Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng kinh tế học đại cương_Thương mại quốc tế pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.52 KB, 17 trang )



1
BÀI GIẢNG
MÔN KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Hà Nội - 2008


2
BÀI 8
BÀI 8
TH NG M I QU C TƯƠ Ạ Ố Ế
TH NG M I QU C TƯƠ Ạ Ố Ế

3
Mục tiêu
nghiên cứu
Y u t quy t đ nh th ng m i qu c tế ố ế ị ươ ạ ố ế
Y u t quy t đ nh th ng m i qu c tế ố ế ị ươ ạ ố ế
Các m i l i và t n th t c a n c xu t kh uố ợ ổ ấ ủ ướ ấ ẩ
Các m i l i và t n th t c a n c xu t kh uố ợ ổ ấ ủ ướ ấ ẩ
Các m i l i và t n th t c a n c nh p kh uố ợ ổ ấ ủ ướ ậ ẩ
Các m i l i và t n th t c a n c nh p kh uố ợ ổ ấ ủ ướ ậ ẩ
Nh ng nh h ng c a thu nh p kh uữ ả ưở ủ ế ậ ẩ
Nh ng nh h ng c a thu nh p kh uữ ả ưở ủ ế ậ ẩ
Nh ng nh h ng c a h n ng ch nh p kh uữ ả ưở ủ ạ ạ ậ ẩ
Nh ng nh h ng c a h n ng ch nh p kh uữ ả ưở ủ ạ ạ ậ ẩ
Nh ng lu n đi m ng h h n ch th ng ữ ậ ể ủ ộ ạ ế ươ
Nh ng lu n đi m ng h h n ch th ng ữ ậ ể ủ ộ ạ ế ươ
m iạ


m iạ

4
1. Y u t quy t đ nh th ng m i qu c tế ố ế ị ươ ạ ố ế
1. Y u t quy t đ nh th ng m i qu c tế ố ế ị ươ ạ ố ế

Tr ng thái cân b ng c a th tr ng thép khi không có TMạ ằ ủ ị ườ
Tr ng thái cân b ng c a th tr ng thép khi không có TMạ ằ ủ ị ườ
Cung trong nước
Cầu trong nước
Lượng
Giá
Lượng cân bằng
Giá cân bằng
CS
PS

5

M t n c s tr thành xu t kh u hay nh p kh u, đi u ộ ướ ẽ ở ấ ẩ ậ ẩ ề
M t n c s tr thành xu t kh u hay nh p kh u, đi u ộ ướ ẽ ở ấ ẩ ậ ẩ ề
này đ c quy t đ nh b i ượ ế ị ở
này đ c quy t đ nh b i ượ ế ị ở
giá thép trong n c và giá thép ướ
giá thép trong n c và giá thép ướ
th gi i.ế ớ
th gi i.ế ớ

N u giá thép trong n c cao h n?? Th p h n??ế ướ ơ ấ ơ
N u giá thép trong n c cao h n?? Th p h n??ế ướ ơ ấ ơ


Y u t quy t đ nh th ng m i qu c t : Giá th gi i và ế ố ế ị ươ ạ ố ế ế ớ
Y u t quy t đ nh th ng m i qu c t : Giá th gi i và ế ố ế ị ươ ạ ố ế ế ớ
l i th so sánh.ợ ế
l i th so sánh.ợ ế
Yếu tố nào quyết định thương mại quốc tế?

6
2. M i l i & t n th t c a n c XK & NKố ợ ổ ấ ủ ướ
2. M i l i & t n th t c a n c XK & NKố ợ ổ ấ ủ ướ

N c nghiên c u là n c nh , có th nh p ướ ứ ướ ỏ ể ậ
N c nghiên c u là n c nh , có th nh p ướ ứ ướ ỏ ể ậ
(xu t) kh u bao nhiêu tuỳ ý mà không làm ấ ẩ
(xu t) kh u bao nhiêu tuỳ ý mà không làm ấ ẩ
nh h ng đ n giá th gi i (ả ưở ế ế ớ
nh h ng đ n giá th gi i (ả ưở ế ế ớ
là n c ch p ướ ấ
là n c ch p ướ ấ
nh n giá trên th tr ng qu c t )ậ ị ườ ố ế
nh n giá trên th tr ng qu c t )ậ ị ườ ố ế

Ch t l ng hàng s n xu t trong n c và ấ ượ ả ấ ướ
Ch t l ng hàng s n xu t trong n c và ấ ượ ả ấ ướ
n c ngoài là nh nhau ướ ư
n c ngoài là nh nhau ướ ư
Các giả
định
{


7
Giá thế giới
Cung trong nước
Cầu trong nước
Giá
Giá trước khi
có t.mại
Giá sau khi có
t.mại
Lượng cầu
trong nước
Lượng cung
trong nước
A
B
D
C
Xuất khẩu
Q*
2.1. M i l i & t n th t c a n c XKố ợ ổ ấ ủ ướ
2.1. M i l i & t n th t c a n c XKố ợ ổ ấ ủ ướ

8
Phân tích
Phân tích
m i l i và ố ợ
m i l i và ố ợ
t n th tổ ấ
t n th tổ ấ
Tr c khi có ướ

Tr c khi có ướ
th ng m iươ ạ
th ng m iươ ạ
Sau khi có
Sau khi có
th ng m iươ ạ
th ng m iươ ạ
M c ứ
M c ứ
thay đ iổ
thay đ iổ
CS
CS
A + B
A + B
A
A
- B
- B
PS
PS
C
C
C + B + D
C + B + D
B + D
B + D
TS
TS
A + B + C

A + B + C
A + B + C + D
A + B + C + D
D
D
- Kết luận:

Một nước mở cửa và trở thành xuất khẩu một mặt hàng nào
đó, người sản xuất hàng đó được lợi, người tiêu dùng bị thiệt.

Thương mại làm tăng phúc lợi quốc gia xét dưới góc độ tổng
thể vì lợi ích vượt quá tổn thất.

9
2.2 M i l i & t n th t c a n c NKố ợ ổ ấ ủ ướ
2.2 M i l i & t n th t c a n c NKố ợ ổ ấ ủ ướ
Giá thế giới
Cung trong nước
Cầu trong nước
Giá
Lượng cầu
trong nước
Lượng cung
trong nước
A
B
D
C
Nhập khẩu
Q

*
Giá trước khi
có t.mại
Giá sau khi có
t.mại
Lượng

10
Phân tích m i ố
Phân tích m i ố
l i và t n th tợ ổ ấ
l i và t n th tợ ổ ấ
Tr c khi có ướ
Tr c khi có ướ
th ng m iươ ạ
th ng m iươ ạ
Sau khi có th ng ươ
Sau khi có th ng ươ
m iạ
m iạ
M c thay đ iứ ổ
M c thay đ iứ ổ
CS
CS
A
A
A + B + D
A + B + D
B + D
B + D

PS
PS
B + C
B + C
C
C
- B
- B
TS
TS
A + B + C
A + B + C
A + B + C + D
A + B + C + D
D
D

Kết luận:

Một nước mở cửa và trở thành nhập khẩu một mặt hàng nào
đó, người tiêu dùng hàng đó được lợi, người sản xuất bị thiệt.

Thương mại làm tăng phúc lợi quốc gia xét dưới góc độ tổng
thể vì lợi ích vượt quá tổn thất.

11
3. Nh ng nh h ng c a thu nh p kh uữ ả ưở ủ ế ậ ẩ
3. Nh ng nh h ng c a thu nh p kh uữ ả ưở ủ ế ậ ẩ
Giá thế giới
Cung trong nước

Cầu trong nước
Giá
Q
1
S
A
B
D
C
Nhập khẩu
sau thuế
Q
2
S
Q
2
D
Q
1
D
E
F
G
Thuế nhập khẩu
Nhập khẩu trước khi
có thuế
Lượng
Giá chưa có thuế
Giá đã bao gồm thuế


12
Phân tích m i ố
Phân tích m i ố
l i và t n th tợ ổ ấ
l i và t n th tợ ổ ấ
Tr c khi có ướ
Tr c khi có ướ
thuế
thuế
Sau khi có thuế
Sau khi có thuế
M c thay đ iứ ổ
M c thay đ iứ ổ
CS
CS
A + B + C + D +
A + B + C + D +
E + F
E + F
A + B
A + B
- (C + D + E + F)
- (C + D + E + F)
PS
PS
G
G
G + C
G + C
C

C
Ngu n thu c a ồ ủ
Ngu n thu c a ồ ủ
Chính phủ
Chính phủ
Không
Không
E
E
E
E
TS
TS
A + B + C + D +
A + B + C + D +
E + F + G
E + F + G
A + B + C + G
A + B + C + G
+ E
+ E
- (D + F)
- (D + F)

13


K t lu n:ế ậ
K t lu n:ế ậ


Khi đánh thu : L ng nh p kh u gi m xu ng. ế ượ ậ ẩ ả ố
Khi đánh thu : L ng nh p kh u gi m xu ng. ế ượ ậ ẩ ả ố

T ng th ng d c a n n kinh t gi m xu ng b ng di n tích c a D và F. ổ ặ ư ủ ề ế ả ố ằ ệ ủ
T ng th ng d c a n n kinh t gi m xu ng b ng di n tích c a D và F. ổ ặ ư ủ ề ế ả ố ằ ệ ủ
Đây chính là t n th t t i tr ng c a thu nh p kh u.ổ ấ ả ọ ủ ế ậ ẩ
Đây chính là t n th t t i tr ng c a thu nh p kh u.ổ ấ ả ọ ủ ế ậ ẩ

Ph n di n tích F: t n th t t i tr ng do tiêu dùng quá ít.ầ ệ ổ ấ ả ọ
Ph n di n tích F: t n th t t i tr ng do tiêu dùng quá ít.ầ ệ ổ ấ ả ọ

Ph n di n tích D: t n th t t i tr ng do s n xu t trong n c quá nhi u ầ ệ ổ ấ ả ọ ả ấ ướ ề
Ph n di n tích D: t n th t t i tr ng do s n xu t trong n c quá nhi u ầ ệ ổ ấ ả ọ ả ấ ướ ề
(hàng hoá đ c s n xu t ra không ph i b i nh ng ng i có chi phí th p ượ ả ấ ả ở ữ ườ ấ
(hàng hoá đ c s n xu t ra không ph i b i nh ng ng i có chi phí th p ượ ả ấ ả ở ữ ườ ấ
nh t).ấ
nh t).ấ

14
Giá thế giới
Cung trong nước
Cầu trong nước
Giá
Giá khi có HN
Giá không có HN
Q
1
S
A
B

D
C
Nhập khẩu
sau HN
Q
2
S
Q
2
D
Q
1
D
E’
F
G
Nhập khẩu trước HN
E’’
Cung trong nước +
nhập khẩu
4. Nh ng nh h ng c a h n ng ch nh p kh uữ ả ưở ủ ạ ạ ậ ẩ
4. Nh ng nh h ng c a h n ng ch nh p kh uữ ả ưở ủ ạ ạ ậ ẩ

15
Phân tích m i ố
Phân tích m i ố
l i và t n th tợ ổ ấ
l i và t n th tợ ổ ấ
Tr c khi có h n ướ ạ
Tr c khi có h n ướ ạ

ng chạ
ng chạ
Sau khi có h n ạ
Sau khi có h n ạ
ng chạ
ng chạ
M c thay đ iứ ổ
M c thay đ iứ ổ
CS
CS
A + B + C + D +
A + B + C + D +
E’+E” + F
E’+E” + F
A + B
A + B
- (C + D +
- (C + D +
E’+E” + F)
E’+E” + F)
PS
PS
G
G
G + C
G + C
C
C
Th ng d c a ặ ư ủ
Th ng d c a ặ ư ủ

ng i có gi y ườ ấ
ng i có gi y ườ ấ
phép nh p kh uậ ẩ
phép nh p kh uậ ẩ
Không
Không
E’ + E”
E’ + E”
E’ + E”
E’ + E”
TS
TS
A + B + C + D +
A + B + C + D +
E’+E” + F + G
E’+E” + F + G
A + B + C + G +
A + B + C + G +
E’ +E”
E’ +E”
- (D + F)
- (D + F)

16
-
V c b n là gi ng nhauề ơ ả ố
V c b n là gi ng nhauề ơ ả ố
-
S khác nhau duy nh t là thu làm tăng ngu n thu c a chính ph ự ấ ế ồ ủ ủ
S khác nhau duy nh t là thu làm tăng ngu n thu c a chính ph ự ấ ế ồ ủ ủ

(ph n di n tích E) còn h n ng ch t o th ng d cho ng i đ c ầ ệ ạ ạ ạ ặ ư ườ ượ
(ph n di n tích E) còn h n ng ch t o th ng d cho ng i đ c ầ ệ ạ ạ ạ ặ ư ườ ượ
c p phép (ph n E’+E”)ấ ầ
c p phép (ph n E’+E”)ấ ầ
-
V m t hình h c thì kho n m t không c a 2 bi n pháp là t ng t ề ặ ọ ả ấ ủ ệ ươ ự
V m t hình h c thì kho n m t không c a 2 bi n pháp là t ng t ề ặ ọ ả ấ ủ ệ ươ ự
nhau (đ u là D+F) nh ng trong th c t , h n ng ch có th gây ra ề ư ự ế ạ ạ ể
nhau (đ u là D+F) nh ng trong th c t , h n ng ch có th gây ra ề ư ự ế ạ ạ ể
kho n m t không l n h n tuỳ theo c ch phân b gi y phép ả ấ ớ ơ ơ ế ổ ấ
kho n m t không l n h n tuỳ theo c ch phân b gi y phép ả ấ ớ ơ ơ ế ổ ấ
So sánh ảnh hưởng của thuế nhập
khẩu và hạn ngạch nhập khẩu:

17
5. Nh ng lu n đi m ng h h n ch th ng ữ ậ ể ủ ộ ạ ế ươ
5. Nh ng lu n đi m ng h h n ch th ng ữ ậ ể ủ ộ ạ ế ươ
m iạ
m iạ
5.1 Lu n đi m vi c làmậ ể ệ
5.1 Lu n đi m vi c làmậ ể ệ
5.2 Lu n đi m an ninh qu c giaậ ể ố
5.2 Lu n đi m an ninh qu c giaậ ể ố
5.3 Lu n đi m ngành công nghi p non trậ ể ệ ẻ
5.3 Lu n đi m ngành công nghi p non trậ ể ệ ẻ
5.4 Lu n đi m c nh tranh không công b ngậ ể ạ ằ
5.4 Lu n đi m c nh tranh không công b ngậ ể ạ ằ
5.5 Lu n đi m b o h đ t o thu n l i cho th ng l ngậ ể ả ộ ể ạ ậ ợ ươ ượ
5.5 Lu n đi m b o h đ t o thu n l i cho th ng l ngậ ể ả ộ ể ạ ậ ợ ươ ượ



×