Tiêu chuẩn chẩn đoán thoáI hoá
Tiêu chuẩn chẩn đoán thoáI hoá
khớp gối acr 198?
khớp gối acr 198?
Lâm sàng đơn thuần
Đau khớp gối có tối thiểu 3/6 dấu hiệu sau:
1. Trên 50 tuổi
2. Cứng khớp buổi sáng d ới 30 phút
3. Lạo sạo khi khám
4. Đau x ơng (khám)
5. X ơng phì đại (khám)
6. Khớp không nóng (khám)
Độ nhậy 95% Độ đặc hiệu 69%
Lâm sàng và X quang
Lâm sàng và X quang
Đau khớp gối, có hình gai x ơng (X quang), có tối
Đau khớp gối, có hình gai x ơng (X quang), có tối
thiểu 1 trong 3 dấu hiệu sau:
thiểu 1 trong 3 dấu hiệu sau:
1. Trên 50 tuổi
1. Trên 50 tuổi
2. Lạo sạo trong khớp
2. Lạo sạo trong khớp
3 Cứng khớp buổi sáng d ới 30 phút
3 Cứng khớp buổi sáng d ới 30 phút
Độ nhậy 91% Độ đặc hiệu 86%
Độ nhậy 91% Độ đặc hiệu 86%
( H.R Schumacher 1988 )
( H.R Schumacher 1988 )
Tiêu chuẩn M . Leuquesne 1985
Tiêu chuẩn M . Leuquesne 1985
C1 Hạn chế và/hoặc đau khi cố duỗi hoặc gấp khớp
gối
C2 Hẹp khe khớp đùi chầy hay đùi bánh chè
C3 Gai x ơng và/hoặc đặc d ới sụn và/hoặc hốc
(chụp tối thiểu 6 phim 2 gối thẳng và nghiêng đứng và chếch gấp 30 )
-
Để điều tra dịch tễ C2+C3
-
Để xác định lâm sàng C1+C2+C3 có thể o đau
-
Để điều trị nhất là ngoại khoa cần có thêm dấu
hiệu đau khi khám, khi vận động
(trên 100 cas >65 tuổi có 60% thoái hoá gối khi mổ xác, 30% có dấu hiệu
X quang, 15% có dấu hiệu lâm sàng khi khám kiểm tra, 5% phải đi
khám chữa)
Lo¹i trõ c¸c bÖnh khíp kh¸c
Lo¹i trõ c¸c bÖnh khíp kh¸c
1. Ho¹i tö v« khuÈn
2. Paget
3.V«i ho¸ sôn khíp
4. Ochronose
5. NhiÔm s¾c tè s¾t
6. Hemophili
7. ThÊp khíp c¸c lo¹i
8. Lao khíp
9. Khíp do thÇn kinh
10. Viªm mµng hd thÓ l«ng nèt h¾c tè
11. Cèt vµ sôn ho¸ mµng ho¹t dÞch khíp
Tiêu chuẩn ACR 1986
Tiêu chuẩn ACR 1986
Lâm sàng và xét nghiệm
Đau khớp có tối thiểu 5/9 dấu hiệu sau:
1. Tuổi >50
2. Cứng khớp buổi sáng < 30 phút
3. Lạo sạo trong khớp
4. Đau ở đầu x ơng (khi khám)
5. Sờ thấy phì đại x ơng
6. Không nóng
7. Tốc độ máu lắng <40/giờ
8. RF < 1:40
9. Dịch khớp
Độ nhậy 92% Độ đặc hiệu 75%
Lâm sàng và X quang
Lâm sàng và X quang
Đau khớp gối + Gai x ơng (X quang) có thêm tối thiểu 1/3
Đau khớp gối + Gai x ơng (X quang) có thêm tối thiểu 1/3
dấu hiệu sau
dấu hiệu sau
1. Tuổi trên 50
1. Tuổi trên 50
2. Cứng khớp buổi sáng <30 phút
2. Cứng khớp buổi sáng <30 phút
3. Lạo sạo trong khớp
3. Lạo sạo trong khớp
Độ nhậy 91% Độ đặc hiệu 86%
Độ nhậy 91% Độ đặc hiệu 86%
Lâm sàng đơn thuần
Lâm sàng đơn thuần
Đau khớp có tối thiểu 3/6 dấu hiệu sau
Đau khớp có tối thiểu 3/6 dấu hiệu sau
1. Tuổi >50
1. Tuổi >50
2. Cứng khớp buổi sáng < 30 phút
2. Cứng khớp buổi sáng < 30 phút
3. Lạo sạo
3. Lạo sạo
4. Đau đầu x ơng
4. Đau đầu x ơng
5. Phì đại
5. Phì đại
6. Không nóng
6. Không nóng
Độ nhậy 95% Độ đặc hiệu 69%
Độ nhậy 95% Độ đặc hiệu 69%
acr 199 ? (
acr 199 ? (
Pharmascience 2000)
Pharmascience 2000)
1. Đau khớp gối và
2. Hình ảnh gai x ơng hoặc
3a. Dịch khớp không viêm, tuổi > 40, và
3b. Cứng khớp buổi sáng < 30 phút
3c. Lạo sạo trong khớp
Độ nhậy 94% Độ đặc hiệu 88%
Khớp háng
Khớp háng
Tiêu chuẩn ACR 1986-1991
1.Đau khớp háng kèm 2/3 dấu hiệu sau
2a. Tốc độ máu lắng < 20mm/giờ 1
2b. Gai x ơng trên X quang
2c. Khe khớp hẹp trên X quang
Độ nhậy 89% Độ đặc hiệu 91%
Tiêu chuẩn M.Lequesne 1985
C1. Hạn chế và/hoặc đau tối thiểu 3/6 động tác sau:
gấp; gấp- khép; dạng; khép; xoay ra ngoài, vào trong
C2. Khe khớp hẹp (tr ớc hoặc chếch đứng)
C3. Gai x ơng và/hoặc đặc x ơng d ới sụn và/hoặc hốc
Dịch tễ C2+C3
Lâm sàng C1+C2+C3 đau
Điều trị C1+C2+C3+ đau
chØ sè m. lequesne
chØ sè m. lequesne