Trang 1/2 - Mã đề thi 142
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC 12 NC
Họ và tên : Lớp:………
Mă đề thi 142
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
(trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y ta thành hai ph
ần bằng nhau: − Phần 1 tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng ( dư) sinh ra 3,08 lít khí H
2
( ở đktc). − Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) , sinh ra
0,84 lít khí H
2
( ở đktc).
Giá trị của m là
A. 22,75 B. 21,40 C. 29,40 D. 29,43
Câu 2: Hòa tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí ở
điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B . Mặt khác để hòa tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết
200ml dung dịch HCl 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II.Kim loại M là:
A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
Câu 3: Cho dung dịch chứa các ion sau (Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
). Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với
chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ B. Dung địch NaOH vừa đủ
C. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
Câu 4: Cho 5,4g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl
3
tao thành dd Y. Khối lượng chất tan
trong dd Y giảm 5g so với dd XCl
3
. Xác định công thức của muối XCl
3
A. Không xác định được B. FeCl
3
C. BCl
3
D. CrCl
3
Câu 5: Để điều chế nhôm người ta tiến hành theo cách nào sau đây:
A. Dùng chất khử: CO, H
2
khử Al
2
O
3
ở nhiết độ cao;
B. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
xúc tác là criolit;
C. Nhiệt phân Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao;
D. Điện phan nóng chảy muối clorua;
Câu 6: Nguyên tắc nào đúng để làm mềm nước cứng:
A. Làm giảm nồng độ các ion Ca
2+
, Mg
2+
;
B. Đun nóng để tạo kết tủa.
C. Thay thế các ion Ca
2+
, Mg
2+
bằng các ion khác;
D. Làm xuất hiện kết tủa ion Ca
2+
, Mg
2+
, lọc bỏ kết tủa.
Câu 7: Để điều chế kim loại phân nhóm chónh nhóm II người ta dùng cách nào sau đây:
A. Điện phân nóng chảy muối clorua; B. Điện phân dung dịch muối clorua;
C. Dùng kim loại mạnh hơn đẩy ra khỏimuối; D. Dùng kim loại mạnh hơn đẩy ra khỏi oxit.
Câu 8: Trong các loại nước sau, nước nào là nước cứng vĩnh cửu:
A. Chứa các ion: Ca
2+
; HCO
3
-
, Cl
-
; B. Chứa các ion: Ca
2+
; Mg
2+
; SO
4
2-
, Cl
-
; (II)
C. Chứa các ion: Mg
2+
; H
2
SO
4
, Cl
-
; (I) D. (I), (II)
Câu 9: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II
tác dụng với dung dịch HCl dư cho 8,96 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là:
A. Mg và Ca B. Be và Mg
C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 10: Trong số các kim loại sau đây, chất có tính bền vững trong không khí, nước, nhờ có lớp
màng oxit rất mỏng, rất bền vững bảo vệ là?
A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Al và Cr. D. Mn và Al.
Câu 11: Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thu được
dung dịch muối có nồng độ 15,17%. Kim loại đó là:
Trang 2/2 - Mã đề thi 142
A. Mg B. Fe C. Pb D. Zn
Câu 12: Cho 0,3mol Ca(OH)
2
tác dụng với 0,2mol CO
2
, muối nào được tạo thành
A. Muỗi CaCO
3
; B. Muối Ca(HCO
3
)
2
;
C. Hỗn hợp 2 muối Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3
; D. CaCO
3
, Ca(OH)
2
Câu 13: Chọn phát biểu đúng: Trong 4 nguyên tố K (Z = 19); Sc (Z = 21); Cr (Z = 24) và Cu (Z =
29) nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s
1
là:
A. K, Cu B. Cu, Sc, Cr
C. K, Sc, Cr D. K, Cr, Cu
Câu 14: Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên
hệ giữa a, b, c, d là:
A. 3a + 3b = c + d B. a + b = c + d
C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác
Câu 15: Để nhận biết Al
3+
trong sự có mặt của Zn
2+
, ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. Dung dịch Na
3
PO
4
. B. Dung dịch NaOH; C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch NH
3
;
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
2. Cho m gam hỗn hợp K và Al phản ứng với nước dư thu được 11,2 lít khí ở
điều kiện tiêu chuẩn và 2 lít dung dịch A. Mặt khác cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng
với dung dịch KOH dư thu được 13,44 lít khí ở điều kiện chuẩn.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính m
c. Tính C
M
các chất trong A.
HẾT
Ca
(1)
CaO
(2)
Ca(OH)
2
(3)
CaCl
2
(4)
Ca
CaCO
3
(5)
(6)
(7)
Ca(HCO
3
)
2
(8)
NaHCO
3