Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

Slide môn kinh tế đô thị đất đô thị và kiểm soát sử dụng đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 53 trang )

1
T ễ TH V KI M SOT S D NG
T ễ TH V KI M SOT S D NG
T
T

ất và sử dụng đất đô thị
ất và sử dụng đất đô thị

ất đô thị là đất đợc các cấp có thẩm
ất đô thị là đất đợc các cấp có thẩm
quyền phê duyệt cho việc xây dựng đô thị.
quyền phê duyệt cho việc xây dựng đô thị.

ất đô thị là đất có mạng lới hạ tầng cơ sở
ất đô thị là đất có mạng lới hạ tầng cơ sở
về đờng sá, cống thoát nớc, hệ thống cấp
về đờng sá, cống thoát nớc, hệ thống cấp
nớc sạch, cấp điện .
nớc sạch, cấp điện .
2
Ph©n lo¹i theo môc ®Ých sö dông
Ph©n lo¹i theo môc ®Ých sö dông



Êt sö dông vµo c¸c c«ng trinh c«ng céngĐ
Êt sö dông vµo c¸c c«ng trinh c«ng céngĐ

Êt sö dông cho an ninh, quèc phßngĐ
Êt sö dông cho an ninh, quèc phßngĐ



Êt ëĐ
Êt ëĐ

Êt chuyªn dïngĐ
Êt chuyªn dïngĐ

Êt n«ng l©m nghiÖpĐ
Êt n«ng l©m nghiÖpĐ

Êt cha sö dôngĐ
Êt cha sö dôngĐ
3
Quan hệ kinh tế trong sử dụng đất
Quan hệ kinh tế trong sử dụng đất
đô thị
đô thị



Giao đất
Giao đất

Thuê đất
Thuê đất

Thu hồi đất
Thu hồi đất

ền bù thu hồi đất đô thị

ền bù thu hồi đất đô thị

ng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
ng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đô thị
đất đô thị



Xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
Xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
ngời đang sử dụng đất đô thị
ngời đang sử dụng đất đô thị

Chuyển quyền sử dụng đất đô thị
Chuyển quyền sử dụng đất đô thị

Thẩm quyền và thủ tục chuyển quyền sử dụng đất
Thẩm quyền và thủ tục chuyển quyền sử dụng đất

Nh ng điều kiện đợc chuyển quyền chuyển
Nh ng điều kiện đợc chuyển quyền chuyển
quyền sử dụng đất đô thị
quyền sử dụng đất đô thị
4
Nhân tố ảnh hởng đến giá đất
Nhân tố ảnh hởng đến giá đất

Vị trí của lô đất
Vị trí của lô đất


Cơ sở hạ tầng xung quanh lô đất
Cơ sở hạ tầng xung quanh lô đất

Chức n ng của lô đất
Chức n ng của lô đất

Tính chất hợp pháp
Tính chất hợp pháp



5
PH NG PHP NH GI T
PH NG PHP NH GI T

Phơng pháp đánh giá trực tiếp : so sánh lô
Phơng pháp đánh giá trực tiếp : so sánh lô
đất hiện tại với nh ng lô đất xung quanh đã
đất hiện tại với nh ng lô đất xung quanh đã
đợc mua bán, trao đổi
đợc mua bán, trao đổi

Phơng pháp thu nhập: giá trị hiện tại của
Phơng pháp thu nhập: giá trị hiện tại của
các luồng thu nhập cho thuê đất
các luồng thu nhập cho thuê đất

Phơng pháp trừ dần
Phơng pháp trừ dần




6
Hm nh giỏ thuờ t
Hm nh giỏ thuờ t

Hàm định giá thuê đất cho các doanh
Hàm định giá thuê đất cho các doanh
nghiệp sản xuất công nghiệp
nghiệp sản xuất công nghiệp

Q tấn hàng bán với giá P đ/tấn, tổng thu
Q tấn hàng bán với giá P đ/tấn, tổng thu
nhập là P*Q ; Diện tích đất thuê là S m2,
nhập là P*Q ; Diện tích đất thuê là S m2,
giá thuê là R đ/m2
giá thuê là R đ/m2

chi phí sản xuất không phải đất đai là C
chi phí sản xuất không phải đất đai là C

quãng đờng k km với giá z đ/t-km; chi phí
quãng đờng k km với giá z đ/t-km; chi phí
vận chuyển là Q*k*z
vận chuyển là Q*k*z

Thị trờng cạnh tranh hoàn hảo
Thị trờng cạnh tranh hoàn hảo
7


LN = P*Q – C – Q*z*k – R*S
LN = P*Q – C – Q*z*k – R*S

R*S = P*Q – C – Q*z*k
R*S = P*Q – C – Q*z*k

R= (P*Q – C – Q*z*k )/S
R= (P*Q – C – Q*z*k )/S
8
Hàm định giá thuê đất cho v n
Hàm định giá thuê đất cho v n
phòng
phòng



A cuộc t vấn
A cuộc t vấn

chi phí không phải đất là C
chi phí không phải đất là C

công sở cách trung tâm thành phố k km
công sở cách trung tâm thành phố k km

mất t phút để đi 1 km, và tiền lơng của ông
mất t phút để đi 1 km, và tiền lơng của ông
ta cho 1 phút là W đồng
ta cho 1 phút là W đồng


chi phí đi lại của 1 nhà t vấn: t*W*k
chi phí đi lại của 1 nhà t vấn: t*W*k

LN= Pa*A-C-R*S-t*W*A*k
LN= Pa*A-C-R*S-t*W*A*k

R=(Pa*A-C-t*W*A*k)/S
R=(Pa*A-C-t*W*A*k)/S
9
Hm giỏ nh
Hm giỏ nh

hàm gía nhà đờng thẳng: không có hàng hóa tiêu
hàm gía nhà đờng thẳng: không có hàng hóa tiêu
dùng thay thế
dùng thay thế



Các chỗ ở có diện tích xác định: đều là 100 m2
Các chỗ ở có diện tích xác định: đều là 100 m2

Ngân sách chi tiêu cố định: hàng tháng chi 300.000
Ngân sách chi tiêu cố định: hàng tháng chi 300.000
cho nhà ở và chi phí đi lại.
cho nhà ở và chi phí đi lại.

Chi phí đi lại: khỏang 20.000/tháng nếu nhà cách
Chi phí đi lại: khỏang 20.000/tháng nếu nhà cách

trung tâm thành phố 1km và 40.000 nếu cách
trung tâm thành phố 1km và 40.000 nếu cách
trung tâm 2km
trung tâm 2km

HGD sẽ trả bao nhiêu cho nhà ở tại các địa điểm
HGD sẽ trả bao nhiêu cho nhà ở tại các địa điểm
khác nhau?
khác nhau?
10

hàm gía nhà đờng cong: có hàng hóa tiêu
hàm gía nhà đờng cong: có hàng hóa tiêu
dùng thay thế
dùng thay thế



thực tế diện tích các ngôi nhà khác nhau
thực tế diện tích các ngôi nhà khác nhau
nên tiêu dùng nhà ở phụ thuộc vào giá nhà,
nên tiêu dùng nhà ở phụ thuộc vào giá nhà,
nghĩa là HGD cũng tuân theo luật cầu: khi
nghĩa là HGD cũng tuân theo luật cầu: khi
giá nhà t ng ->khối lợng giảm ( diện tích
giá nhà t ng ->khối lợng giảm ( diện tích
nhà giảm)
nhà giảm)



11
Hm nh gớa t dõn c
Hm nh gớa t dõn c

Hàm định giá thuê đất với tỷ lệ các yếu tố
Hàm định giá thuê đất với tỷ lệ các yếu tố
đầu vào để xây nhà là cố định
đầu vào để xây nhà là cố định

hàng n m DN xây đợc Q m2 nhà ở với giá
hàng n m DN xây đợc Q m2 nhà ở với giá
P(k) đ/m2, tổng thu nhập là Q*P(k)
P(k) đ/m2, tổng thu nhập là Q*P(k)

P(k) là giá thuê 1 m2 nhà và là một hàm số
P(k) là giá thuê 1 m2 nhà và là một hàm số
phụ thuộc vào khoảng cách đến trung tâm
phụ thuộc vào khoảng cách đến trung tâm
thành phố. Lợi nhuận DN bằng tổng thu
thành phố. Lợi nhuận DN bằng tổng thu
nhập trừ đi các khoản chi phí
nhập trừ đi các khoản chi phí

LN = Q*P(k) C R*S
LN = Q*P(k) C R*S
12

C là chi phí không thuộc về đất, R giá thuê đất
C là chi phí không thuộc về đất, R giá thuê đất
tính cho 1 m2 , S- Diện tích đất thuê; R*S là tổng

tính cho 1 m2 , S- Diện tích đất thuê; R*S là tổng
chi phí thuê đất
chi phí thuê đất

R= (Q*P(k) C )/S
R= (Q*P(k) C )/S

Hàm định giá thuê đất với khả n ng thay thế các
Hàm định giá thuê đất với khả n ng thay thế các
yếu tố đầu vào
yếu tố đầu vào

Khi các yếu tố đầu vào thay đổi, các công ty xây
Khi các yếu tố đầu vào thay đổi, các công ty xây
dựng có thể xây dựng các ngôi nhà cao hơn trong
dựng có thể xây dựng các ngôi nhà cao hơn trong
các trung tâm, với kỹ thuật hiện đại, vật liệu rẻ
các trung tâm, với kỹ thuật hiện đại, vật liệu rẻ
hơn do đó họ sẵn sàng trả giá thuê đất cao hơn ở
hơn do đó họ sẵn sàng trả giá thuê đất cao hơn ở
khu vực trung tâm và vẫn đảm bảo lơị nhuận kinh
khu vực trung tâm và vẫn đảm bảo lơị nhuận kinh
tế bằng 0
tế bằng 0


13

Gi s trong đô th m t trung tâm có hai ả ử ị ộ
Gi s trong đô th m t trung tâm có hai ả ử ị ộ

ngành công nghi p s n xu t hàng hóa đ ệ ả ấ ể
ngành công nghi p s n xu t hàng hóa đ ệ ả ấ ể
xu t kh u t i v trí trung tâm thành ph ấ ẩ ạ ị ố
xu t kh u t i v trí trung tâm thành ph ấ ẩ ạ ị ố

Ngành 1: giá hàng hóa đi m xu t kh u ở ể ấ ẩ
Ngành 1: giá hàng hóa đi m xu t kh u ở ể ấ ẩ
là 40.000đ/đ n v . Chi phí v n t i trong ơ ị ậ ả
là 40.000đ/đ n v . Chi phí v n t i trong ơ ị ậ ả
thành ph là 1000đ/đ n v /km và chi phí ố ơ ị
thành ph là 1000đ/đ n v /km và chi phí ố ơ ị
khác ( v n và lao đ ng) là 20.000đ/đ n v . ố ộ ơ ị
khác ( v n và lao đ ng) là 20.000đ/đ n v . ố ộ ơ ị
Kh i l ng s n ph m do doanh nghi p ố ượ ả ẩ ệ
Kh i l ng s n ph m do doanh nghi p ố ượ ả ẩ ệ
trong ngành s n xu t tính bình quân trên 1 ả ấ
trong ngành s n xu t tính bình quân trên 1 ả ấ
ha là 400 đ n v s n ph mơ ị ả ẩ
ha là 400 đ n v s n ph mơ ị ả ẩ


14

Ngành 2: giá hàng hóa đi m xu t kh u ở ể ấ ẩ
Ngành 2: giá hàng hóa đi m xu t kh u ở ể ấ ẩ
là 80.000đ/đ n v . Chi phí v n t i trong ơ ị ậ ả
là 80.000đ/đ n v . Chi phí v n t i trong ơ ị ậ ả
thành ph là 4000đ/đ n v /km và chi phí ố ơ ị
thành ph là 4000đ/đ n v /km và chi phí ố ơ ị
khác ( v n và lao đ ng) là 40.000đ/đ n v . ố ộ ơ ị

khác ( v n và lao đ ng) là 40.000đ/đ n v . ố ộ ơ ị
Kh i l ng s n ph m do doanh nghi p ố ượ ả ẩ ệ
Kh i l ng s n ph m do doanh nghi p ố ượ ả ẩ ệ
trong ngành s n xu t tính bình quân trên 1 ả ấ
trong ngành s n xu t tính bình quân trên 1 ả ấ
ha là 300 đ n v s n ph m.ơ ị ả ẩ
ha là 300 đ n v s n ph m.ơ ị ả ẩ

Th tr ng đ t c nh tranh hoàn h o, ị ườ ấ ạ ả
Th tr ng đ t c nh tranh hoàn h o, ị ườ ấ ạ ả
nghĩa là ng i s d ng đ t s tr giá t i ườ ử ụ ấ ẽ ả ớ
nghĩa là ng i s d ng đ t s tr giá t i ườ ử ụ ấ ẽ ả ớ
m c có th gi m l i nhu n kinh t xu ng ứ ể ả ợ ậ ế ố
m c có th gi m l i nhu n kinh t xu ng ứ ể ả ợ ậ ế ố
b ng 0.ằ
b ng 0.ằ

Yêu c u:ầ
Yêu c u:ầ
15

Xác đ nh hàm đ nh giá thuê đ t cho m i ngành ị ị ẩ ỗ
Xác đ nh hàm đ nh giá thuê đ t cho m i ngành ị ị ẩ ỗ
t ng ng v i l i nhu n kinh t b ng 0. Hai ươ ứ ớ ợ ậ ế ằ
t ng ng v i l i nhu n kinh t b ng 0. Hai ươ ứ ớ ợ ậ ế ằ
ngành nên đ t cách trung tâm thành ph t i đa ặ ố ố
ngành nên đ t cách trung tâm thành ph t i đa ặ ố ố
là bao nhiêu km?
là bao nhiêu km?


T i v trí nào thì hai ngành có giá thuê đ t b ng ạ ị ấ ằ
T i v trí nào thì hai ngành có giá thuê đ t b ng ạ ị ấ ằ
nhau?
nhau?

Gi s giá thuê đ t nông nghi p là 1.000.000 ả ử ấ ệ
Gi s giá thuê đ t nông nghi p là 1.000.000 ả ử ấ ệ
đ/ha t t c các đi m. Nh v y m i ngành ở ấ ả ể ư ậ ỗ
đ/ha t t c các đi m. Nh v y m i ngành ở ấ ả ể ư ậ ỗ
s n xu t nói trên nên đ t cách xa trung tâm là ả ấ ặ
s n xu t nói trên nên đ t cách xa trung tâm là ả ấ ặ
bao nhiêu đ giá thuê đ t công nghi p b ng ể ấ ệ ằ
bao nhiêu đ giá thuê đ t công nghi p b ng ể ấ ệ ằ
giá thuê đ t nông nghi p?ấ ệ
giá thuê đ t nông nghi p?ấ ệ
16
Cân bằng tổng thể sử dụng đất
Cân bằng tổng thể sử dụng đất



Phân tích cân bằng tổng thể đợc dùng để
Phân tích cân bằng tổng thể đợc dùng để
phân tích sự tơng tác gi a thị trờng đất
phân tích sự tơng tác gi a thị trờng đất
dân c và thị trờng đất kinh doanh, và thị
dân c và thị trờng đất kinh doanh, và thị
trờng lao động đô thị
trờng lao động đô thị


Tác động cân bằng tổng thể của việc t ng
Tác động cân bằng tổng thể của việc t ng
giá hàng xuất khẩu và t ng khối lợng xuất
giá hàng xuất khẩu và t ng khối lợng xuất
khẩu
khẩu
17
Cân bằng
Cân bằng
ban đầu
ban đầu
Cân bằng bộ
Cân bằng bộ
phận
phận


Cân bằng
Cân bằng
tổng thể
tổng thể


Bán kính của CBD, Ub (km)
Bán kính của CBD, Ub (km)


2
2



2,5
2,5


2,2
2,2


Diện tích của CBD, km2
Diện tích của CBD, km2


12,56
12,56


19,63
19,63


15,2
15,2


Chiều rộng của SRD, Uh Ub
Chiều rộng của SRD, Uh Ub
(km)
(km)



4
4


3,5
3,5


4,3
4,3


Diện tích của SRD (km2)
Diện tích của SRD (km2)


100,48
100,48


74,58
74,58


117,47
117,47


Bán kính của thành phố Uh (km)

Bán kính của thành phố Uh (km)


6
6


6
6


6,5
6,5


Diện tích thành phố (km2)
Diện tích thành phố (km2)


113,04
113,04


113,04
113,04


132,67
132,67



Tiền lơng ($/giờ)
Tiền lơng ($/giờ)


10
10


10
10


13
13


Mật độ lao động (VL/km2)
Mật độ lao động (VL/km2)


20.000
20.000


22.000
22.000


21.000

21.000


Tổng nhu cầu lao động(công
Tổng nhu cầu lao động(công
nhân)
nhân)


251200
251200


431750
431750


319150
319150


Mật độ hộ (hộ GD/km2)
Mật độ hộ (hộ GD/km2)


2500
2500


2500

2500


2717
2717


Tổng cung lao động ( công nhân)
Tổng cung lao động ( công nhân)


251200
251200


186438
186438


319150
319150


18

Tổng cầu lao động = diện tích đất khu CBD * số
Tổng cầu lao động = diện tích đất khu CBD * số
việc làm trung binh/km2 ( hay là mật độ việc làm
việc làm trung binh/km2 ( hay là mật độ việc làm
trung binh).

trung binh).



Tổng cung lao động= Diện tích đất khu SRD * mật
Tổng cung lao động= Diện tích đất khu SRD * mật
độ hộ gia đinh trung binh ( giả sử có 1 lao động/ hộ
độ hộ gia đinh trung binh ( giả sử có 1 lao động/ hộ
gia đinh)
gia đinh)

Trong ngắn hạn, việc t ng giá bán làm t ng lợi
Trong ngắn hạn, việc t ng giá bán làm t ng lợi
nhuận của hãng sản xuất. Nhu cầu đất tại CBD
nhuận của hãng sản xuất. Nhu cầu đất tại CBD
t ng lên do:
t ng lên do:



Hãng sản xuất t ng sản lợng
Hãng sản xuất t ng sản lợng

Các hãng mới nhảy vào tham gia thị trờng sản
Các hãng mới nhảy vào tham gia thị trờng sản
xuất.
xuất.
19

t ng nhu cầu đất tại trung tâm CBD làm

t ng nhu cầu đất tại trung tâm CBD làm
dịch chuyển hàm định giá thuê đất kinh
dịch chuyển hàm định giá thuê đất kinh
doanh lên phía trên
doanh lên phía trên

hàm định giá thuê đất kinh doanh dịch lên
hàm định giá thuê đất kinh doanh dịch lên
phía trên làm cho diện tích khu trung tâm
phía trên làm cho diện tích khu trung tâm
CBD t ng lên lấn sang khu dân c: nên bán
CBD t ng lên lấn sang khu dân c: nên bán
kinh khu CBD t ng từ 2km lên 2,5 km
kinh khu CBD t ng từ 2km lên 2,5 km
,
,
bán
bán
kính khu dân c giảm từ 4km xuống 3,5km
kính khu dân c giảm từ 4km xuống 3,5km


20

Tổng nhu cầu lao động t ng lên do 2 nguyên nhân
Tổng nhu cầu lao động t ng lên do 2 nguyên nhân
sau:
sau:




Tác động của đất CBD
Tác động của đất CBD
:
:
diện tích của CBD t ng từ
diện tích của CBD t ng từ
12,56km2 lên 19,63km2
12,56km2 lên 19,63km2



Tác động mật độ việc làm
Tác động mật độ việc làm
:
:
Việc t ng giá tơng
Việc t ng giá tơng
đối của đất làm cho hãng sản xuất thay đất bằng
đối của đất làm cho hãng sản xuất thay đất bằng
các yếu tố khác ), t ng mật độ lao động( số lao
các yếu tố khác ), t ng mật độ lao động( số lao
động/km2)
động/km2)


mật độ lao động là 20000 ngời ,t ng
mật độ lao động là 20000 ngời ,t ng
lên 22000
lên 22000


2 tác động này làm t ng tổng cầu lao động từ
2 tác động này làm t ng tổng cầu lao động từ
251200 lên 431,750 ngời
251200 lên 431,750 ngời


21

dịch chuyển hàm định giá đất kinh doanh
dịch chuyển hàm định giá đất kinh doanh
làm giảm tổng cung lao động
làm giảm tổng cung lao động
:
:
khu CBD lấn
khu CBD lấn
đất của khu dân c và làm giảm tổng cung
đất của khu dân c và làm giảm tổng cung
lao động từ 251.200 xuống 186438
lao động từ 251.200 xuống 186438



cầu lao động t ng và tổng cung lao động
cầu lao động t ng và tổng cung lao động
giảm do đó gây ra d cầu lao động
giảm do đó gây ra d cầu lao động



gây ra
gây ra
t ng lơng trong thành phố
t ng lơng trong thành phố



việc t ng lơng sẽ tạo ra t ng số lợng cung
việc t ng lơng sẽ tạo ra t ng số lợng cung
lao động do 2 nguyên nhân sau:
lao động do 2 nguyên nhân sau:
22

Tác động lên đất dân c SRD:T ng lơng
Tác động lên đất dân c SRD:T ng lơng
làm t ng độ hấp dẫn của thành phố. Ngời
làm t ng độ hấp dẫn của thành phố. Ngời
lao động từ các nơi khác trong vùng chuyển
lao động từ các nơi khác trong vùng chuyển
đến thành phố, làm t ng giá nhà ở và đất
đến thành phố, làm t ng giá nhà ở và đất
đô thị
đô thị
.
.
Rh dịch chuyển lên phía trên, làm
Rh dịch chuyển lên phía trên, làm
t ng quy mô của khu dân c SRD khi dân
t ng quy mô của khu dân c SRD khi dân
c trả giá cao hơn nông dân ( đối với đất

c trả giá cao hơn nông dân ( đối với đất
gần vành đai thành phố) và trả giá cao hơn
gần vành đai thành phố) và trả giá cao hơn
các hãng sản xuất ( đối với đất gần vành đai
các hãng sản xuất ( đối với đất gần vành đai
khu CBD)
khu CBD)


23

Tác động đến mật độ hộ gia đinh
Tác động đến mật độ hộ gia đinh
:
:
giá nhà
giá nhà
t ng lên làm tiêu dùng về nhà ở của các hộ
t ng lên làm tiêu dùng về nhà ở của các hộ
gia đinh giảm xuống
gia đinh giảm xuống
,
,
các nhà phát triển
các nhà phát triển
thay thế đất dân c bằng vốn ( nhà xây cao
thay thế đất dân c bằng vốn ( nhà xây cao
hơn với kỹ thuật hiện đại, tốn ít đất hơn)
hơn với kỹ thuật hiện đại, tốn ít đất hơn)



dien
dien
tích đất cho mỗi đơn vị nhà ít hơn
tích đất cho mỗi đơn vị nhà ít hơn
->
->
giảm tiêu dùng đất làm t ng mật độ nhà ở
giảm tiêu dùng đất làm t ng mật độ nhà ở
( số hộ gia đinh và số lao động/km2), làm
( số hộ gia đinh và số lao động/km2), làm
t ng tổng cung lao động
t ng tổng cung lao động


24

T ng lơng làm giảm cầu lao động do 2 nguyên
T ng lơng làm giảm cầu lao động do 2 nguyên
nhân:
nhân:

Tác động đến đất khu kinh doanh CBD
Tác động đến đất khu kinh doanh CBD
:
:
t ng l
t ng l
ơng làm t ng chi phí sản xuất. Một số hãng phải
ơng làm t ng chi phí sản xuất. Một số hãng phải

giảm sản lợng, một số hãng phải đóng cửa
giảm sản lợng, một số hãng phải đóng cửa
,
,
giảm
giảm
nhu cầu về đất nên hàm định giá thuê đất kinh
nhu cầu về đất nên hàm định giá thuê đất kinh
doanh sụt giảm
doanh sụt giảm
->
->
khu kinh doanh bị giảm đất cho
khu kinh doanh bị giảm đất cho
khu dân c, tổng cầu lao động giảm
khu dân c, tổng cầu lao động giảm



Tác động đến mật độ việc làm
Tác động đến mật độ việc làm



Tóm lại, t ng lơng làm giảm số lợng cầu lao
Tóm lại, t ng lơng làm giảm số lợng cầu lao
động do 2 nguyên nhân là quy mô và mật độ của
động do 2 nguyên nhân là quy mô và mật độ của
khu kinh doanh CBD giảm xuống.
khu kinh doanh CBD giảm xuống.


Tiền lơng tiếp tục t ng lên cho đến khi cân bằng
Tiền lơng tiếp tục t ng lên cho đến khi cân bằng
tổng thể đợc phục hồi
tổng thể đợc phục hồi


25
Bài học từ phân tích cân bằng tổng thể của việc t ng
Bài học từ phân tích cân bằng tổng thể của việc t ng
lên giá bán hàng xuất khẩu
lên giá bán hàng xuất khẩu



Các tơng tác thị trờng. thay đổi trên CBD
Các tơng tác thị trờng. thay đổi trên CBD
( thị trờng đất kinh doanh) tác động đến
( thị trờng đất kinh doanh) tác động đến
thị trờng lao động thành phố và thị trờng
thị trờng lao động thành phố và thị trờng
đất dân c. Hàm định giá đất kinh doanh
đất dân c. Hàm định giá đất kinh doanh
dịch chuyển lên phía trên làm t ng quy mô
dịch chuyển lên phía trên làm t ng quy mô
và mật độ của CBD, làm d cầu lao động.
và mật độ của CBD, làm d cầu lao động.
Kết quả làm t ng lơng dẫn đến dịch
Kết quả làm t ng lơng dẫn đến dịch
chuyển hàm định giá đất dân c lên phía

chuyển hàm định giá đất dân c lên phía
trên, làm t ng quy mô và mật độ khu dân
trên, làm t ng quy mô và mật độ khu dân
c SRD
c SRD


×