Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOA TOÁN_TIN HỌC
Môn học:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đề tài :
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ H
ỌC
VIÊN CỦA TRUNG TÂM ANH VĂN ELITE
Giảng viên :Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Sinh Viên : Bùi Thị Ánh _ 0411075
Lê Thị Liên _ 0411045
Tháng 6/2008
1
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại nền kinh tế nước ta hội nhập vào WTO , các nhà đầu tư nước ngoài được
tạo điều kiện đầu tư vào Việt Nam , nên nhu cầu tuyển dụng ngày càng nhiều , và Anh Văn là
ngôn ngữ quốc tế được sử dụng nhiều nhất .Chính vì vậy việc sử dụng Anh Văn thành thạo là 1
việc cần thiết trong môi trường hội nhập và cạnh tranh ngày nay. Để đáp ứng nhu cầu đó các
trung tâm ngoại ngữ liên lục ra đời .Với số lượng học viên đang kí học Anh Văn ngày càng
nhiều , các trung tâm ngoại ngữ ko thể chỉ quản lý đơn giản bằng sổ sách .Để có thể tìm kiếm
và truy xuất thông tin học viên dễ dàng và nhanh chóng , cần phải có 1 phần mềm quản lý học
viên tại các trung tâm ngoại ngữ .Và đó cũng chính là lý do chúng em chọn đề tài “quản lý học
viên của trung tâm anh văn Elite “ để khảo sát và thực hiện .
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh , đã nhiệt tình giúp đỡ và chỉ bảo
tận tình để chúng em có thể hoàn thành đồ án một cách tốt nhất.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy .
2
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………..1
MỤC LỤC ……………………………………………………………………..2
1. Mục tiêu và phạm vi đề tài………………………………………………...3
1.1 Mục tiêu ………………………………………………………..3
1.2 Phạm vi đề tài…………………………………………………..3
2. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng..……………………………...3
2.1 Khảo sát hệ thống……………………………………………...3
2.2 Phân tich hiện trạng…………………………………………...5
3. Phân tích yêu cầu ………………………………………………………….5
3.1 Yêu cầu chức năng …………………………………………….5
3.2 Yêu cầu phi chức năng ………………………………………..5
4. Thiết kế……………………………………………………………………..6
4.1 Mô hình thiết kế ERD…………………………………………6
4.2 Chuyển mô hình ERD qua mô hình quan hệ ………………..7
4.3 Mô tả chi tiết các quan hệ …………………………………….7
5. Mô tả tổng kết ……………………………………………………………..13
5.1 Tổng kết quan hệ………………………………………………13
5.2 Tổng kết thuộc tính ……………………………………………13
6. Thiết kế giao diện…………………………………………………………..15
6.1 Thiết kế Menu……………………………………………………...15
6.2 Thiết kế Form………………………………………………………17
6.3 Thiết kế Ô xử lý……………………………………………………33
7. Đánh giá ưu, khuyết điểm…………………………………………………38
7.1 Ưu điểm…………………………………………………………….38
7.2 Khuyết điểm………………………………………………………..38
7.3 Phân công thực hiện……………………………………………….38
1.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI
3
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
I.1 Mục tiêu:
Trung tâm ngoại ngữ Elite có các lớp Anh văn tổng quát ,TOEIC, số lượng học viên
đông, nên trung tâm cần phát triển một hệ thống tin học để việc quản lý các lớp học và
học viên hiệu quả hơn.
I.2 Phạm vi
Dùng các kiến thức cơ bản của môn học thiết kế hệ thống thông tin để xây dựng, mô
tả các kho dữ liệu, các mô hình xử lý, các giải thuật đối với hệ thống thông tin được tạo
nên theo yêu cầu khảo sát.
2.KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG .
2.1. khảo sát hệ thống
Nghiệp vụ của trung tâm Elite như sau :
Tiếp nhận học viên :
-Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được
chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau
tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn).
-Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng
(12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học viên
mới.
. Khi đến đăng ký học, học viên sẽ được làm bài thi thử , để xếp lớp học phù hợp với trình độ
của học viên . Sau đó ,học viên sẽ chọn giờ học (mỗi loại lớp sẽ có một số giờ học nhất định để
học viên lựa chọn) và loại lớp muốn học (Anh văn tổng quát hay TOEIC). . Khi sĩ số học viên
đăng ký đủ vào 1 lớp cùng level thì trung tâm sẽ mở 1 lớp mới (tối thiểu 12 học viên và tối đa
20 học viên trong 1 lớp ). Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với cấp học của loại lớp đó.
-Nhân viên trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và lập biên lai thu học phí, đồng
thời hẹn ngày khai giảng của lớp đó. Ngoài ra học viên cũ của trung tâm sau khi thi đậu kỳ thi
cuối khóa sẽ đến đăng ký học tiếp lớp cao hơn (hoặc nếu không thi đậu sẽ đăng ký học lại). Các
học viên này chỉ cần chọn ngày,giờ học .
- Nhân viên sẽ điền đầy đủ các thông tin về học viên trong phiếu nhập học sau :
4
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
Quá trình xếp lớp
- Học viên được phát phiếu thi thử ngay sau khi đến đăng ký học (đối với học viên có
nhu cầu thi thử ). Đề thi xếp lớp được ra theo hình thức trắc nghiệm và test khả năng nghe nói
với giáo viên , dựa vào số điểm mà học viên đạt được trung tâm sẽ xếp họ vào cấp lớp phù
hợp.Giáo vụ sẽ dựa trên giờ học mà học viên đăng ký để mở lớp.
- Nếu có một giờ học mà có quá ít học viên thuộc cùng một cấp lớp (dưới 12 học viên)
thì sẽ không mở lớp. Khi đó, giáo vụ xem lại điểm thi của học viên để quyết định cho học viên
học lên hoặc xuống một cấp nếu có lớp.
- Nếu vẫn không được thì sẽ liên lạc với học viên để đề nghị đổi giờ học, nếu không đổi
được sẽ hoàn trả học phí cho học viên. Một lớp có tối đa 20 học viên, nếu vượt hơn thì phải
tách thành 2 lớp.
Tổ chức thi cuối khóa
-Thi cuối khóa sẽ không tổ chức tập trung, mà giáo viên sẽ tự cho lớp thi vào tuần cuối
cùng. Sau đó, giáo viên gởi điểm cho giáo vụ, giáo vụ ghi nhận lại kết quả thi cuối khóa vào hồ
sơ học viên .
- Học viên học lại do thi không đạt sẽ được giảm 50% học phí. Học viên có kết quả thi
cuối khóa xếp thứ 1 trong lớp sẽ được giảm 20% học phí, xếp thứ 2 được giảm 10% học phí.
Học viên chỉ được xét giảm nếu đăng ký học ngay đợt khai giảng kế tiếp .
5
Elite_ THE INTERNETIONAL ENGLISH SCHOOL
Email : info@elite – school.org
Website : www.elite-school.org
Số :………………..
Ngày : .....................
ADMISSION FORM
( HỒ SƠ NHẬP HỌC )
Họ và tên người nộp tiền :……………………………………………………………………..
Địa chỉ :………………………………………………………………..ĐT :…………………..
Nội dung thu :…………………………………………………………………………………..
Số tiền thu :………………………………………………. Viết bằng chữ:……………….....
…………………………………………………………………………………………………..
Miễn giảm ……………………………………………………………………………………...
Lớp học : ……………………………………Thời gian:……………………………………...
Nhười nộp tiền Người thu tiền
(Ký ,ghi rõ họ tên ) ((Ký ,ghi rõ họ tên )
( Học phí được lưu lại trong vòng 1 năm .Miễn trả lại học phí )
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
2.2. Phân tích hiện trạng
Sơ đồ tổ chức của trung tâm anh văn Elite :
3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU .
3.1. Yêu cầu chức năng .
- Quản lý thông tin học viên : thông tin cá nhân, đợt thi xếp lớp, kết quả thi xếp lớp, các lớp họ
đã học và kết quả thi cuối khóa của các lớp đó.
- Quản lý thông tin về các lớp được mở trong mỗi đợt và các thông tin liên quan.
- Ghi nhận một số thông tin khác : việc đóng bổ sung học phí đối với học viên cũ, học từ lớp
dưới lên .
- Giáo vụ nhập kết quả thi xếp lớp dưới dạng tên học viên vào 1 cấp lớp( level) . Hệ thống tự
động phân loại dựa vào các tham số được thiết lập sẵn và lập thống kê về số học viên đạt một
cấp lớp của một loại lớp, vào một giờ học cụ thể, để hỗ trợ giáo vụ trong việc xếp lớp và mở
lớp.
- Lập các thống kê : Lập danh sách học viên cần bổ sung học phí . Thống kê số lượng học viên
theo học một loại lớp trong một đợt khai giảng, trong một năm; Thống kê số lượng học viên
mới, học viên cũ,…
3.2. Yêu cầu phi chức năng .
-Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền :
+ Người sử dụng chương trình : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương
trình , giúp người quản lý có hể theo dõi ,kiểm soát được chương trình .
+ Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ
thống dữ liệu .
- Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng ,để tránh
việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng , dẫn đến việc khó
kiểm soát số liệu , làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kỳ .
6
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
4. THIÊT KẾ
4.1. Mô hình thực thể ERD
7
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
4.2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ.
HOCVIEN(MaSoHV,HoTenHV,NgaySinhHV,ĐiaChiHV,SđtHV,GioiTinh,MaSoBL,
MaSoLH )
BIENLAI (MaSoBL, MaSoHV , ThanhTien ,MienGiam . ).
GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV .)
LOPHOC (MaSoLop, MaSoKH,MaSoNH,TenLop, Phong, NgayBD,NgayKT)
HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)
GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )
NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )
CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )
KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )
KETQUA ( MaSoHV ,MaSoLH , Điem , XepLoai ,KetQua ).
4.3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ .
1 .Quan hệ HOCVIEN ( MaSoHV,HoTenHV ,NgaySinhHV,ĐiaChiHV , Sđt HV,MaSoLH,
MaSoBL)
Tên quan hệ : HOCVIEN
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoHV Mã số của học viên C B 10 PK
2 TenHV Họ tên học viên C B 40
3 NgaySinhHV Ngày sinh học viên N B 10
4 DchiHV Địa chỉ học viên C B 50
5 Sđt HV Số điện thoại học viên C B 10
6 MaSoLop Mã số của lớp học C B 10 FK
7 MaSoBL Mã số của biên lai C B 10 FK
8 GioiTinh Giới Tính của học viên C B 5
Tổng :145 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 362.500 Byte
Kích thước tối đa : 580.000 Byte
8
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
2 .Quan hệ LOPHOC (MaSoLop,TenLop, Phong, MaSoHV,MaSoLichHoc, MaSoKH,
NgayBD,NgayKT)
Tên quan hệ : LOPHOC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoLop Mã số của lớp học C B 10 PK
2 TenLH Tên lớp học C B 10
3 PhongHoc Phòng học N B 5
4 MaSoHV Mã số học viên C B 10
5 MaSoLH Mã số lịch học C B 10
6 MaSoKH Mã số khóa học C B 10 FK
Tổng : 50 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 320
Kích thước tối thiểu : 10.000 Byte
Kích thước tối đa : 16.000 Byte
3 .Quan hệ GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV )
Tên quan hệ :GIAOVIEN
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoGV Mã số của giáo viên C B 10 PK
2 TenGV Họ tên của giáo viên C B 40
3 NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên N B 10
4 DchiGV Địa chỉ giáo viên C B 50
5 SdtHV Số điện thọai giáo viên C B 10
Tổng :120 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 30
Kích thước tối thiểu : 2400 Byte
Kích thước tối đa : 3600 Byte
9
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
4. Quan hệ BIENLAI (MaSoBL, ThanhTien ,MienGiam ,MaSoHV ).
Tên quan hệ :BIENLAI
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoBL Mã số của biên lai C B 10 PK
2 ThanhTien Thành tiền C B 10
3 MienGiam Miễm giảm C B 10
4 MaSoHV Mã số học viên C B 10 FK
Tổng : 40 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 100.000Byte
Kích thước tối đa : 160.000 Byte
5. Quan hệ NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )
Tên quan hệ :NGAYHOC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoNH Mã số của ngày học D B 10 PK
2 NgayHoc Ngày học D B 10
Tổng :20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 3
Số dòng tối đa : 3
Kích thước tối thiểu : 60 Byte
Kích thước tối đa : 60 Byte
10
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
6. Quan hệ CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
Tên quan hệ :CAHOC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoCH Mã số của ca học C B 10 PK
2 GioHoc Giờ học C B 10
Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2
Số dòng tối đa :6
Kích thước tối thiểu : 2 x 20 = 40 Byte
Kích thước tối đa : 6 x 20 = 120 Byte
7. Quan hệ KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )
Tên quan hệ :KHOAHOC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoKH Mã số của khóa học C B 10 PK
2 TenKH Tên khóa học C B 10
Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1
Số dòng tối đa : 4
Kích thước tối thiểu : 20 Byte
Kích thước tối đa : 80 Byte
11
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
8.Quan hệ KETQUA (MaSoLH,MaSoHV,diem,xeploai,KetQua)
Tên quan hệ:KẾT QUẢ
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số Byte MGT Ràng
Buộc
1 MaSoHV Mã số học viên C B 10 PK
2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK
3 Điem Điểm C B 10
4 Xeploai Xếp loại C B 20
5 KetQua Kết quả C B 20
Tổng :70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa:4000
Kích thước tối thiểu:175.000 byte
Kích thước tối đa:280.000 byte
9.Quan hệ LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )
Tên quan hệ:LỊCH HỌC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số Byte MGT Ràng
Buộc
1 MaSoNH Mã số ngày học C B 10 PK
2 MaSoCH Mã số ca học C B 10 PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu :6
Số dòng tối đa:18
Kích thước tối thiểu: 120 byte
Kích thước tối đa: 360 byte
12
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
10. Quan hệ GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )
Tên quan hệ:GIÁO VIÊN_LỚP HỌC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số Byte MGT Ràng
Buộc
1 MaSoGV Mã số giáo viên C B 10 PK
2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 40
Số dòng tối đa : 120
Kích thước tối thiểu: 800 byte
Kích thước tối đa: 2400 byte
11.Quan hệ HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)
Tên quan hệ:HỌC VIÊN_LỚP HỌC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số Byte MGT Ràng
Buộc
1 MaSoGV Mã số giáo viên C B 10 PK
2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòngtối thiểu : 2500
Số dòngtối đa: 16.000
Kích thước tối thiểu: 50.000 byte
Kích thước tối đa: 320.000 byte
13
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
5. MÔ TẢ TỔNG KẾT
5.1. Tổng kết quan hệ .
STT Tên quan hệ Kích thước tối thiểu
(byte)
Kích thước tối đa
(byte)
1 HOCVIEN 362.500 580.000
2 BIENLAI 100.000 160.000
3 LOPHOC 10.000 16.000
4 GIAOVIEN 2400 3.600
5 NGAYHOC 60 60
6 CAHOC 40 120
7 KHOAHOC 20 80
8 KETQUA 175.000 280.000
9 HV_LH 50.000 320.000
10 GV_LH 800 2400
11 LICHHOC 120 360
5.2. Tổng kết thuộc tính .
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 MaSoHV Mã số của học viên HOCVIEN
HV_LH
KETQUA
2 TenHV Họ tên học viên HOCVIEN
3 NgaySinhHV Ngày sinh học viên HOCVIEN
4 DchiHV Địa chỉ học viên HOCVIEN
5 GioiTinh Giới tính của học viên HOCVIEN
6 SdtHV Số điện thọai học viên HOCVIEN
7
MaSoLop
Mã số của lớp học LOPHOC
GV_LH
HV_LH
KETQUA
8 NgayBD Ngày bắt đầu của lớp
học
LOPHOC
9 NgayKT Ngày kết thức lớp học LOPHOC
10 TenLH Tên lớp học LOPHOC
11 PhongHoc Phòng học LOPHOC
12 TenKH Tên khóa học KHOAHOC
13 MaSoKH Mã số khóa học KHOAHOC
14 MaSoGV Mã số của giáo viên GIAOVIEN
GV_LH
14
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
15 TenGV Họ tên của giáo viên GIAOVIEN
16 NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên GIAOVIEN
17 DchiGV Địa chỉ giáo viên GIAOVIEN
18 SdtGV Số điện thọai giáo viên GIAOVIEN
19 MaSoBL Mã số của biên lai BIENLAI
20 ThanhTien Thành tiền BIENLAI
21 MienGiam Miễm giảm BIENLAI
23 MaSoNH Mã số của ngày học NGAYHOC
LICHHOC
24 NgayHoc Ngày học NGAYHOC
25 MaSoCH Mã số của ca học CAHOC
LICHHOC
26 GioHoc Giờ học CAHOC
27 Diem Điểm số của học viên KETQUA
28 K.Qua Kết quả của học viên KETQUA
29 XepLoai Xếp lọai học viên KETQUA
15