Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 3 LỚP 12 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.03 KB, 24 trang )

TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 – LỚP 12 2011
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: MÃ ĐỀ:024
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
I)PHÀN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN:(6 điểm)
1). Cường độ dòng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là:
A). 1,875.10
18
B
.
1,875.10
19
C
.
1,875.10
17
D
.
1,875.10
16


2). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai B). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc hai
C). 1/3 độ rộng quang phổ bậc một D). Độ rộng quang phổ bậc một
3). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy B). Sự tồn tại của ánh sáng đơn
sắc C). Ánh sáng mặt trời khơng phải là ánh sáng đơn sắc D). Lăng kính khơng làm thay đổi
màu sắc qua nó
4). Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A). Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f,sẽ phát ra ánh sáng có tần số f
'
với f
'
 f B). Đèn
huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn C). Sự huỳnh quang của chất
khí,chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang D). Sự phát quang còn được gọi là
sự phát sáng lạnh
5). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống đó
có thể phát ra bằng:
A). 3,1.10
-10
m B). 3,1.10
-11
m C). 3,1.10
-12
m D). Một kết quả khác
6). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 10
0
,dưới góc
tới i = 6
0

.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n =1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 4,56
0
B
.
5,2
0
C
.
5,44
0
D
.
3
0
7). Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, S
1
S
2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn
là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân tối thứ ba B). Vân tối thứ hai C). Vân sáng thứ tư D). Vân sáng thứ ba
8). Ánh sáng huỳnh quang
A). Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
B)Tồn tại 1 thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích C). Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích
thích D)Do các tinh thể phát ra,khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
9). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là  = 0,6 m. Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

A). 2,7 m B). 1,5 m C). 2,1 m D). 3 m
10). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng ( có bước sóng 0,4m đến 0,75m). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao
nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 8 B). 9 C). 7 D). 6
11). Laze là 1 nguồn sáng phát ra
A). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn B). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn
C). Chùm sáng song song,kết hợp,cường độ lớn D). Một bức xạ đơn sắc song song, kết hợp,cường độ lớn
12). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khỏang cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn
một đoạn
A). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m B). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m
C). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m D). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8 m
13). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Quang phổ vạch hấp thụ B). Quang phổ vạch liên tục
C). Một loại quang phổ khác D). Quang phổ vạch phát xạ
14). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,75 m. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 3 m B). 2,25 m C). 3,75 m D). 1,5 m
15). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng =0.64m.Hai khe cách nhau
a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên
màn (kể cả hai biên nếu có)
A). 37 B). 35 C). Một giá trị khác D). 33
16). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n
1
=1,6 vào môi trường có chiết suất n
2
=4/3
thì
A). Tần số tăng,bước sóng giảm B). Tần số giảm,bước sóng tăng

C). Tần số không đổi,bước sóng giảm D). Tần số không đổi,bước sóng tăng
17). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A=40
0
một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng
dưới góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá
trị của D
min

A) 20
0
B)

21,74
0
C)30,87
0
D)Một giá trị khác
18). Trong quang phổ của nguyên tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 
2
thì bước song 

của vạch quang phổ H

trong dãy Banme là:
A). (

1
+ 
2
) B). (
1
- 
2
) C). 
1
.
2
/(
1
+ 
2
) D). 
1
.
2
/(
1
- 
2
)
19). Quỹ đạo của ê trong nguyên tử Hydrô ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ thuận với n B). Tỷ lệ nghịch với n C). Tỷ lệ thuận với n
2
D)

Tỷ lệ nghịch với n

2
20). Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Chiết suất khác nhau B). Vận tốc khác nhau C). Bước sóng như nhau D). Tần số khác nhau
II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-Âng,khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm,màn ảnh cách 2 khe là
1,8m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ nhất(ở cùng 1 phía giao thoa) là 2,4 mm
a)Tìm bước sóng 
1
của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm.
b)Nguồn sáng trong thí nghiệm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 
3
= 0,66 m và 
2
.Biết
0,46 m  
2
 0,54 m.Trên màn (E) ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 
3
trùng với 1 vân sáng bậc k
2
của bức xạ

2
.Tìm k
2
và 
2
.
2)Trong 1 ống Rơnghen,hiệu điện thế giữa 2 cực là U =2.10
4

vôn vói /e/ = 1,6.10
-19
C; h =6,626.10
-34
J.s
a)Tính động năng của ê khi tới đập vào đối ca tốt.
b)Tia Rơnghen phát ra có tần số cực đại là bao nhiêu?
Khởi tạo đáp án đề số : 024

01. - / - - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - - ~

02. ; - - - 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - / - -

03. - - - ~ 08. ; - 13. ; - - - 18. ; - - -

04. ; - - - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - = -

05. - / - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - - ~

TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 – LỚP 12 (08-09)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: MÃ ĐỀ:034
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~


04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
I)PHÀN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN:(6 điểm)
1). Quỹ đạo của ê trong ngun tử Hydrơ ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ thuận với n
2
B)

Tỷ lệ thuận với n C). Tỷ lệ nghịch với n
2
D)

Tỷ lệ nghịch với n
2). Trong quang phổ của ngun tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 
2
thì bước song 

của vạch quang phổ H

trong dãy Banme là:
A). (
1
- 
2
) B). 

1
.
2
/(
1
- 
2
) C). 
1
.
2
/(
1
+ 
2
) D). (
1
+ 
2
)
3). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là  = 0,6 m. Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 1,5 m B). 2,7 m C). 3 m D). 2,1 m
4). Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A). Sự phát quang còn được gọi là sự phát sáng lạnh B). Khi chất khí được kích thích
bởi ánh sáng có tần số f,sẽ phát ra ánh sáng có tần số f
'
với f
'
 f C). Sự huỳnh quang của chất

khí,chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang D). Đèn huỳnh quang là việc áp
dụng sự phát quang của các chất rắn
5). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Quang phổ vạch phát xạ B). Một loại quang phổ khác
C). Quang phổ vạch liên tục D). Quang phổ vạch hấp thụ
6). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 10
0
,dưới góc
tới i = 6
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n =1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 5,44
0
B)

3
0
C)

4,56
0
D)5,2
0
7). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc B). Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị
lệch về phía đáy C). Lăng kính khơng làm thay đổi màu sắc qua nó
D). Ánh sáng mặt trời khơng phải là ánh sáng đơn sắc
8). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng ( có bước sóng 0,4m đến 0,75m). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao
nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?

A). 8 B). 6 C). 7 D). 9
9). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,75 m. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 3 m B). 3,75 m C). 2,25 m D). 1,5 m
10). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A= 40
0
một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng
dưới góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá
trị của D
min

A). Một giá trị khác B). 30,87
0
C)

21,74
0
D)

20
0
11). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khỏang cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn
một đoạn
A). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m B). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m
C). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m D). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8 m
12). Ánh sáng huỳnh quang
A). Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

B)Do các tinh thể phát ra,khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp C). Hầu như tắt ngay sau khi tắt
ánh sáng kích thích D)Tồn tại 1 thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
13). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống
đó có thể phát ra bằng:
A). Một kết quả khác B). 3,1.10
-10
m C). 3,1.10
-11
m D). 3,1.10
-12
m
14). Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Bước sóng như nhau B). Tần số khác nhau C). Chiết suất khác nhau D). Vận tốc khác nhau
15). Cường độ dòng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là:
A). 1,875.10
19
B)

1,875.10
16
C)1,875.10
18
D)1,875.10
17
16). Laze là 1 nguồn sáng phát ra
A). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn B). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn
C). Một bức xạ đơn sắc song song, kết hợp,cường độ lớn D). Chùm sáng song song,kết
hợp,cường độ lớn
17). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc hai B). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai

C).1/3 độ rộng quang phổ bậc một D). Độ rộng quang phổ bậc một
18). Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, S
1
S
2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến
màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân sáng thứ tư B). Vân tối thứ hai C). Vân sáng thứ ba D). Vân tối thứ ba
19). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n
1
=1,6 vào môi trường có chiết suất n
2
=4/3
thì
A). Tần số không đổi,bước sóng giảm B). Tần số giảm,bước sóng tăng
C). Tần số tăng,bước sóng giảm D). Tần số không đổi,bước sóng tăng
20). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng =0.64m.Hai khe cách nhau
a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên
màn (kể cả hai biên nếu có)
A). Một giá trị khác B). 33 C). 37 D). 35
II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-Âng,khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm,màn ảnh cách 2 khe là
1,8m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ nhất(ở cùng 1 phía giao thoa) là 2,4 mm
a)Tìm bước sóng 
1
của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm.
b)Nguồn sáng trong thí nghiệm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 
3

= 0,66 m và 
2
.Biết
0,46 m  
2
 0,54 m.Trên màn (E) ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 
3
trùng với 1 vân sáng bậc k
2
của bức xạ

2
.Tìm k
2
và 
2
.
2)Trong 1 ống Rơnghen,hiệu điện thế giữa 2 cực là U =2.10
4
vôn vói /e/ = 1,6.10
-19
C; h =6,626.10
-34
J.s
a)Tính động năng của ê khi tới đập vào đối ca tốt.
b)Tia Rơnghen phát ra có tần số cực đại là bao nhiêu?
Khởi tạo đáp án đề số : 034

01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. ; - - -


02. - - - ~ 07. - - = - 12. - / 17. - / - -

03. ; - - - 08. - - = - 13. - - = - 18. - - - ~

04. - / - - 09. ; - - - 14. - / - - 19. - - - ~

05. - - - ~ 10. - - = - 15. ; - - - 20. - / - -

TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 – LỚP 12 (08-09)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: MÃ ĐỀ:044
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
I)PHÀN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN:(6 điểm)
1). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A=40
0
một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng dưới
góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá trị

của D
min

A). 21,74
0
B)

20
0
C)

30,87
0
D)

Một giá trị khác
2). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 10
0
,dưới góc
tới i = 6
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n =1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 5,44
0
B)

4,56
0
C)


3
0
D)5,2
0
3). Ánh sáng huỳnh quang
A). Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích B)Do các tinh thể phát ra,khi được kích
thích bằng ánh sáng thích hợp C). Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích D)Tồn tại 1
thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
4). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng =0.64m.Hai khe cách nhau
a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên
màn (kể cả hai biên nếu có)
A). 35 B). 37 C). 33 D). Một giá trị khác
5). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng ( có bước sóng 0,4m đến 0,75m). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao
nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 7 B). 8 C). 9 D). 6
6). Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A). Sự phát quang còn được gọi là sự phát sáng lạnh B). Sự huỳnh quang của chất
khí,chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang C). Đèn huỳnh quang là việc áp
dụng sự phát quang của các chất rắn D). Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f,sẽ
phát ra ánh sáng có tần số f
'
với f
'
 f
7). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là  = 0,6 m. Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 3 m B). 1,5 m C). 2,7 m D). 2,1 m
8). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường có chiết suất n
1

=1,6 vào mơi trường có chiết suất n
2
= 4/3
thì
A). Tần số giảm,bước sóng tăng B). Tần số tăng,bước sóng giảm
C). Tần số khơng đổi,bước sóng tăng D). Tần số khơng đổi,bước sóng giảm
9). Trong quang phổ của ngun tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 
2
thì bước song 

của vạch quang phổ H

trong dãy Banme là:
A). 
1
.
2
/(
1
- 
2
) B). (
1
+ 
2
) C). 
1

.
2
/(
1
+ 
2
) D). (
1
- 
2
)
10). Cường độ dòng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là:
A). 1,875.10
17
B)

1,875.10
16
C)

1,875.10
19
D)

1,875.10
18
11). Quỹ đạo của ê trong ngun tử Hydrơ ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ nghịch với n
2
B)


Tỷ lệ thuận với n C). Tỷ lệ thuận với n
2
D)

Tỷ lệ nghịch với n
12). Laze là 1 nguồn sáng phát ra
A). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn B). Chùm sáng song song,kết hợp,cường độ lớn C). Một
bức xạ đơn sắc song song, kết hợp,cường độ lớn D). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn
13). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống
đó có thể phát ra bằng:
A). 3,1.10
-12
m B). Một kết quả khác C). 3,1.10
-10
m D). 3,1.10
-11
m
14). Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Chiết suất khác nhau B). Vận tốc khác nhau C). Bước sóng như nhau D). Tần số khác nhau
15). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A). 1/3 độ rộng quang phổ bậc một B). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc hai
C). Độ rộng quang phổ bậc một D). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai
16). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc B). Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi
qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy C). Lăng kính không làm thay đổi màu sắc qua nó
D). Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
17). Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, S
1
S

2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến
màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân sáng thứ tư B). Vân tối thứ hai C). Vân sáng thứ ba D). Vân tối thứ ba
18). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,75 m. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 2,25 m B). 1,5 m C). 3,75 m D). 3 m
19). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Một loại quang phổ khác B). Quang phổ vạch phát xạ
C). Quang phổ vạch liên tục D). Quang phổ vạch hấp thụ
20). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khỏang cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn
một đoạn
A). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m B). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8 m
C). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m D). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m
II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-Âng,khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm,màn ảnh cách 2 khe là
1,8m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ nhất(ở cùng 1 phía giao thoa) là 2,4 mm
a)Tìm bước sóng 
1
của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm.
b)Nguồn sáng trong thí nghiệm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 
3
= 0,66 m và 
2
.Biết
0,46 m  
2

 0,54 m.Trên màn (E) ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 
3
trùng với 1 vân sáng bậc k
2
của bức xạ

2
.Tìm k
2
và 
2
.
2)Trong 1 ống Rơnghen,hiệu điện thế giữa 2 cực là U =2.10
4
vôn vói /e/ = 1,6.10
-19
C; h =6,626.10
-34
J.s
a)Tính động năng của ê khi tới đập vào đối ca tốt.
b)Tia Rơnghen phát ra có tần số cực đại là bao nhiêu?
Khởi tạo đáp án đề số : 044

01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - - = -

02. - - - ~ 07. - / - - 12. ; - - - 17. - - - ~

03. - / 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - - ~

04. - - = - 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - - ~


05. ; - - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - / - -

TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 – LỚP 12 (08-09)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: MÃ ĐỀ:054
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
I) PHÀN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN:(6 điểm)
1). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A=40
0
một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng dưới
góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá trị
của D
min

A). 21,74
0

B)20
0
C)

Một giá trị khác D). 30,87
0
2). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khỏang cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn
một đoạn
A). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m B). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8 m
C). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m D). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m
3). Cường độ dòng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là:
A). 1,875.10
18
B)1,875.10
16
C)1,875.10
17
D)1,875.10
19
4). Trong chân khơng các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Bước sóng như nhau B). Vận tốc khác nhau C). Chiết suất khác nhau D). Tần số khác nhau
5). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là  = 0,6 m. Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 2,7 m B). 3 m C). 2,1 m D). 1,5 m
6). Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A). Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn B). Sự phát quang còn được gọi là
sự phát sáng lạnh C). Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f,sẽ phát ra ánh sáng
có tần số f
'

với f
'
 f D). Sự huỳnh quang của chất khí,chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là
sự phát quang
7). Quỹ đạo của ê trong ngun tử Hydrơ ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ nghịch với n B). Tỷ lệ thuận với n
2
C)

Tỷ lệ nghịch với n
2
D)

Tỷ lệ thuận với n
8). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,75 m. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 2,25 m B). 3 m C). 3,75 m D). 1,5 m
9). Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, S
1
S
2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn
là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân tối thứ hai B). Vân sáng thứ ba C). Vân tối thứ ba D). Vân sáng thứ tư
10). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai B). 1/3 độ rộng quang phổ bậc một
C). Độ rộng quang phổ bậc một D). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc hai
11). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là

A). Quang phổ vạch phát xạ B). Quang phổ vạch liên tục
C). Quang phổ vạch hấp thụ D). Một loại quang phổ khác
12). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng ( có bước sóng 0,4m đến 0,75m). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao
nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 6 B). 8 C). 9 D). 7
13). Trong quang phổ của nguyên tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 
2
thì bước song 

của vạch quang phổ H

trong dãy Banme là:
A). 
1
.
2
/(
1
- 
2
) B). (
1
- 
2
) C). 
1

.
2
/(
1
+ 
2
) D). (
1
+ 
2
)
14). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc B). Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
C). Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy D). Lăng kính
không làm thay đổi màu sắc qua nó
15). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng =0.64m.Hai khe cách nhau
a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên
màn (kể cả hai biên nếu có)
A). 33 B). Một giá trị khác C). 37 D). 35
16). Ánh sáng huỳnh quang
A). Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích B)Tồn tại 1 thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
C). Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích C)Do các tinh thể phát ra,khi
được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
17). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n
1
=1,6 vào môi trường có chiết suất n
2
=4/3
thì
A). Tần số không đổi,bước sóng giảm B). Tần số không đổi,bước sóng tăng

C). Tần số giảm,bước sóng tăng D). Tần số tăng,bước sóng giảm
18). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 10
0
,dưới góc
tới i = 6
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n =1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 3
0
B)

4,56
0
C)

5,44
0
D)5,2
0
19). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống
đó có thể phát ra bằng:
A). Một kết quả khác B). 3,1.10
-10
m C). 3,1.10
-12
m D). 3,1.10
-11
m
20). Laze là 1 nguồn sáng phát ra
A). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn B). Một bức xạ đơn sắc song song,

kết hợp,cường độ lớn C). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn D). Chùm sáng song song,kết
hợp,cường độ lớn
II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-Âng,khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm,màn ảnh cách 2 khe là
1,8m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ nhất(ở cùng 1 phía giao thoa) là 2,4 mm
a)Tìm bước sóng 
1
của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm.
b)Nguồn sáng trong thí nghiệm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 
3
= 0,66 m và 
2
.Biết
0,46 m  
2
 0,54 m.Trên màn (E) ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 
3
trùng với 1 vân sáng bậc k
2
của bức xạ

2
.Tìm k
2
và 
2
.
2)Trong 1 ống Rơnghen,hiệu điện thế giữa 2 cực là U =2.10
4
vôn vói /e/ = 1,6.10

-19
C; h =6,626.10
-34
J.s
a)Tính động năng của ê khi tới đập vào đối ca tốt.
b)Tia Rơnghen phát ra có tần số cực đại là bao nhiêu?
Khởi tạo đáp án đề số : 054

01. ; - - - 06. - - = - 11. - - = - 16. ; -

02. - / - - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - / - -

03. - - - ~ 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - - ~

04. - - - ~ 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - - - ~

05. - - - ~ 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - - = -














































TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 – LỚP 12 (08-09)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: MÃ ĐỀ:025
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
I)PHÀN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN:(6 điểm)
1). Cường độ dòng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là:
A). 1,875.10
18
B
.
1,875.10
19
C
.
1,875.10
17
D
.

1,875.10
16
2). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai B). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc hai
C). 1/3 độ rộng quang phổ bậc một D). Độ rộng quang phổ bậc một
3). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy B). Sự tồn tại của ánh sáng đơn
sắc C). Ánh sáng mặt trời khơng phải là ánh sáng đơn sắc D). Lăng kính khơng làm thay đổi
màu sắc qua nó
4). Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A). Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f,sẽ phát ra ánh sáng có tần số f
'
với f
'
 f B). Đèn
huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn C). Sự huỳnh quang của chất
khí,chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang D). Sự phát quang còn được gọi là
sự phát sáng lạnh
5). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống đó
có thể phát ra bằng:
A). 3,1.10
-10
m B). 3,1.10
-11
m C). 3,1.10
-12
m D). Một kết quả khác
6). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 10
0
,dưới góc

tới i = 6
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n =1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 4,56
0
B
.
5,2
0
C
.
5,44
0
D
.
3
0
7). Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, S
1
S
2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn
là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân tối thứ ba B). Vân tối thứ hai C). Vân sáng thứ tư D). Vân sáng thứ ba
8). Ánh sáng huỳnh quang
A). Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
B)Tồn tại 1 thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích C). Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích
thích D)Do các tinh thể phát ra,khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp

9). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là  = 0,6 m. Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 2,7 m B). 1,5 m C). 2,1 m D). 3 m
10). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng ( có bước sóng 0,4m đến 0,75m). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao
nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 8 B). 9 C). 7 D). 6
11). Laze là 1 nguồn sáng phát ra
A). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn B). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn
C). Chùm sáng song song,kết hợp,cường độ lớn D). Một bức xạ đơn sắc song song, kết hợp,cường độ lớn
12). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khỏang cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn
một đoạn
A). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m B). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m
C). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m D). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8 m
13). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Quang phổ vạch hấp thụ B). Quang phổ vạch liên tục
C). Một loại quang phổ khác D). Quang phổ vạch phát xạ
14). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,75 m. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 3 m B). 2,25 m C). 3,75 m D). 1,5 m
15). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng =0.64m.Hai khe cách nhau
a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên
màn (kể cả hai biên nếu có)
A). 37 B). 35 C). Một giá trị khác D). 33
16). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n
1
=1,6 vào môi trường có chiết suất n
2
=4/3

thì
A). Tần số tăng,bước sóng giảm B). Tần số giảm,bước sóng tăng
C). Tần số không đổi,bước sóng giảm D). Tần số không đổi,bước sóng tăng
17). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A=40
0
một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng
dưới góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá
trị của D
min

A) 20
0
B)

21,74
0
C)30,87
0
D)Một giá trị khác
18). Trong quang phổ của nguyên tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 
2
thì bước song 

của vạch quang phổ H


trong dãy Banme là:
A). (
1
+ 
2
) B). (
1
- 
2
) C). 
1
.
2
/(
1
+ 
2
) D). 
1
.
2
/(
1
- 
2
)
19). Quỹ đạo của ê trong nguyên tử Hydrô ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ thuận với n B). Tỷ lệ nghịch với n C). Tỷ lệ thuận với n
2
D)


Tỷ lệ nghịch với n
2
20). Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Chiết suất khác nhau B). Vận tốc khác nhau C). Bước sóng như nhau D). Tần số khác nhau
II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1)Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng Asen(As),công thoát ê đối với As bằng 5,15 eV.
a)Chiếu vào tế bào quang điện ấy chùm sáng đơn sắc có tần số f = 15,10
14
Hz.Tìm vận tốc ban đầu cực đại của ê khi
bắn ra khỏi ca tốt.
b) Chiếu vào tế bào quang điện ấy bức xạ có = 0,200 m và ca tốt nhận được công suất 2,5 mW từ chùm bức xạ
đó,xác định số phô ton mà ca tốt nhận được trong 1 giây.
2)Một ê có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử Hyđ ro đứng yên,ở trạng thái cơ bản .Sau va chạm
nguyên tử hyđ rô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên.Tìm vận tốc của ê sau va chạm đó.
Khởi tạo đáp án đề số : 025

01. - / - - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - - ~

02. ; - - - 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - / - -

03. - - - ~ 08. ; - 13. ; - - - 18. ; - - -

04. ; - - - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - = -

05. - / - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - - ~

TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 – LỚP 12 (08-09)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: MÃ ĐỀ:035
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.

Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
I)PHÀN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN:(6 điểm)
1). Quỹ đạo của ê trong ngun tử Hydrơ ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ thuận với n
2
B)

Tỷ lệ thuận với n C). Tỷ lệ nghịch với n
2
D)

Tỷ lệ nghịch với n
2). Trong quang phổ của ngun tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 
2
thì bước song 


của vạch quang phổ H

trong dãy Banme là:
A). (
1
- 
2
) B). 
1
.
2
/(
1
- 
2
) C). 
1
.
2
/(
1
+ 
2
) D). (
1
+ 
2
)
3). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là  = 0,6 m. Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

A). 1,5 m B). 2,7 m C). 3 m D). 2,1 m
4). Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A). Sự phát quang còn được gọi là sự phát sáng lạnh B). Khi chất khí được kích thích
bởi ánh sáng có tần số f,sẽ phát ra ánh sáng có tần số f
'
với f
'
 f C). Sự huỳnh quang của chất
khí,chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang D). Đèn huỳnh quang là việc áp
dụng sự phát quang của các chất rắn
5). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Quang phổ vạch phát xạ B). Một loại quang phổ khác
C). Quang phổ vạch liên tục D). Quang phổ vạch hấp thụ
6). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 10
0
,dưới góc
tới i = 6
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n =1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 5,44
0
B)

3
0
C)

4,56
0
D)5,2

0
7). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc B). Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị
lệch về phía đáy C). Lăng kính khơng làm thay đổi màu sắc qua nó
D). Ánh sáng mặt trời khơng phải là ánh sáng đơn sắc
8). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng ( có bước sóng 0,4m đến 0,75m). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao
nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 8 B). 6 C). 7 D). 9
9). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,75 m. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 3 m B). 3,75 m C). 2,25 m D). 1,5 m
10). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A= 40
0
một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng
dưới góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá
trị của D
min

A). Một giá trị khác B). 30,87
0
C)

21,74
0
D)

20

0
11). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khỏang cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn
một đoạn
A). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m B). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m
C). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m D). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8 m
12). Ánh sáng huỳnh quang
A). Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B)Do các tinh thể phát ra,khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp C). Hầu như tắt ngay sau khi tắt
ánh sáng kích thích D)Tồn tại 1 thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
13). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống
đó có thể phát ra bằng:
A). Một kết quả khác B). 3,1.10
-10
m C). 3,1.10
-11
m D). 3,1.10
-12
m
14). Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Bước sóng như nhau B). Tần số khác nhau C). Chiết suất khác nhau D). Vận tốc khác nhau
15). Cường độ dòng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là:
A). 1,875.10
19
B)

1,875.10
16
C)1,875.10
18

D)1,875.10
17
16). Laze là 1 nguồn sáng phát ra
A). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn B). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn
C). Một bức xạ đơn sắc song song, kết hợp,cường độ lớn D). Chùm sáng song song,kết
hợp,cường độ lớn
17). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc hai B). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai
C).1/3 độ rộng quang phổ bậc một D). Độ rộng quang phổ bậc một
18). Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, S
1
S
2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến
màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân sáng thứ tư B). Vân tối thứ hai C). Vân sáng thứ ba D). Vân tối thứ ba
19). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n
1
=1,6 vào môi trường có chiết suất n
2
=4/3
thì
A). Tần số không đổi,bước sóng giảm B). Tần số giảm,bước sóng tăng
C). Tần số tăng,bước sóng giảm D). Tần số không đổi,bước sóng tăng
20). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng =0.64m.Hai khe cách nhau
a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên
màn (kể cả hai biên nếu có)
A). Một giá trị khác B). 33 C). 37 D). 35

II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1)Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng Asen(As),công thoát ê đối với As bằng 5,15 eV.
a)Chiếu vào tế bào quang điện ấy chùm sáng đơn sắc có tần số f = 15,10
14
Hz.Tìm vận tốc ban đầu cực đại của ê khi
bắn ra khỏi ca tốt.
b) Chiếu vào tế bào quang điện ấy bức xạ có = 0,200 m và ca tốt nhận được công suất 2,5 mW từ chùm bức xạ
đó,xác định số phô ton mà ca tốt nhận được trong 1 giây.
2) Một ê có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử Hyđ ro đứng yên,ở trạng thái cơ bản .Sau va chạm
nguyên tử hyđ rô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên.Tìm vận tốc của ê sau va chạm đó.
Khởi tạo đáp án đề số : 035

01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. ; - - -

02. - - - ~ 07. - - = - 12. - / 17. - / - -

03. ; - - - 08. - - = - 13. - - = - 18. - - - ~

04. - / - - 09. ; - - - 14. - / - - 19. - - - ~

05. - - - ~ 10. - - = - 15. ; - - - 20. - / - -

TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 – LỚP 12 (08-09)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: MÃ ĐỀ:045
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~


02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
I)PHÀN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN:(6 điểm)
1). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A=40
0
một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng dưới
góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá trị
của D
min

A). 21,74
0
B)

20
0
C)

30,87
0
D)

Một giá trị khác

2). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 10
0
,dưới góc
tới i = 6
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n =1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 5,44
0
B)

4,56
0
C)

3
0
D)5,2
0
3). Ánh sáng huỳnh quang
A). Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích B)Do các tinh thể phát ra,khi được kích
thích bằng ánh sáng thích hợp C). Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích D)Tồn tại 1
thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
4). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng =0.64m.Hai khe cách nhau
a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên
màn (kể cả hai biên nếu có)
A). 35 B). 37 C). 33 D). Một giá trị khác
5). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng ( có bước sóng 0,4m đến 0,75m). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao
nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 7 B). 8 C). 9 D). 6

6). Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A). Sự phát quang còn được gọi là sự phát sáng lạnh B). Sự huỳnh quang của chất
khí,chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang C). Đèn huỳnh quang là việc áp
dụng sự phát quang của các chất rắn D). Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f,sẽ
phát ra ánh sáng có tần số f
'
với f
'
 f
7). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là  = 0,6 m. Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 3 m B). 1,5 m C). 2,7 m D). 2,1 m
8). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường có chiết suất n
1
=1,6 vào mơi trường có chiết suất n
2
= 4/3
thì
A). Tần số giảm,bước sóng tăng B). Tần số tăng,bước sóng giảm
C). Tần số khơng đổi,bước sóng tăng D). Tần số khơng đổi,bước sóng giảm
9). Trong quang phổ của ngun tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 
2
thì bước song 

của vạch quang phổ H

trong dãy Banme là:

A). 
1
.
2
/(
1
- 
2
) B). (
1
+ 
2
) C). 
1
.
2
/(
1
+ 
2
) D). (
1
- 
2
)
10). Cường độ dòng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là:
A). 1,875.10
17
B)


1,875.10
16
C)

1,875.10
19
D)

1,875.10
18
11). Quỹ đạo của ê trong ngun tử Hydrơ ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ nghịch với n
2
B)

Tỷ lệ thuận với n C). Tỷ lệ thuận với n
2
D)

Tỷ lệ nghịch với n
12). Laze là 1 nguồn sáng phát ra
A). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn B). Chùm sáng song song,kết hợp,cường độ lớn C). Một
bức xạ đơn sắc song song, kết hợp,cường độ lớn D). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn
13). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống
đó có thể phát ra bằng:
A). 3,1.10
-12
m B). Một kết quả khác C). 3,1.10
-10
m D). 3,1.10

-11
m
14). Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Chiết suất khác nhau B). Vận tốc khác nhau C). Bước sóng như nhau D). Tần số khác nhau
15). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A). 1/3 độ rộng quang phổ bậc một B). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc hai
C). Độ rộng quang phổ bậc một D). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai
16). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc B). Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi
qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy C). Lăng kính không làm thay đổi màu sắc qua nó
D). Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
17). Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, S
1
S
2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến
màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân sáng thứ tư B). Vân tối thứ hai C). Vân sáng thứ ba D). Vân tối thứ ba
18). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,75 m. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 2,25 m B). 1,5 m C). 3,75 m D). 3 m
19). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Một loại quang phổ khác B). Quang phổ vạch phát xạ
C). Quang phổ vạch liên tục D). Quang phổ vạch hấp thụ
20). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khỏang cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn
một đoạn
A). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m B). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8 m

C). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m D). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m
II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1)Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng Asen(As),công thoát ê đối với As bằng 5,15 eV.
a)Chiếu vào tế bào quang điện ấy chùm sáng đơn sắc có tần số f = 15,10
14
Hz.Tìm vận tốc ban đầu cực đại của ê khi
bắn ra khỏi ca tốt.
b) Chiếu vào tế bào quang điện ấy bức xạ có = 0,200 m và ca tốt nhận được công suất 2,5 mW từ chùm bức xạ
đó,xác định số phô ton mà ca tốt nhận được trong 1 giây.
2) Một ê có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử Hyđ ro đứng yên,ở trạng thái cơ bản .Sau va chạm
nguyên tử hyđ rô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên.Tìm vận tốc của ê sau va chạm đó.
Khởi tạo đáp án đề số : 045

01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - - = -

02. - - - ~ 07. - / - - 12. ; - - - 17. - - - ~

03. - / 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - - ~

04. - - = - 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - - ~

05. ; - - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - / - -

TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 – LỚP 12 (08-09)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp: MÃ ĐỀ:055
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~


02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
I) PHÀN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN:(6 điểm)
1). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A=40
0
một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng dưới
góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá trị
của D
min

A). 21,74
0
B)20
0
C)

Một giá trị khác D). 30,87
0
2). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khỏang cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn
một đoạn
A). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m B). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8 m

C). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m D). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m
3). Cường độ dòng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực trong 5 phút là:
A). 1,875.10
18
B)1,875.10
16
C)1,875.10
17
D)1,875.10
19
4). Trong chân khơng các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Bước sóng như nhau B). Vận tốc khác nhau C). Chiết suất khác nhau D). Tần số khác nhau
5). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là  = 0,6 m. Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 2,7 m B). 3 m C). 2,1 m D). 1,5 m
6). Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A). Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn B). Sự phát quang còn được gọi là
sự phát sáng lạnh C). Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f,sẽ phát ra ánh sáng
có tần số f
'
với f
'
 f D). Sự huỳnh quang của chất khí,chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là
sự phát quang
7). Quỹ đạo của ê trong ngun tử Hydrơ ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ nghịch với n B). Tỷ lệ thuận với n
2
C)

Tỷ lệ nghịch với n

2
D)

Tỷ lệ thuận với n
8). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,75 m. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A). 2,25 m B). 3 m C). 3,75 m D). 1,5 m
9). Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, S
1
S
2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn
là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  = 6.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân tối thứ hai B). Vân sáng thứ ba C). Vân tối thứ ba D). Vân sáng thứ tư
10). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng
A). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai B). 1/3 độ rộng quang phổ bậc một
C). Độ rộng quang phổ bậc một D). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc hai
11). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Quang phổ vạch phát xạ B). Quang phổ vạch liên tục
C). Quang phổ vạch hấp thụ D). Một loại quang phổ khác
12). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng ( có bước sóng 0,4m đến 0,75m). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao
nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 6 B). 8 C). 9 D). 7
13). Trong quang phổ của nguyên tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 

2
thì bước song 

của vạch quang phổ H

trong dãy Banme là:
A). 
1
.
2
/(
1
- 
2
) B). (
1
- 
2
) C). 
1
.
2
/(
1
+ 
2
) D). (
1
+ 
2

)
14). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc B). Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
C). Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy D). Lăng kính
không làm thay đổi màu sắc qua nó
15). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng =0.64m.Hai khe cách nhau
a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên
màn (kể cả hai biên nếu có)
A). 33 B). Một giá trị khác C). 37 D). 35
16). Ánh sáng huỳnh quang
A). Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích B)Tồn tại 1 thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
C). Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích C)Do các tinh thể phát ra,khi
được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
17). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n
1
=1,6 vào môi trường có chiết suất n
2
=4/3
thì
A). Tần số không đổi,bước sóng giảm B). Tần số không đổi,bước sóng tăng
C). Tần số giảm,bước sóng tăng D). Tần số tăng,bước sóng giảm
18). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 10
0
,dưới góc
tới i = 6
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n =1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 3
0
B)


4,56
0
C)

5,44
0
D)5,2
0
19). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống
đó có thể phát ra bằng:
A). Một kết quả khác B). 3,1.10
-10
m C). 3,1.10
-12
m D). 3,1.10
-11
m
20). Laze là 1 nguồn sáng phát ra
A). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn B). Một bức xạ đơn sắc song song,
kết hợp,cường độ lớn C). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn D). Chùm sáng song song,kết
hợp,cường độ lớn
II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1)Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng Asen(As),công thoát ê đối với As bằng 5,15 eV.
a)Chiếu vào tế bào quang điện ấy chùm sáng đơn sắc có tần số f = 15,10
14
Hz.Tìm vận tốc ban đầu cực đại của ê khi
bắn ra khỏi ca tốt.
b) Chiếu vào tế bào quang điện ấy bức xạ có = 0,200 m và ca tốt nhận được công suất 2,5 mW từ chùm bức xạ
đó,xác định số phô ton mà ca tốt nhận được trong 1 giây.

2) Một ê có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử Hyđ ro đứng yên,ở trạng thái cơ bản .Sau va chạm
nguyên tử hyđ rô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên.Tìm vận tốc của ê sau va chạm đó.
Khởi tạo đáp án đề số : 055

01. ; - - - 06. - - = - 11. - - = - 16. ; -

02. - / - - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - / - -

03. - - - ~ 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - - ~

04. - - - ~ 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - - - ~

05. - - - ~ 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - - = -



×