Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 1
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT. 4
DANH MỤC HÌNH VẼ. 6
DANH MỤC BẢNG BIỂU. 8
LỜI MỞ ĐẦU 9
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG GSM VÀ CÁC THÀNH PHẦN
TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG. 11
1.1. GIỚI THIỆU VỀ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM. 11
1.1.1. Hệ thống thông tin di động toàn cầu (GSM). 11
1.1.2. Các chức năng của hệ thống GSM. 13
1.1.3. Băng tần sử dụng trong hệ thống thông tin di động GSM. 15
1.1.4. Phương pháp truy nhập trong thông tin. 16
1.2. CẤU TRÚC HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM. 19
1.2.1. Cấu trúc hệ thống GSM 19
1.2.2. Chức năng các phần tử trong mạng GSM. 21
1.2.2.1. Phân h chuyn mch NSS. 21
1.2.2.2. Phân h trm gc BSS. 24
1.2.2.3. H thng khai thác và h tr OSS. 24
1.2.2.4. Trng MS. 25
1.3. MẠNG BÁO HIỆU VÀ CÁC KHÍA CẠNH MẠNG. 26
1.3.1. Các giao thức báo hiệu trong hệ thống GSM. 26
1.3.2. Các giao diện trong hệ thống GSM. 28
1.3.3. Các khía cạnh mạng. 28
1.3.3.1. Qun lý tài nguyên vô tuyn. 28
1.3.3.2. Qung. 32
1.3.3.3. Qun lý truyn thông. 33
1.4. GIAO TIẾP VÔ TUYẾN. 34
1.4.1. Khái niệm về các kênh vô tuyến. 34
1.4.1.1. Kênh vt lý. 35
1.4.1.2. Kênh logic. 36
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 2
1.4.2. Sắp xếp các kênh logic ở các kênh vật lý. 38
1.5. CÁC DỊCH VỤ TRONG GSM. 39
1.5.1. Dịch vụ thoại. 40
1.5.2. Dịch vụ số liệu. 40
1.5.3. Dịch vụ bản tin ngắn. 40
1.5.4. Các dịch vụ khác. 41
CHƯƠNG 2. VẤN ĐỀ AN NINH TRONG MẠNG GSM. 42
2.1. MÔ HÌNH BẢO MẬT GSM. 42
2.1.1. Mục đích của bảo mật GSM. 42
2.1.2. Xác thực chủ thể thuê bao. 42
2.1.3. Mã hóa cuộc gọi. 43
2.1.4. Bảo vệ định danh thuê bao. 43
2.1.5. Các hạn chế về bảo mật của GSM. 44
2.1.5.1. Bo mt bng tính bt kh nh. 44
2.1.5.2. Chính sách mã hóa có th b i. 44
2.2. THUẬT TOÁN NHẬN THỰC. 45
2.2.1. Giới thiệu. 45
2.2.2. Mô tả thuật toán COMP 128. 46
2.2.2.1. Chn ca COMP 128. 46
2.2.2.2. Thut toán Nén Cu trúc Butterfly. 47
2.2.2.3. Hoán v. 48
2.2.2.u ra ca thut toán COMP 128. 48
2.3. THUẬT TOÁN MÃ HÓA. 49
2.3.1. Giới thiệu. 49
2.3.2. Mô tả thuật toán A5. 50
2.4. QUÁ TRÌNH NHẬN THỰC VÀ MÃ HÓA. 54
2.4.1. Nhậnthực. 54
2.4.2. Mã hóa. 54
2.4.2.1. To key mã hóa Kc. 55
2.4.2.2. Mã hóa d liu. 56
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ KIỂU TẤN CÔNG VÀ GIẢI PHÁP BẢO MẬT
TRONG GSM. 58
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 3
3.1. MỘT SỐ SỰ KIỆN VỀ BẢO MẬT GSM. 58
3.2. CÁC KIỂU TẤN CÔNG TRONG MẠNG GSM. 59
3.2.1. Tấn công ăn cắp nhân bản SIM. 59
3.2.1.1. Các l hng bo mt trên SIM. 59
3.2.1.2. Gii pháp chng nhân bn SIM. 60
3.2.1.3. Cách dò tìm Ki. 61
3.2.2. Tấn công nghe lén cuộc gọi bằng thủ thuật người đứng giữa. 63
3.2.3. Tấn công nghe lén bằng thủ thuật phá mã thuật toán A5 64
3.2.4. Giới thiệu thiết bị gây nhiễu thông tin tế bào. 67
hong. 67
3.2.4.2. Các thành phn ca thit b gây nhiu. 68
3.2.4.3. Phân loi thit b gây nhiu. 69
3.2.5. Tấn công giả mạo Call-ID và giả mạo người gửi tin nhắn SMS. 70
3.2.5.1. Ma vic gi danh. 70
gi danh. 71
3.2.5.3. Gi mo SMS. 72
3.2.5.4. Nhn bit và phòng chng. 73
3.2.6. Tấn công Spam SMS, virus SMS và thoại rác 74
3.3. MỘT VÀI SẢN PHẨM CỦA MÁY MÃ DI ĐỘNG. 76
3.3.1. TopSec Mobile. 76
3.3.1.1. Tng quan v TopSec Mobile. 76
3.3.1.2. Các ti 77
3.3.2. Máy mã thoại Snapcell. 80
3.3.3. Phần mềm Snapsoft. 84
3.3.4. Giới thiệu thiết bị bảo mật TSM T3. 87
KẾT LUẬN 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO 92
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.
STT
Ký hiu
1
AuC
Authentication Centre
2
BCCH
Broadcast Common Control Channel
3
BSC
Base Station Controller
4
BSS
Base Station Subsystem
5
BSSMAP
BSS Management Application sub-Part
6
BTS
Base Transceiver Station
7
CBCH
ular Broadcast Channel
8
CCCH
Common Control Channel
9
CDMA
Code Division Multiple Access
10
CEPT
Conference of European Post and Telecommunications
11
DSC
Digital ular System
12
DTAP
Direct Transfer Application Part
13
EIR
Equipment Identity Register
14
ETSI
European Telecommunications Standards Institute
15
FACCH
Fast Associcated Control Channel
16
FDMA
Frequency Division Multiple Access
17
GMSC
Gateway Mobile Switching Center
18
GSM
Global System for Mobile Communications
19
HLR
Home Location Register
20
IMEI
International Mobile Equipment Identity
21
IMSI
International Subcriber Identity
22
ISDN
Integrated Services Digital Netword
23
IWF
Inter-working function
24
LAI
Location Area Identity
25
LMSI
Local Mobile Subscriber Identity
26
ME
Mobile Equipment
27
MMC
Mobile Country Code
28
MNC
Mobile Network Code
29
MS
Mobile Station
30
MSC
Mobile Switching Centre
31
MSISDN
Mobile Station International Subscriber Directory Number
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 5
32
NMC
Network Management Centre
33
OMC
Operation and Maintenance Centre
34
OSS
Operation Support Subsystem
35
PCH
Paging Channel
36
PCM
Pulse Code Modulation
37
PCS
Personal Communication Services
38
PIN
Personal Identification Number
39
PLMN
Public Land Mobile Network
40
PSTN
Public Switched Telephone Network
41
RACH
Random Access Channel
42
RAND
Random number
43
RR
Radio Resource management
44
SACCH
Slow Associated Control Channel
45
SDCCH
Standalone Dedicated Control Channels
46
SIM
Subscriber Identity Module
47
SRES
Signed response
48
SS
Switching System
49
TCH
Traffic Chanel
50
TCH/F
Traffic Channel at Fullrate
51
TCH/H
Traffic Channel at Halfrate
52
TDMA
Time Division Multiple Access
53
TMSI
Temporary Mobile Subscriber Identity
54
TRAU
Transcoder Adapter Rate Unit
55
VLR
Visitor Location Register
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 6
DANH MỤC HÌNH VẼ.
Hình 1.1: Cu trúc ca Cell. 13
n và m rng ca GSM. 15
n xung. 16
p phân theo tn s. 17
Hình 1.5: Phân khung TDMA. 17
Hình 1.6: T chc mt khung TDMA. 18
p trong mng GSM. 19
Hình 1.8: Mô hình h thng GSM. 20
Hình 1.9: Phân h NSS. 21
Hình 1.10: Phân h trm phát gc BSS. 24
Hình 1.11: Thành phn ca MS. 25
Hình 1.12: Chuyn giao trong mng GSM. 29
Hình 1.13: Chuyn giao trong BTS. 30
Hình 1.14: Chuyn giao trong cùng BSC. 31
Hình 1.15: Chuyn giao trong cùng MSC. 31
Hình 1.16: Chuyn giao gia các MSC khác nhau. 32
Hình 1.17: T chc khung trong GSM. 35
Hình 1.18: Phân loi kênh logic. 36
Hình 1.19: Ghép các BCH và CCCH Ts0. 38
Hình 1.20: Ghép RAC Ts0. 39
Hình 1.21: Ghép kênh TCH. 39
hong ca mng GSM. 44
Hình 2.2: Mô t thut toán COMP 128. 46
Hình 2.3: Quá trình nén trong COMP 128. 47
Hình 2.4: 32 bit SRES. 48
Hình 2.5: 64 bit Kc. 49
Hình 2.6: Chi tit b mã hóa. 50
Hình 2.7: Cu trúc ca 3 thanh ghi dch LSFR. 51
u khin clock. 52
Hình 2.9: Các trng thái ca thut toán A5. 54
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 7
Hình 2.10: Quá trình nhn thc và mã hóa trong mng GSM. 54
c t n 6. 55
Hình 2.12: T 56
Hình 2.13: Thut toán A5 trong mng GSM. 57
Hình 3.1: Th SIM là mc lp. 59
Hình 3.2: Thit b nhân b 61
Hình 3.3: Tn công gi mo BTS. 64
Hình 3.4: V trí ca thut toán A5 trong mô hình mng GSM. 65
Hình 3.5: H thng giám sát thoi GSM Interceptor Pro. 67
Hình 3.6: Mô hình thit b gây nhiu. 69
Hình 3.7: Giao din phn mm gi danh cuc gi t Internet. 70
Hình 3.8: Giao din mt phn mm gi danh gi SMS. 73
Hình 3.9: Mô hình phn mm nghe lén Spyphone. 75
Hình 3.10: Thit b TopSec Mobile. 76
Hình 3.11: V trí ca Topsecmobile trong mô hình bo mt. 77
Hình 3.12: Thit b Snapcell. 80
Hình 3.13: V trí ca Snapcell trong mô hình bo mt. 82
Hình 3.14: Phn mm snapsoft. 84
Hình 3.15: Thit b bo mt TSM T3. 88
Hình 3.16: V trí ca TSM T3 trong mô hình bo mt ca Telsy. 90
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 8
DANH MỤC BẢNG BIỂU.
Bng 1: Giá tr ca hàm Majority. 51
Bng 2: Thng kê thut toán vét cn vi các giá tr ng 62
Bng 3: Mt s kiu tn hình và các thông s ca chúng 66
Bng 4: Thng kê mt s dòng máy ca Sony Ericsson phù hp vi Snapcell 81
Bng 5: Danh sách mt s n thoi smartphone s dng phn mm Snapsoft 85
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 9
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay thông tin liên l thành mt nhu cu quan trng trong cuc
sng ca chúng ta. Ngoài các dch v n thoi c n
thoi, nhn tin, Fax, d ling còn cung c
vit ca nó chng dch v, tính bo mt thông tin, thit b nh gn, linh hot
trong vic di chuyn, và các dch v ng,
truyn video ch ng cao, kt ni mng internet vi vic phát trin h thng
ng lên h thng (3G) Cùng vi s
phát trin ca ngành thông tin liên lc thì ngành công nghip vi phát
trin mnh m và mang li nhiu li nhun cho các nhà khai thác. ng nhu
cu ca khách hàng, các nhà cung cp dch v c nâng cp h thng mng,
chng truyn, ng các dch v, ng thi gic dch v,
nhi cho h mt s ng thuê bao khng l .
Mt công ngh quan trng nhc s dng ph bin nht không ch Vit
c trên th gii là công ngh GSM (Global System for Mobile
communication - H th ng toàn cu). Vit Nam hin nay
nhng nhà cung cp dch v vin thông l, MobiFone và Viettel
u s dng công ngh GSM. c phát trin t i k thuuy
nhp phân chia theo thi gian (TDMA) mt ging h thng và
mã hoá tín him bo tính an toàn d ling thm bo chng dch v
ng nhu cu ca hàng triu khách hàng. H thng GSM s dng SIMCARD
c nh g cng mà ch i này mi có th s
dng nó ti mt tht thit b nhn dng an toàn. GSM là công ngh
truyn sóng k thut s, cho phép mt s i dùng truy nhp vào cùng mt kênh
tn s mà không b kt bnh v nhng khe thi gian duy nht cho mi
i dùng trong mi kênh. Song song cùng tn ti và phát trin vi công ngh
GSM còn có các công ngh p phân theo
t công ngh tiên tin c khai thác Vit Nam.
Do vn kin th hiu bit còn hn ch, a do kinh nghim
tài không tránh khi nhng thiu sót, sai lm. Chúng em rt
mong nhc nhng nhn xét, a các thy cô và s n
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 10
ca các bn c hoàn thi c kinh
nghim cho nh tài sau. Chúng em xin cy giáo Th.S Nguy
Tung dn, ch bo, cung cp cho chúng em nhiu tài liu b
íchy cô trong khoa M tu kin cho chúng em có
nhng bu nâng cao ch tài.
Chúng em
Nhóm SV thc hin:
Hoàng Ngọc Sỹ (AT6A).
Lê Thế Công (AT6A).
Nguyễn Thị Thảo (H20).
Đặng Ngọc Giang (AT7A).
Nguyễn Thái Hà (AT7A).
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 11
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG GSM VÀ CÁC THÀNH PHẦN
TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG.
1.1. GIỚI THIỆU VỀ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM.
1.1.1. Hệ thống thông tin di động toàn cầu (GSM).
GSM (Global System for Mobile Communication) là h thng vin thông
toàn cu h tr truyn thoi vi t 13 kbit/s và truyn s liu vi t 9, 6
kbit/s. Mng GSM s dp phân chia theo thi gian
TDMA kt hp phân chia theo tn s FDMA.
Kiu GSM ca Châu Âu hin nay hong tn s n
s 1800 MHz. Bc M, GSM s dng cho dch v PCS 1900 tc
California và Nevada. Do PCS 1900 s dng tn s 1900 MHz, n thoi
không có kh t ni hong v n thoi GSM ho ng trong các
mng tn s 900 MHz hay 1800 MHz. Tuy nhiên v này có th khc phc
c vn thong trong nhiu tn s.
, th ng h thn thoi t
trin rt nhanh Châu Âu. Mi mn mt h thng t c lp
vi các h thng cc khác. S phát tric hp tác ca các h
thng qu không có kh
dng cùng mng cm tay khi di chuyn gic thuc Liên Minh
Châu Âu vi nhau. Không ch các thit b ng b hn ch khai thác trong biên
gii quc gia, mà còn có mt th ng rt hn ch i vi mi kiu thit b, vì th
tit kim chi phí có th không thc hic. Ngoài mt th c
vi các mu chung, có th không có mt nhà ch to nào cc
trên th ng th gii. Do vy, chính ph c nhn thc rõ là các h thng
cn tr ti c mt tm nhìn
chic ca h v mt Châu Âu vi nn kinh t thng nht.
Vi nhng cân nhc nêu trên, hi ngh n thon báo gm 26 quc gia
p mt nhóm nghiên cu gi là Groupe Speciale
nghiên cu và phát trin mt h thng thông tin liên
Châu Âu. nên kh t s mng t bào
hin ti có th s dng h. CEPT khuyn ngh
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 12
rng hai khi tn s c d tr cho h thng mi. Tiêu
chun GSM ch n t ng truyn lên và t
n 960 MHz ng truyn xung vi mc chia thành các kênh
r200 KHz.
H th c các tiêu
chu
- Cung cp âm thoi chng cao.
- H tr chuyn vùng quc t.
- H tr các thit b u cui cm tay.
- H tr mt lot các dch v và các thit b mi.
- Cung cp hiu qu ph tn s.
- Cung cp kh i ISDN.
- Cung cp vi chi phí dch v u cui thp.
, vic phát tri c tính k thut c c
chuyn t n Vin tiêu chun vin thông Châu Âu (ETSI). c
thành l thit lp các tiêu chun vin thông cho Châu Âu và hp
tác vi các t chc tiêu chun khác, n truyn hình và công
ngh . n bc tính k thun 1 ca
. Dch v u vào gi.
199ng GSM tc, a chn hoc bu
GSM. T , c chp nhn Nam Phi, Úc, và rt nhic vùng
. n cung GSM c
phc v cho 138 triu thuê bao, n n i dùng trên 212 quc
gia và vùng lãnh th. H thc gi là h thng toàn
cu (Global System for Mobile communications).
t ti Vit Nam, u mt s kin quan trng
trong thi k công nghip hoá hic nhà.
phát trin thêm mt vài mng khác. n hin nay thì Vi
m, Vinaphone, Mobifone, Gmobile
M ng GSM là mng s Cellular gm
nhiu ô (Cell). Cell nh nht ca mng, có hình dng (trên lý thuyt) là
mt t ong hình lc giác. Trong mi Cell có m n gc BTS (Base
Transceiver Station) liên lc vi tt c các trng MS (Mobile Station) có
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 13
mt trong Cell. Khi MS di chuyn ra ngoài vùng ph sóng ca Cell, nó phc
chuyn giao sang làm vic vi BTS ca Cell khác.
Hình 1.1: Cấu trúc của Cell.
m ca h thng Cellular là: vic s dng li tn s
có din tích ca mi Cell khá nh. Mi Cell s dng mt nhóm tn s kênh vô
tuyn. Các ch s 1, 2, 3, hoc các ch va là tên ca Cell, va
biu th mnh các tn s vô tuyc s dng trong Cell . Nhóm
tn s c s dng nhiu ln cho các Cell vi kho ln, công sut phát
nh nhiu ln nhau là .
ng, mt cuc gng không th kt thúc trong mt Cell nên
h thng Cellular phi có kh u khin và chuyn giao
(handover) cuc gi t Cell này sang Cell lân cn mà cuc gc chuyn giao
không b n.
1.1.2. Các chức năng của hệ thống GSM.
c tính ch yu ca h th
Có thể phục vụ được một số lớn các dịch vụ và tiện ích cho thuê
bao cả trong thông tin thoại và truyền số liệu.
i vi thoi có th có các dch v:
- Chuyng cuc gu kin.
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 14
- Chuyng cuc gng bn.
- Cm tt c các cuc gi ra quc t.
- Gi cuc gi.
- c phí.
- Nhn dng s ch gi
i vi dch v s liu:
- Truyn s liu.
- Dch v nhn tin: Các gói thông tin có kích c 160 ký t có th .
Sự tương thích của các dịch vụ trong GSM với các dịch vụ của
mạng sẵn có:
PSTN Publich Switched Telephone Network (M in thoi chuyn
mch công cng).
ISDN Integrated Service Digital Network (mng s t hp dch v) bi
các giao din theo tiêu chun chung.
ng c vi nhau cùng s dng h thng
GSM mt cách hoàn toàn t ng (roaming). mang máy
ng s t ng cp nht thông tin v v trí ca thuê bao
ng thi thuê bao có th gt c n bit thuê bao khác
.
S dn 900 MHz vi hiu qu cao bi s kt hp gi
pháp ghép kênh TDMA, FDMA.
Gii quyt s hn ch ng: Thc chng s
vic s dng tn s t thut chia ô nh, do vy s c
phc v s .
Tính linh hot cao nh s dng các long khác nhau:
máy cm tay, máy xách tay, t trên ô tô
Tính bo mt: Mng kim tra s hp l ca mi thuê bao GSM bi th
ký SIM (Subcriber Identity Module). Th SIM s dng mt khu PIN (Personal
bo v quyn s dng ci s dng hp pháp. SIM
i s dng s dng nhiu dch v i dùng truy
nhp vào các PLMN (Public Land Mobile Network) khác nhau. ng thi
trong h thng GSM còn có trung tâm nhn thc AuC, trung tâm này cung cp
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 15
mã bo mt chng nghe trm cho tng vô tuyi cho tng
thuê bao.
1.1.3. Băng tần sử dụng trong hệ thống thông tin di động GSM.
Hình 1.2: Băng tần cơ bản và mở rộng của GSM.
H thng GSM làm vin 890 960MHz. c
chia làm 2 phn:
n lên (Uplink band): 890 915 MHz cho các kênh vô tuyn t trm
n h thng trm thu phát gc
n xung (Downlink band): 935 960 MHz cho các kênh vô tuyn t
trm thu phát gn trng.
M ng 25MHz, c chia thành 124 sóng mang. Các sóng mang
cnh nhau cách nhau 200KHz. Mi kênh s dng 2 tn s riêng bit, mt cho
ng lên, m ng xung. c gi là kênh song công.
Khong cách gia hai tn s i và bng 45MHz, c gi là khong
cách song công. Kênh vô tuyn này mang 8 khe thi gian mà mi khe thi gian là
mt kênh v i thông tin gia trm thu phát và trng. Ngoài
n GSM m rn DCS (Digital
Cellular System).
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 16
Hình 1.3: Băng tần lên và băng tần xuống.
1.1.4. Phương pháp truy nhập trong thông tin.
giao din vô tuyn, MS và BTS liên lc vi nhau bng sóng vô tuyn.
tài nguyên tn s có hn có th phc v càng nhing, ngoài vic s
dng li tn s, s kênh vô tuyc dùng theo kiu trung k. H thng trung k
vô tuyn là h thng vô tuyn có s kênh sn sàng phc v i dùng.
s dng chung các kênh gp: Ni
dùng khi có nhu cm bo v s truy nhp vào trung k.
Đa truy nhập phân chia theo tần số FDMA (Frequency Division
Multiple Access):
Phc v các cuc gi theo các kênh tn s khác nhau. Ph tn s c chia
thành 2N di tn s con k tip, cách nhau mt khong bo v. Mi di tc
gán cho mt kênh liên lc, n s N dành cho liên lng lên, N
kênh tn s còn li cho liên lng xung. Mc cp phát mt
kênh tn s riêng bit trong tp hp các kênh tn s.
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 17
Hình 1.4: Đa truy cập phân theo tần số.
Đa truy nhập phân chia theo thời gian TDMA (Time Division
Multiple Access):
Khi có yêu cu mt cuc gi thì mt kênh vô tuyc nh. Các thuê
bao khác nhau dùng chung 1 kênh tn s nh cài xen thi gian. Mc
cp mt khe thi gian (Time slot) trong cu trúc khung tun hoàn 8 khe.
Hình 1.5: Phân khung TDMA.
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 18
Hình 1.6: Tổ chức một khung TDMA.
Đa truy nhập theo mã CDMA (Code Division Multiple Access):
i ph tín hiu, thc hin là gán cho mi MS mt mã riêng
bit cho phép nhiu MS cùng thu, c lp trên m
ng cho h thng. Hin ti công ngh c trin khai ti mt s
quc gia. Ti Ving S-Fone ca công ty C phn
Vin thông Sài Gòn (SPT) và mng EVN Telecom ca Công ty Thông tin Vin
n L dng công ngh này (Hin nay công ngh CDMA không còn
c s dng cho các mng vin thông Vit Nam).
Ngoài ra còn có phương pháp truy nhập theo không gian SDMA.
ng GSM s dt hp FDMA.
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 19
Hình 1.7: Đa truy cập trong mạng GSM.
1.2. CẤU TRÚC HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM.
1.2.1. Cấu trúc hệ thống GSM
H thng gm nhiu phn t ch. Mc
phân chia thành các phân h:
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 20
Hình 1.8: Mô hình hệ thống GSM.
PSTN: Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng.
ISDN: Mạng số liệu liên kết đa dịch vụ.
PLMN: Mạng di động mặt đất công cộng.
Phân hệ chuyển mạch NSS (Network Switching Subsystem) bao gồm
các khối chức năng:
Trung tâm chuyn mch dch v ng MSC (Mobile Switching Center).
B nh v ng trú HLR (Home Location Register).
B nh v tm trú VLR (Visitor Location Register).
Trung tâm nhn thc AuC (Authentication Center).
B ghi nhn dng thit b EIR (Equipment Identification Register).
Trung tâm chuyn mch dch v ng cng GMSC (Gateway Mobile
Switching Center).
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 21
Phân hệ trạm gốc BSS (Base Station Subsystem) bao gồm các khối:
B u khin trm gc BSC (Base Station Center).
Trm thu phát gc BTS (Base Transceiver Station).
Hệ thống khai thác và hỗ trợ OSS (Operation and Support System)
bao gồm các khối chức năng:
Thit b ng ME (Mobile Equipment).
Modul nhn dng thuê bao SIM (Subscriber Identity Module).
1.2.2. Chức năng các phần tử trong mạng GSM.
1.2.2.1. Phân h chuyn mch NSS.
Phân h chuyn mch bao gm các chn mch chính ca GSM
d liu cn thit cho s liu thuê bao và qun lý dng ca
thuê bao. Cha h thng chuyn mch là qun lý thông tin gia
nhi s dng mng GSM và các mng khác.
Hình 1.9: Phân hệ NSS.
Trung tâm chuyển mạch dịch vụ di động MSC:
MSC là mt tc hin tt c các chn mch và báo
hiu ca MS na lý do MSC qun lý. MSC khác vi mt t
c nh là nó phu phi cung cp các tài nguyên vô tuyn cho thuê bao và
MSC phi thc hin thêm ít nht hai th tc:
Th t.
Th tc chuyn giao.
MSC mt mt giao tip vi BSS, mt khác giao tip vi mng ngoài. MSC
làm nhim v giao tip vi mc gi là MSC cng (GMSC), có chc
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 22
thích c m truyn dn
ca GMS và các mng ngoài. Phân h chuyn mch giao tip vi m s
dng kh n ti ca các mng này cho vic truyn ti s liu ci s
dng hoc báo hiu gia các phn t ca mng GSM.
ng là mt tlu khin và qun lý mt s b u khin
trm gc BSC.
Bộ ghi định vị thường trú HLR.
HLR là m d liu quan trng trong mng có chn lý thuê
bao. Mt PLMN có th có mt hoc nhiu HLR ph thung thuê bao.
i s gán cho mng,
MSISDN: s danh b (s thuê bao).
Cu trúc: MSISDN = CC + NDC + SN.
CC: Mã quc gia (Vit nam: 84).
NDC: Mã mng (Viettel: 98, 97. . ;Vinaphone: 91, ,
.
SN: S thuê bao trong mng (gm 7 s).
Ví d: 84. 98. 8888888.
IMSI: S nhn d báo hiu trong mng.
Cu trúc: IMSI = MCC + MNC + MSIN.
MCC: Mã quc gia (Vit Nam: 452).
MNC: Mã mng (Viettel: 04, Vinaphone: 02, Mobifone: 01) .
MSIN: S thuê bao trong mng (gm 7 s).
Ví d: 84.98.5101300 - 452. 04.5101300.
y, vi mt s MSISDN s ng vi mt s IMSI và ch tn ti
mt s IMSI duy nht trong toàn h thng GSM. c s d MS truy
nh d liu. d liu cha các thông tin sau:
Thông tin thuê bao dch v thoi và phi thoi mang (bearer service).
Gii hn dch v (gii hn roaming).
Các dch v h tr. HLR cha các thông s ca dch v này, tuy nhiên nó
còn có th SIM thuê bao.
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 23
y, HLR không có kh uyn m n lý
hàng ngàn thuê bao. Khi mng có thêm mt thuê bao mi, thì các thông tin v thuê
bao s c t.
Trung tâm nhận thực AuC:
AuC kt ni vi HLR, cung cp các thông s hp thc hoá và các khoá mã
m bo cho mt.
Bộ ghi định vị tạm trú VLR:
d liu ln th hai trong mng, tm thi s liu thuê
bao him trong vùng phc v c s liu v v
trí ca thuê bao. Khi MS vào mnh v mi, nó phi thc hin th t
ký. MSC qun lý vùng này s tip nha MS và truyn s nhn dng
nh v t thuê bao ti VLR. Mt VLR có th ph trách mt
hoc nhiu vùng MSC.
Các thông tin c thit lp và nhn mt cuc gi c
d liu ca VLR. i vi mt s dch v h tr, VLR có th truy vn các
thông tin t HLR: IMSI (nhn dng quc t), MSISDN (ISDN ca
ng), s chuyn vùng ca thuê bao MS (MSRN), s nhn dng thuê bao di
ng tm thi (TMSI), s nhn dng ni b nh
v . a các thông s gán cho mc nhn t
VLR.
Bộ ghi nhận dạng thiết bị EIR:
Thc th cha mt hoc nhi d li các IMEI
(s nhn dng thit b) s dng trong h thng GSM. c ni vi MSC qua
mng báo hiu, nh vy MSC có th kim tra s hp l ca thit b.
Trung tâm chuyển mạch dịch vụ cổng GMSC.
thit lp mt cuc gi phnh tuyn tông cn bit v
trí hin thi ca thuê bao. GMSC có nhim v ly thông tin v v trí ca thuê bao
nh tuyn cuc gn tn lý thuê bao thm hin thi.
GMSC có giao din báo hiu s có th i các phn t khác ca h
thng chuyn mch.
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 24
1.2.2.2. Phân h trm gc BSS.
BSS thc hin kt ni các MS vi các t, i s dng
ng vi nhi s dng dch v vin thông khác. i
u khic kt ni vi OSS.
Hình 1.10: Phân hệ trạm phát gốc BSS.
Trạm thu phát gốc BTS:
BTS giao din vi MS x lý các tín hic thù cho giao din vô tuyn.
Mt b phn quan trng ca BTS là TRAU (khi chuyi mã và thích ng tc
).
Bộ điều khiển trạm gốc BSC:
BSC có nhim v qun lý tt c giao din vô tuyn thông qua các lu
khin t nh, gii phóng kênh vô tuyn và qun lý chuyn
giao. Mt BSC có th qun lý nhiu BTS. S ng BTS mà BSC có th qun lý
ph thuc vàng ca BTS.
1.2.2.3. H thng khai thác và h tr OSS.
OSS thc hin ch, bng và qun lý toàn h thng.
Trung tâm quản lý mạng NMC:
t ti trung tâm ca h thng, chu trách nhim cung cp chc
n lý cho toàn b mng.
Giám sát các nút trong mng.
Giám sát các trng thái các b phn ca mng.
Giám sát trung tâm bng và khai thác OMC ca các vùng và cung cp
n các b phn OMC.
Nghiên cứu giải pháp an toàn tín hiệu thoại theo công nghệ GSM. Page 25
Trung tâm quản lý và khai thác OMC.
OMC cung cp ch u khin và giám sát các b phn trong
mng (các BTS, MSC, d liu ). OMC có các ch
Qun lý cnh báo.
Qun lý s c.
Qun lý chng.
Qun lý cu hình.
Qun lý bo mt.
1.2.2.4. Trng MS.
MS là thit b u cui cha các chvô tuyn chung, x lý giao din
vô tuyn và cung cp các giao din vi dùng (màn hình, loa, bàn phím ).
Mt trng gm hai phn chính:
ME (Mobile Equipment - thit b ng): Là phn c thuê
bao truy nhp vào mng. ME cha kt cung (MT) ph thuc vào ng
dng và các dch v, có th kt hp các nhóm chu cui
(TA) và thit b u cui (TE) khác nhau.
SIM (Subscriber Identity Module modul nhn dng thuê bao): Gn cht
vi dùng trong vai trò mt thuê bao duy nht, có th làm vic vi nhiu
ME khác nhau. SIM là mt th n t c c nhn
dng thuê bao và tin tc bo v loi dch v . SIM có phn
cng và phn mm cn thit vi b nh có th thông tin. Có hai loi
thông tin là thông tin c i:
Hình 1.11: Thành phần của MS.