SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 002
Họ và tên : SBD : Lớp :
1/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)
3
, CaCO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaCO
3
, Na
2
O B CaO, Na
2
O C CaCO
3
, Na
2
CO
3
D CaO, Na
2
CO
3
2/ Sục 8,96 lit CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3
B Ca(HCO
3
)
2
C CaCO
3
D Cả A, B, C đều sai
3/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe
3
O
4
vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 3,2 B 9,6 C 4,8 D 6,4
4/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch AgNO
3
dư B Dung dịch HNO
3
dư C Dung dịch HCl đặc D Dung dịch FeCl
3
dư
5/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Al B Mg C Zn D Cu
6/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
B Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
C Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
D Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
7/ Dung dịch NH
3
hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
B Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
C Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
D Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
8/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Na
2
CO
3
. B Chất trao đổi ion. C Ca(OH)
2
. D A, B, C đúng.
9/ Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
C Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
D A, B, C đúng.
10/ Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
. B Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
. C FeO, CuO, Al
2
O
3
. D Fe
2
O
3
, CuO.
11/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl
3
, hiện tượng xảy ra là :
A có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C xuất hiện kết tủa màu trắng xanh D có khí không màu thoát ra
12/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được
V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,672 ml B 1,344 ml C 0,0672 ml D ðáp án khác
13/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl
2
0,1M và BaCl
2
0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7700s. B 3860s. C 7750s. D 7720s.
14/ Có các dung dịch muối Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch BaCl
2
. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(OH)
2
. D Dung dịch Ba(NO
3
)
2
.
15/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H
2
ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,63 lít B 3,36 lít C 33,6 lít D 36,3 lít
16/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl
3
và Na
2
CO
3
là :
A Có khí không màu và kết tủa keo trắng B Tạo kết tủa trắng
C Có khí không màu D Không có hiện tượng gì
17/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO
3
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO
3
thu được là :
A 39gam B 39,4gam C 19,7gam D 38,9gam
18/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO
4
khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng độ mol/l của dung
dịch CuSO
4
là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A 0,1M B 0,05M C 0,12M D 0,08M
19/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
Cô cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm số mol axit phản ứng ?
A 0,198 mol B 0,186667 mol C 0,18 mol D 0,08 mol
20/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A Fe B Fe
2
O
3
C FeO D Fe
3
O
4
21/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
B Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
C Không có hiện tượng gì
D Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
22/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl
2
0,1M và FeCl
2
0,2M tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Lượng kết
tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 12,7gam B 10,77gam C 17,07gam D 8,61gam
23/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
B Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
C Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
D Dùng chung cặp electron
24/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Fe(NO
3
)
2
B HNO
3
C Fe(NO
3
)
3
D Cu(NO
3
)
2
25/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được
xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mật độ electron tự do B Các ion dương kim loại C Mạng tinh thể kim loại. D Các electron tự do
26/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
?
A Na
+
,
Ca
2+
, Al
3+
. B Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. C Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
. D K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
.
27/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Fe B K C Mg D Cu
28/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Mg B Al C Fe D Ca
29/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 5 B 8 C 6 D 7
30/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na
2
CO
3
lần lượt là :
A 7 và < 7 B cả hai đều bằng 7 C >7 và < 7 D 7 và > 7
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 002
Họ và tên : SBD : Lớp :
1/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na
2
CO
3
lần lượt là :
A cả hai đều bằng 7 B 7 và > 7 C >7 và < 7 D 7 và < 7
2/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tố nào sau đây?
A Các ion dương kim loại B Các electron tự do C Mạng tinh thể kim loại. D Mật độ electron tự do
3/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
?
A K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
. B Na
+
,
Ca
2+
, Al
3+
. C Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. D Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
.
4/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl
2
0,1M và BaCl
2
0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7750s. B 7720s. C 3860s. D7700s.
5/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được một chất rắn là:
A Fe
2
O
3
B Fe C Fe
3
O
4
D FeO
6/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch nước vơi trong cho đến dư ?
A Khơng có hiện tượng gì
B Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
C Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
D Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này khơng tan
7/ Sục 8,96 lit CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3
B CaCO
3
C Ca(HCO
3
)
2
D Cả A, B, C đều sai
8/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl
2
0,1M và FeCl
2
0,2M tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Lượng kết
tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 8,61gam B 17,07gam C 12,7gam D 10,77gam
9/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Do nhường electron từ ngun tử này cho ngun tử khác
B Dùng chung cặp electron
C Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
D Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
10/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được
V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 1,344 ml B 0,672 ml C 0,0672 ml D ðáp án khác
11/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là:
A 5 B 7 C 6 D 8
12/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)
3
, CaCO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Nung A đến khối lượng khơng đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaCO
3
, Na
2
O B CaCO
3
, Na
2
CO
3
C CaO, Na
2
O D CaO, Na
2
CO
3
13/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Cu B Mg C K D Fe
14/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Ca B Fe C Al D Mg
15/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl
3
, hiện tượng xảy ra là :
A xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
C có khí khơng màu và kết tủa màu nâu đỏ D có khí khơng màu thốt ra
16/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch FeCl
3
dư B Dung dịch AgNO
3
dư C Dung dịch HNO
3
dư D Dung dịch HCl đặc
17/ Có các dung dịch muối Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch Ba(OH)
2
. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(NO
3
)
2
. D Dung dịch BaCl
2
.
18/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H
2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 33,6 lít B 36,3 lít C 3,36 lít D 3,63 lít
19/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl
3
và Na
2
CO
3
là :
A Có khí không màu B Có khí không màu và kết tủa keo trắng
C Không có hiện tượng gì D Tạo kết tủa trắng
20/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO
3
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO
3
thu được là :
A 39,4gam B 39gam C 19,7gam D 38,9gam
21/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO
4
khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng độ mol/l của dung
dịch CuSO
4
là bao nhiêu ?
A 0,12M B 0,05M C 0,1M D 0,08M
22/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
Cô cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm số mol axit phản ứng ?
A 0,18 mol B 0,186667 mol C 0,08 mol D 0,198 mol
23/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Al B Zn C Cu D
Mg
24/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
B Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
C Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
D Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
25/ Dung dịch NH
3
hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
B Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
C Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
26/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Chất trao đổi ion. B Ca(OH)
2
. C Na
2
CO
3
. D A, B, C đúng.
27/ Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
C Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
D A, B, C đúng.
28/ Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe
2
O
3
, CuO. B Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
. C FeO, CuO, Al
2
O
3
. D Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
.
29/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Cu(NO
3
)
2
B Fe(NO
3
)
2
C Fe(NO
3
)
3
D HNO
3
30/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe
3
O
4
vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 3,2 B 4,8 C 6,4 D 9,6
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 003
Họ và tên : SBD : Lớp :
1/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch nước vơi trong cho đến dư ?
A Khơng có hiện tượng gì
B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
D Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này khơng tan
2/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl
2
0,1M và BaCl
2
0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7750s. B 7720s. C 7700s. D 3860s.
3/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà khơng làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch HNO
3
dư B Dung dịch FeCl
3
dư C Dung dịch AgNO
3
dư D Dung dịch HCl đặc
4/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Fe(NO
3
)
3
B HNO
3
C Fe(NO
3
)
2
D Cu(NO
3
)
2
5/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Fe B Cu C K D Mg
6/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Ca B Mg C Al D Fe
7/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)
3
, CaCO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Nung A đến khối lượng khơng đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaCO
3
, Na
2
CO
3
B CaCO
3
, Na
2
O C CaO, Na
2
CO
3
D CaO, Na
2
O
8/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na
2
CO
3
lần lượt là :
A 7 và < 7 B >7 và < 7 C 7 và > 7 D cả hai đều bằng 7
9/ Sục 8,96 lit CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3
B CaCO
3
C Ca(HCO
3
)
2
D Cả A, B, C đều sai
10/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là:
A 7 B 8 C 6 D 5
11/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là :
A Zn B Cu CMg D Al
12/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
B Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
C Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
13/ Dung dịch NH
3
hồ tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
B Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
C Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
14/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Na
2
CO
3
. B Ca(OH)
2
. C Chất trao đổi ion. D A, B, C đúng.
15/ Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
trong q trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, để sản xuất nhơm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
C Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhơm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
D A, B, C đúng.
16/ Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
. B FeO, CuO, Al
2
O
3
. C Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
. D Fe
2
O
3
, CuO.
17/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl
2
0,1M và FeCl
2
0,2M tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Lượng kết
tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 8,61gam B 10,77gam C 12,7gam D 17,07gam
18/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
B Dùng chung cặp electron
C Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
D Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
19/ Có các dung dịch muối Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch Ba(NO
3
)
2
. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch BaCl
2
. D Dung dịch Ba(OH)
2
.
20/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H
2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,36 lít B 36,3 lít C 3,63 lít D 33,6 lít
21/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl
3
và Na
2
CO
3
là :
A Không có hiện tượng gì B Có khí không màu và kết tủa keo trắng
C Có khí không màu D Tạo kết tủa trắng
22/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO
3
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO
3
thu được là :
A 39,4gam B 19,7gam C 39gam D 38,9gam
23/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO
4
khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng độ mol/l của dung
dịch CuSO
4
là bao nhiêu ?
A 0,08M B 0,12M C 0,05M D 0,1M
24/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
Cô cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm số mol axit phản ứng ?
A 0,18 mol B 0,186667 mol C 0,08 mol D 0,198 mol
25/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được
V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,0672 ml B 0,672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
26/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe
3
O
4
vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 4,8 B 9,6 C 6,4 D 3,2
27/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl
3
, hiện tượng xảy ra là :
A xuất hiện kết tủa màu trắng xanh B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C có khí không màu thoát ra D có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ
28/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A Fe
2
O
3
B Fe
3
O
4
C FeO D Fe
29/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được
xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A Các ion dương kim loại B Các electron tự do C Mật độ electron tự do D Mạng tinh thể kim loại.
30/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
?
A Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
. B Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. C K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
. D Na
+
,
Ca
2+
, Al
3+
.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 004
Họ và tên : SBD : Lớp :
1/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl
2
0,1M và BaCl
2
0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 3860s. B 7700s. C 7750s. D 7720s.
2/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl
2
0,1M và FeCl
2
0,2M tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Lượng kết
tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 17,07gam B 8,61gam C 10,77gam D 12,7gam
3/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Dùng chung cặp electron
B Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
C Do nhường electron từ ngun tử này cho ngun tử khác
D Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
4/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl
3
, hiện tượng xảy ra là :
A có khí khơng màu thốt ra B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C có khí khơng màu và kết tủa màu nâu đỏ D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
5/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà khơng làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch FeCl
3
dư B Dung dịch HNO
3
dư C Dung dịch AgNO
3
dư D Dung dịch HCl đặc
6/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe
3
O
4
vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn khơng tan B. Giá trị của p là :
A 4,8 B 9,6 C 6,4 D 3,2
7/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được V
lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,672 ml B 0,0672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
8/ Có các dung dịch muối Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch BaCl
2
. B Dung dịch Ba(NO
3
)
2
. C Dung dịch Ba(OH)
2
. D Dung dịch NaOH.
9/ Hồ tan hồn tồn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H
2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 33,6 lít B 3,36 lít C 36,3 lít D 3,63 lít
10/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl
3
và Na
2
CO
3
là :
A Khơng có hiện tượng gì B Có khí khơng màu
C Tạo kết tủa trắng D Có khí khơng màu và kết tủa keo trắng
11/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO
3
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO
3
thu được là :
A 38,9gam B 19,7gam C 39gam D 39,4gam
12/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO
4
khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng độ mol/l của dung
dịch CuSO
4
là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A 0,05M B 0,1M C 0,08M D 0,12M
13/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
Cơ cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm số mol axit phản ứng ?
A 0,08 mol B 0,198 mol C 0,186667 mol D 0,18 mol
14/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na
2
CO
3
lần lượt là :
A >7 và < 7 B 7 và > 7 C 7 và < 7 D cả hai đều bằng 7
15/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
B Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
C Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
D Không có hiện tượng gì
16/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A Fe
3
O
4
B Fe C Fe
2
O
3
D FeO
17/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A HNO
3
B Cu(NO
3
)
2
C Fe(NO
3
)
2
D Fe(NO
3
)
3
18/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được
xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mạng tinh thể kim loại. B Các ion dương kim loại C Mật độ electron tự do D Các electron tự do
19/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
?
A Na
+
,
Ca
2+
, Al
3+
. B Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. C Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
. D K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
.
20/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Fe B Cu C Mg D K
21/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Fe B Mg C Ca D Al
22/ Sục 8,96 lit CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO
3
)
2
B CaCO
3
C Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3
D Cả A, B, C đều sai
23/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 5 B 8 C 6 D 7
24/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Mg B Zn CAl D Cu
25/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
B Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
C Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
D Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
26/ Dung dịch NH
3
hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
B Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
C Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
27/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Na
2
CO
3
. B Chất trao đổi ion. C Ca(OH)
2
. D A, B, C đúng.
28/ Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
B Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
C Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
29/ Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A FeO, CuO, Al
2
O
3
. B Fe
2
O
3
, CuO. C Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
. D Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
.
30/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)
3
, CaCO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaO, Na
2
CO
3
B CaCO
3
, Na
2
O C CaO, Na
2
O D CaCO
3
, Na
2
CO
3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II HÓA 12 CHUẨN - NĂM HỌC : 2008 - 2009
¤ Đáp án của đề thi:001
1[ 1]D 2[ 1]A 3[ 1]A 4[ 1]D 5[ 1]D 6[ 1]D 7[ 1]C 8[ 1]D
9[ 1]D 10[ 1]A 11[ 1]A 12[ 1]B 13[ 1]D 14[ 1]C 15[ 1]B 16[ 1]A
17[ 1]B 18[ 1]D 19[ 1]C 20[ 1]B 21[ 1]D 22[ 1]B 23[ 1]A 24[ 1]A
25[ 1]D 26[ 1]B 27[ 1]D 28[ 1]A 29[ 1]D 30[ 1]D
¤ Đáp án của đề thi:002
1[ 1]B 2[ 1]B 3[ 1]C 4[ 1]B 5[ 1]A 6[ 1]C 7[ 1]A 8[ 1]D
9[ 1]D 10[ 1]A 11[ 1]B 12[ 1]D 13[ 1]A 14[ 1]D 15[ 1]C 16[ 1]A
17[ 1]A 18[ 1]C 19[ 1]B 20[ 1]A 21[ 1]D 22[ 1]A 23[ 1]C 24[ 1]A
25[ 1]B 26[ 1]D 27[ 1]D 28[ 1]D 29[ 1]B 30[ 1]A
¤ Đáp án của đề thi:003
1[ 1]B 2[ 1]B 3[ 1]B 4[ 1]C 5[ 1]B 6[ 1]B 7[ 1]C 8[ 1]C
9[ 1]A 10[ 1]A 11[ 1]B 12[ 1]C 13[ 1]D 14[ 1]D 15[ 1]D 16[ 1]A
17[ 1]B 18[ 1]A 19[ 1]D 20[ 1]A 21[ 1]B 22[ 1]A 23[ 1]A 24[ 1]A
25[ 1]C 26[ 1]D 27[ 1]D 28[ 1]A 29[ 1]B 30[ 1]B
¤ Đáp án của đề thi:004
1[ 1]D 2[ 1]C 3[ 1]D 4[ 1]C 5[ 1]A 6[ 1]D 7[ 1]C 8[ 1]C
9[ 1]B 10[ 1]D 11[ 1]D 12[ 1]C 13[ 1]D 14[ 1]B 15[ 1]A 16[ 1]C
17[ 1]C 18[ 1]D 19[ 1]B 20[ 1]B 21[ 1]B 22[ 1]C 23[ 1]D 24[ 1]D
25[ 1]A 26[ 1]B 27[ 1]D 28[ 1]D 29[ 1]C 30[ 1]A