Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dẫn chất của acid carbonic potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.14 KB, 13 trang )


Chơng 16: dẫn chất của acid
carbonic
Dẫn chất của acid carbonic đợc chia làm 2 loại:
-
Dẫn chất chứa nitơ
-
Dẫn chất không chứa nitơ.
CO
2
+
H
2
O HO C OH
O
HO C O
-
O
H
+
+
C
O
Hal
Hal
Carbonyl halogenid
C
O
Hal
OR
Alkyl halogen


C
O
OR
OR
Dialkyl carbonat
carbonat
C
RO
OR
OR
Tetraalkyl
C
O
OR
NH
2
Uretan
C
O
NH
2
NH
2
Ure
Alkyl carbamat
RO
octocarbonat
Carbamit
Guanidin
C

S
NH
2
NH
2
Thioure
C
O
NH
2
NH-NH
2
Semicarbazit
Thiocarbamit
(Imidoure)
C
HN
NH
2
NH
2
ĐạI CƯƠNG

Chơng 16: dẫn chất của acid
carbonic
Dẫn chất không chứa nitơ
1.Phosgen
Công thức:
1.1. Điều chế
-

Trong CN:
Trong PTN: điều chế từ CCl
4
và H
2
SO
4
bốc khói
1.2. Tính chất vật lý
Là chất khí không màu, rất độc, tan trong benzen
và toluen.
1.3. Tính chất hoá học

C
O
Cl
Cl
Carbonyl clorid
Cloroformyl clorid
Cl
2
CO
+
xúc tác
C
O
Cl
Cl
SO
3

CCl
4
+
xúc tác
C
O
Cl
Cl
S
2
O
5
Cl
2
+
C
O
Cl
Cl
HZ
+


+
_
C
O
Cl
Z
HCl

+
Z=OH, OR, NH
2
, NHR,

Ch¬ng 16: dÉn chÊt cña acid
carbonic
S¶n phÈm 1 lÇn thÕ ClZC=O lµ dÉn xuÊt monoclorid
cña acid carbonic vÉn cã thÓ tham gia ph¶n øng tiÕp
n÷a.
2. Alkylcloro formiat
C«ng thøc
-
§iÒu chÕ
Cl
Cl
+
C
HCl
O
COCl
2
+
+
C
2
H
5
OH C
2

H
5
O-CO-Cl
HCl
COCl
2
++
NH
3
H
2
N-COCl
(CH
3
)
2
N
+
N(CH
3
)
2
(CH
3
)
2
N
C
O
N(CH

3
)
2
-HCl
Ceton Michle
Dimethylanilin
C
O
Cl
OR
C
Cl
Cl
O
HO C
2
H
5
C
Cl
O
O
C
2
H
5
+ HCl
ethyl cloroformiat
+


Ch¬ng 16: dÉn chÊt cña acid
carbonic
- TÝnh chÊt
Cã tÝnh chÊt ho¸ häc cña nh÷ng clorid acid rÊt
ho¹t ®éng: chóng t¸c dông víi alcol, phenol, amin,

3.Este cña acid carbonic
Gåm 2 lo¹i:
§iÒu chÕ

C
6
H
5
ONa
+
C
O
Cl
OC
2
H
5
C
6
H
5
OCOOC
2
H

5
Ethyl phenylcarbonat
Monoalkyl
C
O
OR
OR
Dialkyl carbonat
carbonat
C
O
OR
OH
C
Cl
Cl
O
C
OR
OR
O
HO R
+
+
2HCl
2

Chơng 16: dẫn chất của acid
carbonic
Este này bị thuỷ phân trong môi trờng kiềm hoặc

acid.
Monoalkyl carbonat không tồn tại nhng muối của nó
có thể đợc điều chế từ anhydrid carbonic và natri
alcolat.
Khi acid hoá muối này sẽ thu đợc CO
2
và alcol
R-O
-
-Na
+
+
O
C
O
O
R
O
C
O
-
-Na
+
R-OH + CO
2
+ NaCl
HCl
O
R
O

C
O
-
-Na
+
+

Ch¬ng 16: dÉn chÊt cña acid
carbonic
DÉn chÊt chøa nit¬
Acid carbonic cã 2 lo¹i amid
1.Monoamid
1.1. §iÒu chÕ urethan
- Tõ alkyl clocarbonat vµ amoniac hoÆc amin
C
OH
NH
2
O C
NH
2
NH
2
O
acid carbamic
ure
(monoamid)
(diamid hay carbamid)
C
NH

2
ONH
4
O
C
NH
2
OR
O
amoni carbamat ester cña acid carbamic
C
OC
2
H
5
Cl
O
+
2NH
3
+
NH
3
+
NH
4
Cl
+
C
2

H
5
OH
C
OC
2
H
5
NH
2
O
C
OC
2
H
5
OC
2
H
5
O
C
OC
2
H
5
NH
2
O
C

6
H
5
NH
2
+ Cl-COOCH(CH
3
)
2
C
6
H
5
NH
COOCH(CH
3
)
2
[C
6
H
5
NH
3
]
+
Cl
-

+


Chơng 16: dẫn chất của acid
carbonic
- Ngng tụ alcol với isocyanat
Nhiều este của acid carbamic đợc dùng làm
thuốc trong y học
VD:
Các este của acid carbamic có tính chất phòng trừ

dịch hại (trừ cỏ, trừ sâu, trừ nấm)
O C N R
+
R'OH
C
NHR
O
O
R'
CO
O
NH
2
CH
2
C CH
2
H
2
N
O

C O
CH
3
C
3
H
7
meprobamat
(2-methyl 2-n-propyl 1,3-propandiol dicarbamat)

Ch¬ng 16: dÉn chÊt cña acid
carbonic
2. Diamid
C«ng thøc:
2.1. §iÒu chÕ
-
Tõ nguyªn liÖu thiªn nhiªn:
-
Trong CN: Tõ CO
2
vµ NH
3
2.2. CÊu tróc
C−O : 1,262 A
o
C−N : 1,335 A
o
C
NH
2

NH
2
O
( ure )
C
N
ONH
4
H
2
N C
NH
OH
H
2
N C NH
2
O
iso ure
ure
CO
2
+ 2NH
3
H
2
N COONH
4
H
2

N CO NH
2
- H
2
O
C
O
NH
2
H
2
N

Chơng 16: dẫn chất của acid
carbonic
Sự liên hợp làm cho ure không có tính chất đặc
tr6ng của 1 ceton, tính base yếu đi rất nhiều so
với amoniac.
2.3. Tính chất vật lý
Chất kết tinh không màu, T
nc
=132
0
C. Dễ tan trong
nớc, khó tan trong alcol, không tan trong ether và
các dung môi hữu cơ khác.
2.4. Tính chất hoá học
2.4.1. Tính base
Tác dụng với các acid: acid oxalic, acid nitric tạo
thành muối khó tan trong nớc.

UD: Để phân lập ure.
2.4.2. Phản ứng thuỷ phân

H
2
N C NH
2
O
H
2
N C NH
2
O
H
2
N C NH
2
O
H
2
N C NH
2
O
(1) (2) (3)
(-)
1/2 (+) 1/2 (+)
hay

Chơng 16: dẫn chất của acid
carbonic

Ure bị thuỷ phân khi đun nóng với acid hoặc kiềm.
Có thể thuỷ phân với men urease. Đây chính là
quá trình lên men tạo amoniac.
2.4.3. Phản ứng nhiệt phân tạo biure
Biure có đặc tính lý thú là tác dụng với muối đồng
tạo phức màu đỏ sáng. Phản ứng đợc ứng dụng
để nhận biết protid.
2.4.4. Phản ứng oxy hoá
H
2
N C NH
2
O
+ H
2
O
CO
2
+
2NH
3
O C
NH
2
NH
2
O C
NH
2
ONH

4
O C
ONH
4
ONH
4
+ H
2
O
carbamat
amoni carbonat
+ H
2
O
O C
NH
2
NH
2
- NH
3
O C
NH
2
NH
2
O C
NH
2
NH

NH
2
CO
biure

Ch¬ng 16: dÉn chÊt cña acid
carbonic
2.4.4. Ph¶n øng víi acid nit¬r¬.
Ureid
C«ng thøc:
§iÒu chÕ
-
Ure t¸c dông víi anhydrid acid (hoÆc clorid acid)
- Ure t¸c dông víi este cña acid dicarboxylic t¹o
ureid vßng
O C
NH
2
NH
2
+ NaOBr + 2NaOH
Na
2
CO
3
+
H
2
O
+ NaBr

+
hydrazin
H
2
N NH
2
H
2
N NH
2
+ 2NaOBr
N
2
+ 2H
2
O +
2NaBr
H
2
O + CO
2
+ 2N
2
2 HO-N=O
O
H
2
N
C
NH

2
+
O C
NHCOR
NH
2
RCOOH
(RCO)
2
O
C
O
NHCOR
NH
2
C
O
NH
2
NH
2
+
+

Chơng 16: dẫn chất của acid
carbonic
UD: Các dẫn chất thế alkyl (aryl) ở nhóm CH
2
đ
ợc dùng làm thuốc ngủ.

VD:
Thioure
Công thức:
Điều chế
C
2
H
5
O-C
C
O
NHC
NHC
C
O
NH
2
NH
2
+
+
CH
2
O
C
2
H
5
O-C
O

CH
2
O
O
CO
O
O
NH
NH
C
C
C
C
2
H
5
C
2
H
5
CO
O
O
NH
NH
C
C
C
C
2

H
5
C
6
H
5
acid 5,5-diethyl barbituric
(Veronal)
acid 5-ethyl-5-phenyl barbituric
(Luminal)
S C
NH
2
NH
2
S C
NH
2
NH
2
N C NH
2
+
H
2
S

Chơng 16: dẫn chất của acid
carbonic
Tính chất

Tham gia các phản ứng hoá học giống nh ure.
UD: - Nhiều dẫn chất của diphenylthioure có tác
hiện nay đợc sử dụng trong điều trị lao, vi trùng
hủi,
-
Thioure còn làm nguyên liệu điều chế thuốc
sulfathiazol, thiobarbituric và chất dẻo
-
Ngời ta có thể sử dụng thioure để phân lập các
các phân tử nhỏ có nhánh hay đóng vòng (nh
turmeron trong tinh đầu nghệ, ascaridol trong tinh
dầu giun ) hoặc kiểm nghiệm chúng.

×