Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

bướu nhân và ung thư tuyến giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.9 KB, 36 trang )



BƯỚU NHÂN VÀ UNG THƯ
BƯỚU NHÂN VÀ UNG THƯ
TUYẾN GIÁP
TUYẾN GIÁP
Khoa Nội Tiết- BVBM


Sự hình thành hormon tuyến giáp
Sự hình thành hormon tuyến giáp

Thyroid Peroxidase (TPO)
Thyroid Peroxidase (TPO)



protein đỉnh màng nhầy
protein đỉnh màng nhầy

Xúc tác Iodine gắn kết với phần tyrosine of thyroglobulin
Xúc tác Iodine gắn kết với phần tyrosine of thyroglobulin

Bị trung hòa bởi methimazole, PTU
Bị trung hòa bởi methimazole, PTU

Iodine kết hợp với Thyroglobulin
Iodine kết hợp với Thyroglobulin

Monoiodotyrosine (Tg + one I
Monoiodotyrosine (Tg + one I


-
-
)
)

Diiodotyrosine (Tg + two I
Diiodotyrosine (Tg + two I
-
-
)
)

Tiền hormon được tiết vào khoảng nang giáp
Tiền hormon được tiết vào khoảng nang giáp


Hiệu ứng Wolff-Chaikoff
Hiệu ứng Wolff-Chaikoff

Tăng liều I
Tăng liều I
-
-
sẽ làm tăng tổng hợp
sẽ làm tăng tổng hợp
hormon ban đầu.
hormon ban đầu.

Tăng liều là nguyên nhân ngừng
Tăng liều là nguyên nhân ngừng

tạo thành hormon.
tạo thành hormon.

Đay là một hiệu ứng ngược do
Đay là một hiệu ứng ngược do
sự rò iod từ mô giáp bình
sự rò iod từ mô giáp bình
thường.
thường.

Bệnh nhân bị viêm tuyến giáp tự
Bệnh nhân bị viêm tuyến giáp tự
miễn có thể mất khả năng thích
miễn có thể mất khả năng thích
nghi này và trở thành suy giáp.
nghi này và trở thành suy giáp.


Kiểm soát hormon tuyến giáp
Kiểm soát hormon tuyến giáp


TRH
TRH

Do Hypothalamus sản xuất
Do Hypothalamus sản xuất

Giải phóng từng đợt, nhịp ngày đêm
Giải phóng từng đợt, nhịp ngày đêm


Giảm tiết bởi T3
Giảm tiết bởi T3

Lưu thông theo hệ thống mạch cửa tới vùng dưới đồi
Lưu thông theo hệ thống mạch cửa tới vùng dưới đồi

Kích thích tiết TSH
Kích thích tiết TSH


TSH
TSH

Tăng SX bởi TRH
Tăng SX bởi TRH

Giảm SX bởi T4, T3
Giảm SX bởi T4, T3

Lưu thông theo hệ thống mạch cửa tới xoang
Lưu thông theo hệ thống mạch cửa tới xoang
hang, và toàn cơ thể.
hang, và toàn cơ thể.

Kích thích một số quá trình
Kích thích một số quá trình

Bắt giữ iot
Bắt giữ iot


Tạo chất keo trong TB tuyến giáp
Tạo chất keo trong TB tuyến giáp

Làm tuyến giáp phát triển
Làm tuyến giáp phát triển


Hormone tuy n giápế
Hormone tuy n giápế

Đa số lưu hành ở dạng T4
Đa số lưu hành ở dạng T4

98.5% T4
98.5% T4

1.5% T3
1.5% T3

Hormon toàn phần chịu ảnh hưởng của các
Hormon toàn phần chịu ảnh hưởng của các
proteins
proteins

Albumin 15%
Albumin 15%

Thyroid Binding Globulin 70%
Thyroid Binding Globulin 70%


Transthyretin 10%
Transthyretin 10%

Điều hoà dựa trên dạng tự do của hormone
Điều hoà dựa trên dạng tự do của hormone


Đánh giá ch c năng tuy n giápứ ế
Đánh giá ch c năng tuy n giápứ ế

TRH
TRH

TSH
TSH

T
T
3
3
, T
, T
4
4
toàn phần
toàn phần




T
T
3
3
, T
, T
4
4
tự do
tự do

RAIU
RAIU

Thyroglobulin
Thyroglobulin

Kháng thể: Anti-TPO, Anti-TSHr
Kháng thể: Anti-TPO, Anti-TSHr


Đánh giá tuy n giápế
Đánh giá tuy n giápế


RAIU
RAIU

Scintillation counter measures radioactivity after I
Scintillation counter measures radioactivity after I

123
123


administration.
administration.

Uptake varies greatly by iodine status
Uptake varies greatly by iodine status

Indigenous diet (normal uptake 10% vs. 90%)
Indigenous diet (normal uptake 10% vs. 90%)

Amiodarone, Contrast study, Topical betadine
Amiodarone, Contrast study, Topical betadine

Elevated RAIU with hyperthyroid symptoms
Elevated RAIU with hyperthyroid symptoms

Graves’
Graves’

Toxic goiter
Toxic goiter

Low RAIU with hyperthyroid symptoms
Low RAIU with hyperthyroid symptoms

Thyroiditis (Subacute, Active Hashimoto’s)
Thyroiditis (Subacute, Active Hashimoto’s)


Hormone ingestion (Thyrotoxicosis factitia, Hamburger Thyrotoxicosis)
Hormone ingestion (Thyrotoxicosis factitia, Hamburger Thyrotoxicosis)

Excess I
Excess I
-
-
intake in Graves’ (Jod-Basedow effect)
intake in Graves’ (Jod-Basedow effect)

Ectopic thyroid carcinoma (Struma ovarii)
Ectopic thyroid carcinoma (Struma ovarii)


M t s b nh tuy n ộ ố ệ ế
M t s b nh tuy n ộ ố ệ ế
giáp
giáp


B U C Đ N THU NƯỚ Ổ Ơ Ầ
B U C Đ N THU NƯỚ Ổ Ơ Ầ

Bướu: tuyến giáp to, không do ung thư
Bướu: tuyến giáp to, không do ung thư

Bướu dịch tễ
Bướu dịch tễ


Vùng có > 5% trẻ con 6-12 tuổi có bướu
Vùng có > 5% trẻ con 6-12 tuổi có bướu

Thường gặp ở Trung quốc và châu phi
Thường gặp ở Trung quốc và châu phi

Bướu tản phát
Bướu tản phát



Vùng có < 5% trẻ con 6-12 tuổi có bướu
Vùng có < 5% trẻ con 6-12 tuổi có bướu



Bướu đa nhân, vùng có bướu tản phát BN thường có bướu
Bướu đa nhân, vùng có bướu tản phát BN thường có bướu
đa nhân hơn có bướu lan toả
đa nhân hơn có bướu lan toả



Tính gia đình
Tính gia đình


B U C Đ N THU NƯỚ Ổ Ơ Ầ
B U C Đ N THU NƯỚ Ổ Ơ Ầ




LSàng:
LSàng:


- Cổ to
- Cổ to


- Lan toả, có thể có nhân
- Lan toả, có thể có nhân


- Không đau
- Không đau
- không có triệu chứng suy/cường giáp
- không có triệu chứng suy/cường giáp


- Tính gia đình ?
- Tính gia đình ?


B U C Đ N THU NƯỚ Ổ Ơ Ầ
B U C Đ N THU NƯỚ Ổ Ơ Ầ



XN:

XN:
-
T3,T4 bình th ngườ
T3,T4 bình th ngườ
-
TSH bình th ngườ
TSH bình th ngườ


B U C Đ N THU NƯỚ Ổ Ơ Ầ
B U C Đ N THU NƯỚ Ổ Ơ Ầ



Điều trị:
Điều trị:


- Nội khoa T4
- Nội khoa T4
- Ngoại khoa: bướu to nhiều, chèn ép, thẩm mỹ
- Ngoại khoa: bướu to nhiều, chèn ép, thẩm mỹ


có nhân
có nhân



Phòng bệnh:

Phòng bệnh:



Muối iot
Muối iot


B u nhân giápướ
B u nhân giápướ

Định nghĩa
Định nghĩa


- BNTG là tình trạng thay đổi cấu trúc, chức năng
- BNTG là tình trạng thay đổi cấu trúc, chức năng
của vùng tuyến giáp
của vùng tuyến giáp


- Tạo thành một hoặc nhiều khối riêng biệt trong
- Tạo thành một hoặc nhiều khối riêng biệt trong
lòng tuyến.
lòng tuyến.


Nguyên nhân, c ch b nh sinhơ ế ệ
Nguyên nhân, c ch b nh sinhơ ế ệ




Yếu tố ngoại sinh
Yếu tố ngoại sinh

Môi trường có các chất gây BNTG
Môi trường có các chất gây BNTG
: trong thực phẩm, rau quả,
: trong thực phẩm, rau quả,
nước uống, …gây ức chế hấp thu iod, RL c/hoá hormon TG,
nước uống, …gây ức chế hấp thu iod, RL c/hoá hormon TG,




BNTG.
BNTG.

Vai trò của tia phóng xạ:
Vai trò của tia phóng xạ:
tỷ lệ bệnh BNTG tăng ở BN có tiền
tỷ lệ bệnh BNTG tăng ở BN có tiền
sử phơi nhiễm với tia xạ trong điều trị một số bệnh vùng đầu,
sử phơi nhiễm với tia xạ trong điều trị một số bệnh vùng đầu,
mặt, cổ.
mặt, cổ.

Yếu tố di truyền:
Yếu tố di truyền:
BNTG thường có tính chất gia đình, ở những

BNTG thường có tính chất gia đình, ở những
cặp sinh đôi (cùng trứng hoặc khác trứng) tỷ lệ cùng mắc
cặp sinh đôi (cùng trứng hoặc khác trứng) tỷ lệ cùng mắc
BNTG cao (40- 70 %).
BNTG cao (40- 70 %).



Vai trò của TSH:
Vai trò của TSH:
kích thích các tế bào tuyến giáp gây tăng
kích thích các tế bào tuyến giáp gây tăng
trọng lượng tuyến và tăng bài tiết hormon tuyến giáp. TSH
trọng lượng tuyến và tăng bài tiết hormon tuyến giáp. TSH
đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh, là nguyên
đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh, là nguyên
nhân trực tiếp/yếu tố phối hợp gây BNTG.
nhân trực tiếp/yếu tố phối hợp gây BNTG.

Vai trò hệ thống Thyroid growth immunoglobulin (TGI):
Vai trò hệ thống Thyroid growth immunoglobulin (TGI):
TGI
TGI
bản chất là những globulin miễn dịch có khả năng kích thích
bản chất là những globulin miễn dịch có khả năng kích thích
tăng trưởng của TG có thể gây ra BNTG nhưng không làm
tăng trưởng của TG có thể gây ra BNTG nhưng không làm
tăng hoạt động chức năng.
tăng hoạt động chức năng.



Nguyên nhân, c ch b nh sinhơ ế ệ
Nguyên nhân, c ch b nh sinhơ ế ệ



Yếu tố tại tuyến
Yếu tố tại tuyến


- Nghiên cứu hoá mô miễn dịch và tế bào thấy rằng có
- Nghiên cứu hoá mô miễn dịch và tế bào thấy rằng có
sự khác biệt về cấu trúc và chức năng giữa các đám tế
sự khác biệt về cấu trúc và chức năng giữa các đám tế
bào của các nang giáp.
bào của các nang giáp.
- Điều này có thể giải thích do sự đáp ứng ở những mức
- Điều này có thể giải thích do sự đáp ứng ở những mức
độ khác nhau của các tế bào tuyến giáp với các chất
độ khác nhau của các tế bào tuyến giáp với các chất
gây bướu ngoại lai.
gây bướu ngoại lai.


- Sự khác nhau đó gây nên sự phát triển đa dòng và sự
- Sự khác nhau đó gây nên sự phát triển đa dòng và sự
tăng trưởng chọn lọc của tế bào hình thành BNTG.
tăng trưởng chọn lọc của tế bào hình thành BNTG.



Nguyên nhân, c ch b nh sinhơ ế ệ
Nguyên nhân, c ch b nh sinhơ ế ệ

Vai trò của hormon sinh dục nữ
Vai trò của hormon sinh dục nữ


- Bệnh gặp chủ yếu ở nữ giới chiếm 80- 90%
- Bệnh gặp chủ yếu ở nữ giới chiếm 80- 90%


- Tần suất mắc BNTG tăng lên theo số lần có thai và
- Tần suất mắc BNTG tăng lên theo số lần có thai và
sinh đẻ.
sinh đẻ.


các hormon SD nữ, đặc biệt là estrogen
các hormon SD nữ, đặc biệt là estrogen
đóng vai trò nào đó trong bệnh sinh của bệnh BNTG?
đóng vai trò nào đó trong bệnh sinh của bệnh BNTG?


- Một số tác giả cho rằng trong thời kỳ có thai estrogen
- Một số tác giả cho rằng trong thời kỳ có thai estrogen
làm tăng tính nhạy cảm của tế bào tuyến giáp đối với
làm tăng tính nhạy cảm của tế bào tuyến giáp đối với
TSH từ đó hình thành nên BNTG.
TSH từ đó hình thành nên BNTG.



Các lo i nhân tuy n giápạ ế
Các lo i nhân tuy n giápạ ế

Bướu nhân lành tính
Bướu nhân lành tính

U tuyến giáp
U tuyến giáp

Nhân giáp tự chủ
Nhân giáp tự chủ

U tuyến giáp ác tính
U tuyến giáp ác tính

Bướu giáp đa nhân
Bướu giáp đa nhân


Lâm sàng
Lâm sàng



Triệu chứng LS BNTG rất kín đáo/không có triệu chứng. Phát
Triệu chứng LS BNTG rất kín đáo/không có triệu chứng. Phát
hiện tình cờ khi khám SK định kỳ/khám vì bệnh khác. Một số
hiện tình cờ khi khám SK định kỳ/khám vì bệnh khác. Một số
trường hợp BN đi khám vì:

trường hợp BN đi khám vì:

Sờ thấy một/nhiều nhân ở vùng cổ. Đặc biệt nhân này to lên
Sờ thấy một/nhiều nhân ở vùng cổ. Đặc biệt nhân này to lên
trong thời kỳ có thai, có thể có cơn đau ngắn tại khối đó (do
trong thời kỳ có thai, có thể có cơn đau ngắn tại khối đó (do
hiện tượng chảy máu trong bướu).
hiện tượng chảy máu trong bướu).



Vùng cổ to lên gây mất thẩm mỹ.
Vùng cổ to lên gây mất thẩm mỹ.

Bệnh nhân có thể có khó thở, khó nuốt, thay đổi giọng nói do
Bệnh nhân có thể có khó thở, khó nuốt, thay đổi giọng nói do
bướu chèn ép vào khí quản, thực quản, dây thần kinh X quặt
bướu chèn ép vào khí quản, thực quản, dây thần kinh X quặt
ngược.
ngược.

Đa số BN không có RL chức năng tuyến giáp, một số có triệu
Đa số BN không có RL chức năng tuyến giáp, một số có triệu
chứng cường giáp, rất ít gặp BNTG kèm theo suy giáp.
chứng cường giáp, rất ít gặp BNTG kèm theo suy giáp.


C n lâm sàngậ
C n lâm sàngậ


Những xét nghiệm thăm dò chức năng tuyến giáp
Những xét nghiệm thăm dò chức năng tuyến giáp
không có giá trị chẩn đoán xác định BNTG, tuy nhiên
không có giá trị chẩn đoán xác định BNTG, tuy nhiên
sẽ giúp cho lựa chọn phương pháp điều và theo dõi
sẽ giúp cho lựa chọn phương pháp điều và theo dõi
tiến triển của bệnh.
tiến triển của bệnh.

Định lượng TSH, T3, T4, FT3, FT4: Đánh giá chức
Định lượng TSH, T3, T4, FT3, FT4: Đánh giá chức
năng tuyến giáp.
năng tuyến giáp.



Calcitonin máu: Marker của carcinoma tế bào tuỷ
Calcitonin máu: Marker của carcinoma tế bào tuỷ
TG.
TG.

Xét nghiệm miễn dịch: Kháng thể kháng
Xét nghiệm miễn dịch: Kháng thể kháng
Thyroglobulin, Kháng thể kháng Microsome, Kháng
Thyroglobulin, Kháng thể kháng Microsome, Kháng
thể kháng receptor TSH
thể kháng receptor TSH


C n lâm sàngậ

C n lâm sàngậ

Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp


Giá trị giúp chẩn đoán BNTG, xác định được số lượng nhân,
Giá trị giúp chẩn đoán BNTG, xác định được số lượng nhân,
tính chất nhân, kích thước nhân. SÂ giúp theo dõi tiến triển
tính chất nhân, kích thước nhân. SÂ giúp theo dõi tiến triển
của BNTG. Hỗ trợ cho chọc hút kim nhỏ được an toàn, chính
của BNTG. Hỗ trợ cho chọc hút kim nhỏ được an toàn, chính
xác.Tiêu chuẩn chẩn đoán BNTG trên siêu âm
xác.Tiêu chuẩn chẩn đoán BNTG trên siêu âm

Tổn thương dạng đặc
Tổn thương dạng đặc
- Mật độ Echo vùng tổn thương đồng nhất (tăng hoặc giảm âm)
- Mật độ Echo vùng tổn thương đồng nhất (tăng hoặc giảm âm)
- Có vỏ bao quanh vùng tổn thương
- Có vỏ bao quanh vùng tổn thương
- Có quầng sáng “Halo” quanh nhân
- Có quầng sáng “Halo” quanh nhân
- Nốt vôi hoá trong vùng tổn thương
- Nốt vôi hoá trong vùng tổn thương

Tổn thương dạng lỏng
Tổn thương dạng lỏng
- U nang giáp đơn thuần:
- U nang giáp đơn thuần:



+ Mất Echo trong nang
+ Mất Echo trong nang


+ Bờ sau nang rõ nét
+ Bờ sau nang rõ nét
+ Tăng Echo ở sau vùng tổn thương
+ Tăng Echo ở sau vùng tổn thương
- U nang giáp hỗn hợp:
- U nang giáp hỗn hợp:
Các tổn thương dạng đặc và dạng lỏng
Các tổn thương dạng đặc và dạng lỏng
xen lẫn nhau
xen lẫn nhau


M t s đ c đi m SA tuy n giápộ ố ặ ể ế
M t s đ c đi m SA tuy n giápộ ố ặ ể ế
Nhân lành tính
Nhân lành tính
Nhân ác tính
Nhân ác tính
Nhân Echo bình thường hoặc tăng âm
Nhân Echo bình thường hoặc tăng âm
Nhân thường là giảm Echo
Nhân thường là giảm Echo
Kích thước nốt vôi hoá lớn
Kích thước nốt vôi hoá lớn

Kích thước nốt vôi hoá nhỏ
Kích thước nốt vôi hoá nhỏ
Có vỏ mỏng, đều bao xung quanh tổn
Có vỏ mỏng, đều bao xung quanh tổn
thương. Bờ nhân đều, có quầng sáng
thương. Bờ nhân đều, có quầng sáng
Halo quanh nhân.
Halo quanh nhân.
Có vỏ dầy, không đều bao xung
Có vỏ dầy, không đều bao xung
quanh tổn thương. Bờ nhân không
quanh tổn thương. Bờ nhân không
đều, không có quầng sáng Halo quanh
đều, không có quầng sáng Halo quanh
nhân
nhân
Không có hiện tượng xâm lấn
Không có hiện tượng xâm lấn


Có hiện tượng xâm lấn
Có hiện tượng xâm lấn
Không có hạch vùng cổ
Không có hạch vùng cổ
Có hạch vùng cổ
Có hạch vùng cổ
Giảm tốc độ dòng máu đến tổn
Giảm tốc độ dòng máu đến tổn
thương (Doppler)
thương (Doppler)

Tăng tốc độ dòng máu đến tổn
Tăng tốc độ dòng máu đến tổn
thương (Doppler)
thương (Doppler)


X hình tuy n giápạ ế
X hình tuy n giápạ ế

Dùng 131I, 123I và đặc biệt là 99mTC, nhiều ưu điểm vượt trội: Liều sử
Dùng 131I, 123I và đặc biệt là 99mTC, nhiều ưu điểm vượt trội: Liều sử
dụng an toàn, có sẵn, thời gian có được xạ hình nhanh, ít bị ảnh hưởng bởi
dụng an toàn, có sẵn, thời gian có được xạ hình nhanh, ít bị ảnh hưởng bởi
yếu tố nhiễu.
yếu tố nhiễu.

Xạ hình tuyến giáp giúp đánh giá được hình dạng, kích thước, vị trí các
Xạ hình tuyến giáp giúp đánh giá được hình dạng, kích thước, vị trí các
BNTG, hoạt động chức năng của BNTG.
BNTG, hoạt động chức năng của BNTG.

Liều xạ hình: I123 cho uống liều duy nhất 200- 300 mCi, thời gian có được
Liều xạ hình: I123 cho uống liều duy nhất 200- 300 mCi, thời gian có được
xạ hình là sau 8- 24 giờ. Nếu dùng 99mTC thì tiêm TM liều duy nhất 1- 10
xạ hình là sau 8- 24 giờ. Nếu dùng 99mTC thì tiêm TM liều duy nhất 1- 10
mCi, thời gian có được xạ hình sau 30- 60 phút.
mCi, thời gian có được xạ hình sau 30- 60 phút.

Chống chỉ định tuyệt đối: phụ nữ có thai, đang cho con bú
Chống chỉ định tuyệt đối: phụ nữ có thai, đang cho con bú


Trước khi đo xạ hình 8 tuần để giảm sai số chẩn đoán, ngừng tất cả các
Trước khi đo xạ hình 8 tuần để giảm sai số chẩn đoán, ngừng tất cả các
loại dược phẩm có chứa iod và các loại thuốc cản quang.
loại dược phẩm có chứa iod và các loại thuốc cản quang.

Bình thường: Trên xạ hình, tuyến giáp có hình con bướm, độ tập trung
Bình thường: Trên xạ hình, tuyến giáp có hình con bướm, độ tập trung
đồng nhất và đều đặn.
đồng nhất và đều đặn.

Bệnh lý: xạ hình tuyến giáp cho phép xác định:
Bệnh lý: xạ hình tuyến giáp cho phép xác định:


- Bất thường về hình dạng kích thước và vị trí TG, nhân TG.
- Bất thường về hình dạng kích thước và vị trí TG, nhân TG.


- Bất thường về mức độ tập trung: Nhân giảm xạ (nhân lạnh), nhân tăng xạ
- Bất thường về mức độ tập trung: Nhân giảm xạ (nhân lạnh), nhân tăng xạ
có xoá và không xoá (nhân nóng) hay nhân đẳng xạ.
có xoá và không xoá (nhân nóng) hay nhân đẳng xạ.

Những nhân giảm xạ thường có tỷ lệ ác tính khá cao 8- 25%, những nhân
Những nhân giảm xạ thường có tỷ lệ ác tính khá cao 8- 25%, những nhân
tăng xạ đa phần là lành tính, chỉ có 1% ác tính.
tăng xạ đa phần là lành tính, chỉ có 1% ác tính.

Thăm dò nên thực hiện khi nghi ngờ TG nằm lạc chỗ, hoặc phát hiện di

Thăm dò nên thực hiện khi nghi ngờ TG nằm lạc chỗ, hoặc phát hiện di
căn xa…
căn xa…

×