ChÊn th ¬ng sä n·o
ChÊn th ¬ng sä n·o
kÝn
kÝn
TS. KiÒu §×nh Hïng
TS. KiÒu §×nh Hïng
KháI niệm chung
KháI niệm chung
CTSN là cấp cứu ngoại khoa th ơng gặp, nguyên nhân
CTSN là cấp cứu ngoại khoa th ơng gặp, nguyên nhân
gây tử vong hàng đầu ở VN
gây tử vong hàng đầu ở VN
Hai cơ chế: đầu cố định tổn th ơng đơn giản hơn, còn
Hai cơ chế: đầu cố định tổn th ơng đơn giản hơn, còn
đầu di động tổn th ơng rất phức tạp và khó l ờng
đầu di động tổn th ơng rất phức tạp và khó l ờng
Trong CTSNK vấn đề quan trọng nhất là chẩn đoán và
Trong CTSNK vấn đề quan trọng nhất là chẩn đoán và
xử trí kịp thời các khối máu tụ trong sọ nhằm giảm tỷ
xử trí kịp thời các khối máu tụ trong sọ nhằm giảm tỷ
lệ tử vong và di chứng
lệ tử vong và di chứng
Lâm sàng
Lâm sàng
Khoảng tỉnh: là khoảng thời gian BN tỉnh từ sau tai
Khoảng tỉnh: là khoảng thời gian BN tỉnh từ sau tai
nạn cho đến lúc mê đi
nạn cho đến lúc mê đi
Tri giác xấu dần dựa vào thang điểm hôn mê Glasgow
Tri giác xấu dần dựa vào thang điểm hôn mê Glasgow
Dấu hiệu thần kinh khu trú: Liệt nửa ng ời bên đối
Dấu hiệu thần kinh khu trú: Liệt nửa ng ời bên đối
diện và giãn đồng tử cùng bên với khối máu tụ
diện và giãn đồng tử cùng bên với khối máu tụ
Rối loạn thần kinh thực vật: mạch chậm dần, huyết áp
Rối loạn thần kinh thực vật: mạch chậm dần, huyết áp
tăng dần, sốt cao và rối loạn nhịp thở
tăng dần, sốt cao và rối loạn nhịp thở
Các loại tổn th ơng th ờng
Các loại tổn th ơng th ờng
gặp
gặp
1.
1.
Chấn động não
Chấn động não
2.
2.
Chảy máu d ới màng mềm
Chảy máu d ới màng mềm
3.
3.
Dập não
Dập não
4.
4.
Máu tụ ngoài màng cứng
Máu tụ ngoài màng cứng
5.
5.
Máu tụ d ới màng cứng
Máu tụ d ới màng cứng
6.
6.
Máu tụ trong não
Máu tụ trong não
Chấn động não
Chấn động não
Hay gặp loại CTSN đầu di động
Hay gặp loại CTSN đầu di động
* Sau tai nạn BN quên sự việc xẩy ra
* Sau tai nạn BN quên sự việc xẩy ra
* Đau đầu, nôn
* Đau đầu, nôn
* Chóng mặt, hoa mắt nhất là khi thay đổi t thế
* Chóng mặt, hoa mắt nhất là khi thay đổi t thế
* Thái độ xử trí: giảm đau, thuốc chống chóng mặt và
* Thái độ xử trí: giảm đau, thuốc chống chóng mặt và
theo dõi tri giác và các dấu hiệu thần kinh
theo dõi tri giác và các dấu hiệu thần kinh
Chảy máu d ới màng mềm
Chảy máu d ới màng mềm
Hay gặp loại CTSN đầu di động
Hay gặp loại CTSN đầu di động
-
Sau tai nạn th ờng BN tỉnh nh ng đau đầu, nôn, sốt và
Sau tai nạn th ờng BN tỉnh nh ng đau đầu, nôn, sốt và
cổ cứng
cổ cứng
-
Nhiều tr ờng hợp hôn mê do chảy máu DMM nhiều
Nhiều tr ờng hợp hôn mê do chảy máu DMM nhiều
hoặc tổn th ơng não kèm theo
hoặc tổn th ơng não kèm theo
-
Hậu quả của CMDMM là co thắt mạch não gây
Hậu quả của CMDMM là co thắt mạch não gây
thiếu máu não, phù não và nhiều khi gây não úng
thiếu máu não, phù não và nhiều khi gây não úng
thuỷ ở gian đoạn muộn
thuỷ ở gian đoạn muộn
-
Điêù trị: dùng thuốc chống co thắt mạch, giảm đau
Điêù trị: dùng thuốc chống co thắt mạch, giảm đau
và theo dõi tri giác
và theo dõi tri giác
Dập não
Dập não
Hay gặp ở những tr ờng hợp chấn th ơng nặng
Hay gặp ở những tr ờng hợp chấn th ơng nặng
-
Sau tai nạn th ờng BN hôn mê ngay, tuỳ theo mức độ
Sau tai nạn th ờng BN hôn mê ngay, tuỳ theo mức độ
dập não nhiều hay ít, vị trí nông hay sâu mà tình
dập não nhiều hay ít, vị trí nông hay sâu mà tình
trạng tri giác khác nhau
trạng tri giác khác nhau
-
Có thể dập não một ổ hoặc nhiều nơi, những tr ờng
Có thể dập não một ổ hoặc nhiều nơi, những tr ờng
hợp nhiều nơi th ờng tiên l ợng xấu
hợp nhiều nơi th ờng tiên l ợng xấu
-
Hình ảnh chụp CLVT vùng tăng tỷ trọng kết hợp với
Hình ảnh chụp CLVT vùng tăng tỷ trọng kết hợp với
giảm tỷ trọng do phù não
giảm tỷ trọng do phù não
máu tụ ngoài màng cứng
máu tụ ngoài màng cứng
Là tổn th ơng th ờng gặp, tiên l ợng tốt nếu chẩn đoán
Là tổn th ơng th ờng gặp, tiên l ợng tốt nếu chẩn đoán
đúng và điều trị kịp thời
đúng và điều trị kịp thời
Th ờng có khoảng tỉnh điển hình(70%- 80%)
Th ờng có khoảng tỉnh điển hình(70%- 80%)
Liệt 1/2 ng ời bên đối diện
Liệt 1/2 ng ời bên đối diện
Dãn đồng tử cùng bên
Dãn đồng tử cùng bên
Tổn th ơng da đầu cùng bên với dãn đồng tử
Tổn th ơng da đầu cùng bên với dãn đồng tử
Rối loạn TKTV: Mạch chậm dần; HA tăng dần; rối
Rối loạn TKTV: Mạch chậm dần; HA tăng dần; rối
loạn nhịp thở và sốt cao nếu không đ ợc chẩn đoán
loạn nhịp thở và sốt cao nếu không đ ợc chẩn đoán
và xử trí kịp thời
và xử trí kịp thời
máu tụ ngoài màng cứng
máu tụ ngoài màng cứng
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
1.
1.
XQ sọ quy ớc: vỡ x ơng sọ bên máu tụ gặp >90%.
XQ sọ quy ớc: vỡ x ơng sọ bên máu tụ gặp >90%.
Có thể có hình ảnh lún sọ.
Có thể có hình ảnh lún sọ.
2.
2.
CLVT:
CLVT:
* Vỡ x ơng sọ
* Vỡ x ơng sọ
* Hình ảnh tăng tỷ trọng, thấu kính hai mặt lồi sát
* Hình ảnh tăng tỷ trọng, thấu kính hai mặt lồi sát
với x ơng sọ.
với x ơng sọ.
* Hình ảnh góc n ớc não tuỷ
* Hình ảnh góc n ớc não tuỷ
* Đ ờng giữa và não thất bị đẩy sang bên đối diện.
* Đ ờng giữa và não thất bị đẩy sang bên đối diện.
Não thất cùng bên xẹp và đối bên giãn
Não thất cùng bên xẹp và đối bên giãn
máu tụ ngoài màng cứng
máu tụ ngoài màng cứng
Thái độ xử trí
Thái độ xử trí
Máu tụ nhỏ, không đè đẩy đ ờng giữa: Theo dõi
Máu tụ nhỏ, không đè đẩy đ ờng giữa: Theo dõi
Máu tụ lớn, tri giác xấu đi: Mổ cấp cứu, xử trí
Máu tụ lớn, tri giác xấu đi: Mổ cấp cứu, xử trí
nguyên nhân nh cầm máu động mạch màng não, x
nguyên nhân nh cầm máu động mạch màng não, x
ơng sọ hoặc xoang TM
ơng sọ hoặc xoang TM
Sau mổ cho KS, truyền dịch, theo dõi tri giác, dấu
Sau mổ cho KS, truyền dịch, theo dõi tri giác, dấu
hiệu thần kinh khu trú và dẫn l u
hiệu thần kinh khu trú và dẫn l u
máu tụ DƯớI màng cứng
máu tụ DƯớI màng cứng
Lâm sàng
Lâm sàng
Tri giác xấu dần, ít khi có khoảng tỉnh (khoảng
Tri giác xấu dần, ít khi có khoảng tỉnh (khoảng
20%) vì th ờng có dập não kèm theo
20%) vì th ờng có dập não kèm theo
Giãn đồng tử cùng bên, liệt nửa ng ời bên đối diện
Giãn đồng tử cùng bên, liệt nửa ng ời bên đối diện
Dấu hiệu thần kinh TV
Dấu hiệu thần kinh TV
Tổn th ơng da đầu cùng bên hoặc khác bên với máu
Tổn th ơng da đầu cùng bên hoặc khác bên với máu
tụ trong sọ
tụ trong sọ
máu tụ DƯớI màng cứng
máu tụ DƯớI màng cứng
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
X quang sọ :
X quang sọ :
đ ờng vỡ x ơng (Th ờng khác bên)
đ ờng vỡ x ơng (Th ờng khác bên)
CT:
CT:
* Hình ảnh máu tụ: vùng tăng tỉ trọng, hình liềm, sát x
* Hình ảnh máu tụ: vùng tăng tỉ trọng, hình liềm, sát x
ơng sọ
ơng sọ
* Dấu hiệu đè đẩy đ ờng giữa, chèn ép não thất
* Dấu hiệu đè đẩy đ ờng giữa, chèn ép não thất
* Có thể có hình ảnh dập não kèm theo
* Có thể có hình ảnh dập não kèm theo
máu tụ DƯớI màng cứng
máu tụ DƯớI màng cứng
Thái độ xử trí
Thái độ xử trí
Máu tụ nhỏ, ít đè đẩy đ ờng giữa, tri giác ổn định:
Máu tụ nhỏ, ít đè đẩy đ ờng giữa, tri giác ổn định:
Theo dõi
Theo dõi
Máu tụ lớn, đè đẩy đ ờng giữa, có dấu hiệu thần kinh
Máu tụ lớn, đè đẩy đ ờng giữa, có dấu hiệu thần kinh
khu trú: Mổ cấp cứu
khu trú: Mổ cấp cứu
*
*
Lấy máu tụ
Lấy máu tụ
* Tìm và giải quyết nguyên nhân chảy máu
* Tìm và giải quyết nguyên nhân chảy máu
* Nếu não phù cần bỏ mảnh x ơng sọ, tạo hình màng
* Nếu não phù cần bỏ mảnh x ơng sọ, tạo hình màng
não bằng cân thái d ơng hoặc cân đùi
não bằng cân thái d ơng hoặc cân đùi
Sau mổ cần cho KS, chống phù não
Sau mổ cần cho KS, chống phù não
máu tụ TRONG NãO
máu tụ TRONG NãO
Lâm sàng
Lâm sàng
Triệu chứng của khối chèn ép não
Triệu chứng của khối chèn ép não
* Tri giác giảm, nh ng ít khi có khoảng tỉnh
* Tri giác giảm, nh ng ít khi có khoảng tỉnh
* Dấu hiệu thần kinh khu trú: giãn đồng tử cùng bên,
* Dấu hiệu thần kinh khu trú: giãn đồng tử cùng bên,
liệt nửa ng ời bên đối diện
liệt nửa ng ời bên đối diện
* Dấu hiệu thần kinh thực vật
* Dấu hiệu thần kinh thực vật
máu tụ TRONG NãO
máu tụ TRONG NãO
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
X quang sọ: có thể thấy đ ờng vỡ x ơng
X quang sọ: có thể thấy đ ờng vỡ x ơng
CT: Hình ảnh khối tăng tỉ trọng nằm ở trong não là
CT: Hình ảnh khối tăng tỉ trọng nằm ở trong não là
hình đa giác xung quanh là vùng giảm tỷ trọng do phù
hình đa giác xung quanh là vùng giảm tỷ trọng do phù
não
não
* Nếu máu tụ lớn hoặc não phù nhiều sẽ có đè đẩy đ
* Nếu máu tụ lớn hoặc não phù nhiều sẽ có đè đẩy đ
ờng giữa sang bên đối diện và xẹp não thất cùng bên
ờng giữa sang bên đối diện và xẹp não thất cùng bên
máu tụ TRONG NãO
máu tụ TRONG NãO
Thái độ xử trí
Thái độ xử trí
Máu tụ nhỏ, vị trí sâu, ít đè đẩy đ ờng giữa: theo dõi
Máu tụ nhỏ, vị trí sâu, ít đè đẩy đ ờng giữa: theo dõi
Máu tụ lớn, sát vỏ não, đè đẩy đ ờng giữa nhiều: mổ
Máu tụ lớn, sát vỏ não, đè đẩy đ ờng giữa nhiều: mổ
cấp cứu
cấp cứu
- Lấy máu tụ: Tìm, giải quyết nguyên nhân chảy máu
- Lấy máu tụ: Tìm, giải quyết nguyên nhân chảy máu
- Nếu não phù cần bỏ mảnh x ơng sọ để giải toả não
- Nếu não phù cần bỏ mảnh x ơng sọ để giải toả não
Sau mổ dùng kháng sinh và chống phù não
Sau mổ dùng kháng sinh và chống phù não
Theo dõi bệnh nhân ctsn
Theo dõi bệnh nhân ctsn
Lâm sàng:
Lâm sàng:
Theo dõi tri giác: 1h/lần theo thang điểm Glasgow,
Theo dõi tri giác: 1h/lần theo thang điểm Glasgow,
phát hiện sớm những tr ờng hợp tri giác xấu đi để xử trí
phát hiện sớm những tr ờng hợp tri giác xấu đi để xử trí
kịp thời
kịp thời
Phát hiện sớm các triệu chứng thần kinh khu trú nh
Phát hiện sớm các triệu chứng thần kinh khu trú nh
giãn đồng tử, liệt 1/2 ng ời
giãn đồng tử, liệt 1/2 ng ời
Phát hiện sớm các dấu hiệu thần kinh thực vật
Phát hiện sớm các dấu hiệu thần kinh thực vật
Theo dõi bệnh nhân ctsn
Theo dõi bệnh nhân ctsn
Điều trị nội khoa:
Điều trị nội khoa:
Kháng sinh khi có VT, hoặc dấu hiệu vỡ nền sọ
Kháng sinh khi có VT, hoặc dấu hiệu vỡ nền sọ
Giảm đau Perfalgan 3-4 gam/ ngày
Giảm đau Perfalgan 3-4 gam/ ngày
An thần: Phenobarbital
An thần: Phenobarbital
Chống phù não: thở oxy, mannitol 20% (1g
Chống phù não: thở oxy, mannitol 20% (1g
mannitol/kg)
mannitol/kg)
Bồi phục n ớc và điện giải
Bồi phục n ớc và điện giải
Theo dõi bệnh nhân ctsn
Theo dõi bệnh nhân ctsn
Chụp CLVT kiểm tra khi:
Chụp CLVT kiểm tra khi:
Tri giác xấu đi
Tri giác xấu đi
Xuất hiện dấu hiệu thần kinh khu trú nh dãn đồng tử
Xuất hiện dấu hiệu thần kinh khu trú nh dãn đồng tử
hoặc liệt nửa ng ời tăng lên
hoặc liệt nửa ng ời tăng lên
Có triệu chứng của tăng ALNS nh : nôn, đau đầu
Có triệu chứng của tăng ALNS nh : nôn, đau đầu
Sau khi điều trị chống phù não nh ng triệu chứng lâm
Sau khi điều trị chống phù não nh ng triệu chứng lâm
sàng không cải thiện hoặc có dấu hiệu nặng lên
sàng không cải thiện hoặc có dấu hiệu nặng lên
H×NH ¶NH CT CTSN
H×NH ¶NH CT CTSN
\ \CT
\ \CT
chan
chan
thuong
thuong
so
so
nao
nao