đ-ợc 8,96lít khí H
2
(đktc) và 125 gam
dung dịch A có nồng độ 30,4% .
a. Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl và tìm a .
b. Xác định R .
c. Tính khối l-ợng của dung dịch HCl .
Câu 4
X là một ôxit của kim loại .Khử hoàn toàn 0,8 gam X thì cần 336ml khí H
2
(đktc ) .Nếu lấy toàn bộ l-ợng kim loại thu
đ-ợc cho phản ứng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc 224ml khí H
2
( đktc ) .Công thức hoá học của X là :
A. PbO B. Fe

2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO
Câu 5
Cho m gam kim loại R vào bình chứa 100 ml dung dịch HCl (d-) ,sau phản ứng thu đ-ợc 0,672 lít khí hiđro ở
(đktc),đồng thời khối l-ợng bình tăng thêm 4,05 gam .
a. Tìm m và xác định kim loại R .
b. Sau phản ứng phải cần 50 gam dung dịch Ca(OH)
2
3,7% để trung hoà axit d- . Xác định C
M
của dung dịch
HCl ban đầu.
Câu 6
Cho 1,625 gam muối sắt clorua tác dụng hết với dung dịch AgNO
3

thu đ-ợc 4,305 gam kết tủa .Xác định công thức
hoá học của muối sắt .
Câu 7
Hoà tan 2 gam muối cácbonat của kim loại có hoá trị II bằng dung dịch HCl 10% vừa đủ , thu đ-ợc 448cm
3
khí (đktc).
a. Tính khối l-ợng dung dịch HCl đã dùng .
b. Xác định công thức hoá học của muối .

c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch .
Câu 8
Hoà tan hết 4 gam ôxit của kim loại hoá trị II trong dung dịch H
2
SO
4
10% vừa đủ thu đựơc dung dịch A .Cho dung
dịch NaOH d- vào dung dịch A đ-ợc kết tủa B .Nung B đến khối l-ợng không đổi đ-ợc chất rắn C .Nung B trong ống
chứa khí CO d- ở nhiệt độ cao đ-ợc 32 gam kim loại .
a. Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .
b. Xác định công thức hoá học của ôxit .
c. Tính khối l-ợng của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng và nồng độ phần trăm của dung dịch A .
Câu 9
Đun nóng a gam một ôxit sắt trong ống chứa khí CO ,sau phản ứng thu đựơc 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và 5,6 gam sắt .
a. Tính thể tích khí CO tham gia phản ứng (đktc) .
b. Tìm a .
c. Xác định công thức hoá học của ôxit sắt .
Câu 10
Ôxit cao nhất của nguyên tố R là R
2
O
5
.Trong hợp chất khí với hiđrô ,R chiếm 91,17% về khối l-ợng .Xác định công
thức hoá học của ôxit cao nhất .

Câu 11
RX
2
là muối tạo bởi kim loại R có hoá trị II và phi kim X .Cho dung dịch chứa 11,1 gam RX
2
tác dụng hết với AgNO
3

thu đ-ợc 28,7 gam kết tủa .Còn nếu cho l-ợng trên tác dụng với Na
2
CO
3
d- thì thu đ-ợc 10 gam kết tủa .Xác định
công thức hoá học của RX
2
.
Câu 12
Để hoà tan 2,4 gam kim loại hoá trị II ,ng-ời ta dùng 150 ml dung dịch HCl 2M .Sau phản ứng phải cần 100 ml dung
dịch KOH 1M để trung hoà axit d- .Xác định kim loại .
Câu 13
Hoà tan 10,6 gam muối cácbonat của kim loại hóa trị I bằng dung dịch H
2
SO
4
0,5M (vừa đủ) thu đ-ợc dung dịch A và
khí B .Cô cạn dung dịch A thu đ-ợc 14,2 gam muối .
a. Tính thể tích khí B thoát ra ở đktc và thể tích của dung dịch H
2
SO
4

đã dùng .
b. Xác định công thức hoá học của muối cácbonat.
Câu 14
Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Tỉ lệ số mol của M và Fe trong A là 2:3 . Chia A thành 3 phần
bằng nhau.
+ Phần 1 : Đốt cháy hết trong O
2
thu đ-ợc 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và ôxit của M .
+ Phần 2 : Hoà tan hết vào dung dịch HCl thu đ-ợc 26,88 lit khí H
2
(đktc)
+ Phần 3 : Tác dụng vừa đủ với 33,6 lít khí Cl
2
(đktc)
Xác định tên kim loại M và khối l-ợng của từng kim loại trong hỗn hợp .
Câu 15
Ôxi hóa một kim loại hoá trị II thu đ-ợc 4 gam ôxit .L-ợng ôxit này có thể tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch
HCl 2M .Xác định tên kim loại và khối l-ợng kim loại đã phản ứng .
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
15
Câu 16
X là một ôxit sắt.Biết 1,6 gam X tác dụng vừa hết với 30 ml dung dịch HCl 2M .X là ôxit nào của sắt :
A. FeO B. Fe
2
O

3
C.Fe
3
O
4
D. Không xác định đ-ợc .
Câu 17
Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi . Tỉ lệ số mol của M và Fe trong A là 1:3 .Cho 19,2 gam hỗn
hợp A. tác dụng hết với HCl thu đựơc 8,96 lít khí H
2
(đktc) .Mặt khác cũng với l-ợng hỗn hợp trên tác dụng hết với khí
Cl
2
cần dùng 12,32 lít khí Cl
2
(đktc) .Xác định tên kim loại M và % khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 18
Đốt cháy hoàn toàn một chất vô cơ A trong không khí thì chỉ thu đ-ợc 1,6 gam sắt (III) ôxit và 0,896 lít khí sunfurơ
(đktc).
a) Xác định công thức phân tử của A .
b) Viết ph-ơng trình hoá học để thực hiện chuỗi chuyển hoá sau:
SO
2
Muối A
1

A A
3

Kết tủa A

2

Câu 19
Muối A tạo bởi kim loại M hóa trị II và phi kim X hóa trị I .Hòa tan l-ợng muối A vào n-ớc đ-ợc dung dịch B ,nếu
thêm AgNO
3
d- vào dung dịch B thì l-ợng kết tủa sinh ra bằng 188% l-ợng A .Nếu thêm Na
2
CO
3
d- vào dung dịch B
thì l-ợng kết tủa sinh ra bằng 50% l-ợng A .Xác định công thức phân tử của muối A .
Câu 20
Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối l-ợng bột đãv-ợt quá 1,41 gam .Nếu chỉ tạo thành một ôxit
sắt duy nhất thì đó là ôxit nào sau đây ?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định đ-ợc .
Câu 21
Khử hoàn toàn 5,44 gam hỗn hợp oxit của kim loại A và CuO cần dùng 2016 ml khí H
2
(đktc) .Cho chất rắn thu đ-ợc
sau phản ứng vào dung dịch HCl lấy d- ,thấy thoát ra 1344 ml khí H
2

(đktc) .
1. Xác định công thức ôxit của kim loại A .Biết tỉ lệ về số mol Cu và số mol kim loại A trong hỗn hợp ôxit là 1:6
2. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp oxit ban đầu.
Câu 22
Hoà tan hết 1,62 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm R và oxit của R vào n-ớc thấy có 0,672 lít khí (đktc) bay ra
và thu đ-ợc dung dịch A.Cho vào dung dịch A ,Vml dung dịch HCl 1M đ-ợc dung dịch B.Ng-ời ta nhận thấy :
+ Nếu V = 130 ml thì dung dịch B làm xanh quì tím .
+ Nếu V = 150 ml thì dung dịch B làm đỏ quì tím .
Xác định kim loại R và tính khối l-ợng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu .
Câu 23
Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hoá trị không đôỉ vào b gam dung dịch HCl đ-ợc dung dịch D.
Thêm 240 gam dung dịch NaHCO
3
7% vào dung dịch D thì vừa đủ tác dụng với HCl d- thu đ-ợc dung dịch E
trong đó nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua của kim loại M lần l-ợt là 2,5% và 8,12% .
Thêm tiếp l-ợng d- dung dịch NaOH vào E sau đó lọc lấy kết tủa và nung tới khối l-ợng không đổi thì thu đ-ợc
16 gam chất rắn.
Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra .Xác định kim loại M và nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng .
Câu 24
Có 3,12 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B .Chia X thành 2 phần bằng nhau .
+ Phần 1 : Hoà tan vừa hết bằng dung dịch HCl 0,2M thu đ-ợc 1,792 lít khí H
2
(đktc) .
+ Phần 2 : Tác dụng với dung dịch NaOH d- đ-ợc 1,344 lít H
2
(đktc) và thấy còn một chất rắn không tan có khối
l-ợng bằng 4/13 khối l-ợng hỗn hợp đã đem phản ứng .
Xác định tên A ,B và thể tích của dung dịch HCl đã dùng ?
Câu 25
Hỗn hợp X gồm Fe , FeO và Fe

2
O
3
.Cho luồng khí CO d- đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi
kết thúc thí nghiệm thu đ-ợc 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 20,4 .Tính
giá trị của m ?
Câu 26
Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại .Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)
2
d- thấy tạo thành 7 gam kết tủa .Nếu lấy l-ợng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch
HCl d- thu đ-ợc 1,176 lít khí H
2
(đktc) .
1. Tìm công thức của ôxit kim loại.
2. Cho 4,06 gam ôxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (d-) thu đ-ợc
dung dịch X và có khí SO
2
thoát ra .Hãy xác định nồng độ mol của muối trong dung dịch X.(Coi thể tích dung dịch
không thay đổi trong quá trình phản ứng ).
Câu 27
Hoà tan hỗn hợp A gồm : Kim loại R (chỉ có hoá trị II) và muối cacbonat của R trong 80 ml dung dịch HNO
3
1M thì

thu đ-ợc dung dịch B chỉ chứa một muối và hỗn hợp 2 khí có khối l-ợng mol trung bình là 45,5 g.Cho B tác dụng với
dung dịch NaOH d- rồi nung kết tủa tạo ra đến không đổi đ-ợc 1 gam chất rắn .Xác định R và thành phần khối l-ợng
của hỗn hợp A.
Câu 28


II - Dạng ph-ơng pháp giải bài toán bằng lập ph-ơng trình ,hệ ph-ơng trình :
Là dạng toán thiết lập các dữ kiện đầu bài cho nh- : mol , khối l-ợng mol ,Tỉ khối Liên hệ với nhau
qua các ph-ơng trình toán học .Từ đó tổng hợp hệ ph-ơng trình rồi tiến hành các ph-ơng pháp giải hệ để tìm
các dữ kiện đã cho theo yêu cầu của bài toán .
* Ph-ơng pháp :
+ Tiến hành đổi các dữ kiện đầu bài cho sẵn qui về số mol ,khối l-ợng mol ,
+ Nếu đầu bài ch-a cho biết số mol chất tham gia phản ứng ta cần đặt ẩn cho số mol chất tham gia
phản ứng là : x,y ,z kèm theo điều kiện nếu có .Rồi lập ph-ơng trình khối l-ợng ban đầu .
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
16
+ Viết các ph-ơng trình hoá học xảy ra ,theo trình tự của bài toán .Gắn số mol với ph-ơng trình
lập các ph-ơng trình toán học tiếp theo theo tỉ lệ hệ số của ph-ơng trình đã cân bằng (đánh số thứ tự cho mỗi
PT lập đ-ợc theo I ,II ,III )
+ Thiết lập hệ ph-ơng trình toán học và áp dụng các ph-ơng pháp giải hệ ph-ơng trình nh- : Ph-ơng
pháp cộng (trừ ) đại số 2 vế của PT ,thế nhân tử .Tìm x,y,z
+ Dựa vào yêu cầu của bài toán đối chiếu kết quả số mol tìm đ-ợc -> cần phải thoả mãn điều kiện
đầu bài -> Tính các kết quả khác khi biết số mol chất .
*L-u ý :
+ Với mỗi bài toán có đặc thù riêng tuỳ vào điều kiện mà có thể áp dụng các b-ớc theo thứ tự khác
nhau.Thông th-ờng với mỗi một giá trị đề bài cho th-ờng có 1 ph-ơng trình toán .
+ Hệ ph-ơng trình lập đ-ợc th-ờng phải có số ẩn ít hơn hoặc bằng số ph-ơng trình có trong hệ .Nếu số
ẩn lớn hơn số PT có trong hệ phải áp dụng ph-ơng pháp biện luận cho từng tr-ờng hợp.
+ Chú ý vận dụng tối đa các ph-ơng pháp ,định luật nh- :

- Bảo toàn khối l-ợng : Tổng khối l-ợng tr-ớc phản ứng = tổng khối l-ợng các chất sau phản ứng .
- Bảo toàn số mol nguyên tố : Tổng số mol nguyên tố A tr-ớc phản ứng = tổng số mol nguyên tố A
trong các chất sau phản ứng .
Số mol nguyên tố = số nguyên tử x số mol chất
- Phân tử khối trung bình , ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng.
+ Không nhất thiết phải đi từ đầu bài toán lần l-ợt theo từng dữ kiện đầu bài cho mà có thể từ dữ kiện
nhỏ cuối bài . Do vậy cần chú ý đọc kĩ đầu bài ,tìm điểm mấu chốt.
+ Nếu đầu bài chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau thì số mol của mỗi chất ở trong 2 phần là nh- nhau.
Vì vậy ta chỉ cần đặt số mol của mỗi chất trong phần 1.
+ Nếu đầu bài chia hỗn hợp thành 2 phần không bằng nhau thì số mol của mỗi chất ở trong 2 phần là
khác nhau nh-ng tỉ lệ với nhau theo một hệ số nhất định . Vì vậy ta chỉ cần đặt số mol của mỗi chất trong
phần 1. Khi đó số mol mỗi chất trong phần 2 tính bằng k lần số mol mỗi chất trong phần 1.
+ Đối với những bài toán liên quan tới khối l-ợng dung dịch khi tính toán khối l-ợng dung dịch cần l-u
ý loại bỏ phần khối l-ợng của các chất kết tủa, các chất rắn không tan trong dung dịch .
Bài tập vận dụng :
Câu 1
Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm : Fe ,FeO ,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
đun nóng thu đ-ợc 64
gam sắt .Khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d- đ-ợc 40 gam kết tủa .Tính m.
Câu 2
Một dung dịch A có chứa AlCl

3
và FeCl
3
.Thêm dần dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch A cho đến d- ,sau đó lọc
lấy kết tủa rửa sạch ,sấy khô và nung ở nhiệt độ cao đến khối l-ợng không đổi cân đ-ợc 2 gam .
Mặt khác ng-ời ta phải dùng hết 40 ml dung dịch AgNO
3
2M mới tác dụng vừa đủ với các muối cloua có trong 50
ml dung dịch A.
a. Viết các PTPƯ xảy ra .
b. Tính nồng độ mol của AlCl
3
và FeCl
3
có trong dung dịch A .
Câu 3
Ngâm 5,12 gam hỗn hợp gồm Fe ,FeO ,Fe
2
O
3
trong dung dịch CuSO
4
d- .Sau khi phản ứng kết thúc ,lọc lấy chất rắn
không tan .Để hoà tan l-ợng chất rắn này cần 80 ml dung dịch HCl 1M .Phản ứng xong vẫn còn 3,2 gam chất rắn màu
đỏ không tác dụng với axit .Hãy viết các PTPƯ xảy ra và xác định thành phần % theo khối l-ợng của các chất trong
hỗn hợp ban đầu .
Câu 4
Cho 17,5 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe ,Al ,Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO

4
0,5M ,thu đ-ợc 11,2 lit khí H
2

(đktc) .Thể tích dung dịch axit tối thiểu phải dùng và khối l-ợng muối khan thu đ-ợc là :
A . 1 lít và 60 gam B. 1,5 lít và 65 gam C. 1 lít và 65,5 gam D. 1,9 lít và 65,5 gam
Câu 5
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Zn và Fe cần vừa đủ 1 lít dung dịch HCl 36,5M (d= 1,19 g/ml ) .Thấy thoát ra một chất
khí và thu đ-ợc 1250 gam dung dịch A .m có giá trị là :
A. 16,1 gam B. 8,05 gam C. 13,6 gam D. Kết quả khác .
Câu 6
Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong 500 ml dung dịch HCl 1M đ-ợc dung dịch Y .Thêm 200 gam dung
dịch NaOH 12% vào dung dịch Y .Phản ứng xong đem lọc thu lấy kết tủa làm khô rồi nung ngoài không khí đến khối
l-ợng không đổi thu đ-ợc 1,6 gam chất rắn (Các p- xảy ra hoàn toàn).Tính % theo khối l-ợng của mỗi chất trong D
2
.
Câu 7
Hòa tan 32 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
bằng một l-ợng H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu đ-ợc 2,24 lít khí (đktc) và dung
dịch A .
a) Tính thành phần phần trăm về khối l-ợng của các chất trong hỗn hợp ban đầu .
b) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d- ,lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối l-ợng
không đổi ta đ-ợc một chất rắn .Tính khối l-ợng của chất rắn đó .

Câu 8
Nung 7,28 gam bột sắt trong bình chứa đầy không khí thu đ-ợc hỗn hợp rắn gồm Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
nặng 10,16 gam
.Tính thành phần % khối l-ợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Câu 9
Hòa tan hết 18,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
1M (có khối l-ợng riêng d=1,65 g/ml) vừa đủ
,thu đ-ợc dung dịch A và 1,12 lít khí H
2
(đktc) .
a. Tính khối l-ợng của mỗi chất trong hỗn hợp .
b. Tính khối l-ợng của H
2
SO
4
đã dùng .

Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
17
c. Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch A .
Câu 10
Hòa tan 1,56 gam hỗn hợp A gồm Al và Mg bằng 200 ml dung dịch HCl 1M ,thu đ-ợc dung dịch B và 1,792 lít khí
H
2
(đktc) .
a. Chứng minh rằng dung dịch B vẫn còn d- axit .
b. Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
c. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M .Tính thể tích dung dịch X cần để trung hòa hoàn toàn axit
d- trong B .
Câu 11
Hỗn hợp M gồm CuO và Fe
2
O
3
có khối l-ợng là 9,6 gam đ-ợc chia thành 2 phần bằng nhau .
+ Cho phần 1 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl ,khuấy đều .Sau khi phản ứng kết thúc ,hỗn hợp sản phẩm thu
đ-ợc làm bay hơi một cách cẩn thận ,thu đ-ợc 8,1 gam chất rắn khan .
+ Cho phần 2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl đã dùng ở trên trong điều kiện nh- lần tr-ớc .Sau khi phản ứng
kết thúc lại làm bay hơi hỗn hợp sản phẩm nh- trên,lần này thu đ-ợc 9,2 gam chất rắn khan .
a. Viết ph-ơng trình hoá học .Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng .
b. Tính thành phần phần trăm về khối l-ợng của mỗi ôxit trong hỗn hợp M .
Câu 12
Cho hỗn hợp gồm 3 chất bột Mg ,Al ,Al
2

O
3
.Lấy 9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH d- thấy sinh ra
3,36 lít khí H
2
(đktc) .Mặt khác cũng với 9 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu đ-ợc 7,84 lít
khí H
2
(đktc).
a. Viết các PTPƯ xảy ra trong quá trình thí nghiệm.
b. Tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp.
Câu 13
Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 500 gam dung dịch hỗn hợp gồm (NH
4
)
2
SO
4
1,32% và CuSO
4
1,92% .Sau khi kết thúc
tất cả các phản ứng ta thu đựơc khí A ,kết tủa B và dung dịch C .
a. Tính thể tích khí A (đktc).
b. Lấy kết tủa B rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao tới khối l-ợng không đổi thì đ-ợc bao nhiêu gam chất rắn .
c. Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch C.
Câu 14
Hỗn hợp A gồm CuO , Fe
2
O
3

và MgO .Dẫn khí CO qua ống sứ chứa 12 gam A đốt nóng tới d- thu đ-ợc 10 chất rắn B
và khí C. Hấp thụ C bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
thu đ-ợc 14,775 gam kết tủa .
1. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
.
2. Tính % về khối l-ợng của A biét rằng 12 gam A phản ứng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2M.
Câu 15
Hỗn hợp A gồm 3 kim loại là Cu ,Mg và Fe .Cho A tác dụng với dung dịch HCl d- đ-ợc dung dịch B, 6,4 gam chất
rắn C và 4,48 lít khí H
2
(đktc) .Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch NaOH d- sau đó nung kết tủa đến khối l-ợng
không đổi thì đ-ợc 12 gam chất rắn .
Tính thành phần % về khối l-ợng của các kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 16
Có hỗn hợp gồm Al và Fe thành phần không đổi ,hai dung dịch NaOH và HCl đều cb-a biết nồng độ . Qua thí nghiệm
ng-ời ta biết .
a) Cho 100 ml dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 3,71 gam Na
2
CO
3
và 20 gam dung dịch NaOH ,đồng thời tạo
đ-ợc 5,85 gam muối ăn .
b) Mặt khác 9,96 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với 1,175 lít dung dịch HCl đ-ợc dung dịch A .Sau khi thêm
800 gam dung dịch NaOH vào dung dịch A ,lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối l-ợng không đổi
,đ-ợc chất rắn có khối l-ợng 13,65 gam .
1. Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl và nồng độ % của dung dịch NaOH .
2. Tính khối l-ợng của Fe và Al trong hỗn hợp .Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn .
Câu 17

Hoà tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sufat ngậm n-ớc của kim loại M (hoá trị x) vào n-ớc đ-ợc dung dịch A.
Cho A tác dụng với dung dịch NH
3
vừa đủ đ-ợc kẻt tủa B .Nung B ở nhiệt độ cao đến khối l-ợng không đổi còn lại
4,08 gam chất rắn . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl
2
vừa đủ thu đựơc 27,84 gam kết tủa BaSO
4
.
a. Tìm công thức của X .
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần cho vào A để thu đ-ợc l-ợng kết tủa lớn nhất và thể tích dung dịch
NaOH 0,2M ít nhất để không có kết tủa tạo thành .
c. Cho 250 ml dung dịch KOH phản ứng hết với dung dịch A đ-ợc 2,34 gam kết tủa . Tính nồng độ mol của
dung dịch KOH.

Chuyên đề 6 - Bài toán kim loại đẩy kim loại khỏi dung dịch muối
Ph-ơng pháp :
1-Những kiến thức cần nắm rõ :
- Những kim loại hoạt động hóa học mạnh (trừ Li ,Na ,Ca ,Ba ,K ) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học
yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới .
* Tổng quát : Kim loại (A) + Muối (B) Muối (C) + Kim loại (D)
VD : 2Al + 3 FeSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe

Zn + Cu(NO
3
)
2
Zn(NO
3
)
2
+ Cu
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại :
Li , K , Ba , Ca , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Cd , Ni , Sn , Pb , (H) , Cu , Ag , Hg , Pt , Au
* Điều kiện : + Kim loại tác dụng mạnh hơn kim loại trong muối .
+ Muối phải tan trong n-ớc .
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
18
* L-u ý : + Khi cho những kim loại tan trong n-ớc ở điều kiện th-ờng vào dung dịch muối thì kim loại đó
tác dụng với n-ớc tr-ớc -> dung dịch kiềm . Sau đó kiềm sinh ra phản ứng với muối có trong dung dịch .
+ Các kim loại đứng tr-ớc Ag và sau Fe trong dãy hoạt động hóa học kim loại tác dụng với dung dịch
muối sắt III -> 2 muối mới (trong đó một muối sắt II )
VD : Cu + 2Fe(NO
3
)
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3

)
2

Fe + 2FeCl
3
3 FeCl
2

+ Các kim loại đứng tr-ớc Fe trong dãy hoạt động hóa học một l-ợng d- kim loại tác dụng với dung
dịch muối sắt III -> muối mới và kim loại mới . Các phản ứng xảy ra theo thứ tự .
VD : Al + 3FeCl
3
AlCl
3
+ 3FeCl
2
(1)
2Al + 3FeCl
2
2AlCl
3
+ 3Fe (2)
+ Nếu 2 kim loại cùng tác dụng với một dung dịch muối ,thì thứ tự phản ứng xảy ra -u tiên kim loại
mạnh hơn phản ứng tr-ớc với muối ,khi kim loại đó phản ứng hết mới đến kim loại yếu hơn (Nguyên tắc
cạnh tranh ).
VD : Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch CuSO
4
d- .Thứ tự phản ứng xảy ra nh- sau :
2Al + 3CuSO
4

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu (1)
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu (2)
+ Nếu 1 kim loại tác dụng với một dung dịch gồm 2 muối ,thì phản ứng xảy ra -u tiên kim loại phản ứng
tr-ớc với muối của kim loại yếu hơn,khi muối kim loại đó phản ứng hết mới đến muối của kim loại còn lại
cần chú ý đến khoảng phản ứng (Biện luận để xét từng tr-ờng hợp)
VD : Cho kim loại Zn vào dung dịch A gồm AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Thứ tự phản ứng xảy ra nh- sau :
Zn + 2AgNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Zn + Cu(NO

3
)
2
Zn(NO
3
)
2
+ Cu (2)
2.Bài toán và ph-ơng pháp giải :
+ Đổi các dữ kiện đầu bài ra số mol nếu có thể .
+ Đặt số mol cho kim loại phản ứng là : x mol (đối với những chất ch-a biết số mol tham gia p-)
+ Viết PTHH theo thứ tự phản ứng -u tiên .
+ Liên hệ số mol kim loại phản ứng với số mol muối phản ứng và số mol kim loại ,muối tạo ra theo PT
+ Tính khối l-ợng kim loại tan vào dung dịch và khối l-ợng kim loại tạo ra (ph-ơng pháp tăng giảm
khối l-ợng ). So sánh khối l-ợng kim loại tăng hay giảm bằng hiệu số :
m = Khối l-ợng kim loại tan vào dung dịch khối l-ợng kim loại mới tạo ra .
- Nếu : m > 0 Khối l-ợng dung dịch tăng lên Khối l-ợng thanh kim loại giảm đi .
m < 0 Khối l-ợng dung dịch giảm đi Khối l-ợng thanh kim loại tăng lên .
*L-u ý : + Hiệu số m không thể = 0 do 2 kim loại khác nhau .
+ Lập PT toán học giải tìm x
+ Tính các dữ kiện theo yêu cầu của đầu bài .
Vd: Nhúng lá sắt nặng 50 gam vào 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M .Sau một thời gian lấy ra cân lại đ-ợc 51 gam.
a. Tính khối l-ợng đồng bám trên lá sắt .Giả sử toàn bộ đồng thoát ra đều bám trên lá sắt .
b. Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch thu đ-ợc .Giả sử thể tích của dung dịch không thay đổi.
Bài giải : + Số mol của Cu(NO
3

)
2
có trong dung dịch là : n Cu(NO
3
)
2
= 0,2.1=0,2 (mol)
+ Gọi số mol sắt đã tham gia phản ứng là : x mol
PT: Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
x mol x mol x mol x mol
+ Khối l-ợng sắt đã phản ứng là : mFe = 56.x (g)
+ Khối l-ợng đồng sinh ra là : mCu = 64.x (g)
+ Khối l-ợng thanh sắt tăng thêm là : m = 64.x - 56.x = 8.x = 51 - 50 = 1 (g) x= 0,125 (mol)
a) Khối l-ợng đồng sinh ra là : mCu = 64. 0,125 = 8 (g)
b) Sau phản ứng dung dịch gồm: {Cu(NO
3
)
2
d- : 0,2 - 0,125 = 0,075 mol : Fe(NO
3
)
2

: 0,125mol}
+ Nồng độ các chất có trong dung dịch là :

C
Cu(NO3)2
=
0.075

0.2
= 0.375M

C
Fe(NO3)2
=
0.125
0.2
= 0.625M

*L-u ý về ph-ơng pháp giải:
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
19
+ Vận dụng thành thạo định luật bảo toàn khối l-ợng ,định luật thành phần không đổi ,
+ Ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng ,bảo toàn số mol nguyên tố
+ Khi nhúng thanh kim loại A vào dung dịch muối của kim loại B (kém hoạt động hơn A) . Sau khi
lấy thanh kim loại A ra ,khối l-ợng thanh kim loại A ban đầu sẽ thay đổi do :
- Một l-ợng A tan vào dung dịch .
- Một l-ợng B từ dung dịch đ-ợc giải phóng bám vào thanh A .
- Tính khối l-ợng tăng (hay giảm) của thanh A phải dựa vào phản ứng cụ thể .
Bài tập vận dụng :

Câu 1
Nhúng một lá kẽm vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M.Hỏi sau phản ứng kết thúc ,khối l-ợng lá kẽm tăng hay giảm bao
nhiêu gam.
Câu 2
Nhúng một lá sắt nặng 50 gam vào 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại đ-ợc 51 gam.
a. Tính khối l-ợng đồng bám trên lá sắt .Giả sử toàn bộ đồng thoát ra đều bám trên lá sắt .
b. Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch thu đ-ợc .Giả sử thể tích của dung dịch không thay đổi.
Câu 3
Ngâm một lá Al trong dung dịch HCl .Sau phản ứng lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch ,rửa sạch ,làm khô thấy khối l-ợng
lá nhôm giảm 5,4 gam so với ban đầu .
a. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc .
b. Sau phản ứng khối l-ợng bình chứa dung dịch HCl tăng hay giảm bao nhiêu gam .
Câu 4
Ngâm một thanh sắt nặng 50 gam vào 250 ml dung dịch CuCl
2
.Kết thúc phản ứng lấy thanh sắt ra cân lại thấy khối
l-ợng tăng 4% .Xác định nồng độ mol của dung dịch CuCl
2
.
Câu 5
Nhúng một lá kẽm nặng a gam vào dung dịch A chứa 16,64 gam CdSO
4
.Sau khi toàn bộ Cd bị đẩy ra và bám hết vào
lá kẽm thì khối l-ợng lá kẽm tăng 2,35% .Tìm a .

Câu 6
Ngâm một lá đồng nặng 40 gam vào 170 gam dung dịch AgNO
3
10% .Sau một thời gian ,lấy lá đồng ra thì thấy khối
l-ợng AgNO
3
trong dung dịch giảm 15%.
a. Tính khối l-ợng lá đồng sau phản ứng ,biết bạc thoát ra đều bám vào lá Cu.
b. Xác định nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch sau phản ứng .
Câu 7
Nhúng một miếng Cađimi (Cd) kim loại nặng 40 gam vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,5M và
Hg(NO
3
)
2
.Hỏi sau khi Cu và Hg bám hết vào Cd thì khối l-ợng miếng Cd tăng hay giảm bao nhiêu gam .
Câu 8
Có 2 lá kẽm khối l-ợng nh- nhau .Một lá đ-ợc ngâm trong dung dịch CuSO
4
,một lá đ-ợc ngâm trong dung dịch
Pb(NO
3
)
2
.Sau cùng một thời gian phản ứng khối l-ợng lá kẽm thứ nhất giảm 0,05 gam .
a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra .

b. Khối l-ợng lá kẽm thứ 2 tăng hay giảm bao nhiêu gam ? Biết rằng trong 2 phản ứng trên khối l-ợng kẽm bị
hoà tan nh- nhau.
Câu 9
Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,4 mol HCl .Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn
toàn ,sau phản ứng thu đ-ợc hỗn hợp kim loại có khối l-ợng bằng 0,7m gam và V lít khí ở đktc .Tính m và V .
Câu 10
Ngâm một lá sắt có khối l-ợng 50 gam trong 200 gam dung dịch muối sunfat của kim loại M có hoá trị II ,nồng độ
16% .Sau khi toàn bộ l-ợng muối sunfat đã tham gia phản ứng ,lấy lá sắt ra khỏi dung dịch ,rửa nhẹ ,làm khô ,cân nặng
51,6 gam .Xác định công thức hoá học muối sunfat của kim loại M .
Câu 11
Ngâm một lá nhôm (đã làm sạch lớp ôxit ) trong 250 ml dung dịch AgNO
3
0,24M sau một thời gian lấy ra ,rửa nhẹ
,làm khô khối l-ợng lá nhôm tăng thêm 2,97 gam .
a. Tính l-ợng nhôm đã phản ứng và l-ợng bạc sinh ra .
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng . Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi
không đáng kể.
Câu 12
Nhúng một thanh sắt 11,2 gam vào 200 ml dung dịch đồng II sunfat 0,5 M .Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra ,cô
cạn dung dịch đ-ợc 15,52 gam chất rắn khan .
a. Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra và tìm khối l-ợng từng chất có trong 15,52 gam chất rắn thu đ-ợc .
b. Tính khối l-ợng thanh kim loại sau phản ứng .
Câu 13
Ngâm 18,6 gam hỗn hợp Zn ,Fe trong 250 ml dung dịch FeSO
4
(vừa đủ) .Kết thúc phản ứng thu đ-ợc 16,8 gam Fe .

a. Tính thành phần % khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch FeSO
4
.
Câu 14
Nhúng bản kẽm và bản sắt vào cùng một dung dịch CuSO
4
.Sau một thời gian lấy 2 bản kim loại ra trong dung dịch
nồng độ mol của ZnSO
4
bằng 2,5 lần của FeSO
4
.Mặt khác khối l-ợng của dung dịch giảm 0,11 gam .Tính khối l-ợng
đồng bám trên mỗi bản kim loại .
Câu 15
Ngâm một lá sắt có khối l-ợng 2,5 gam trong 25 ml dung dịch CuSO
4
15% có khối l-ợng riêng là 1,12 g/ml .Sau một
thời gian phản ứng ,ng-ời ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch ,rửa nhẹ ,làm khô cân nặng 2,58 gam .
a. Hãy viết ph-ơng trình hoá học .
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Câu 16
Cho 12,88 gam hỗn hợp Mg và Fe kim loại vào 700 ml dung dịch AgNO
3
.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu
đ-ợc chất rắn C nặng 48,72 gam và dung dịch D.Cho dung dịch NaOH d- vào D ,rồi lấy kết tủa nung trong không khí
đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc 14 gam chất rắn .
Tính phần trăm khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ mol của dung dịch AgNO
3
đã dùng.

Câu 17
Có 2 thanh kim loại M (có hoá trị II trong hợp chất ).Mỗi thanh nặng 20 gam .
1. Thanh thứ nhất đ-ợc nhúng vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,3M .Sau một thời gian phản ứng ,lấy thanh kim
loại ra ,đem cân thấy thanh kim loại nặng 21,52 gam .Nồng độ AgNO
3
còn lại trong dung dịch là 0,1M.Coi thể tích
dung dịch không thay đổi và l-ợng Ag sinh ra bám hoàn toàn vào thanh kim loại .Xác định kim loại M.
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
20
2. Thanh thứ hai đ-ợc nhúng vào 460 gam dung dịch FeCl
3
20%.Sau một thời gian phản ứng ,lấy thanh kim loại
ra ,thấy dung dịch thu đ-ợc nồng độ phần trăm của MCl
2
bằng nồng độ phần trăm của FeCl
3
còn lại .Biết rằng ở đây
chỉ xảy ra phản ứng theo sơ đồ :
M + FeCl
3
MCl
2
+ FeCl
2

Xác định khối l-ợng thanh kim loại sau khi đ-ợc lấy ra khỏi dung dịch.
Câu 18

Lắc m gam bột Mg với 500 ml dung dịch A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
cho đến khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc 17,2
gam chất rắn B và dung dịch C .Cho NaOH d- vào dung dịch C đ-ợc 13,6 gam kết tủa 2 hiđrôxit kim loại .
a. Biện luận tìm khả năng phản ứng của bài toán .
b. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch A .Biết m = 3,6 gam .
Câu 19
Nhúng 2 thanh kim loại R (hoá trị II) có khối l-ợng nh- nhau vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
.Sau khi số mol
muối nitrat của R trong 2 dung dịch bằng nhau thì khối l-ợng thanh 1 giảm 0,2% .Còn khối l-ợng thanh 2 tăng 28,4%
(Giả sử Cu ,Pb sinh ra đều bám vào thanh R) .
a. Viết ph-ơng trình phản ứng.
b. Xác định kim loại R.
c. Nhúng 19,5 gam thanh kim loại R vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,2 mol Pb(NO
3

)
2
. Sau một thời
gian thanh kim loại tan hoàn toàn . Tính khối l-ợng chất rắn A đ-ợc tạo ra và khối l-ợng muối trong dung dịch sau
phản ứng .
Câu 20
Lắc 0,81 gam bột nhôm trong 200 ml dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
một thời gian ,thu đ-ợc chất rắn A và dung
dịch B.Cho A tác dụng với NaOH d- thu đ-ợc 100,8 ml khí H
2
(đktc) và còn lại 6,012 gam hỗn hợp 2 kim loại .Cho B
tác dụng với NaOH d- đ-ợc kết tủa ,nung đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc 1,6 gam một ôxit .Tính nồng độ mol của
2 muối trong dung dịch đầu.
Câu 21
Trộn dung dịch AgNO
3
1,2M vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
1,6M với thể tích bằng nhau thu đ-ợc dung dịch A. Thêm 1,62
gam Al vào 100 ml dung dịch A thu đựơc chất rắn B và dung dịch C.
a) Tính khối l-ợng chất rắn B?
b) Trình bày ph-ơng pháp hoá học để tách riêng từng chất từ B.
c) Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch C ,thu đ-ợc kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D nung nóng đồng

thời cho khí CO đi qua ,đến khi chất rắn E có khối l-ợng không đổi. Hỏi trong E có những chất gì ? Khối l-ợng là bao
nhiêu?
Câu 22
Hỗn hợp A gồm Mg và Fe .Cho 5,1 gam A vào 250ml dung dịch CuSO
4
.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ-ợc
6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối.Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch NaOH d- thu đ-ợc kết tủa
.Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc 4,5 gam chất rắn D .
a. Xác định % về khối l-ợng các chất trong A.
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
đã dùng.
c. Tính thể tích SO
2
thu đ-ợc (đktc) khi cho B tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 23
Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi .Trộn đều và chia 22,59 gam hỗn hợp A thành 3 phần bằng
nhau .
+ Phần 1: Hoà tan hết bằng dung dịch HCl thu đ-ợc 3,696 lít khí H
2
(đktc).
+ Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc 3,36 lít khí NO (đktc).
a. Xác định tên kim loại R.
b. Cho phần 3 vào 100 ml dung dịch Cu(NO

3
)
2
lắc kĩ để Cu(NO
3
)
2
phản ứng hết thu đ-ợc chất rắn B có khối
l-ợng 9,76 gam .Xác định nồng độ mol của dung dịch Cu(NO
3
)
2
đã dùng .
Câu 24
Có 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi .Chia A thành 2 phần bằng nhau .
+ Phần 1: Hoà tan hết bằng dung dịch HCl thu đ-ợc 1,568 lít khí H
2
(đktc).
+ Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc 1,344 lít khí NO (đktc).
a. Xác định kim loại R và % về khối l-ợng các chất trong A.
b. Cho 2,78 gam A tác dụng với 100 ml dung dịch B chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đựơc dung dịch E và 5,84
gam chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc 0,448 lít khí H

2
(đktc).Xác định nồng
độ của các muối trong B.
Câu 25
Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc x gam chất rắn B.
Tách B thu đ-ợc n-ớc lọc C. Cho n-ớc lọc C tác dụng với dung dịch NaOH d-,thu đ-ợc a gam kết tủa 2 hiđrôxit của
2 kim loại.Nung kết tủa trong không khí đến khối l-ợng không đổi đ-ợc b gam chất rắn.Cho B gam chất rắn tác dụng
hết với dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc V lít khí NO (đktc).
1. Lập biểu thức tính m theo a và b?
2. Cho a = 36,8 gam, b = 32 gam , x = 34,4 gam .
a) Tính giá trị của m ?
b) Tính số mol của mỗi muối trong dung dịch A ban đầu.
c) Tính V
NO
= ?
Câu 26
Cho 3,61 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2

,khuấy kĩ
tới phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu đ-ợc dung dịch A và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Hoà tan chất rắn
B bằng dung dịch HCl d- thấy thoát ra 0,672 lít khí H
2
(đktc).
Tính nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch ban đâù.Biết hiệu suất các phản ứng là 100%.Số mol
của Al và Fe là 0,03 mol và 0,05 mol.
Câu 27
Cho 8,3 gam hỗn hợp X ( Al , Fe ) vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M . Sau khi phản ứng kết
thúc thu đ-ợc chất rắn B và dung dịch C đã mất màu hoàn toàn . B hoàn toàn không tan tron dung dịch HCl .
a) Tính khối l-ợng của B và phần trăm khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X .
b) Lấy 8,3 gam hỗn hợp X cho vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đ-ợc 23,6 gam chất rắn D

Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
21
và dung dịch E (màu xanh đã nhạt) . Thêm NaOH d- vào dung dịch E đ-ợc kết tủa .Nung kết tủa ngoài không khí đến
khối l-ợng không đổi đựơc 24 gam một chất rắn F .Tính nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch Y
.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Chuyên đề 7 - Bài toán Muối cácbonat và các hợp chất của cacbon.
I - Tính chất hóa học của axit cacbonic , ôxit của cacbon và muối cácbonat :
1) Cacbon:
- Cacbon là 1 đơn chất phi kim hoạt động trung bình mang tính khử :
+ Cháy trong ôxi ,phản ứng toả nhiều nhiệt : C + O
2


t
ô
CO
2
(ôxi d- hoặc vừa đủ)
2C + O
2


t

ô
2CO (ôxi thiếu)
+ Khử một số ôxit kim loại (hoạt động trung bình, yếu) : C + CuO

t
ô
Cu + CO
2) Oxit của cacbon: (CO , CO
2
)
a) Cacbon oxit: (CO) Là ôxit trung tính có tính khử .
- Tính chất hoá học :
+ Tác dụng với O
2
: 2CO + O
2


t
ô
2CO
2

+ Khử một số ôxit của kim loại hoạt động trung bình -> Kim loại + khí cacbonic .
3CO + Fe
2
O
3



t
ô
2Fe + 3CO
2

- Điều chế : Dùng than khử n-ớc : C + H
2
O

t
ô
H
2
+ CO .
b) Cacbonđiôxit: (CO
2
) Là một ôxit axit
+ Dung dịch hoà tan CO
2
mang môi tr-ờng axit yếu .
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3

+ Tác dụng với dung dịch bazơ -> Muối cacbonat .

CO
2
+ NaOH NaHCO
3

CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
+ Tác dụng với ôxit bazơ -> Muối cacbonat .
CO
2
+ BaO BaCO
3

- Điều chế : CaCO
3


t
ô
CaO + CO
2
hoặc C + O
2



t
ô
CO
2

3)Axit cacbonic: (H
2
CO
3
)
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3
(*)
+ Axit cacbonic là một axit rất yếu phân li theo 2 nấc, không bền khi sinh ra trong dung dịch bị phân
hủy ngay theo PT (*),làm quì tím chuyển màu hồng .Yếu hơn các axit khác nh- : HCl ,H
2
SO
4
,HNO
3
,H
2

SO
3

,CH
3
COOH nên bị các axit này đẩy ra khỏi muối cacbonat (hiện t-ợng sủi bọt khí không màu).
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2NaHCO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O

4 )Muối cacbonat : Là muối của axit cacbonic . Chia thành 2 loại .
a) Muối cacbonat: (Muối cacbonat trung hoà)
* Tính tan :
- Phần lớn các muối cacbonat không tan trong n-ớc trừ các muối : (Na
2
CO
3
,K
2
CO
3
,(NH
4
)
2
CO
3
)
*Tính chất hóa học :
+ Tác dụng với dung dịch axit -> Muối ,khí cacbonic và n-ớc .
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
+ Tác dụng với dung dịch bazơ -> Muối mới và bazơ mới .

Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
2NaOH + BaCO
3

+ Tác dụng với dung dịch muối -> tạo thành 2 muối mới (phản ứng trao đổi).
Na
2
CO
3
+ MgCl
2
MgCO
3
+ 2NaCl .
+ Muối không tan bị nhiệt phân hủy -> ôxit bazơ và cacbonic.
CaCO
3


t
ô
CaO + CO
2

b) Muối hiđrôcacbonat: ( Muối axit )

* Tính tan :
- Phần lớn các muối hiđrôcacbonat tan trong n-ớc nh- : (Ba(HCO
3
)
2
,KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
)
*Tính chất hóa học :
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
22
+ Tác dụng với dung dịch axit -> Muối ,khí cacbonic và n-ớc .
2NaHCO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H

2
O
+ Muối hiđrôcacbonat tác dụng đ-ợc với dung dịch kiềm -> Muối cacbonat trung hòa và n-ớc .
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O.
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
+ Bị nhiệt phân hủy : Ca(HCO
3
)
2



t
ô
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
II - Bài toán sục khí CO
2
,SO
2
vào dung dịch bazơ và ph-ơng pháp giải:
1 - Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
,
+ Khi sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
có thể có các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
CO

2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(2)
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O (1)
BaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O Ba(HCO
3
)
2
(2)
*Hiện t-ợng : Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
cho tới d- . Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau
đó kết tủa tan -> dung dịch trong suốt.
=> Khi tính toán cần so sánh số mol CO
2
và số mol của 2 dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
. Sau đó biện luận
từng tr-ờng hợp .
+ TH1: - Nếu d
2
Ca(OH)
2
,Ba(OH)

2
d- -> chỉ xảy ra phản ứng (1) sản phẩm chỉ tạo 1 muối duy nhất.
+ TH2: - Nếu d
2
Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
hết ở phản ứng (1),khí CO
2
có thể d- hoặc hết -> ngoài phản ứng
(1) còn có phản ứng (2) xảy ra tiếp hoà tan kết tủa.
- CO
2
d- ở cả 2 p- -> dung dịch sau khi các phản ứng kết thúc chỉ chứa muối axit (Ca(HCO
3
)
2
)
- CO
2
d- ở p- (1) và hết ở phản ứng (2)-> dung dịch gồm 1 muối trung hòa và 1 muối axit. (Cần đặt
số mol x,y của CO
2
đã tham gia ở 2 p- -> rồi lập hệ PT toán học).
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO

3
+ H
2
O (1)
x mol x mol x mol
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(2)
y mol y mol y mol y mol
2 - Sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH , KOH ,
+ Khi sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH,KOH có các phản ứng xảy ra:
CO
2
+ NaOH NaHCO
3

x mol x mol x mol
CO

2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
y mol 2y mol y mol
+ Đối với bài toán dạng này cần đặt số mol CO
2
phản ứng là x,y cho cả 2 p- ->Lập hệ ph-ơng trình tìm x,y.
*L-u ý : - Trong khi giải toán cần áp dụng các định luật : + Định luật bảo toàn số mol nguyên tố cacbon.
+ Định luật bảo toàn khối l-ợng.
- Đối với khí SO
2
tính toán và ph-ơng trình t-ơng tự nh- đối với CO
2
.
Bài tập vận dụng :
Câu 1
Nung nóng 28,6 gam tinh thể muối Natri cacbonat ngậm n-ớc đến khi khối l-ợng không đổi ,đ-ợc chất rắn cân nặng
10,6 gam .Xác định công thức của muối ngậm n-ớc .
Câu 2
Cho dung dịch H
2
SO
4
50% tác dụng với 9,1 gam hỗn hợp Na
2

CO
3
và NaHCO
3
thu đ-ợc 2,016 lit khí (đktc) .Xác định
khối l-ợng mỗi muối trong hỗn hợp và khối l-ợng axit cần dùng .
Câu 3
Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối l-ợng không thay đổi đ-ợc 69 gam chất rắn .Xác
định % khối l-ợng của mỗi muối trong hỗn hợp .
Câu 4
Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam muối cácbonat kim loại hóa trị II đ-ợc chất rắn A và khí B .Dẫn toàn bộ khí B vào 150
ml dung dịch Ba(OH)
2
1M đ-ợc 19,7 gam kết tủa .
a. Tính khối l-ợng chất rắn A .
b. Xác định công thức muối cácbonat.
Câu 5
Nung 20 gam đá vôi cho đến l-ợng không đổi ,dẫn sản phẩm khí vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
2M .Tính l-ợng muối
thu đ-ợc sau phản ứng .
Câu 6
Tính khối l-ợng chất tan thu đ-ợc khi cho 3,36 lít cacbon đioxit (đktc) vào 50 gam dung dịch NaOH 12%.
Câu 7

Dẫn 1,568 lít khí CO
2
(đktc) vào 90 ml dung dịch KOH 1M .Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đ-ợc a gam chất
rắn . Tìm a ?
Câu 8
Nung 25 gam hỗn hợp A gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3
đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc 17,25 gam chất rắn .
a. Tính phần trăm khối l-ợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Phải cần bao nhiêu lít khí CO
2
(đktc) và bao nhiêu gam dung dịch NaOH 16% để tạo ra dung dịch chứa 25
gam hỗn hợp A .
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
23
Câu 9
Sục V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
2M .Sau phản ứng thu đ-ợc 30 gam kết tủa .Tìm V ?
Câu 10
Hoà tan 2,8 gam CaO vào n-ớc thu đ-ợc dung dịch A .
a) Cho 1,68 lít khí CO
2

hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A . Hỏi có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành?
b) Nếu cho khí CO
2
qua dung dịch A và sau khi kết thúc phản ứng thấy có 1,2 gam kết tủa thì có bao nhiêu lít
khí CO
2
đã tham gia phản ứng . (Các thể tích khí đo ở đktc)
Câu 11
Dẫn 2,464 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch NaOH 0,5 M ,thu đ-ợc dung dịch chứa 11,44 gam hỗn hợp muối .Tính khối
l-ợng mỗi muối và thể tích dung dịch NaOH đã dùng .
Câu12
Hòa tan 5,6 gam canxi oxit vào n-ớc đ-ợc dung dịch A .
a. Tính khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc khi hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch A.
b. Dẫn V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch A ,kết thúc phản ứng thu đ-ơc 2 gam kết tủa .Tìm V
Câu 13
Dẫn 4,48 lít hỗn hợp N
2
và CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thu đ-ợc 19,7 gam kết tủa .Tính % thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp .
Câu14

Cho 1 lít hỗn hợp khí ở (đktc) gồm CO và CO
2
đi qua 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,08M .Thu đ-ợc 1,97 gam chất kết
tủa .Xác định thành phần % theo thể tích của CO và CO
2
trong hỗn hợp khí ?
Câu15
Nung 19,15 gam hỗn hợp CuO và PbO với một l-ợng cacbon vừa đủ trong môi tr-ờng không có ôxi tạo ra hỗn hợp
kim loại và khí CO
2
.Toàn bộ l-ợng khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d- ,phản ứng xong thu đ-ợc 7,5 gam kết
tủa màu trắng .
a. Tính khối l-ợng mỗi ôxit trong hỗn hợp ban đầu và khối l-ợng của mỗi kim loại thu đ-ợc sau phản ứng .
b. Tính khối l-ợng cacbon cần dùng cho phản ứng khử các ôxit .
Câu 16
Cho a mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH .Lập biểu thức tính khối l-ợng muối sinh ra theo a và b.
Câu 17
Có một hỗn hợp A gồm CaCO
3
,MgCO
3
và Al
2
O

3
cân nặng 0,602 gam .Hoà tan A vào 50 ml dung dịch HCl 0,5M .Để
trung hoà l-ợng axit d- cần 41,4 ml dung dịch NaOH 0,2M .Khí CO
2
thoát ra ngoài khi hoà tan A hấp thụ vào 93,6 ml
dung dịch NaOH có nồng độ a% (d=1,0039g/ml),sau đó thêm l-ợng d- dung dịch BaCl
2
,thấy tạo ra 0,788 gam kết tủa
và khi đun sôi lại tạo thêm đ-ợc 0,134 gam kết tủa nữa .Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Hãy cho biết .
a. Thành phần % các chất trong A .
b. Tính a?
Câu 18
Nhiệt phân hoàn toàn 12,95 gam một muối hiđrôcacbonat của kim loại R có hoá trị không đổi đ-ợc chất rắn A, hỗn
hợp (khí và hơi ) B .Cho B từ từ qua dung dịch chứa 100 ml Ca(OH)
2
0,7M thấy khối l-ợng bình tăng 5,3 gam đồng
thời có 4 gam kết tủa xuất hiện .Xác định công thức của muối hiđrôcacbonat.
Câu 19
Cho 44 gam hỗn hợp muối NaHCO
3
và NaHSO
3
phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
trong điều kiện không có không
khí ,thu đ-ợc hỗn hợp khí A và 35,5 gam muối Na
2
SO

4
duy nhất .Trộn hỗn hợp khí A với oxi thu đ-ợc hỗn hợp khí B
có tỉ khối hơi đối với hiđrô là 21 .Dẫn hỗn hợp khí B qua xúc tác V
2
O
5
ở nhiệt độ thích hợp ,sau phản ứng thu đ-ợc hỗn
hợp khí C gồm 4 chất khí có tỉ khối đối với hiđrô là 22,252 .Viết các ph-ơng trình hoá học và tìm thành phần phần
trăm về thể tích của SO
3
trong hỗn hợp khí C .
Câu 20
Khi cho m gam hỗn hợp Mg , MgCO
3
tác dụng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm H
2

,CO
2
.Cho khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch NaOH 2M .Sau phản ứng thu đ-ợc 50,4 gam chất rắn khan
.Tính m?
Câu 21
Cho 30 gam CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl d- ,toàn bộ khí sinh ra cho lội qua 250 ml dung dịch NaOH 2M đủ để
tạo thành dung dịch X.
a. Tính khối l-ợng các muối có trong dung dịch X.
b. Tính khối l-ợng dung dịch H

2
SO
4
1M (d=1,25 g/ml) cần dùng để tác dụng vừa đủ với X.(tạo muối trung hoà )
Câu 22
Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi không còn khí thoát ra ,thu đ-ợc 3,25 gam chất
rắn B và khí C .Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
thu đ-ợc 7,88 gam kết tủa .Đun nóng tiếp
dung dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94 gam kết tủa .(Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
Xác định m và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng.
Câu 23
Hỗn hợp X gồm 2 muối Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
có khối l-ợng là 35 gam .Khi thêm từ từ và khuấy đều 0,8 lít dung dịch HCl
0,5M vào dung dịch chứa 2 muối trên thì có 2,24 lít khí CO
2
bay ra (đktc) và dung dịch Y .Thêm Ca(OH)

2
d- vào dung
dịch Y thu đ-ợc kết tủa A.
a. Tính khối l-ợng mỗi muối có trong hỗn hợp X và khối l-ợng kết tủa A.
b. Thêm x gam NaHCO
3
vào hỗn hợp X đợc hỗn hợp X .Cùng làm thí nghiệm nh trên thì thể tích HCl 0,5M
thêm vào vẫn là 0,8 lít dung dịch thu đợc là Y và kết tủa A nặng 30 gam.Tính thể tích CO
2
và xgam đã thêm vào X?
Câu 24
Có hai dung dịch Na
2
CO
3
(dung dịch 1 và dung dịch 2) .Trộn 100 gam dung dịch 1 với 150 gam dung dịch 2 đ-ợc
dung dịch A ,cho dung dịch A tác dụng với l-ợng d- dung dịch H
2
SO
4
thu đ-ợc 3,92 lít khí (đktc) .Nếu trộn 150 gam
dung dịch 1 với 100 gam dung dịch 2 đ-ợc dung dịch B tiến hành thí nghiệm nh- trên thì thu đ-ợc 3,08 lít khí (đktc) .
1. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch 1 ,dung dịch 2 ,dung dịch B.
2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Na
2
SO
4
thu đ-ợc khi cho dung dịch 2 tác dụng với dung dịch H
2
SO

4

theo tỉ lệ số mol H
2
SO
4
: Na
2
CO
3
là 1: 1.
Câu 25
Dung dịch M chứa 2 muối : K
2
CO
3
và KHCO
3
.Tiến hành thí nghiệm với d
2
M .Lấy 2 phần dung dịch M bằng nhau .
+ Phần 1: Cho vào dung dịch CaCl
2
lấy d- ,thu đ-ợc 7 gam kết tủa.
+ Phần 2: Cho vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy d- ,thu đ-ợc 10 gam kết tủa.
1. Tính nồng độ mol dung dịch M nếu thể tích dung dịch là 200 ml .
2. Tính thể tích khí CO
2

(đktc) và nồng độ dung dịch KOH dùng để điều chế 200 ml dung dịch M (Coi thể tích
dung dịch KOH bằng thể tích dung dịch M).
Câu 26
Hỗn hợp A gồm Na
2
CO
3
và BaCO
3
.Hoà tan A trong 500 ml dung dịch Ba(HCO
3
)
2
đ-ợc dung dịch C và phần không
tan B .Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau :
+ Phần 1: Cho tác dụng với l-ợng d- dung dịch CaCl
2
đ-ợc 2 gam kết tủa .
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
24
+ Phần 2: Tác dụng vừa hết với 40 ml dung dịch KOH 0,5M.
Cho phần không tan B tác dụng với l-ợng d- dung dịch HCl .Toàn bộ khí thoát ra đ-ợc hấp thụ hết vào 200 ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,25M .Sau phản ứng lọc tách kết tủa ,cho dung dịch còn lại tác dụng với dung dịch NaOH d- ,thu
đ-ợc 1,97 gam kết tủa .Tính khối l-ợng từng chất trong hỗn hợp A và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(HCO
3
)
2

.
Câu 27
Hoà tan m gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào 55,44 gam n-ớc thu đ-ợc 55,44 ml dung dịch (d = 1,0822g/ml) ,bỏ qua
sự biến đổi thể tích . Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên cho đến khi thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại.
Dung dịch thu đ-ợc cho tác dụng với n-ớc vôi trong tạo ra 1,5 gam kết tủa khô .
a) Tính m?
b) Tính C% của mỗi muối trong dung dịch ban đầu .
c) Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M.
d) Từ dung dịch ban đầu muốn điều chế một dung dịch muối có nồng độ mỗi muối là 10% thì phải hoà tan mỗi
muối bao nhiêu gam .
Câu 28
Đốt cháy hoàn toàn m gam than chứa 4% tạp chất trơ thì thu đ-ợc hỗn hợp khí A gồm CO và CO
2
.Cho khí A đi từ từ
qua ống sứ nung nóng đựng 46,4 gam Fe
3
O
4
.
Khí ra khỏi ống sứ bị hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
thấy tạo ra 39,4 gam kết tủa .Đun nóng tiếp

dung dịch nứơc lọc lại thu thêm 29,55 gam kết tủa nữa .Chất B còn lại trong ống sứ đ-ợc hoà tan vừa đủ trong 660 ml
dung dịch HCl 2M và thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) .
1. Tính m ?
2. So sánh khối l-ợng của V lít khí A với khối l-ợng của V lít khí H
2
(ở cùng điều kiện t
o
,p)
3. Tính nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng .
Câu 29
Cho hỗn hợp gồm MgCl
2
, BaCO
3
, MgCO
3
tác dụng vừa đủ với m (g) dung dịch HCl 20% thu đ-ợc khí A và dung
dịch B .Cho B tác dụng với NaOH vừa đủ thu đ-ợc kết tủa và dung dịch C. Lọc kết tủa rửa sạch sấy khô và nung đến
khối l-ợng không đổi thu đ-ợc 0,6 gam chất rắn .Cô cạn n-ớc lọc thu đ-ợc 3,835 gam muối khan .Nếu cho khí A vào
bình đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì đ-ợc 0,5 gam kết tủa .
a) Tính khối l-ợng mỗi chất trong hỗn hợp .
b) Tính m (g) dung dịch HCl 20% đã dùng . (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
Câu 30
Cho hơi n-ớc qua than nóng đỏ thu đ-ợc 1,792 lít hỗn hợp khí A gồm : CO , CO
2
, H

2
ở (đktc).Tỉ khối của A so với H
2

là 7,875.
1. Tính % về thể tích của A.
2. Chia A thành 2 phần bằng nhau :
a. Hấp thụ phần 1 bằng 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
đ-ợc 0,394 gam kết tủa .Tính nồng độ mol của dung
dịch Ba(OH)
2
.
b. Phần 2 đ-ợc dẫn qua ống sứ chứa ôxit của kim loại M thì phản ứng vừa đủ .Hoà tan kim loại thu đ-ợc
trong dung dịch HCl d- giải phóng 0,504 lít H
2
(đktc) .Xác định công thức ôxit của M.

Chuyên đề 8 - Bài toán về sắt và các hợp chất của sắt.
I-Tính chất hóa học của sắt và các hợp chất của sắt :
1) Sắt : (Fe) Là kim loại dễ nhiễm từ , có tính khử trung bình .
a. Tác dụng với ôxi : + VD: 3Fe + 2O
2


t
ô
Fe
3
O

4
(*)
b. Tác dụng với hầu hết các phi kim hoạt động khi đun nóng -> tạo muối Sắt (III) :
+VD : 2Fe + 3Cl
2


t
ô
2FeCl
3

- Với các phi kim hoạt động yếu -> muối Sắt (II) : +VD : Fe + S

t
ô
FeS
c. Tác dụng với axit loãng muối Sắt (II) + H
2
: + VD : Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

d. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại hoạt động yếu hơn muối Sắt (II) + KL:
+VD : Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)

2
+ 2Ag
*L-u ý : Khi cho sắt tác dụng với dung dịch muối Sắt (III) phản ứng tạo thành dung dịch muối Sắt (II):
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4

e. Tác dụng với axit có tính oxi hoá mạnh (H
2
SO
4
đặc nóng ,HNO
3
loãng ,đặc nóng ) -> ôxi hoá
thành muối Sắt (III).
*Tác dụng với H
2
SO
4
đặc ,nóng -> Khí không màu, mùi hắc thoát ra (SO
2
).
2Fe + 6H
2
SO

4 đặc


t
ô
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
*Tác dụng với HNO
3
-> Muốí Sắt (III) nitrat + ( N
2
O , N
2
, NO ,NO
2
, NH
4
NO
3
) + H
2

O.
- Nếu xuất hiện khí không màu thoát ra ,khí đó có thể là (N
2
O , N
2
)
PT : 8Fe + 30HNO
3

loãng


t
ô
8Fe(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
- Nếu xuất hiện khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu ngoài không khí ,khí đó là (NO)
PT : Fe + 4HNO
3

đặc



t
ô
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
2NO + O
2
2NO
2

(nâu đỏ)
Hoá vô cơ Tr-ờng THCS Đông Tiến
Nguyễn Hồng Quân Hoá-Sinh 21
25
- Nếu xuất hiện khí nâu đỏ ,khí đó là (NO
2
)
PT : Fe + 6HNO
3

đặc


t
ô
Fe(NO

3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O .
- Nếu cho kim loại Sắt tác dụng với HNO
3
thu đ-ợc 2 muối,trong đó phải có 1 muối là NH
4
NO
3

PT : 8Fe + 30HNO
3

loãng


t
ô
8Fe(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO

3
+ 9H
2
O .
=>L-u ý : Sắt không phản ứng với D
2
HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
*Điều chế : - Dùng các chất khử mạnh nh- : H
2
, Al , C , CO để khử các ôxit Sắt ở nhiệt độ cao hoặc điện
phân dung dịch muối Sắt (II)
2) Các ôxit của Sắt : (FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
)
+ Là những ôxit bazơ không tan trong n-ớc :
- Tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá ( HCl ,H
2
SO

4 loãng
) -> Muối t-ơng ứng và n-ớc
FeO + 2HCl FeCl
2
+ H
2
O.
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4

(l)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
Tổng quát : Fe
x
O
y

+ 2yHCl xFeCl
2y/x
+ yH
2
O .
2Fe
x
O
y
+ 2yH
2
SO
4 loãng
xFe
2
(SO
4
)
2y/x
+ 2yH
2
O .
=>L-u ý : Sắt từ ôxit (Fe
3
O
4
hoặc có thể viết FeO.Fe
2
O
3

) tác dụng với dung dịch axit không có tính ôxi hoá
cho dung dịch 2 muối trong đó có 1 muối Sắt (II) và 1 muối Sắt (III).
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4

(l)
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
- Tác dụng với dung dịch axit có tính ôxi hoá ( HNO
3 nóng
, H
2
SO
4 đặc ,nóng
) đều bị ôxi hoá lên muối Sắt (III)

*Tác dụng với H
2
SO
4
đặc Sắt (III) sufat + Khí không màu, mùi hắc thoát ra (SO
2
) + H
2
O .
2FeO + 4H
2
SO
4 đặc


t
ô
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O .
2 Fe
3

O
4
+ 10H
2
SO
4 đặc


t
ô
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O .
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4


đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Tổng quát : 2Fe
x
O
y
+ (6x - 2y)H
2
SO
4


t
ô
xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x 2y) SO
2

+ (6x - 2y)H
2
O .
*Tác dụng với HNO
3
-> Muối Sắt (III) nitrat + ( N
2
O , N
2
, NO ,NO
2
, NH
4
NO
3
) + H
2
O.
PT : 8FeO + 26HNO
3

loãng


t
ô
8Fe(NO
3
)
3

+ N
2
O + 13H
2
O .
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3

đặc


t
ô
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O .
Tổng quát : 3Fe
x
O
y
+ (12x - 2y)HNO
3



t
ô
3xFe(NO
3
)
3
+ (3x 2y) NO + (6x - y)H
2
O .
- Bị khử những chất khử ở nhiệt độ cao nh- : CO , C , H
2
, Al ,
Phản ứng khử xảy ra theo cơ chế khử từ : Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
FeO Fe
PT : 3CO + Fe
2
O
3


t

ô
2Fe + 3CO
2
.
Tổng quát : yCO + Fe
x
O
y


t
ô
xFe + yCO
2
.
yH
2
+ Fe
x
O
y


t
ô
xFe + yH
2
O .
2yAl + 3Fe
x

O
y


t
ô
yAl
2
O
3
+ 3xFe
*L-u ý : Nếu đầu bài chỉ cho biết khử ôxit Sắt ta coi ôxit bị khử về Sắt .
+ Điều chế : 2Fe(OH)
3


t
ô
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O .
Fe(OH)
2


t

ô
FeO

+ H
2
O . hay 3Fe + 2O
2


t
ô
Fe
3
O
4

3) Sắt (II) hiđrôxit Fe(OH)
2
) , Sắt (III) hiđrôxit Fe(OH)
3
)
+ Là những bazơ (Fe(OH)
2
màu lục nhạt), (Fe(OH)
3
màu nâu đỏ) không tan trong n-ớc:
- Tác dụng với dung dịch axit -> Muối Sắt t-ơng ứng và n-ớc
Fe(OH)
2
+ 2HCl FeCl

2
+ 2H
2
O .
2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O .
*L-u ý : Từ Fe(OH)
2
có thể chuyển thành Fe(OH)
3
khi nung Fe(OH)
2
trong không khí theo phản ứng :
4Fe(OH)
2

lục nhạt

+ O
2
+ 2H
2
O

t
ô
4Fe(OH)
3

nâu đỏ

- Bị nhiệt phân huỷ -> Ôxit Sắt t-ơng ứng và n-ớc : 2Fe(OH)
3


t
ô
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Fe(OH)
2



t
ô
FeO

+ H
2
O
4) Muối của Sắt : - Gồm 2 loại chính : Muối Sắt (II) và muối Sắt (III)

×