Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

chế độ ăn và kiểm soát đường huyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 44 trang )

CHẾ ĐỘ ĂN
CHẾ ĐỘ ĂN
&
&
KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT
KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT
Khoa N i ti t & Đái tháo đ ng, Bv B ch ộ ế ườ ạ
Khoa N i ti t & Đái tháo đ ng, Bv B ch ộ ế ườ ạ
mai
mai
Endocrinology Depart
, Bach mai
2
N U NG V KI M SO T NG HUY TĂ Ố À Ể Á ĐƯỜ Ế
N U NG V KI M SO T NG HUY TĂ Ố À Ể Á ĐƯỜ Ế

Người ĐTĐ không phải “ ĂN KIÊNG“
Người ĐTĐ không phải “ ĂN KIÊNG“

CĐ ăn tốt cho người tiểu đường không khác “chế
CĐ ăn tốt cho người tiểu đường không khác “chế
độ ăn uống lành mạnh” của người không bị bệnh.
độ ăn uống lành mạnh” của người không bị bệnh.

Cần lưu ý thêm về vấn đề: Lượng Calo và Lượng
Cần lưu ý thêm về vấn đề: Lượng Calo và Lượng
các chất bột đường ăn vào, sao cho cân bằng giữa
các chất bột đường ăn vào, sao cho cân bằng giữa
CĐ ăn và nhu cầu hoạt động , liều thuốc hàng
CĐ ăn và nhu cầu hoạt động , liều thuốc hàng
ngày để tránh ĐM tăng hoặc giảm ngoài mức cho


ngày để tránh ĐM tăng hoặc giảm ngoài mức cho
phép
phép
N U NG V KI M SO T NG HUY TĂ Ố À Ể Á ĐƯỜ Ế
N U NG V KI M SO T NG HUY TĂ Ố À Ể Á ĐƯỜ Ế

Thế nào là CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG LÀNH MẠNH ?
Thế nào là CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG LÀNH MẠNH ?

Đảm bảo
Đảm bảo
đủ và cân đối
đủ và cân đối
về năng lượng và chất dinh
về năng lượng và chất dinh
dưỡng cho nhu cầu tăng trưởng, phát triển và duy trì
dưỡng cho nhu cầu tăng trưởng, phát triển và duy trì
sức khoẻ.
sức khoẻ.

Tính đến
Tính đến
hoạt động thể lực
hoạt động thể lực
hàng ngày.
hàng ngày.

Thoả mãn các yếu tố tâm lý, kinh tế vã xã hội.
Thoả mãn các yếu tố tâm lý, kinh tế vã xã hội.


Linh hoạt và đa dạng.
Linh hoạt và đa dạng.

Giúp kiểm soát ĐH đạt mục tiêu.
Giúp kiểm soát ĐH đạt mục tiêu.

Giữ cân nặng ở giới hạn cho phép.
Giữ cân nặng ở giới hạn cho phép.

Ngăn ngừa bệnh tật: tim mạch, huyết áp, RL mỡ
Ngăn ngừa bệnh tật: tim mạch, huyết áp, RL mỡ
máu, ung thư…
máu, ung thư…
Endocrinology Depart
, Bach mai
4
KH I NI M CH S T NG NG Á Ệ Ỉ Ố Ă ĐƯỜ
KH I NI M CH S T NG NG Á Ệ Ỉ Ố Ă ĐƯỜ
HUY T (GI)Ế
HUY T (GI)Ế

Là chỉ số đánh giá khả năng làm tăng đường huyết
của một lọai thực phẩm nào đó

Các lọai thực phẩm khác nhau có chỉ số đường
huyết khác nhau

Những thực phẩm có chỉ số GI thấp có thể giúp ổn
định đường huyết, do đó giúp người bệnh kiểm sóat
bệnh tốt hơn và làm chậm các nguy cơ biến chứng

Endocrinology Depart
, Bach mai
5
Endocrinology Depart
, Bach mai
6


U NG V KI M SO T NG HUY TỐ À Ể Á ĐƯỜ Ế
U NG V KI M SO T NG HUY TỐ À Ể Á ĐƯỜ Ế



Năng lượng giúp cơ thể hoạt động được sinh ra
Năng lượng giúp cơ thể hoạt động được sinh ra
từ quá trình chuyển hoá các chất ăn vào:
từ quá trình chuyển hoá các chất ăn vào:

1 gram Glucide (đường) = 4 calo
1 gram Glucide (đường) = 4 calo

1 gram Protide (đạm) = 4 calo
1 gram Protide (đạm) = 4 calo

1 gram Lipide (mỡ) = 9 calo
1 gram Lipide (mỡ) = 9 calo
Endocrinology Depart
, Bach mai
7
N U NG V KI M SO T NG HUY TĂ Ố À Ể Á ĐƯỜ Ế

N U NG V KI M SO T NG HUY TĂ Ố À Ể Á ĐƯỜ Ế

Cân nặng lý tưởng = (chiều cao)² x 22
Cân nặng lý tưởng = (chiều cao)² x 22



Ví dụ: cao 1,5m thì cân nặng lý tưởng là
Ví dụ: cao 1,5m thì cân nặng lý tưởng là
(1,5)²x22=49,5(kg)
(1,5)²x22=49,5(kg)

Nhu cầu năng lượng hàng ngày:
Nhu cầu năng lượng hàng ngày:

Trung bình 30 – 35 Kcal/kg/ngày
Trung bình 30 – 35 Kcal/kg/ngày

Tuỳ thuộc tuổi, giới, nghề nghiệp, thể trạng và
Tuỳ thuộc tuổi, giới, nghề nghiệp, thể trạng và
tình trạng bệnh tật kèm theo
tình trạng bệnh tật kèm theo
Endocrinology Depart
, Bach mai
8
T I SAO NG I T C N CH N H P Ạ ƯỜ Đ Đ Ầ ẾĐỘĂ Ợ
T I SAO NG I T C N CH N H P Ạ ƯỜ Đ Đ Ầ ẾĐỘĂ Ợ
LÝ?
LÝ?


Giúp cho đýờng huyết càng gần
Giúp cho đýờng huyết càng gần
mức bình thýờng càng tốt
mức bình thýờng càng tốt

Tránh đýợc các biến chứng
Tránh đýợc các biến chứng
nguy hiểm của bệnh
nguy hiểm của bệnh

Cung cấp dinh dýỡng đầy đủ,
Cung cấp dinh dýỡng đầy đủ,
đảm bảo sức khỏe cho ngýời
đảm bảo sức khỏe cho ngýời
bệnh
bệnh
Endocrinology Depart
, Bach mai
9
N U NG V KI M SO T NG HUY TĂ Ố À Ể Á ĐƯỜ Ế
N U NG V KI M SO T NG HUY TĂ Ố À Ể Á ĐƯỜ Ế

Mục tiêu kiểm soát đường huyết:
Mục tiêu kiểm soát đường huyết:

Trước bữa ăn: 90 – 130 mg/dl ( 5.0 – 7.2 mmol/l)
Trước bữa ăn: 90 – 130 mg/dl ( 5.0 – 7.2 mmol/l)

Sau ăn: <180 mg/dl ( 10.0 mmol/l)
Sau ăn: <180 mg/dl ( 10.0 mmol/l)


HbA1c: < 7.0%
HbA1c: < 7.0%
Khuy n cáo ch nế ế độ ă
Khuy n cáo ch nế ế độ ă


cho ng i tr ng th nh b ái tháo ngườ ưở à ị đ đườ
cho ng i tr ng th nh b ái tháo ngườ ưở à ị đ đườ

Carbohydrates: 50-65% (phần lớn là chất bột)
Carbohydrates: 50-65% (phần lớn là chất bột)

Chất béo: 20-30%
Chất béo: 20-30%

Chất béo bão hoà < 10%
Chất béo bão hoà < 10%

Cholesterol < 300mg/ngày
Cholesterol < 300mg/ngày

Protein (đạm): 15-20% (0.8 g/kg/ngày)
Protein (đạm): 15-20% (0.8 g/kg/ngày)

Chất xừ dinh dýỡng: tối thiểu 20g/1000 kcal
Chất xừ dinh dýỡng: tối thiểu 20g/1000 kcal

Muối: <6 g/ngày
Muối: <6 g/ngày


Vitamin và chất khoáng: không cần bổ sung nếu
Vitamin và chất khoáng: không cần bổ sung nếu
chế độ ăn đã cân đối
chế độ ăn đã cân đối

Rượu uống ít (<500ml bia, 300ml rượu vang, 60ml
Rượu uống ít (<500ml bia, 300ml rượu vang, 60ml
rượu mạnh)
rượu mạnh)
Endocrinology Depart
, Bach mai
11
Phân b các b a n ố ữ ă
Phân b các b a n ố ữ ă
trong ng yà
trong ng yà
Bữa trưa
Bữa sáng
Bữa tối
Bữa
phụ
Bữa
phụ
Bữa phụ
TH P DINH D NG H P LÝÁ ƯỠ Ợ
TH P DINH D NG H P LÝÁ ƯỠ Ợ
Ngũ cốc hạt, sản phẩm ngũ cốc
và tinh bột nguyên chất : 6-11
phần

Hoa quả:
2-4 phần
Rau xanh: 3-5 phần
Sữa ít béo và các chế phẩm
từ sữa: 1-2 phần
Thịt nạc, cá ,
thịt gia cầm,
các loại đậu:
2-3 phần
ăn ít
Chất béo, dầu, đường, các thực phẩm đã
tinh chế, thực phẩm giàu chất béo
Luyện tập it nhất 30 phút mỗi ngày
Endocrinology Depart
, Bach mai
13
CH T B T NGẤ Ộ ĐƯỜ
CH T B T NGẤ Ộ ĐƯỜ
CH T B T NGẤ Ộ ĐƯỜ
CH T B T NGẤ Ộ ĐƯỜ



Cơm, bánh mỳ, ngũ cốc, ngô,
Cơm, bánh mỳ, ngũ cốc, ngô,
khoai tây, khoai lang, đậu hạt…
khoai tây, khoai lang, đậu hạt…

Nguồn chính cung cấp năng
Nguồn chính cung cấp năng

lượng cho cơ thể
lượng cho cơ thể

Cung cấp chất bột đường, các
Cung cấp chất bột đường, các
vitamin, chất khoáng, chất xơ
vitamin, chất khoáng, chất xơ

Mỗi ngày ăn 6-11 khẩu phần
Mỗi ngày ăn 6-11 khẩu phần

1 khẩu phần chứa khoảng 15g
1 khẩu phần chứa khoảng 15g
chất bột đường, 3g đạm, 0-1g
chất bột đường, 3g đạm, 0-1g
mỡ, 80calo
mỡ, 80calo
Endocrinology Depart
, Bach mai
15
hoặc
1/2 bát ngũ cốc đã
nấu
Ví dụ về 2 khẩu phần
Vớ d v 1 khu phn
Ví dụ về 3 khẩu phần
1 cáI
bánh nhỏ
1/2 chén
đậu hạt

1 củ khoai tây nhỏ
hoặc
1 bát cơm
1 lỏt bỏnh m
Hoc
1 c khoai
tõy nh
Hoc
Hoc
1/2 bỏt ng cc ó
nu
1 bánh n ớng mỏng,
đk 15cm
1 củ khoai
tây nhỏ
1/2 bắp ngô
Hoặc
2 lát bánh mỳ
Vớ d v 2 khu phn
Vớ d v 1 khu phn
Vớ d v 3 khu phn
1 cỏi
bỏnh nh
1/2 chộn
u ht
1 c khoai tõy nh
hoc
1 bỏt cm
1 lỏt bỏnh m
Hoc

1 c khoai
tõy nh
Hoc
Hoc
1/2 bỏt ng cc ó
nu
1 bỏnh nng
mng, k 15cm
1 c khoai
tõy nh
1/2 bp ngụ
Hoc
2 lỏt bỏnh m
Endocrinology Depart
, Bach mai
16
Nên n ch t b t nh ă ấ ộ ư
Nên n ch t b t nh ă ấ ộ ư
th n o?ế à
th n o?ế à

Ngũ cốc nguyên hạt,
Ngũ cốc nguyên hạt,
gạo còn vỏ cám, đậu
gạo còn vỏ cám, đậu
đỗ, rau củ…
đỗ, rau củ…

Chế biến bằng cách
Chế biến bằng cách

hấp, luộc, nướng
hấp, luộc, nướng

Hạn chế đồ rán, xào
Hạn chế đồ rán, xào

Sử dụng ít các loại gia
Sử dụng ít các loại gia
vị nhiều chất béo như
vị nhiều chất béo như
kem, sốt mayonnaise
kem, sốt mayonnaise


17
RAU CỦ
RAU CỦ
Endocrinology Depart
, Bach mai
18
RAU CỦ
RAU CỦ

Cung cấp các vitamin, chất
Cung cấp các vitamin, chất
khoáng và chất xơ
khoáng và chất xơ

Ít tinh bột
Ít tinh bột


Ăn mỗi ngày 3-5 khẩu phần hoặc
Ăn mỗi ngày 3-5 khẩu phần hoặc
hơn
hơn

1 khẩu phần chứa khoảng 5g
1 khẩu phần chứa khoảng 5g
chất bột đường, 2g đạm, 25calo
chất bột đường, 2g đạm, 25calo

ví dụ 1 bát rau sống hoặc 1/2 bát
ví dụ 1 bát rau sống hoặc 1/2 bát
rau nấu chín hoặc xay nhuyễn
rau nấu chín hoặc xay nhuyễn
Endocrinology Depart
, Bach mai
19
Ví dụ 1 khẩu phần
Ví dụ 2 khẩu phần
Ví dụ 3 khẩu phần
Hoặc
Hoặc
Hoặc
Hoặc
1/2 bát cà rốt đã nấu
1/2 bát đậu xanh
đã nấu
1 bát rau trộn
1/2 bát cà rốt đã nấu 1 bát rau trộn 1/2 cốc nước

rau ép
1/2 bát đậu xanh
đã nấu
1/2 bát rau
xanh
1/2 bát đậu xanh hoặc
1 củ khoai tây nhỏ
1/2 bát súp lơ 1 bát sốt cà
chua
RAU CỦ
RAU CỦ

Nên ăn như thế nào ?
Nên ăn như thế nào ?

Ăn sống, hấp, luộc
Ăn sống, hấp, luộc

Rau trộn nên sử dụng lượng
Rau trộn nên sử dụng lượng
dầu ăn nhỏ thay vì các loại
dầu ăn nhỏ thay vì các loại
nước sốt nhiều chất béo
nước sốt nhiều chất béo

Có thể sử dụng các loại gia
Có thể sử dụng các loại gia
vị như hành, tỏi, tiêu, ớt…
vị như hành, tỏi, tiêu, ớt…
Endocrinology Depart

, Bach mai
21
HOA QUẢ
HOA QUẢ
Endocrinology Depart
, Bach mai
22
HOA QUẢ
HOA QUẢ

Cung cấp chất bột đường, nhiều
Cung cấp chất bột đường, nhiều
vitamin, chất khoáng và chất xơ
vitamin, chất khoáng và chất xơ

Có thể ăn 1 hoặc nhiều loại trong 1
Có thể ăn 1 hoặc nhiều loại trong 1
bữa
bữa

Hàng ngày nên ăn 2 – 4 khẩu phần
Hàng ngày nên ăn 2 – 4 khẩu phần

1 phần cung cấp 15g chất bột
1 phần cung cấp 15g chất bột
đường, 60calo
đường, 60calo

Ví dụ 1 quả nhỏ táo hoặc chuối
Ví dụ 1 quả nhỏ táo hoặc chuối

hoặc cam = 4 quả măng cụt = 6
hoặc cam = 4 quả măng cụt = 6
quả chôm chôm…
quả chôm chôm…
Endocrinology Depart
, Bach mai
23
V
Ý
Ví dụ 1 khẩu phần
Ví dụ 2 khẩu phần
Hoặc
Hoặc
Hoặc
1 trái táo nhỏ
1/2 cốc nước quả
(loại quả ít đường)
1/2 bát nhỏ
1 trái chuối
1/2 cốc nước quả
không thêm đường
1 1/4 bát dâu tây
nguyên quả
Endocrinology Depart
, Bach mai
24
HOA QUẢ
HOA QUẢ




Nên ăn như thế nào?
Nên ăn như thế nào?

Ăn trái cây tươi
Ăn trái cây tươi

Mua hoặc chia sẵn thành từng
Mua hoặc chia sẵn thành từng
phần nhỏ
phần nhỏ

Ăn nguyên trái hoặc cắt nhỏ hơn
Ăn nguyên trái hoặc cắt nhỏ hơn
là nước ép
là nước ép

Không thêm đường hoặc kem ,
Không thêm đường hoặc kem ,
nước sốt
nước sốt

Nên lựa chọn những hoa quả có
Nên lựa chọn những hoa quả có
hàm lượng đường thấp
hàm lượng đường thấp
Endocrinology Depart
, Bach mai
25
NHÓM S AỮ

NHÓM S AỮ


×