Slides current until 2008
Quản lý bằng thuốc
Các thuốc hạ đường huyết
Học phần 3 | phần 1 of 3
Giáo trình chương III-2 | Thuốc hạ đường huyết
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 2 of 41
Mục đích điều trị
•
Giảm các triệu chứng tăng đường huyết
• Hạn chế các tác dụng phụ bất lợi của việc
điều trị
• Duy trì chất lượng cuộc sống và bình ổn tâm
lý
• Phòng ngừa hoặc trì hoãn các biến chứng
bệnh mạch máu do đái tháo đường
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 3 of 41
UKPDS: Kiểm soát đường huyết
lâu dài
0
6
7
8
9
0 3 6
9
12 15
HbA
1c
(%)
Năm điều trị
Thông thường
Tích cực
UKPDS Study Group 1998
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 4 of 41
Diễn tiến tự nhiên của đái tháo
đường typ 2
Henry 1998
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 5 of 41
Các cơ chế hoạt động
Các chất kích thích bài tiết insulin: Các
sulphonylurea và meglitinide làm tăng
sản sinh insulin
Biguanides và thiazolidinediones
Giảm sản sinh glucose
Thiazolidinediones và biguanides làm
giảm sự kháng insulin
Các chất ức chế
Alpha-glucosidase
làm châm sự hấp thụ
đường sucrose và tinh
bột
GLP-1 (incretins) Cải
thiện phản ứng với
nồng độ đường
huyết
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 6 of 41
Hiểu tên thuốc
•
Tên hoá học liên quan đến thành phần
hoá học của thuốc
• Generic name nhận diện một hợp chất
có các tính chất trị liệu
• Tên nhãn hiệu được cung cấp bởi hãng
sản xuất
Slides current until 2008
Blood glucose lowering medicines
Curriculum Module IV-1
Slide 7 of 44
ACTIVITY
•
Các thuốc uống hạ đường huyết sử
dụng phổ biến nhất trong cộng đồng
của bạn là những thuốc nào?
• Tên nhãn hiện và generic name là gì?
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 8 of 41
Các nguyên tắc của phép điều trị kết hợp
• 2 (hoặc nhiều hơn) các thuốc uống hạ đường
huyết mà có các cơ chế hoạt động khác nhau
• 2 thuốc tốt hơn là tăng liều của thuốc ban đầu
đến liều tối đa
•
Có ít tác dụng phụ hơn đơn trị liệu với liều cao
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 9 of 41
Tác động mong muốn của các
thuốc hạ đường huyết
Nhóm thuốc Sự giảm HbA
1C
dự tính
trong đơn trị liệu
Ức chế Alpha-glucosidase
0.5-0.8%
Biguanide
Chất làm nhạy cảm Insulin
Hầu hết các chất kích thích
bài tiết insulin
Nateglinide
1.0-1.5%
1.0-1.5%
1.0-1.5%
0.5%
Canadian Diabetes Association 2003
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 10 of 41
Các chiến lược giúp bệnh nhân ghi nhớ
•
Kiếm tra xem bệnh nhân biết có biết dùng
thuốc của mình khi nào và thế nào không
•
Giải thích rõ những ích lợi của việc điều trị
• Theo những chế độ đơn giản
• Giảm thiểu các chi phí
•
Thảo luận về các tác dụng bất lợi
Rubin 2005
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 11 of 41
HbA
1C
Trước bữa ăn 2 giờ sau ăn
Mục tiêu đối với
những người có
thế đạt được nó
(mà không gây hạ
đường huyết quá
nhiều)
1
< 6% 4-6 mmol/L 5-8 mmol/L
Mục tiêu đối với
hầu hết những
người mắc ĐTĐ
<7% 4-7mmol/L
1
90-130mg/dl
*2
5-10mmol/L
1
<180mg/dl
2
Hướng dẫn toàn
cầu của IDF đối
với ĐTĐ type 2
3
<6.5% <6.0mmol/L
<110mg/dl
<8.0mmol/L
<145mg/dl
Các mục tiêu đường huyết
1
CDA 2003,
2
ADA 2004,
3
IDF 2005
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 12 of 41
Thuốc đề nghị dùng khởi đầu
HbA
1c
BMI Thuốc được đề nghị
<9%
>25 Biguanide – dùng đơn độc hoặc kết
hợp
<25 1 hoặc 2 thuốc từ các nhóm khác
nhau
>9% 2 thuốc từ các nhóm khác nhau
hoặc insulin
CDA 2003
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 13 of 41
Tăng hoặc thêm thuốc
•
Nếu các mục tiêu không đạt được trong
vòng 2-3 tháng, cần phải tăng thuốc
hoặc thêm các loại thuốc khác
•
Cần đạt được các mức mục tiêu trong
vòng 6 tháng
•
Nếu cần thiết nên dùng thêm insulin để
đạt được các mức mục tiêu
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 14 of 41
Biguanide
•
Chưa hoàn toàn hiểu rõ về cơ chế hoạt
động
•
Làm giảm sự sản sinh glucose ở gan
•
Tác động nhẹ và thay đổi đối với sự nhạy
cảm với insulin ở cơ
Các tác dụng phụ
•
Ảnh hưởng lên hệ tiêu hóa (buồn nôn, khó
chịu ở bụng hoặc hoặc bị tiêu chảy và đôi
khi táo bón)
•
Nhiễm toan Lactic
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 15 of 41
Biguanide
Chống chỉ định
• Suy thận
• Suy gan
•
Suy tim
•
Bệnh đường dạ dày-ruột nặng
Ích lợi
• Không gây hạ đường huyết khi được sử
dụng đơn trị liệu
• Không gây tăng cân; có thể góp phần giảm
cân
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 16 of 41
Biguanide
Điều trị hàng đầu ở những người thừa
cân hoặc béo phì
•
Không gây tăng cân
•
Có một số tác động vào sự đề
kháng ở ngoại vi
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 17 of 41
Biguanide
Thận trọng
•
Cần dừng thuốc 24 giờ trước các thủ
thuật cần sử dụng thuốc cản quang
tĩnh mạch
•
Có thể dùng lại 48 giờ sau thủ thuật
này nếu chức năng thận không bị
tổn hại
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 18 of 41
Sulphonylureas
•
Làm tăng bài tiết insulin bất kể nồng độ đường
máu
•
Trong nhóm này có nhiều thuốc khác nhau
Các tác dụng phụ
•
Hạ đường huyết
• Kích thích cảm giác thèm ăn và gây tăng cân
•
Buồn nôn, đầy bụng, ợ nóng
• Thỉnh thoảng gây phát ban
•
Sưng tấy
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 19 of 41
Sulphonylureas
Chất kích thích bài tiết hoạt động ngắn
Meglitinides – Làm tăng sự bài tiết insulin trong
cùng với (in response to )tăng nồng độ máu
(nghĩa là sau ăn)
Các tác dụng phụ
•
Hạ đường huyết (có lẽ ít hơn sulphonylureas)
•
Tăng cân
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 20 of 41
Sulphonylureas
Chống chỉ định
• Đái tháo đường type 1
• Mang thai
•
Cho con bú
Sulphonylureas – Dùng thận trọng với người mắc
bệnh gan hoặc thận
Meglitinides- Suy giảm nghiêm trọng chức năng
gan
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 21 of 41
Sulphonylureas
Những điều cần nhớ
• Một số sulphonylureas có tác dụng bắt đầu
chậm hơn và đỉnh tác dụng thấp hơn
glyburide, vì vậy có thể gây hạ đường huyết ít
hơn
• Một số chỉ cần dùng một lần 1 ngày vì vậy có
thẻ dễ nhớ uống hơn
• Các sulphonylureas thế hệ đầu như
chlorpropamide có thể tích tụ và gây hạ
đường huyết do thời gian hoạt động dài
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 22 of 41
Thiazolidinediones
•
Cải thiện sự nhạy cảm insulin ở cơ, mô mỡ và
gan
•
Giảm sự bài xuất glucose từ gan
• Làm thay đổi sự phân bố mỡ bằng giảm mỡ
trong nội tạng và tăng mỡ ở ngoại vi
Các tác dụng phụ
•
Tăng cân, giữ nước
•
Nhiễm trùng đường hô hấp trên và đâu đầu
• Giảm haemoglobin
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 23 of 41
Thiazolidinediones
Chống chỉ định
• Bệnh gan, suy tim hoặc có tiền sử mắc
bệnh tim
• Mang thai và cho con bú
Chúng không bị chống chỉ định ở bệnh suy
thận
Các lợi ích tiềm tàng
• Giảm LDL-cholesterol và tăng HDL-
cholesterol
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 24 of 41
Các chất ức chế alpha
glucosidase
•
Làm chậm tiêu hoá chậm sucrose và tinh bột, vì
vậy làm chậm sự hấp thụ
• Làm chậm sự tăng đường huyết sau ăn
Các tác dụng phụ
•
đầy hơi, khó chịu ở bụng, tiêu chảy
• Khi dùng đơn trị liệu không gây hạ đường huyết
• Gây hạ đường huyết khi được sử dụng cùng với
các thuốc khác (ví dụ: sulphonylurea)
Slides current until 2008
Blood glucose-lowering medicines
Curriculum Module III-2
Slide 25 of 41
Các chất ức chế alpha glucosidase
Chống chỉ định
• Các bệnh đường ruột như
Crohn’s
•
Bệnh thận kinh tự động tác động
đến đường dạ dày-ruột
Cần uống trước bữa ăn