Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI LUYỆN TẬP SỐ 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.69 KB, 2 trang )

BÀI LUYỆN TẬP SỐ 1
Câu 1:
a/ Hay mô tả cấu trúc hình học của N(CH
3
)
3
và N(SiH
3
)
3
.Qua đó hãy so sánh
2 hợp chất (CH
3
)
3
NBF
3
và (SiH
3
)
3
NBF
3
về độ bền và tính bazơ. Giải thích.
b/ Đồng (Cu) kết tinh có dạng tinh thể lập phương tâm diện.
 Tính cạnh lập phương a(Å) của mạng tinh thể và khoảng cách ngắn nhất
giữa hai tâm của của hai nguyên tử đồng trong mạng, biết răng nguyên tử
đồng có bán kính bằng 1,28 Å.
 Tính khối lượng riêng d của Cu theo g/cm
3
. (Cho Cu= 64).


Câu 2:
Ở 25
0
C, phản ứng NO +
1
2
O
2


NO
2
Có G
0
= -34,82 KJ `
và H
0
= - 56,43 KJ
a/ Hãy xác định hằng số cân bằng của phản ứng ở 298K và 598K.
b/ Kết quả tìm thấy có phù hợp với nguyên lý chuyển dịch cân bằng
Le charterlier không?
Câu 3:
a/ Trộn 1,1.10
-2
mol HCl với1.10
-3
mol NH
3
và 1.10
-2

mol CH
3
NH
2
rồi pha
loãng thành 1 lít dung dịch. Hỏi dung dịch thu được có có phản ứng với axít
hay bazơ?
Cho pK
b
của NH
3
= 4,76 và pK
b
của CH
3
NH
2
= 3,40
b/ Khả năng khử của Fe
2+
trong H
2
O hay trong dung dịch kiềm mạnh hơn?
vì sao?
Cho thế điện cực chuẩn E
0
Fe
2+
/Fe = -0,44 V ; E
0

Fe
2+
/Fe = -0,04 V
Tính số tan Ks của Fe(OH)
2
= 1,65.10
-15
và của Fe(OH)
3
= 3,8.10
-38

Câu 4:
Cho từ từ khí CO qua ống chứa 6,400gam CuO đun nóng. Khí ra khỏi ống
được hấp thụ hoàn toàn bằng 150ml dung dịch nước vôi trong nồng độ
0,100M thấy tách ra 1,000gam kết tủa trắng, đun sôi phần nước lọc lại thấy
có vẩn đục. Chất rắn còn lại trong ống được cho vào 500,000ml dung dịch
HNO
3
0,320M thoát ra V
1
lít khí NO
2
nếu thêm 760,000ml dung dịch HCl
1,333M vào dung dịch sau phản ứng thì lại thoát ra thêm V
2
lít khí NO nữa.
Nếu tiếp tục thêm 24 gam Mg thì thấy thoát ra V
3
lít khí hỗn hợp khí N

2

H
2
, lọc dung dịch cuối cùng thu được chất rắn X.
a/ Viết phương trình phản ứng và tính V
1
,V
2
,V
3
(đktc).
b/ Tính thành phần X( giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×