DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG
LỢI TIỂU
Trường trung cấp y tế Bắc Ninh
MC TIấU BI HC
1. Trình b y đ ợc đặc điểm thực vật, phân bố, bộ phận
dùng, thu hái, chế biến của d ợc liệu có tác dụng lợi
tiểu
2. Trình b y đ ợc thành phần hoá học, công dụng, cách
dùng của d ợc liệu có tác dụng lợi tiểu
3. Trình b y đ ợc một số bài thuốc chữa bệnh phù
thũng, đái buốt
NỘI DUNG BÀI HỌC
•
CÁC DƯỢC LIỆU
1. Cây mã đề
2. Cây trạch tả
3. Nấm rễ thông
4. Rễ cỏ tranh
5. Râu ngô
6. Tỳ giải
7. Thông thảo
8. Mộc thông
CÂY MÃ ĐỀ
•
Tên khác: Bông mã
đề - Cây vó ngựa –
Xa tiền
•
Tên khoa học:
Plantago major
•
Họ mã đề:
Plantaginaceae
1. Đặc điểm thực vật, Phân bố
1. Đặc điểm thực vật – phân bố
1.1. Đặc điểm thực vật
•
Thân thảo, sống lâu năm, thân rất ngắn.
•
Lá hình thìa, có cuống dài, mọc thành hình hoa thị ở
gốc, mép lá nguyên hoặc khía răng cưa thưa, gân lá
hình cung.
•
Hoa mọc thành bông ở kẽ lá, cuống hoa dài.
•
Quả hộp chưa nhiều hạt hình đa giác, màu nâu
bóng
1.2. Phân bố: mọc hoang và trồng ở nhiều nơi
2. Bộ phận dùng
•
Toàn cây (trừ gốc rễ)
•
Hạt (xa tiền tử)
3. Thành phần hóa học
•
Lá:
-
Flavonoid là baicalein, scutellarein…
-
Lacton: liliolid, chất nhày, carotenoid
-
Các vitamin C, K
-
Tanin, acid oleanolic
•
Xa tiền tử: chất nhầy có plantasan; các acid
hữu cơ, dầu béo.
•
Cây mã đề:
-
glycosid: aucubin
-
Men và emulsin
4. Công dụng, cách dùng
4.1. Công dụng
-
Tác dụng lợi tiểu, tăng thải trừ Ure, acid uric, muối,
giãn phế quản, kháng khuẩn, kháng viêm.
-
Dùng chữa: Bí tiểu tiện, phù thũng, tiểu tiện ra máu,
viêm thận, viêm bàng quang, viêm phế quản, phế
nhiệt, ho lâu ngày, đau mắt đỏ, lỵ. Dùng ngoài chữa
mụn nhọt sưng tấy
4.2. Cách dùng
-
lá: dùng 15-20g/ngày, dạng thuốc sắc
-
Sa tiền tử: 10-15g/ngày
-
Dùng ngoài: Lấy lá, thân tươi, rửa sạch, giã nát, đắp
lên chỗ đau.
TRẠCH TẢ
•
Tên khác: Mã đề nước
•
Tên khoa học: Alisma
plantago-aquatica
•
Họ trạch tả:
Alismataceae
1. Đặc điểm thực vật
1. Đặc điểm thực vật – phân bố
1.1. Đặc điểm thực vật
-
Thân thảo, cao 0,6-1m, thân rễ hình cầu, hình trứng
hay con quay, màu trắng.
-
Lá mọc thành cụm ở gốc, cuống lá dài, có bẹ ôm
vào nhau hình hoa thị, phiến lá nguyên hình trứng,
đầu lá nhọn, gân lá hình cung.
-
Hoa tự có cuống dài, hợp thành tán, màu trắng
hồng
-
Quả phức gồm nhiều quả bế.
1.2. phân bố: vùng thấp, ao hồ: lào cai, tây bắc, đồng
bằng Sông hồng
2. Bộ phận dùng, thu hái
•
Bộ phận dùng: Thân rễ
•
Thu hái
-
Một năm 2 vụ (tháng 6 và
12).
-
Nhổ cả cây, cắt củ, gọt
sạch rễ con, phơi hoặc
sấy khô, rồi sát cho hết
rễ con và vỏ thô ở ngoài,
độ ẩm không quá 12%
-
Vị thuốc hơi có mùi, vị
ngọt, hơi đắng.
3. Thành phần hóa học
•
Tinh dầu: dẫn chất
triterpen (alisol A, B,
C và epialisol A).
•
Tinh bột, nhựa,
protein, các chất vô
cơ
4. Công dụng, cách dùng
4.1. Công dụng
-
Tác dụng: lợi tiểu, trừ thấp nhiệt, mát thận, trị tả,
lỵ và bổ huyết cho phụ nữ đang nuôi con.
-
Dùng chữa: bí tiểu tiện, thủy thũng, viêm thận, đi
tiểu ra máu, đái buốt, cước khí, bụng đầy
trướng; phụ nữ ít sữa.
4.2. Cách dùng
Dùng 6-9 g/ngày, dạng thuốc sắc
Lưu ý: người thận hỏa hư, tỳ hư không dùng
NẤM RỄ THÔNG
•
Tên khác: Phục linh, Bạch linh, Bạch phục linh,
Phục thầm
•
Tên khoa học: Poria cocos
•
Nấm lỗ: Polyporaceae
1. Đặc điểm thực vật
•
Sống ký sinh trên cây thông, nên gọi chung là
nấm rễ thông. Gọi chung là Phục linh
•
Hình khối dẹt, quả nhỏ khoảng 0,5kg, qua to
5kg.
•
Mặt ngoài màu đen, xù xì, nhăn nheo, có khi
thành bướu, cắt ngang thấy bề mặt bồn nhổn
màu trắng là bạch phục linh; màu hồng là xích
phục linh; phục thầm (ở giữa có lõi gỗ của rễ cây
thông)
1. Đặc điểm thực vật
1. Đặc điểm thực vật
2. Thành phần hóa học
•
Đường pachymose,
glucose, fructose
•
Chất khoáng
3. Công dụng, cách dùng
3.1. Công dụng
-
Tác dụng: lợi tiểu, an thần
+ Lợi tiểu: thủy thũng trướng mãn, bí tiểu tiện;
+ An thần: trong các trường hợp yếu tim, hồi hộp,
lo sợ mất, ngủ
3.2. Cách dùng
Uống 5-10g/ngày, dạng thuốc sắc
Chữa thủy thũng
•
Phục linh 10g
•
Mộc thông 5g
•
Tang bạch bì 10g
•
Nước 600ml
Sắc với nước còn 200ml, chia 3 lần uống trong
ngày.
Đơn thuốc chữa phù thũng, sợ hãi
•
Phục linh 8g
•
Cam thảo 4g
•
Quế chi 4g
•
Sinh khương 3g
•
Nước 400ml
Sắc lấy 200ml; chia 3 lần, uống trong ngày.
Chữa vết đen trên mặt
•
Tán phục linh thành bột, bôi lên vết đen
RỄ CỎ TRANH
•
Tên khác: bạch mao
•
Tên khoa học:
Imperata cylindrica
•
Họ lúa: Poaceae