Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.88 KB, 2 trang )

NH

CH
3
H
3
C

CH
3
Br

CH
3
ONa/C
2
H
5
OH

?

COOH

OH

COOH

OCOCH
3


BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2
Câu 1:
a/ Cho biết sản phẩm của phản ứng sau đây và giải thích





b/Viết cấu tạo các đồng phân của DiClo Butan. trong số trên những chất nào có
tính quang hoạt, gọi tên theo R,S các chất đó ?
c/ Metyl ete của p-Cresol ( p-CH
3
-O- C
6
H
4
-CH
3
) bị lẫn với tạp chất là Iod benzen.
Hãy nêu phương pháp thuận tiện nhất để loại bỏ tạp chất trên. Biết t
0
của 2 chất
gần bằng nhau.
Câu 2:
a/ Cho 2 chất: N C – CH
2
-NH
2
và CH
2

- CH
2
-NH
2



Hãy so sánh tính bazơ của các nguyên tử Nitơ trong phân tử giữa 2 hợp chất trên
và giải thích.
b/ Cho 4 chất: axít Benzoic ; axít Salixylic ; axit và
Phenol.


với các trị số pKa là 10; 3,0; 4,2; 3,5
Hãy xếp các chất trên theo thứ tự giảm dầnvề pKa và giải thích.
Câu 3:
Viết các phương trình phản ứng điều chế:
a/ Tơ Capron từ Benzen và chất cô cơ.
b/ 1 Brom-4Iod-Benzen từ benzen và chất vô cơ.
c/ axitMetylMalonic CH
3
-CH(COOH)
2
từ metan và Chất vô cơ.
Câu 4:
Từ một loại tinh dầu tách được chất A chứa 76,92% lượng Cácbon; 12,82% lượng
Hidro và còn oxy. A còn điều chế bằng cách Hiđrô hoá có xúc tác chất 2-
IsoPropyl-5-Metyl-Phenol(B).
a/ Viết cấu tạo A và đồng phân hình họccủa A.
b/ Đun nóng A với H

2
SO
4
đặc ta thu được 2 chất D,E loại hidrocacbon.
Viết cấu tạo D,E và cơ chế phản ứng tạo D,E .
c/ So sánh tính axit của A,B và giải thích.
Câu 5:
Hợp chất hữu cơ X có M
x
< 170. Đốt hoàn toàn 243 mg X nhận được 202,6ml
CO
2
(đktc) và 135mg nước. X tác dụng với NaHCO
3
và Na đều tạo ra số mol khí
bằng số mol X phản ứng.
a) Công thức phân tử X là gì? Những nhóm chức nào của X đã dự các phản
ứng trên? Số lượng mỗi nhóm chức đó bằng bao nhiêu?
b) Tìm cấu tạo X và 2 chất Y, Z từ sơ đồ sau: X  Y + H
2
O
X + 2 NaOH  2Z + H
2
O
Y + 2 NaOH  2Z
Biết phân tử Z có chứa một nhóm metyl.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×