Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Luận văn công tác tổ chức quản lý sự dụng lao động và chính sách tiền lương của công ty Dệt Hà Nội – 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.35 KB, 23 trang )

PH N 2Ầ
T CH C QU N LÝ, S D NG LAO Đ NG VÀ TI N L NGỔ Ứ Ả Ử Ụ Ộ Ề ƯƠ
TRONG CÔNG TY D T – MAY HÀ N I.Ệ Ộ
A. VÀI NÉT KHÁI QUÁT V CÔNG TY.Ề
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY.Ể Ủ
Công ty D t – May Hà N i ( ti n thân là Nhà máy S i Hà N i – Xíệ ộ ề ợ ộ
nghi p liên h p S i – D t kim Hà N i - Công ty D t kim Hà N i ) có trệ ợ ợ ệ ộ ệ ộ ụ
s đ t t i s 1 Mai Đ ng – qu n Hai Bà Tr ng – Hà N i, có t ng di nở ặ ạ ố ộ ậ ư ộ ổ ệ
tích 24 ha, là m t doanh nghi p l n thu c B Công nghi p. Trang thi t bộ ệ ớ ộ ộ ệ ế ị
c a Công ty đ u là t Italia, C ng hoà Liên bang Đ c, B , Hàn Qu c,ủ ề ừ ộ ứ ỉ ố
Nh t B n Công ty chuyên s n xu t kinh doanh xu t kh u các lo i s nậ ả ả ấ ấ ẩ ạ ả
ph m s i, d t kim có ch t l ng cao.ẩ ợ ệ ấ ượ
Ngày 7/4/1978 T ng Công ty xu t nh p kh u thi t b Vi t Nam vàổ ấ ậ ẩ ế ị ệ
hãng Unionmatex (CHLB Đ c) ký h p đ ng xây d ng Nhà máy s i Hàứ ợ ồ ự ợ
N i. Ngày 21/11/1984 chính th c bàn giao công trình cho nhà máy qu nộ ứ ả
lý. Nhà máy v a ho t đ ng s n xu t v a đ u t xây d ng thêm dâyừ ạ ộ ả ấ ừ ầ ư ự
chuy n s n xu t.ề ả ấ
Tháng 6/1990, B Kinh t đ i ngo i cho phép nhà máy kinh doanhộ ế ố ạ
xu t nh p kh u tr c ti p, tên giao d ch là HANOSIMEX.ấ ậ ẩ ự ế ị
Tháng 4/1991 B Công nghi p quy t đ nh t ch c ho t đ ng Nhàộ ệ ế ị ổ ứ ạ ộ
máy s i Hà N i thành Xí nghi p liên hi p s i - d t kim Hà N i. Trongợ ộ ệ ệ ợ ệ ộ
g n 5 năm, Nhà máy không ng ng phát tri n v i quy mô s n xu t ngàyầ ừ ể ớ ả ấ
càng l n m nh. Nhà máy đã sát nh p Nhà máy s i Vinh, Nhà máy d t Hàớ ạ ậ ợ ệ
Đông, Nhà máy thêu Đông M thành các xí nghi p thành viên.ỹ ệ
24
Tháng 6/1995, Nhà máy đ c đ i tên thành Công ty d t Hà N i vàượ ổ ệ ộ
đ n tháng 3/2000, Công ty đ i tên thành Công ty D t – May Hà N i. Tr iế ổ ệ ộ ả
qua h n 20 năm xây d ng và tr ng thành, Công ty đã kh ng đ nh đ cơ ự ưở ẳ ị ượ
v trí c a mình trong ngành s n xu t d t s i trong và ngoài n c. S nị ủ ả ấ ệ ợ ướ ả
ph m c a Công ty đã có m t trên th tr ng nhi u n c nh : Nh t B n,ẩ ủ ặ ị ườ ề ướ ư ậ ả
Hàn Qu c, Singapo, Úc,Thái Lan Hi n nay, Công ty D t May Hà N iố ệ ệ ộ


có 9 đ n v thành viên:ơ ị
- T i qu n Hai Bà Tr ng Hà N i g m:ạ ậ ư ộ ồ
Nhà máy s i; Nhà máy May 1, 2; Nhà máy d t nhu m; Nhà máy cợ ệ ộ ơ
đi n; Nhà máy d t v i DeNimệ ệ ả
Tháng 7 năm 2001 có thêm nhà máy may 3. Ngoài ra còn có m t sộ ố
xí nghi p s n xu t ng gi y, bao bì, nh a đóng gói t h ch toán kinhệ ả ấ ố ấ ự ự ạ
doanh
- T i huy n Thanh Trì, Hà N i có Nhà máy may Đông Mạ ệ ộ ỹ
- T i th xã Hà Đông – Hà Tây có Nhà máy d t Hà Đông. ạ ị ệ
- T i thành ph Vinh – Ngh An: Nhà máy S i Vinh ạ ố ệ ợ
Ngoài ra còn có nhi u c a hàng th ng m i d ch v , c a hàng gi iề ử ươ ạ ị ụ ử ớ
thi u s n ph m.ệ ả ẩ
ẩ Năng l c s n xu t c a Công ty.ự ả ấ ủ
- Năng l c kéo s i: T ng s có 150.000 c c s i v i s n l ngự ợ ổ ố ọ ợ ớ ả ượ
10.000 t n/ năm.ấ
- Năng l c d t kim:ự ệ
S n ph m v i các lo i là 4.000 t n / năm.ả ẩ ả ạ ấ
S n ph m may là 8 tri u/năm (trong đó 7 tri u là s n ph m xu tả ẩ ệ ệ ả ẩ ấ
kh u )ẩ
S n ph m khăn bông 1.000 t n /nămả ẩ ấ
- T ng kim ng ch xu t kh u bình quân là 30 tri u USD/năm.ổ ạ ấ ẩ ệ
- Là m t doanh nghi p l n thu c B Công nghi p, trong c chộ ệ ớ ộ ộ ệ ơ ế
th tr ng đ đ ng v ng và ngày m t phát tri n trong n c cũng nhị ườ ể ứ ữ ộ ể ướ ư
25
trên th tr ng qu c t thì s n ph m c a Công ty ph i ngày càng phongị ườ ố ế ả ẩ ủ ả
phú v ch ng lo i và m u mã.ề ủ ạ ẫ
Công ty chuyên s n xu t kinh doanh xu t kh u các lo i s n ph mả ấ ấ ẩ ạ ả ẩ
nh :ư
+ Các lo i v i đ n và s i xe có ch t l ng cao nh : s i Cotton,ạ ả ơ ợ ấ ượ ư ợ
S i peco, S i Pe v i ch s trung bình (NE ) là: 36/Iợ ợ ớ ỉ ố

+ Các lo i d t kim thành ph m: Rb, Interlob, single, các s n ph mạ ệ ẩ ả ẩ
may m c lót, m c ngoài b ng v i d t kim.ặ ặ ằ ả ệ
+ Các lo i khăn bông, l u du l ch.ạ ề ị
Công ty chuyên nh p các lo i nguyên v t li u ph c v cho s nậ ạ ậ ệ ụ ụ ả
xu t: bông Polyeste, ph tùng thi t b chuyên ngành hoá ch t, thu cấ ụ ế ị ấ ố
nhu m.ộ
II. CH C NĂNG VÀ NHI M V CH Y U C A CÔNG TY.Ứ Ệ Ụ Ủ Ế Ủ
1. Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a Công ty.ặ ể ả ấ ủ
- Nhà máy s i, s i Vinh: chuyên s n xu t s i cho d t v i.ợ ợ ả ấ ợ ệ ả
- Nhà máy d t nhu m : s n xu t v i d t kim (g m v i m c và v iệ ộ ả ấ ả ệ ồ ả ộ ả
thành ph m đã qua nhu m).ẩ ộ
- Nhà máy d t Hà Đông s n xu t khăn m t bông, l u, b t xu tệ ả ấ ặ ề ạ ấ
kh u, may mũ.ẩ
- Các Nhà máy may: may các s n ph m may, d t kim, d t thoi.ả ẩ ệ ệ
- Nhà máy c đi n: gia công các ph tùng thi t b , s a ch a h ngơ ệ ụ ế ị ử ữ ỏ
hóc cho c các dây chuy n s n xu t c a Công ty, s n xu t ng gi y túiả ề ả ấ ủ ả ấ ố ấ
PE, vành ch ng b p cho s i, bao bì Cung c p đi n, n c, khí nén choố ẹ ợ ấ ệ ướ
các đ n v .ơ ị
2. V k thu t và ch t l ng s n ph m.ề ỹ ậ ấ ượ ả ẩ
Công ty đã chú tr ng nâng cao ch t l ng s n ph m, nâng caoọ ấ ượ ả ẩ
trình đ s n xu t đ đáp ng nhu c u đa d ng c a th tr ng qu c t vàộ ả ấ ể ứ ầ ạ ủ ị ườ ố ế
th tr ng trong n c c v ch ng lo i ch t l ng s n ph m, hình th cị ườ ướ ả ề ủ ạ ấ ượ ả ẩ ứ
m u mã. H n 2/3 ch ng lo i s n ph m ki u cũ đã đ c chuy n sangẫ ơ ủ ạ ả ẩ ể ượ ể
26
lo i m i c i ti n nh : s i PeCo, Ne 83/17, s i Cotton Ne30, Ne 32ạ ớ ả ế ư ợ ợ
Cotton d t kim, qu n áo, khăn Các s n ph m đ c c i ti n đ m b oệ ầ ả ẩ ượ ả ế ả ả
ch t l ng v k thu t, ti t ki m v v t t cũng nh th i gian.ấ ượ ề ỹ ậ ế ệ ề ậ ư ư ờ
Ngày nay cùng v i s tăng tr ng và phát tri n v kinh t c a đ tớ ự ưở ể ề ế ủ ấ
n c kéo theo s tăng tr ng v tiêu dùng, đ c bi t là nhu c u v mayướ ự ưở ề ặ ệ ầ ề
m c. Do đó ti m năng phát tri n v ngành d t may Vi t Nam là r t l n.ặ ề ể ề ệ ệ ấ ớ

Đó chính là ti n đ thu n l i cho vi c m r ng và phát tri n s n xu tề ề ậ ợ ệ ở ộ ể ả ấ
kinh doanh c a công ty. Tuy nhiên, c c u tiêu dùng s n ph m d t mayủ ơ ấ ả ẩ ệ
l i có xu h ng thay đ i. T l s n ph m có ch t l ng cao s tăng lênạ ướ ổ ỉ ệ ả ẩ ấ ượ ẽ
và ng c l i t l tiêu dùng các s n ph m có ch t l ng th p s gi mượ ạ ỉ ệ ả ẩ ấ ượ ấ ẽ ả
xu ng. Do v y đã đ t cho công ty nh ng thách th c m i đòi h i ph i cóố ậ ặ ữ ứ ớ ỏ ả
chi n l c kinh doanh đúng đ n đ d n chi m lĩnh th tr ng, c nhế ượ ắ ể ầ ế ị ườ ạ
tranh v i nh ng s n ph m d t may c a các công ty khác trong và ngoàiớ ữ ả ẩ ệ ủ
n c.ướ
Công ty đã ti n hành s n xu t kinh doanh nhi u m t hàng, đáp ngế ả ấ ề ặ ứ
đ c nhu c u đa d ng c a th tr ng và t đó t o thu n l i cho vi c mượ ầ ạ ủ ị ườ ừ ạ ậ ợ ệ ở
r ng th tr ng tiêu th s n ph m c a Công ty, đ ng th i tránh đ c r iộ ị ườ ụ ả ẩ ủ ồ ờ ượ ủ
ro trong kinh doanh. Song, đ có th m r ng đ c th ph n c a mìnhể ể ở ộ ượ ị ầ ủ
trong n c cũng nh trên th gi i thì đòi h i Công ty ph i có chính sách,ướ ư ế ớ ỏ ả
chi n l c đúng đ n, phù h p v i t ng lo i s n ph m trong t ng giaiế ượ ắ ợ ớ ừ ạ ả ẩ ừ
đo n phát tri n.ạ ể
III. MÔ HÌNH T CH C VÀ C C U B MÁY C A CÔNG TY.Ổ Ứ Ơ Ấ Ộ Ủ
1. Đ c đi m v b máy qu n lý.ặ ể ề ộ ả
Công ty th c hi n ch đ qu n lý m t th tr ng trên c sự ệ ế ộ ả ộ ủ ưở ơ ở
quy n làm ch c a t p th lao đ ng. T ng Giám đ c công ty do Chínhề ủ ủ ậ ể ộ ổ ố
ph b nhi m, là ng i đ i di n pháp nhân cho Công ty, đi u hành m iủ ổ ệ ườ ạ ệ ề ọ
ho t đ ng c a Công ty và ch u trách nhi m v toàn b k t qu ho tạ ộ ủ ị ệ ề ộ ế ả ạ
đ ng s n xu t kinh doanh theo đúng pháp lu t nhà n c. Giúp vi c choộ ả ấ ậ ướ ệ
T ng giám đ c Công ty có 4 Phó T ng giám đ c đi u hành do T ng giámổ ố ổ ố ề ổ
đ c ch n và đ ngh T ng Công ty d t may Vi t Nam b nhi m. Các bố ọ ề ị ổ ệ ệ ổ ệ ộ
ph n qu n lý c p giám đ c, phó giám đ c các Nhà máy thành viên,ậ ả ấ ố ố
tr ng phó các phòng ban, tr ng phó các đ n v trung tâm ki m tra ch tưở ưở ơ ị ể ấ
27
l ng s n ph m, y t , d ch v do T ng giám đ c b nhi m sau khi đãượ ả ẩ ế ị ụ ổ ố ổ ệ
l y ý ki n Th ng v Đ ng u , phi u thăm do tín nhi m c a t p thấ ế ườ ụ ả ỷ ế ệ ủ ậ ể
cán b qu n lý. ộ ả

Các phòng ban có ch c năng, nhi m v c th rõ ràng, do T ngứ ệ ụ ụ ể ổ
giám đ c quy đ nh và có m i quan h m t thi t v i nhau trong vi c l p –ố ị ố ệ ậ ế ớ ệ ậ
th c hi n k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m c a công ty.ự ệ ế ạ ả ấ ụ ả ẩ ủ
M i Nhà máy thu c Công ty là m t đ n v t ch c s n xu t. Giámỗ ộ ộ ơ ị ổ ứ ả ấ
đ c các Nhà máy thành viên ch u trách nhi m tr c t ng giám đ c Côngố ị ệ ướ ổ ố
ty v toàn b ho t đ ng s n xu t, theo phân c p qu n lý c a Công ty. ề ộ ạ ộ ả ấ ấ ả ủ
28
BI U 1. S Đ T CH C CÔNG TY D T MAY HÀ N IỂ Ơ Ồ Ổ Ứ Ệ Ộ
Ban CBSX
MN may 3
T NG GIÁM Đ CỔ Ố
Phó t ng giám đ c ổ ố
kiêm đ i di n lãnh ạ ệ
đ o (QMR)ạ
Phó t ng giám ổ
đ c IIố
Phòng
Ktoán-Tchính
Phó t ng giám ổ
đ c IIIố
Phó t ng giám ổ
đ c IVố
Phòng
Kthu t- Đtậ ư
Nhà máy s iợ
Nhà máy d tệ
DENIM
Các Nhà máy
d t s i khácệ ợ
Phòng

Ktoán-Tchính
Phòng Xu t ấ
nh p kh uậ ẩ
Trung tâm
y tế
Phòng
Đ i s ngờ ố
Phòng
Tch c-Hchínhứ
Trung tâm
TN_KTCLSP
MN D t nhu mệ ộ
MN May1
MN may 2
MN may Đông Mỹ
MN c đi nơ ệ
29
Qua s đ t ch c b máy qu n lý c a Công ty ta th y đ c tr ng qu nơ ồ ổ ứ ộ ả ủ ấ ặ ư ả
lý c a Công ty D t- May Hà N i là qu n lý tr c tuy n ch c năng. C c u nàyủ ệ ộ ả ự ế ứ ơ ấ
ch đ o s n xu t kinh doanh m t cách nh y bén, k p th i, đ m b o phát huyỉ ạ ả ấ ộ ạ ị ờ ả ả
nh ng u đi m c a ch đ m t th tr ngvà th m nh c a các b ph nữ ư ể ủ ế ộ ộ ủ ưở ế ạ ủ ộ ậ
ch c năng.ứ
2. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ặ ể ạ ộ ả ấ
Th c hi n ch tr ng đ i m i c a Đ ng và Nhà n c chuy n n nự ệ ủ ươ ổ ớ ủ ả ướ ể ề
kinh t t bao c p sang n n kinh t th tr ng có s đi u ti t c a Nhà n cế ừ ấ ề ế ị ườ ự ề ế ủ ướ
theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa thì ngoài vi c kinh doanh đ duy trì ho tị ướ ộ ủ ệ ể ạ
đ ng và t o thêm công ăn vi c làm, thu nh p cho ng i lao đ ng Công ty cònộ ạ ệ ậ ườ ộ
m r ng th tr ng v i các n c khác. H u h t các thi t b máy móc trên dâyở ộ ị ườ ớ ướ ầ ế ế ị
chuy n s n xu t c a Công ty đ c trang b là nh p t Italia, s n xu t vàoề ả ấ ủ ượ ị ậ ừ ả ấ
nh ng năm 1978-1979, ch t l ng máy móc thi t b ch đ t m c t ng đ i.ữ ấ ượ ế ị ỉ ạ ở ứ ươ ố

Do v y s n ph m c a Công ty m c dù r t đa d ng v ch ng lo i, m uậ ả ẩ ủ ặ ấ ạ ề ủ ạ ẫ
mã, kích c v i nh ng ch s k thu t khác nhau nh ng cũng ch a th c sỡ ớ ữ ỉ ố ỹ ậ ư ư ự ự
đáp ng đ c nhu c u c a ng i tiêu dùng. Chính vì v y mà s n xu t đ cứ ượ ầ ủ ườ ậ ả ấ ượ
hàng có ch t l ng cao ph c v cho xu t kh u là r t khó khăn. Hi n nayấ ượ ụ ụ ấ ẩ ấ ệ
hàng may m c c a Công ty s n xu t đ xu t kh u sang th tr ng Đài Loan,ặ ủ ả ấ ể ấ ẩ ị ườ
Nh t B n và m t s n c EU, M => T l xu t kh u chi m trên 80% s nậ ả ộ ố ướ ỹ ỷ ệ ấ ẩ ế ả
ph m s n xu t ra. Công ty D t -May Hà N i là m t doanh nghi p Nhà n cẩ ả ấ ệ ộ ộ ệ ướ
trong c ch th tr ng có nhi m v v a s n xu t v a tiêu th hàng hoá. M tơ ế ị ườ ệ ụ ừ ả ấ ừ ụ ặ
hàng chính c a Công ty là s n ph m s i và d t kim, đây là nh ng s n ph mủ ả ẩ ợ ệ ữ ả ẩ
mà trên th tr ng có r t nhi u đ i th c nh tranh. S i là s n ph m truy nị ườ ấ ề ố ủ ạ ợ ả ẩ ề
th ng và hi n nay v n là s n ph m ch l c c a công ty. Lo i s n ph m nàyố ệ ẫ ả ẩ ủ ự ủ ạ ả ẩ
r t quan tr ng vì nó là nguyên v t li u đ u vào cho công ngh d t v i mà nhuấ ọ ậ ệ ầ ệ ệ ả
c u s d ng v i th ng tăng theo m c tăng tr ng c a n n kinh t nên nóầ ử ụ ả ườ ứ ưở ủ ề ế
đòi h i ngày càng có nh ng s n ph m ch t l ng cao. Xác đ nh đ c nhi mỏ ữ ả ẩ ấ ượ ị ượ ệ
v c a mình, Công ty đã quán tri t ph ng châm s n xu t:ụ ủ ệ ươ ả ấ
- Ch đ a vào chi n l c k ho ch s n xu t m t hàng đã đ c kýỉ ư ế ượ ế ạ ả ấ ặ ượ
h p đ ng ho c ch c ch n đ c tiêu th trên th tr ng.ợ ồ ặ ắ ắ ượ ụ ị ườ
30
- S n xu t cái th tr ng c n ch không s n xu t cái mình s n có.ả ấ ị ườ ầ ứ ả ấ ẵ
Do đó sau m i kỳ ho t đ ng s n xu t kinh doanh Công ty th ng căn cỗ ạ ộ ả ấ ườ ứ
k t qu tiêu th s n ph m trên th tr ng đ làm ti n đ cho kỳ sau.ế ả ụ ả ẩ ị ườ ể ề ề
M i s n ph m có m t đ c đi m riêng bi t và chi m v trí khác nhauỗ ả ẩ ộ ặ ể ệ ế ị
trong quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty cũng nh trên th tr ng. Doả ấ ủ ư ị ườ
v y vi c hi u rõ đ c đi m s n ph m và v trí c a nó s giúp cho quá trìnhậ ệ ể ặ ể ả ẩ ị ủ ẽ
qu n lý và ho ch đ nh chi n l c kinh doanh h p lý.ả ạ ị ế ượ ợ
Song song v i s phát tri n s n xu t, thi t b máy móc hi n nay c aớ ự ể ả ấ ế ị ệ ủ
Công ty ch y u nh p t Nh t, Đ c,Ý, B , ngu n v n c a Công ty cũngủ ế ậ ừ ậ ứ ỉ ồ ố ủ
không ng ng đ c c ng c và gia tăng nhanh chóng. T ng s v n đ u t nămừ ượ ủ ố ổ ố ố ầ ư
1996 là 7,8 t đ ng và năm 2000 đ u t xây d ng Nhà máy D t v i DENIM,ỷ ồ ầ ư ự ệ ả
đ u t năm 2000 là 166 t đ ng. V i ngu n v n l n Công ty có đi u ki n đầ ư ỷ ồ ớ ồ ố ớ ề ệ ể

m r ng và phát tri n s n xu t kinh doanh, nâng cao ch t l ng, h giá thànhở ộ ể ả ấ ấ ượ ạ
s n ph m, đ y m nh kh năng m r ng th tr ng tiêu th s n ph m c aả ẩ ẩ ạ ả ở ộ ị ườ ụ ả ẩ ủ
Công ty.
IV. K T QU S N XU T KINH DOANH NH NG NĂM G N ĐÂY.Ế Ả Ả Ấ Ữ Ầ
Công ty D t - May Hà N i là m t doanh nghi p l n v i nhi u ch ngệ ộ ộ ệ ớ ớ ề ủ
lo i, s n ph m phong phú, đa d ng. Doanh thu hàng năm c a Công ty trên 450ạ ả ẩ ạ ủ
t đ ng, đóng góp không nh vào ngu n ngân sách Nhà n c, t o công ănỷ ồ ỏ ồ ướ ạ
vi c làm cho h n 5.000 cán b công nhân viên đ ng th i cung c p các s nệ ơ ộ ồ ờ ấ ả
ph m may m c, d t kim, các s n ph m khăn bông, s n ph m s i cho nhu c uẩ ặ ệ ả ẩ ả ẩ ợ ầ
tiêu dùng trong n c và xu t kh u. S n ph m c a Công ty hi n nay đã t oướ ấ ẩ ả ẩ ủ ệ ạ
đ c uy tín đ i v i khách hàng trong và ngoài n c.ượ ố ớ ướ
Sau đây là bi u 2 ph n ánh k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanhể ả ế ả ạ ộ ả ấ
nh ng năm g n đây:ữ ầ
Ch tiêuỉ Đ n vơ ị
tính
1998 1999 2000
31
Giá tr t ng s n l ng.ị ổ ả ượ
T ng doanh thu.ổ
N p ngân sách.ộ
Thu nh p bình quân.ậ
H s l ngệ ố ươ
Năng su t lao đ ng bìnhấ ộ
quân
Qu l ng trích vào giáỹ ươ
thành
Kim ng ch xu t kh u.ạ ấ ẩ
Kim ng ch nh p kh u.ạ ậ ẩ
L i nhu n.ợ ậ
1000 đ

1000 đ
1000 đ
đ/ ng/ th
h sệ ố
đ /ng
đ
1000
USD
1000
USD
đ
400.246
379.306
8.696
812.000
2.45
71.288.797
47.480.702.933
13.479
11.531
1.500.000.000
428.000
434.500
5.548
950.325
2,49
78.125.000
49.473.869.808
13.667
11.901

2.113.697.726
462.000
470.000
4.500
1.213.155
2,55
103.143.033
56.638.159.802
14.900
20.700
2.056.000.000
Qua b ng trên ta th y v m t quy mô doanh thu c a Công ty tăng đ uả ấ ề ặ ủ ề
qua các năm và c l i nhu n cũng v y. Đi u này th hi n chi n l c kinhả ợ ậ ậ ề ể ệ ế ượ
doanh đúng đ n c a Công ty t ng giai đo n phát tri n. Cùng v i s tăngắ ủ ừ ạ ể ớ ự
nhanh v doanh thu thì qu l ng c a Công ty cũng ngày càng l n m nh. Nhề ỹ ươ ủ ớ ạ ờ
v y thu nh p c a ng i lao đ ng cũng ngày đ c c i thi n đa d ng là y u tậ ậ ủ ườ ộ ượ ả ệ ạ ế ố
quan tr ng giúp cho Công ty phát tri n h n.ọ ể ơ
B. T CH C QU N LÝ, S D NG LAO Đ NG VÀ TI N L NG TRONG CÔNGỔ Ứ Ả Ử Ụ Ộ Ề ƯƠ
TY.
I. CÔNG TÁC T CH C QU N LÝ, S D NG LAO Đ NG.Ổ Ứ Ả Ử Ụ Ộ
1.Đ c đi m v lao đ ng.ặ ể ề ộ
Công ty D t - May Hà N i m i đ c xây d ng trong đi u ki n kinh tệ ộ ớ ượ ự ề ệ ế
chuy n sang c ch th tr ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Vì v y côngể ơ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ậ
nhân vào Công ty đ c tuy n ch n k l ng, có trình đ văn hoá, đ c đàoượ ể ọ ỹ ưỡ ộ ượ
t o nghi p v chuyên môn k càng. Lao đ ng n chi m 70% t ng s , s laoạ ệ ụ ỹ ộ ữ ế ổ ố ố
đ ng tr c ti p tham gia vào s n xu t 92% và lao đ ng gián ti p 8%, bao g m:ộ ự ế ả ấ ộ ế ồ
- Qu n lý kinh t .ả ế
- Qu n lý k thu t. ả ỹ ậ
- Nhân viên hành chính.
32

- Nhân viên khác ph c v cho s n xu t.ụ ụ ả ấ
V i ch tr ng nâng cao ch t l ng lao đ ng, Công ty đã th c hi nớ ủ ươ ấ ượ ộ ự ệ
vi c s p x p l i b máy s n xu t, gi m lao đ ng nên đ n năm 2000, Công tyệ ắ ế ạ ộ ả ấ ả ộ ế
ch còn 5008 lao đ ng v i trình đ và tay ngh cao. Đ tu i trung bình c a laoỉ ộ ớ ộ ề ộ ổ ủ
đ ng trong Công ty là 27 tu i. Đó là m t thu n l i l n cho công ty trong vi cộ ổ ộ ậ ợ ớ ệ
phát huy kh năng c a ng i lao đ ng.ả ủ ườ ộ
33
BI U 3: C C U LAO Đ NG C A CÔNG TY.Ể Ơ Ấ Ộ Ủ
Năm Qu n lýả LĐ k thu tỹ ậ LĐ tr c ti pự ế T ng lao đ ngổ ộ
ĐH D iướ
ĐH
ĐH D iướ
ĐH
ĐH D iướ
ĐH
Nam Nữ
1998 75 8 215 172 95 4764 1599 3730
1999 79 5 235 118 79 4732 1574 3674
2000 88 50 279 163 83 4345 1455 3553
1.1 Đ i ngũ cán b khoa h c k thu t.ộ ộ ọ ỹ ậ
Đ c đi m chính v lao đ ng c a Công ty là n chi m kho ng 70%ặ ể ề ộ ủ ữ ế ả
t ng s lao đ ng, doanh nghi p đã đ c S Lao đ ng và Th ng binh xã h iổ ố ộ ệ ượ ở ộ ươ ộ
xác nh n Công ty D t-May Hà N i đ đi u ki n là doanh nghi p s d ngậ ệ ộ ủ ề ệ ệ ử ụ
nhi u lao đ ng n . Đ c bi t là đ i ngũ cán b khoa h c k thu t c a Công tyề ộ ữ ặ ệ ộ ộ ọ ỹ ậ ủ
đã đ c đào t o qua tr ng l p v nh ng ngành ngh khác nhau.ượ ạ ườ ớ ề ữ ề
D i đây là bi u 4: Báo cáo v đ i ngũ cán b khoa h c k thu t.ướ ể ề ộ ộ ọ ỹ ậ
34
BI U 4: BÁO CÁO Đ I NGŨ CÁN B KHOA H C K THU T.Ể Ộ Ộ Ọ Ỹ Ậ
(Đ n ngày 31/10/2000)ế
N i dungộ T ngổ

số
Trong đó Đ tu iộ ổ
Nữ Trên
ĐH
ĐH CĐ TC D iướ
30
31-40 41-50 Trên
50
1.T ng s CB CNV ổ ố
2.Cán b qu n lý:ộ ả
-T GĐ, PTGĐ, CTCĐ, KTT
-Tr ng, phó phòng, Phó CTCĐưở
-GĐ Nhà máy thành viên
-Tr ng caưở
-T tr ng k thu t nghi p vổ ưở ỹ ậ ệ ụ
-T tr ng s n xu t, ph c v s nổ ưở ả ấ ụ ụ ả
xu tấ
3.Cán b chuyên môn k thu tộ ỹ ậ
-K toán tài chínhế
-Qu n tr kinh doanh ả ị
-Ngo i th ngạ ươ
-Lu tậ
-K thu t c khíỹ ậ ơ
-K thu t l nh thông gióỹ ậ ạ
-K thu t đi nỹ ậ ệ
-K thu t đi n t , vi tínhỹ ậ ệ ử
K thu t công nghỹ ậ ệ
- S iợ
- D tệ
- Nhu mộ

- May
4732
288
6
30
9
6
20
199
328
86
54
3
4
13
6
13
8
96
33
21
26
16
3110
149
3
19
3
6
9

101
169
52
32
1
2
2
1
49
16
10
13
10
5
1
1
4
4
1
3
280
87
6
25
8
17
17
193
40
36

3
4
10
6
12
4
60
26
16
14
4
22
3
1
2
19
1
4
12
1
5
6
175
47
3
1
6
3
32
112

46
18
3
20
6
1
7
6
1879
33
1
1
31
116
43
16
2
1
1
3
4
32
4
6
11
11
1783
145
2
7

3
13
110
141
30
27
1
2
5
1
3
1
55
27
13
10
5
1022
85
1
14
6
3
3
53
60
11
11
2
4

3
6
3
6
2
1
3
48
25
3
8
3
3
3
5
11
2
3
1
1
3
1
2
35
1.2 Công nhân k thu t.ỹ ậ
Ch t l ng c a công nhân k thu t là m t y u t quan tr ng nhấ ượ ủ ỹ ậ ộ ế ố ọ ả
h ng tr c ti p đ n ch t l ng s n ph m cũng nh hi u qu s n xu t kinhưở ự ế ế ấ ượ ả ẩ ư ệ ả ả ấ
doanh. Theo ch tr ng chuy n đ i n n kinh t t bao c p sang n n kinh tủ ươ ể ổ ề ế ừ ấ ề ế
th tr ng có s đi u ti t c a Nhà n c, đi u này đã bu c các doanh nghi pị ườ ự ề ế ủ ướ ề ộ ệ
ph i ra s c c nh tranh v i nhau đ có đ c ch đ ng trên th tr ng. Công tyả ứ ạ ớ ể ượ ỗ ứ ị ườ

D t- May Hà N i cũng không n m ngoài quy lu t y, đ hàng hoá c a mìnhệ ộ ằ ậ ấ ể ủ
đ c ng i tiêu dùng ch p nh n thì các v n đ v giá c , ch t l ng s nượ ườ ấ ậ ấ ề ề ả ấ ượ ả
ph m đ c Công ty r t coi tr ng. Vì th mà ch t l ng công nhân k thu tẩ ượ ấ ọ ế ấ ượ ỹ ậ
ph i đ c quan tâm đúng m c. Có th nói đây là m t trong nh ng y u t nhả ượ ứ ể ộ ữ ế ố ả
h ng tích c c đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a Công ty.ưở ự ế ệ ả ả ấ ủ
Bi u 5: Báo cáo ch t l ng công nhân k thu t.( đ n 31/10/2000 )ể ấ ượ ỹ ậ ế
36
BI U 5: BÁO CÁO CH T L NG CÔNG NHÂN K THU T.Ể Ấ ƯỢ Ỹ Ậ
(Đ n 31/10/2000 )ế
N i dungộ T ng sổ ố Trong đó Đ tu iộ ổ
Nữ B c 5ậ B c 6ậ B c 7ậ D iướ
30
31-40 41-50 Trên 50
Công ngh d tệ ệ
Công ngh s iệ ợ
Công ngh nhu mệ ộ
Công ngh mayệ
B o toàn b o d ng s i ả ả ưỡ ợ
B o toàn b o d ng d tả ả ưỡ ệ
B o toàn b o d ng nhu mả ả ưỡ ộ
B o toàn b o d ng mayả ả ưỡ
C khíơ
Đi n ệ
L nh, thông gió, lò h i.ạ ơ
V n chuy n, ph c v khácậ ể ụ ụ
151
1213
61
1327
200

63
14
23
51
100
108
805
140
1044
1161
35
1
10
24
13
514
14
351
1
10
92
10
4
2
18
45
41
149
2
56

13
1
24
10
18
79
1
4
1
7
78
270
35
1059
54
1
5
12
13
31
23
149
60
507
20
240
110
10
6
9

17
43
46
429
13
430
6
28
36
51
3
2
21
26
37
224
6
1
2
3
4116 2942 737 203 13 1730 1497 877 12
37
2. T ch c và qu n lý s d ng lao đ ng trong Công ty.ổ ứ ả ử ụ ộ
2.1. Tuy n ch n lao đ ng.ể ọ ộ
Trong c ch m i này, Công ty đã xác đ nh: “ Đ t n t i và phát tri nơ ế ớ ị ể ồ ạ ể
không nh ng ph i có chi n l c s n xu t kinh doanh mà c n ph i có chi nữ ả ế ượ ả ấ ầ ả ế
l c v lao đ ng.” (T c là ph i xây d ng và phát tri n m t đ i ngũ lao đ ngượ ề ộ ứ ả ự ể ộ ộ ộ
phù h p v i các yêu c u c a s n xu t kinh doanh c v s l ng và ch tợ ớ ầ ủ ả ấ ả ề ố ượ ấ
l ng, m t đ i ngũ lao đ ng có đ ph m ch t và k năng c n thi t đáp ngượ ộ ộ ộ ủ ẩ ấ ỹ ầ ế ứ
các m c tiêu s n xu t kinh doanh tr c m t cũng nh v lâu dài ). Chính vìụ ả ấ ướ ắ ư ề

v y mà Công ty r t coi tr ng chính sách tuy n ch n lao đ ng.ậ ấ ọ ể ọ ộ
- Tr c khi tuy n ch n lao đ ng, Công ty ti n hành thu hút tìm ki mướ ể ọ ộ ế ế
(tuy n m ) các ng c viên cho Công ty thông qua qu ng cáo và qua các tể ộ ứ ử ả ổ
ch c giáo d c.ứ ụ
- Thông qua qu ng cáo là bi n pháp đ n gi n nh t, Công ty thông báoả ệ ơ ả ấ
trên các t báo Lao đ ng, báo Nhân dân hay trên các d ch v truy n tin. Trongờ ộ ị ụ ề
thông báo Công ty th ng xuyên nêu nh ng nhi m v chung c a công vi c vàườ ữ ệ ụ ủ ệ
nh ng y u t c n thi t nh : b ng c p, t ch t c a nh ng ng i có nhu c uữ ế ố ầ ế ư ằ ấ ư ấ ủ ữ ườ ầ
đ c làm vi c trong Công ty.ượ ệ
- Thông qua t ch c giáo d c là bi n pháp tuy n ch n mà Công ty hayổ ứ ụ ệ ể ọ
s d ng nh t. Ngoài vi c c ng i đ n các tr ng Đ i h c đ tuy n nh ngử ụ ấ ệ ử ườ ế ườ ạ ọ ể ể ữ
sinh viên v a t t nghi p, Công ty còn đ ng ý cho nh ng sinh viên các tr ngừ ố ệ ồ ữ ườ
đ n th c t p. Trong quá trình th c t p, Giám đ c cùng nh ng ng i tr c ti pế ự ậ ự ậ ố ữ ườ ự ế
h ng d n th y sinh viên nào có kh năng phù h p v i công vi c thì Công tyướ ẫ ấ ả ợ ớ ệ
s t o m i đi u ki n thu n l i đ sau khi ra tr ng, sinh viên có th v Côngẽ ạ ọ ề ệ ậ ợ ể ườ ể ề
ty làm vi c.ệ
- Sau khi tuy n ch n xong, Công ty s ti n hành tuy n ch n lao đ ngể ọ ẽ ế ể ọ ộ
thích ng v i t ng nhi m v , t ng công vi c. Quá trình tuy n ch n đ cứ ớ ừ ệ ụ ừ ệ ể ọ ượ
Công ty ti n hành m t cách đ n gi n nh ng mang l i hi u qu cao.ế ộ ơ ả ư ạ ệ ả
- Công ty yêu c u nh ng ng i đ n xin vi c n p h s bao g m: s y uầ ữ ườ ế ệ ộ ồ ơ ồ ơ ế
lý l ch g m nh ng thông tin: tu i, gi i tính, h c v n, nh ng ch ng ch vị ồ ữ ổ ớ ọ ấ ữ ứ ỉ ề
trình đ chuyên môn c a ng i đ n xin vi c, và khám s c kho qua h i đ ngộ ủ ườ ế ệ ứ ẻ ộ ồ
s c kho c a trung tâm y t Công ty. ứ ẻ ủ ế
38
- B c ti p theo là ph ng v n nh ng ng i đã v t qua th thách banướ ế ỏ ấ ữ ườ ượ ử
đ u b ng cách cho các ng c viên tr l i nh ng bài ki m tra, nh ng câu h iầ ằ ứ ử ả ờ ữ ể ữ ỏ
tr c nghi m v k năng, v s thông minh c a chính b n thân h . Đ ng th iắ ệ ề ỹ ề ự ủ ả ọ ồ ờ
cũng đ đánh giá xem thái đ c a h đ i v i công vi c ra sao.ể ộ ủ ọ ố ớ ệ
- Công ty th c hi n b c này nh m m c đích t o cho ng i đ i di nự ệ ướ ằ ụ ạ ườ ạ ệ
Công ty và nhân viên t ng lai g p g , tìm hi u v nhau nhi u h n, qua đóươ ặ ỡ ể ề ề ơ

Công ty s quy t đ nh xem ng c viên nào thích h p v i ch c v , công vi cẽ ế ị ứ ử ợ ớ ứ ụ ệ
còn tr ng c a Công ty.ố ủ
- Th vi c ( t 1-6 tháng)ử ệ ừ
- Ký h p đ ng chính th c v i ng i lao đ ng sau th i gian th vi c.ợ ồ ứ ớ ườ ộ ờ ử ệ
2.2 Th i gian làm vi c và ch đ ngh ng i.ờ ệ ế ộ ỉ ơ
Nh ng ng i làm vi c các phòng nghi p v t i văn phòng c a Côngữ ườ ệ ở ệ ụ ạ ủ
ty thì làm vi c theo gi hành chính, nh ng ng i lao đ ng làm vi c tr c ti pệ ờ ữ ườ ộ ệ ự ế
khác: b o v , lái xe, t p v làm vi c theo ca, tuỳ theo yêu c u công vi c cả ệ ạ ụ ệ ầ ệ ụ
th . Đ i v i lao đ ng n , n u có thai t 7 tháng ho c đang nuôi con nh d iể ố ớ ộ ữ ế ừ ặ ỏ ướ
12 tháng tu i thì s không ph i làm vi c ban đêm. Ng i lao đ ng đ c nghổ ẽ ả ệ ườ ộ ượ ỉ
làm vi c h ng nguyên l ng theo ch đ Nhà n c quy đ nh, theo l ngệ ưở ươ ế ộ ướ ị ươ
c p b c.ấ ậ
Gi làm vi c c a cán b công nhân viên áp d ng nh sau:ờ ệ ủ ộ ụ ư
- Đ i v i kh i làm vi c theo gi hành chính sáng t 7h30 đ n 12 hố ớ ố ệ ờ ừ ế
chi u t 13 h đ n 16h30ề ừ ế
- Kh i theo ca: (công nhân s n xu t s i, d t, nhu m, b o v , nhà ăn) ố ả ấ ợ ệ ộ ả ệ
+ Ca sáng: t 6 h đ n 14 h ngh gi a gi 30phútừ ế ỉ ữ ờ
+ Ca chi u : t 14 h đ n 22 h, ngh gi a gi 30 phút.ề ừ ế ỉ ữ ờ
+ Ca đêm : t 22 h đ n 6 h sáng hôm sau, ngh gi a gi 45 phút.ừ ế ỉ ữ ờ
M t năm đ c ngh 8 ngày vào nh ng ngày l , t t, qu c khánh theo quyộ ượ ỉ ữ ễ ế ố
đ nh c a Nhà n c.ị ủ ướ
S ngày làm vi c theo ch đ đ c xác đ nh theo công th c:ố ệ ế ộ ượ ị ứ
39
NC

= N
L
(L + T + NC)
Trong đó:
NC


: ngày làm vi c theo ch đ quy đ nh.ệ ế ộ ị
N
L
: s ngày theo l ch trong m t năm ( 365 ngày).ố ị ộ
L : s ngày ngh l trong m t năm ( 5ngày)ố ỉ ễ ộ
T: s ngày ngh t t trong m t năm ( 3 ngày)ố ỉ ế ộ
NC: s ngày ngh ch nh t trong năm ( 53 ngày )ố ỉ ủ ậ
Trên c s đó, xây d ng k ho ch s d ng th i gian lao đ ng giao choơ ở ự ế ạ ử ụ ờ ộ
các đ n v . Sau 6 tháng, Công ty t ch c phân tích tình hình s d ng th i gianơ ị ổ ứ ử ụ ờ
lao đ ng c a nhà máy thành viên.ộ ủ
Tính toán th i gian làm vi c s cho bi t nh ng thông tin v qu th iờ ệ ẽ ế ữ ề ỹ ờ
gian làm vi c có th và t i đa c a doanh nghi p cũng nh c a b n thân t ngệ ể ố ủ ệ ư ủ ả ừ
cán b công nhân viên trong năm, quý, tháng, tu n, th m chí là trong ngày. Tộ ầ ậ ừ
đó có th so sánh đ bi t đ c m c đ s d ng th i gian th c t và nh ngể ể ế ượ ứ ộ ử ụ ờ ự ế ữ
nguyên nhân không s d ng h t th i gian có th , t i đa. Th i gian làm vi c cóử ụ ế ờ ể ố ờ ệ
nh h ng đ n năng su t lao đ ng, giá thành s n ph m và hi u qu s n xu tả ưở ế ấ ộ ả ẩ ệ ả ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
3. Tình hình qu n lý và b trí s d ng đ i ngũ cán b khoa h c k thu tả ố ử ụ ộ ộ ọ ỹ ậ
trong Công ty.
S nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c hi n nay đang đòiự ệ ệ ệ ạ ấ ướ ệ
h i ngu n nhân l c có trình đ k thu t và tay ngh cao. Đ i ngũ cán b khoaỏ ồ ự ộ ỹ ậ ề ộ ộ
h c k thu t và công nhân lành ngh là tài s n quý giá c a doanh nghi p, làọ ỹ ậ ề ả ủ ệ
ngu n l c r t quan tr ng, có tính ch t quy t đ nh s thành công c a doanhồ ự ấ ọ ấ ế ị ự ủ
nghi p. Công ty D t- May Hà N i có trên 600 cán b công nhân viên k thu tệ ệ ộ ộ ỹ ậ
có trình đ t trung c p tr lên. trong nh ng năm qua, s l ng cán b khoaộ ừ ấ ở ữ ố ượ ộ
h c k thu t b gi m nhi u, m t ph n do vi c sáp nh p các đ n v m i vàoọ ỹ ậ ị ả ề ộ ầ ệ ậ ơ ị ớ
Công ty, nhi u cán b nghi p v và k thu t không yên tâm công tác đã xinề ộ ệ ụ ỹ ậ
chuy n công tác đi c quan khác. M t s cán b k thu t c a Công ty xin thôiể ơ ộ ố ộ ỹ ậ ủ
vi c, chuy n công tác sang nh ng n i có thu nh p cao h n, ph n l n là sangệ ể ữ ơ ậ ơ ầ ớ

40
liên doanh. Hi n t ng “ch y máu ch t xám” ngày càng nhi u do c ch thệ ượ ả ấ ề ơ ế ị
tr ng.ườ
M c dù bi n đ ng nh v y nh ng cho đ n nay Công ty v n có m t đ iặ ế ộ ư ậ ư ế ẫ ộ ộ
ngũ cán b khoa h c k thu t đông đ o v i đ các ngành ngh , nhi u kinhộ ọ ỹ ậ ả ớ ủ ề ề
nghi m đã và đang phát huy vai trò h t s c to l n và toàn di n trong lĩnh v cệ ế ứ ớ ệ ự
khoa h c k thu t và qu n lí Công ty. Công ty có chính sách duy trì đ i ngũọ ỹ ậ ả ộ
cán b khoa h c k thu t do ch đ chính sách v ti n l ng mà Nhà n cộ ọ ỹ ậ ế ộ ề ề ươ ướ
ban hành còn nhi u b t h p lý, đ c bi t là l ng cho đ i ngũ cán b khoa h cề ấ ợ ặ ệ ươ ộ ộ ọ
k thu t, cán b nghi p v còn quá th p so v i l ng công nhân tr c ti p s nỹ ậ ộ ệ ụ ấ ớ ươ ự ế ả
xu t, thêm vào đó m c thu nh p bình quân c a Công ty ch a cao so v i cácấ ứ ậ ủ ư ớ
đ n v khác trong khu v c nh t là sau khi sáp nh p thêm Nhà máy s i Vinh vàơ ị ự ấ ậ ợ
Nhà máy d t Hà Đông. Do v y, đ xây d ng m t ch đ l ng và thu nh pệ ậ ể ự ộ ế ộ ươ ậ
c a cán b khoa h c k thu t nói riêng và toàn Công ty nói chung, Công ty cóủ ộ ọ ỹ ậ
chính sách tăng l ng h p lí đ có th duy trì và thu hút cán b khoa h c kươ ợ ể ể ộ ọ ỹ
thu t g n bó v i Công tyậ ắ ớ
Công ty đã b trí s d ng cán b khoa h c k thu t đúng ngành nghố ử ụ ộ ọ ỹ ậ ề
t o đi u ki n đ cán b phát huy ki n th c chuyên môn đã đ c đào t o vàạ ề ệ ể ộ ế ứ ượ ạ
năng l c s tr ng c a t ng ng i. Đ ng th i th ng xuyên m l p g i điự ở ườ ủ ừ ườ ồ ờ ườ ở ớ ử
đào t o, b i d ng chuyên môn, k thu t cho cán b khoa h c k thu t c aạ ồ ưỡ ỹ ậ ộ ọ ỹ ậ ủ
Công ty. Qua đó phát hi n b i d ng đào t o b nhi m đ b t nhi u cán bệ ồ ưỡ ạ ổ ệ ề ạ ề ộ
vào v trí lãnh đ o ch ch t c a Công ty.ị ạ ủ ố ủ
V ch đ l ng và thu nh p, Công ty đã tr l ng cho cán b khoaề ế ộ ươ ậ ả ươ ộ
h c k thu t theo m c l ng c p b c công vi c cho t ng ch c danh. Xâyọ ỹ ậ ứ ươ ấ ậ ệ ừ ứ
d ng quy ch tr ph c p l ng cho lao đ ng gi i, thêm m c thu nh p hàngự ế ả ụ ấ ươ ộ ỏ ứ ậ
tháng. Đây ch là gi i pháp đ đ ng viên cán b công nhân viên. N u m c thuỉ ả ể ộ ộ ế ứ
nh p chung toàn Công ty không nâng lên đ c thì thu nh p c a cán b khoaậ ượ ậ ủ ộ
h c k thu t cũng ch a th t ng x ng và càng không th theo k p thu nh pọ ỹ ậ ư ể ươ ứ ể ị ậ
các văn phòng đ i di n, các công ty n c ngoài.ở ạ ệ ướ
Hi n nay, cùng v i khó khăn v s n xu t kinh doanh c a Công ty D t-ệ ớ ề ả ấ ủ ệ

May Hà N i còn đ ng tr c tình tr ng thi u cán b đ u đàn v a có ti mộ ứ ướ ạ ế ộ ầ ừ ề
năng trí tu v a có kinh nghi m đièu hành qu n lý s n xu t có kh năng ti pệ ừ ệ ả ả ấ ả ế
nh n công ngh m i, gi i ngo i ng . gi i quy t nhu c u cán b khoa h c kậ ệ ớ ỏ ạ ữ ả ế ầ ộ ọ ỹ
41
thu t cho Công ty trong th i gian s p t i là m t trong nh ngv n đ l n vàậ ờ ắ ớ ộ ữ ấ ề ớ
b c thi t , c n có ch tr ng và bi n pháp t ng h p.ứ ế ầ ủ ươ ệ ổ ợ
II. CÔNG TÁC T CH C QU N LÝ TI N L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCHỔ Ứ Ả Ề ƯƠ Ả
THEO L NG T I CÔNG TY.ƯƠ Ạ
1.Công tác qu n lý ti n l ng.ả ề ươ
Công ty đã ti n hành kh o sát l i năng l c s n xu t, t ch c l i laoế ả ạ ự ả ấ ổ ứ ạ
đ ng, rà soát l i đ nh m c đ giao qu l ng cho các Nhà máy thành viênộ ạ ị ứ ể ỹ ươ
qu n lý. Công ty cũng có nh ng thay đ i l n nh m hoàn thi n và nâng cao vaiả ữ ổ ớ ằ ệ
trò c a công tác tr l ng, tr th ng, các đi u ki n, căn c tr l ng đ củ ả ươ ả ưở ề ệ ứ ả ươ ượ
xây d ng l i đã t o đ c ni m tin cho cán b công nhân viên đ i v i Công ty.ự ạ ạ ượ ề ộ ố ớ
Công ty th c hi n ch đ khoán qu ti n l ng cho t ng đ n v trongự ệ ế ộ ỹ ề ươ ừ ơ ị
Công ty v i nh ng hình th c khác nhau nh m phù h p v i đi u ki n s n xu tớ ữ ứ ằ ợ ớ ề ệ ả ấ
c a m i đ n v .ủ ỗ ơ ị
1.1 Đ i v i các Nhà máy may, Nhà máy s i, Nhà máy d t nhu m, Nhàố ớ ợ ệ ộ
máy d t Hà Đông (b ph n s n xu t khăn): th c hi n hình th c khoán quệ ộ ậ ả ấ ự ệ ứ ỹ
ti n l ng và thu nh p trong doanh thu theo chi phí s n xu t.ề ươ ậ ả ấ
1.2 Đ i v i Nhà máy c đi n và kh i phòng ban Công ty: th c hi nố ớ ơ ệ ố ự ệ
hình th c khoán qu ti n l ng và thu nh p theo t l % ti n l ng trênứ ỹ ề ươ ậ ỉ ệ ề ươ
doanh thu t m tính theo s n ph m nh p kho Công ty.ạ ả ẩ ậ
1.3 Đ i v i các đ n v thu c kh i phòng ban Công ty: th c hi n khoánố ớ ơ ị ộ ố ự ệ
qu ti n l ng theo lao đ ng đ nh biên.ỹ ề ươ ộ ị
1.4 Đ i v i t b c x p s i, t bao gói, phòng s n xu t kinh doanh th cố ớ ổ ố ế ợ ổ ả ấ ự
hi n khoán qu ti n l ng theo s n ph m cu i cùng.ệ ỹ ề ươ ả ẩ ố
2 Xác đ nh qu ti n l ng c a đ n v theo m c l ng c p b c công vi cị ỹ ề ươ ủ ơ ị ứ ươ ấ ậ ệ
bình quân và lao đ ng đ nh biên.ộ ị
2.1. Ph ng pháp xây d ng qu xây d ng l ng khoánươ ự ỹ ự ươ

2.1.1 Ch tiêu v lao đ ng : ỉ ề ộ
- Căn c vào hao phí lao đ ng t ng h p, đ nh m c lao đ ng cá bi t c aứ ộ ổ ợ ị ứ ộ ệ ủ
các nhà máy đ tính lao đ ng KH c a đ n v . Lao đ ng đ nh biên c a kh iể ộ ủ ơ ị ộ ị ủ ố
42
phòng ban và tình hình s d ng lao đ ng th c t c a các đ n v đ xác đ nhử ụ ộ ự ế ủ ơ ị ể ị
t ng qu thu nh pổ ỹ ậ
LĐ đb = L yc + Lpv + L qu n lýả
Trong đó:
LĐ đb: Lao đ ng đ nh biênộ ị
Lyc: Lao đ ng tr c ti p SXKD tính theo t ng ch c danh ngh theo đ nh m cộ ự ế ừ ứ ề ị ứ
lao đ ng t ng công đo n s n xu t ộ ừ ạ ả ấ
Lpv: Lao đ ng ph c v tính theo đ nh m c lao đ ng, đ nh biên.ộ ụ ụ ị ứ ộ ị
Lql: Lao đ ng qu n lý tính theo đ nh biên lao đ ng ộ ả ị ộ
2.1.2 Ch tiêu thu nh p l ngỉ ậ ươ
a. Xác đ nh h s l ng c p b c công vi c bình quân:ị ệ ố ươ ấ ậ ệ
Căn c vào k ho ch lao đ ng hàng năm, m c l ng cán b công nhân và hứ ế ạ ộ ứ ươ ộ ế
s phân ph i thu nh p đã xác đ nh cho t ng ch c danh ngh , xác đ nh m cố ố ậ ị ừ ứ ề ị ứ
l ng c p b c công vi c bình quân (h s l ng c p b c công vi c bìnhươ ấ ậ ệ ệ ố ươ ấ ậ ệ
quân) và h s phân ph i thu nh p bình quân c a đ n vệ ố ố ậ ủ ơ ị
b. Xác đ nh m c l ng t i thi u c a đ n v (T min)ị ứ ươ ố ể ủ ơ ị
- Theo quy đ nh t i NĐ 06/CP ngày 21/1/1997, m c l ng t i thi u chung làị ạ ứ ươ ố ể
180.000 đ ng/tháng. Khi Chính ph quy đ nh l i m c l ng t i thi u thìồ ủ ị ạ ứ ươ ố ể
ti n l ng c a cán b công nhân đ c đi u ch nh theo.ề ươ ủ ộ ượ ề ỉ
Kđc: H s đi u ch nh tăng thêm c a Doanh nghi p ệ ố ề ỉ ủ ệ
Căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh và k ho ch thu nh p trongứ ế ạ ả ấ ế ạ ậ
năm c a các đ n v đã thông qua Đ i h i CVVC, Công ty s cân đ i h sủ ơ ị ạ ộ ẽ ố ệ ố
đi u ch nh Kđc cho các đ n v theo t ng khu v c s n xu t đ đ m b o s nề ỉ ơ ị ừ ự ả ấ ể ả ả ả
xu t ph i có l i nhu n.ấ ả ợ ậ
* H s c p b c công vi c:ệ ố ấ ậ ệ
- Căn c vào k ho ch lao đ ng hàng năm, m c l ng c p b c công vi c đãứ ế ạ ộ ứ ươ ấ ậ ệ

đ c xác đ nh cho t ng ch c danh ngh , xác đ nh m c l ng và h s c pượ ị ừ ứ ề ị ứ ươ ệ ố ấ
b c công vi c bình quân c a đ n vậ ệ ủ ơ ị
- Công th cứ
Hcb =

=
n
i
LDdbiHcbi
1
*
43

=
n
i
LDdbi
1
Trong đó:
Hcbi : H s CBCV c a ch c danh iệ ố ủ ứ
LĐ đbi: Lao đ ng đ nh biên có ch c danh iộ ị ứ
Hcb: H s CBCV b/q c a đ n vệ ố ủ ơ ị
* M c l ng CBCV (CVbq) : CVbq = Tmin * Hcbứ ươ
* H s phân ph i thu nh p bình quân (Hệ ố ố ậ
TN
)
:
H
TN
= ∑ Hi * LĐđb

Trong đó:
Hi: H s phân ph i thu nh p c a ch c danh iệ ố ố ậ ủ ứ
* Qu ti n l ng theo l ng CBCV và h s phân ph i thu nh p:ỹ ề ươ ươ ệ ố ố ậ
∑ Q
TL
= CVbq * LĐ đb * H
TN
* K đ/c
2.2 Xác đ nh đ n giá ti n l ngị ơ ề ươ
Đ n giá ti n l ng đ c xác đ nh trên c s c p b c công vi c, đ nh m cơ ề ươ ượ ị ơ ở ấ ậ ệ ị ứ
lao đ ng, đ nh m c ph c p. M i m t hàng ch đ c tính m t đ n giá nh tộ ị ứ ụ ấ ỗ ặ ỉ ượ ộ ơ ấ
đ nh. M t hàng khác nhau thì đ n giá cũng khác nhau. s n ph m có ch tị ặ ơ ả ẩ ấ
l ng khác nhau có các tính cách tính khác nhau. M t khác, đ n giá ti n l ngượ ặ ơ ề ươ
có tính ch t t ng đ i khi m c ti n l ng thay đ i thì cũng ph i tính l i đ nấ ươ ố ứ ề ươ ổ ả ạ ơ
giá ti n l ng.ề ươ
a. Xác đ nh t l % thu nh p l ng trên doanh thu: (C đi n, phòng ban)ị ỉ ệ ậ ươ ơ ệ
T l thu nh p l ng trênỉ ệ ậ ươ
doanh thu t m tính theo SPSXạ
kỳ KH
=
∑ V
KH
* 100%
Doanh thu
Trong đó: ∑ V
KH :
T ng qu l ng kỳ k ho ch (Kho n e m c 2)ổ ỹ ươ ế ạ ả ụ
Doanh thu: T ng doanh thu KH theo KHSX trong kỳ (theo các s n ph m s iổ ả ẩ ợ
Hà N i_May Hà N i- D t nhu m)ộ ộ ệ ộ
Qu thu nh p th c hi n tháng:ỹ ậ ự ệ

44
Qu thuỹ
nh p l ngậ ươ
th c hi nự ệ
hàng tháng
=
T l % thuỷ ệ
nh p l ngậ ươ
trên doanh thu
*
Doanh thu th c hi nự ệ
theo k t qu s n xu tế ả ả ấ
(s n ph m đã nh p khoả ẩ ậ
Công ty)
+
Qu Thuỹ
nh p bậ ổ
sung (n uế
có)
b. Xác đ nh k ho ch thu nh p khoán m t công (áp d ng cho các đ n v th cị ế ạ ậ ộ ụ ơ ị ự
hi n khoán chi phí s n xu t )ệ ả ấ
Công th c ứ
Thu nh p m t côngậ ộ
khoán k ho chế ạ
=
∑V
KH
T ng s công theo hao phí lao đ ng và kổ ố ộ ế
ho ch s n xu tạ ả ấ
Đ n giá c a m t đ n v s n ph m = Thu nh p m t công khoán k ho ch *ơ ủ ộ ơ ị ả ẩ ậ ộ ế ạ

hao phí lao đ ng t ng h p c a m t đ n v s n ph m ộ ổ ợ ủ ộ ơ ị ả ẩ
b1. Qu thu nh p th c hi n theo chi phí s n xu t (Các nhà máy S i, May, D tỹ ậ ự ệ ả ấ ợ ệ
nhu m, D t Hà Đông)ộ ệ
Qu thuỹ
nh pậ
l ngươ
tháng
=

=
n
i 1
(
Đ n giá c a m tơ ủ ộ
đ n v s n ph mơ ị ả ẩ
i
* S l ng s n ph mố ượ ả ẩ
i
*
Ch tấ
l ngượ
s nả
ph m iẩ
) Khuy nế
khích
xu t kh uấ ẩ
± s ti nố ề
th ngưở
(ph t) chi phíạ
khoán

±
S ti n gi mố ề ả
qu thu nh p doỹ ậ
không hoàn thành
k ho chế ạ
+ Qu thuỹ
nh p bậ ổ
sung (n uế
có)
B2. Qu thu nh p th c hi n tháng đ i v i đ n v h ng theo t l thu nh p /ỹ ậ ự ệ ố ớ ơ ị ưở ỷ ệ ậ
doanh thu g n v i chi phí s n xu t (B ph n ng gi y nh a – nhà máy cắ ớ ả ấ ộ ậ ố ấ ự ơ
đi n)ệ
T l % thu nh p trênỉ ệ ậ
doanh thu (T
KH
)
=
∑ V
TNKH
*
100%
T
KH
Trong đó: T
KH
: t ng doanh thu theo k ho ch s n xu t trong kỳ.ổ ế ạ ả ấ
3. Ph ng pháp tr l ng c a Công ty ươ ả ươ ủ
3.1 Nguyên t c tr l ng:ắ ả ươ
M c l ng đ tính thu nh p cho ng i lao đ ng: Căn c vào m cứ ươ ể ậ ườ ộ ứ ứ
l ng c p b c công vi c đã đ c xác đ nh cho các ch c danh ngành ngh ,ươ ấ ậ ệ ượ ị ứ ề

45
Công ty th c hi n tr thu nh p l ng tháng cho ng i lao đ ng (g m c kh iự ệ ả ậ ươ ườ ộ ồ ả ố
h ng l ng th i gian và kh i h ng l ng s n ph m)ưở ươ ờ ố ưở ươ ả ẩ
- H s phân ph i thu nh p hàng tháng cho t ng ch c danh đ cế ố ố ậ ừ ứ ượ
xác đ nh trên c s thu nh p l ng tháng, ch đ l ng ch c danh, ph c pị ơ ở ậ ươ ế ộ ươ ứ ụ ấ
l ng tháng cho t ng đ i t ng đ c h ng cùng v i h th ng b ng h sươ ừ ố ượ ượ ưở ớ ệ ố ả ệ ố
phân ph i thu nh p.ố ậ
- L ng hàng tháng c a ng i lao đ ng đ c phân ph i m t l n trongươ ủ ườ ộ ượ ố ộ ầ
tháng, đ c tính trên c s m c l ng c p b c công vi c h s phân ph i thuượ ơ ở ứ ươ ấ ậ ệ ệ ố ố
nh p, m c l ng hàng tháng và thành tích đóng góp c a m i cá nhân.ậ ứ ươ ủ ỗ
- M c chi l ng hàng tháng: căn c vào k t qu s n xu t và th c hi nứ ươ ứ ế ả ả ấ ự ệ
chi phí khoán c a đ n v .ủ ơ ị
- Đ i v i công nhân h ng l ng theo đ n giá s n ph m: căn c vào k tố ớ ưở ươ ơ ả ẩ ứ ế
qu s n xu t kinh doanh ngu n l ng c a đ n v , đ n giá tr l ng cho côngả ả ấ ồ ươ ủ ơ ị ơ ả ươ
nhân đ c đi u ch nh hàng tháng theo m c chi l ng c a đ n v .ượ ề ỉ ứ ươ ủ ơ ị
+ Công nhân D t - Nhu m - May: đ n v tính toán đ n giá ti n l ng v iệ ộ ơ ị ơ ề ươ ớ
đ n giá g clà h s 1,0 căn c đ nh m c ph m c p.ơ ố ệ ố ứ ị ứ ẩ ấ
+ Công nhân công ngh s i: căn c vào vi c đánh giá đi m thao tác đ xácệ ợ ứ ệ ể ể
đ nh ch t l ng thao tác tính đ n giá lo i 1,2 v i đ n giá g c là h s 1,0ị ấ ượ ơ ạ ớ ơ ố ệ ố
- M c thu nh p l ng tháng trong tr ng h p cá nhân đ c phân h ngứ ậ ươ ườ ợ ượ ạ
thành tích.
+ Lo i A1 đ c h ng 100% thu nh p l ng ( có h s phân ph i thuạ ượ ưở ậ ươ ệ ố ố
nh p ch c danh đ m nh n)ậ ứ ả ậ
+ Lo i A2 đ c h ng 90% thu nh p l ng ( có h s phân ph i thuạ ượ ưở ậ ươ ệ ố ố
nh p ch c danh đ m nh n)ậ ứ ả ậ
+ Lo i B đ c h ng 85% thu nh p l ng ( có h s phân ph i thu nh p làạ ượ ưở ậ ươ ệ ố ố ậ
1,0)
+ Không phân lo i đ c h ng 70 % thu nh p l ng ( h s phân ph iạ ượ ưở ậ ươ ệ ố ố
thu nh p là 1,0 )ậ
46

×