Chỉ định và đánh giá xét nghiệm đông cầm
máu
Tóm tắt quá trình cầm máu
- Bỡnh th ờng, máu l u thông ở trạng thái thể lỏng
nhờ: Sự nguyên vẹn của thành mạch (h th ng
ụng c m mỏu ko kh i ng) ; Cân bằng gi a
đông và chống đông máu
- Khi tổn th ơng mạch máu: Khởi động ụng máu:
Cục đông , ngừng ch y máu.
Qúa trỡnh này bao gồm:
- Cầm máu kỳ đầu: + Tạo nút cầm máu trắng: Hỡnh
th nh nhanh, kộm b n v ng
+ XN ỏnh giỏ G n y: T.Gian Mỏu ch y , SLTC, (D.
th t, co c c mỏu, ng ng t p T. c ự )
-
ôngĐ m¸u huyÕt t ¬ng: - Th mh ph n th.gia: à ầ Các
yÕu tè ĐM
- M c ích: T o nút c m máu (s i fibrin, ụ đ ạ ầ đỏ ợ
h ng c u): b n , c m máu v nh vi nồ ầ ề ầ ĩ ễ
-
3 con ® êng: Nội sinh, ngo¹i sinh, ng đườ chung
-
XN: ng Đườ n i sinh: T.gian M. ông, T.gian ộ đ
HoWell, APTT ; ng ngo i sinh: PT … Đườ ạ
(T.gian Quick, t l prothrombin ; ng ỷ ệ … Đườ
chung: T. gian Thrombin…
Tan côc ®«ng: Tr l i l u thông B. th ng XN: ả ạ ư ườ
Tan c c maus ông, Vonkaulla (T.gian tiêu ụ đ
Euglobulin), FDP, D-dimer…
Chỉ định XN đông cầm máu
Có 2 dạng chỉ định:
Chỉ định tr ớc một can thiệp: Cuộc mổ, cuộc đẻ
Mục đích: Phát hiện bất th ờng đông cầm máu .
Kho ng 4 - 5% không có triệu chứng LS: Chu n b
s n ch ph m mỏu, thu c cho can thi p
Chỉ định XN khi lâm sàng có triệu chứng: Xuất huyết,
t c m ch ;C ú tiền sử bản thân, gia đỡnh
Tuỳ theo triệu chứng LS h ớng đến loại rối loạn để
chỉ định XN
S ông máuơđồđ
TXúc XII XIIa
XI XIa Y.t T ch c ố ổ ứ
IX IXa VIIa VII
N i sinhộ VIIIa Ngo i sinhạ
X Xa
II IIa
ng chungĐườ
Fibrinogen Fibrin (c c ông)ụ đ
plasmin
Tan c c ông ụ đ
Chỉ định XN đông cầm máu tr ớc phẫu
thuật
Tr ớc đây: + TG Máu chảy: đ.giá cầm máu
+ TG Máu đông: đ.giá đông máu,
tiêu sợi huyết (tan cục đông)
Là nhng XN đơn giản, dễ làm
Nh ợc điểm: ộ nhạy kém không phát hiện
bất th ờng kín đáo: 50% bnh nhõn a chy
mỏu có TGian Máu đông bỡnh th ờng
Ngày nay:Bộ XN tiền phẫu, đông máu cơ
bản
- Gồm: (TG Máu chảy), SLTC, PT , APTT ,
fibrinogen (hoặc TT)
+TG Máu chảy và SLTC: ánh giá G. o n
cầm máu ban đầu
+ PT (TG Quick, tỷ lệ Prothrombin): ánh
giá đ ờng đông máu ngoại sinh
+ APTT (TG cephalin kao lin hoạt hoá):
ánh giá đ ờng đông máu nội sinh
+ TT: ánh giá đ ờng đông máu chung
Nh v y, v i nh ng XN n y: . Gi ỏ .
c c m mỏu, 3 con ng .M ỏu
j
- j
Thời gian làm bộ XN tiền phẫu: < 30 phút
(t khi a m u m ỏu n ph ũng XN)
- L ợng máu: 2ml (1,8 ml mỏu+ 0,2ml ch ng ông)
-
Giỏ th nh: + Giỏ hoỏ ch t
+ Giỏ XN: 60.000 95.000
-
Nhng y. tố gây sai K.Quả:
+ Kỹ thuật lấy máu:
+ Loại chống đông
+ Tỷ lệ máu / chống đông
+ T.Gian a XN
Đánh giá kết quả bộ XN tiền phẫu:
- Lsàng, tiền sử B. th ờng + các XN B. th ờng: K t
lu n: Hi n t i, v i k t qu cỏc XN ó ti n
h nh, cú th ph u thu t
-
Lsàng có triệu chứng rối loạn đông cầm máu
(xu t huy t , tắc mạch ), hoặc tiền sử có vấn đề
+ các XN B. th ờng:
Hội chẩn chuyên khoa để làm tiếp các XN sâu hơn
nhằm phát hiện bất th ờng hiếm, kín đáo: Ph u
thu t cú chu n b mỏu, ch ph m mỏu
- TG Máu chảy kéo dài + các XN còn lại B. th
ờng: Gi m s c b nh thành mạch, gi m chất
l ợng Ti u c u : XN tiếp theo: NF dây thắt, co
cục máu, ng ng t p ti u c u.
- TG Máu chảy kộo dài + SLTi u c u giảm +
các XN còn lại B. th ờng: Giảm ti u c u
- PT kéo dài + các XN còn lại B. th ờng: chức
nang gan, điều trị kháng Vit K
-
APTT kÐo dµi + c¸c XN cßn l¹i bình th ng: ườ
B nh a ch y máu, i u tr Heparinệ ư ả đ ề ị …
- APTT kéo dµi + PT kéo dµi, c¸c XN cßn l¹i
bình th êng: ThiÕu Vit K, ®iÒu trÞ Heparin+
kh¸ng Vitamin K
Chỉ định XN đối với Bệnh nhân có tri u ch ng
lõm sàng,tiền sửnghi ngờ RL M
Chính các triệu chứng này h ớng tới loại r i lo n
để chỉ định cỏc XN:
-
Mục đích: khu trú lo i RLo n ; chẩn đoán
nhanh, tránh bỏ sót, khó chẩn đoán do
không đồng bộ. Vớ d MRRTLM: Ti n
tri n nhanh, k t qu XN thay i nhanh-
LQuan x trớ. Ho c khi APTT (M , Howell)
kộo d i, cỏc XN khỏc BT: H ng n b t
th ng n i sinh i theo h ng n y: khỏng
ụng l u h nh, a ch y mỏu
-
Nghĩ đến XHGTC: Lâm sàng XH tự nhiên, XH d
ới da đa hình thái, XH niêm mạc
-
Chỉ định XN và K.quả:
+ SLTC: Giảm
+ TG Máu chảy: Kéo dài
+ Co cục máu: Không tốt (ko ho n to n, ko co)
+ PT, APTT, TT: B. th ờng
+ Fibrinogen: B. th ờng/tăng
i u tr - Thu c (cocticoid, c ch MD )
- Truy n ti u c u (Ti u c u gi m n ng, XH
nguy hi m ): M ỏu t i TP (nh c i m: ),
huy t t ng gi uTC (nh c i m: ), khối tiểu
cầu:
-
Bnh a chy mỏu: Lsàng: Chảy máu kéo dài, khó cầm
sau va chạm, phẫu thuật, tiền sử bản thân, gia đình
-
Chỉ định XN và đánh giá:
+ SLTC, TG Máu chảy: BT
+ PT, TT : BT; Fibrinogen: BT/ tăng
+ APTT kéo dài
+ Kháng đông nội sinh: m tớnh
+ Yếu tố VIII (IX): Giảm
iu tr: - Thuc: DDAVP, c ch tiờu si huyt
- B sung Y.T VIII (IX)(quyt nh): Mỏu ti TP,
H.Tng ti, H.Tng ti ụng lnh: Hemhilia A,
B. Ngoi ra, Hemophilia A: Ta lnh yu t VIII
-
Nghĩ đến MRRTLM (DIC): Lsàng: có bệnh
lý gây hoạt hoá đông máu (sn, ngoi, ni)
hiện tại XH hoặc tắc mạch
-
XN (DIC in hỡnh, G gim ụng):
+ SLTC: Giảm, TG máu chảy: K. dài
+ PT, APTT, TT: k.dài
+ Fib: giảm
+ D- dimer, FDP: tng
+ NF R ợu: +/ -
+ NF Vonkaula (tiêu Euglobulin): +/ -
iu tr - iu tr bnh chớnh gõy DIC
- iu tr thay th. H.Tng ti, H.Tng ụng
lnh (b sung cỏc yu t ụng mỏu b tiờu th), ta
lnh yu t VIII (b sung fibrinogen, yu t VIII )
- iu tr c ch H.hoỏ M bng Heparin, c ch
TSH: Da vo K.Qu XN
Xin tr©n träng c¶m ¬n !