Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử đại học môn hóa trường Lương Thế Vinh-Hà Nội pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.76 KB, 8 trang )

Đề thi thử đại học (2008 - 2009)
Trường PTDL Lương Thế Vinh - Hà Nội
Môn: Hóa (90 phút)
Câu 1: Khối polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì:
A. có lẫn tạp chất
B. là chất hữu cơ, có liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. là tập hợp nhiều loại phân tử, mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích trong phân
tử khác nhau
D. là chất có khối lượng phân tử và cấu trúc phân tử rất lớn
Câu 2: Nung nóng 10 gam thu được 3,52 gam chất rắn X. Cho X vào nước
dư thì còn m gam chất không tan (Cho Al=27, N=14, O=16). m có giá trị là:
A. 2,04 B. 3,06 C.4,08 D.5,1
Câu 3: Chất X có công thức . Một lượng X tác dụng vừa hết 4,38 gam
HCl thu được Y. Cho Y tác dụng KOH vừa đủ thu được 22,5 gam muối. (Cho K=39,
C=12, O=16, N=14, H=1). Phân tử khối của X có giá trị là:
A. 103 B. 75 C. 89 D. 117
Câu 4: Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit tương ứng với hiệu suất h% - thu được hỗn
hợp X. Cho X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thu được 16,2 gam Ag. (Cho Ag=108,
C=12, O=16, H=1). h có giá trị là:
A. 60 B. 65 C. 75 D. 85
Câu 5: Cho 0,12 mol chất tác dụng NaOH vừa đủ thu được m gam muối,
thoát ra 2 rượu X và Y, biết đun X,Y trong đặc thì X tạo 1 anken, Y tạo nhiều
anken đồng phân. m có giá trị là:
A. 11,28 B. 16,08 C. 17,76 D. 19,44
Câu 6: Cho 3,08 gam kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HCl thoát ra 0,784 lít
đktc. Trong hạt nhân M thì số hạt proton bằng 76% số hạt notron. Số hạt proton
trong hạt nhân M là:
A. 28 B. 48 C. 38 D. 58
Câu 7: X là một axit hữu cơ đơn chức, m gam chất X tác dụng với dư thấy
giải phóng 2,2 gam khí. Lấy m gam X cho vào lấy dư rồi đun có
đặc xúc tác, hiệu suất phản ứng hóa este đạt 80%, thu được 3,52 gam este. (Cho C=12,


O=16, H=1). m có giá trị là:
A. 3 B. 2,4 C. 2,96 D. 3,7
Câu 8: Có n chất rượu có công thức phân tử , hòa tan thành
dung dịch màu xanh đậm. n có giá trị là:
A. 2 B. 5 C. 4 D.3
Câu 9: X là một chất béo trung tính. CHo 1 tấn chất béo X tác dụng vừa hết 2000kg dung
dịch NaOH 6%. Lượng muối tạo thành sẽ điều chế được m tấn xà phòng natri laọi có
28% chất phụ gia (theo khối lượng). (Cho C=12, O=16, Na=23, H=1). m có giá trị là:
A. 1,264 B. 1,428 C. 1,513 D. 1,628
Câu 10: X là đồng đẳng của benzen. Đốt cháy m gam X thu được m gam nước. Phân tử
khối của X có giá trị là:
A. 134 B. 148 C. 162 D. 176
Câu 11: Chất (A) có công thức FeS:
(A) + Oxi (B) + (C) khí. (A) + HCl (E) + (F) khí
(B) + HCl (D) + (F) + (D) (K) kết tủa +
(B) + (F) (K) kết tủa +
(B), (C) và (K) có công thức là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Hợp chất ion XY trong đó X là kim loại, Y là phi kim. Số electron trong 2 ion
bằng nhau và bằng 10. Biết Y có 1 giá trị số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất. Công
thức hợp chất là:
A. NaF B. MgO C. LiF D. BaS
Câu 13: Cho các nguyên tử 1_{17}^{35}X_1" alt="latex
expression" /> 1_{17}^{37}X_2" alt="latex expression" />
1_{19}^{40}X_3" alt="latex expression" />
1_{39}^{18}X_4" alt="latex expression" />
Hai nguyên tử có cùng số hạt 1_0^1n" alt="latex expression" />trong
hạt nhân là:
A. B. C. D.

Câu 14: Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có a mol , b mol .
Phản ứng kết thúc được dung dịch X có 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng NaOH dư
không có kết tủa.
A. 2a < x < 4b B. a 3x <a +2b
C. a + 2b 2x < a + 3b D. x = a + 2b
Câu 15: Để phân biệt 2 chất lỏng: Etanol (A) và glixerol (B) cách nào sau đây là đúng:
A. Cho tác dụng Na - chất nào nhiều hiđro bay ra là (B)
B. Đun nóng hai chất với đặc, chất nào tạo olefin là (A)
C. Đốt cháy với số mol bằng nhau, chất nào tạo nhiều là (B)
D. CHo tác dụng - hòa tan thành dung dịch xanh lam là (B)
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp (Al, Zn, Cu) tác dụng oxi dư thu được (m = 2,24) gam oxit.
Cũng cho m gam hỗn hợp ấy tan hết trong dư thoát ra a gam NO duy nhất.
(Cho N=14, O=16). a có giá trị là:
A. 2,8 B. 2,1 C. 2,4 D. 1,8
Câu 17: Có các chất lỏng nguyên chất mất nhãn là Benzen, Etanol, Toluen, Stiren. Dùng
1 thuốc thử ta phân biệt được cả 4 chất là:
A. Na B. dd C.dd D.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X của các rượu no đơn chức mạch hở thu
được 11,264 gam và 6,048 gam . (Cho C=12, O=16, H=1). m có giá trị là:
A. 4,412 B. 5,024 C. 5,248 D. 6,284
Câu 19: Cho 20 gam glucozơ lên men với hiệu suất 72%. Hấp thụ hết khí vào 2 lít dung
dịch 0,05M sau đó lọc. (Cho Ba=137, C=12, O=16, H=1). Khối lượng nước
lọc so với khối lượng dung dịch ban đầu sẽ:
A. nặng hơn 1,02 gam B. nhẹn hơn 1,02 gam
C. nặng hơn 0,84 gam D. nhẹ hơn 0,84 gam
Câu 20: Chất X mạch hở có công thức . Người ta trộn 1,6 gam X với 0,12 gam
hiđro rồi cho đi qua bình đựng Ni đun nóng - phản ứng đạt h% thì còn thu được hỗn hợp
Y. . (Cho C=12, H=1). h có giá trị là:
A. 62,5 B. 75 C. 78 D. 80
Câu 21: Tính theo lí thuyết thì để thu được 7,896 gam trinitơrat xenlulozơ phải dùng m

gam nguyên chất. (Cho N=14, C=12, O=16, H=1). m có giá trị là:
A. 5,025 B. 5,425 C. 5,725 D. 6,025
Câu 22: Cho một dòng điện chạy qua 2 bình điện phân A và B mắc nối tiếp điện cực trơ.
Bình A đựng dung dịch , bình B đựng dung dịch NaOH. Sau một thời gian
điện phân, catôt bình A không có khí bay ra và khối lượng điện cực này tăng m gam, khối
lượng dung dịch ở bình B giảm 0,54 gam. (Cho Cu=64, O=16, H=1). m có giá trị là:
A. 0,96 B. 1,92 C. 2,56 D. 3,2
Câu 23: Cho 2,98 gam (Zn, Fe) vào dung dịch HCl thấy tan hết, thoát ra V lít khi
đktc và thu được 5,82 gam các muối. (Cho Zn=65, Fe=56, Cl=35,5, H=1). V có giá trị là:
A. 0,224 B. 0,448 C. 0,672 D. 0,896
Câu 24: Cho 10,32 gam este E có công thức vào 120ml dung dịch KOH
1,25M cô cạn tới khô được 14,88 gam cặn khan. (Cho Na=23, C=12, O=16, H=1). E có
tên gọi là:
A. Metyl acrilat B. Vinyl axetat C. allyl fomiat D. Etyl acrilat
Câu 25: Hỗn hợp X (axit axetic, axit acrilic). m gam hỗn hợp X trung hòa 80ml dung
dịch NaOH 0,5M. m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 3,2 gam brôm trong dung
dịch. (Cho Na=23, C=12, Br=80, C=12, O=16, H=1). m có giá trị là:
A. 2,34 B. 2,64 C. 2,22 D. 1,92
Câu 26: Hỗn hợp X ( ) có M=12,4. Dẫn X đi qua bình đựng Fe đun nóng, hiệu
suất phản ứng tổng hợp đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. (Cho N=14, H=1).
có giá trị là:
A. 15,12 B. 18,23 C. 14,76 D. 13,48
Câu 27: Cho 5,42 gam hỗn hợp X (Fe, Cu, Ag) hòa tan hoàn toàn bằng thấy
giải phóng 0,672 lít NO duy nhất (đktc). Thu được m gam hỗn hợp muối
. (Cho Fe=56, Cu=64, Ag=108, N=14, O=16). Giá
trị của m là:
A. 11g B. 12g C. 13g D. 14g
Câu 28: Điều nào là sai trong các điều sau:
A. Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch NaCl
B. Hỗn hợp có thể tan hết trong dung dịch loãng

C. Hỗn hợp có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp ZnS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 29: Cho một hỗn hợp xoa 0,05 mol Al và 0,05 mol Mg vào một dung dịch có a mol
thu được 5,93 gam chất không tan. Giá trị của a: (Cho Cu=64, Al=27,
Mg=24)
A. 0,08 B. 0,03 C. 0,05 D. 0,06
Câu 30: Nguyên tử của 4 nguyên tố có số hiệu là 1_{13}X" alt="latex
expression" /> 1_{15}Y" alt="latex expression" />
1_{30}Z" alt="latex expression" /> 1_{31}T" alt="latex expression"
/>. Hai nguyên tố cùng phân nhóm với nhau nhưng khác chu kì là:
A. Y, Z B. X, T C. X, Z D. Y, T
Câu 31: Tính theo lí thuyết, phải lấy m kg trộn vào 2 tấn gang (96% Fe và 4%
C) để đưa vào lò luyện nhằm thu được loại thép có 99% Fe và 1% C. m có giá trị là:
(Fe=56, C=12, O=16)
A. 174,1 B. 178,5 C. 180,4 D. 185,6
Câu 32: Kết luận nào sau đây là sai:
A. Các kim loại kiềm và Ba, Sr, Ca tác dụng mạnh với nước
B. Các kim loại đều tan trong đun nóng trừ Pt, Au
C. Al, Zn lưỡng tính nên tan được trong axit và tan được trong dung dịch kiềm
D. Cho từng kim loại như Mg, Al, Zn vào dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dung dịch
thì tốc độ thoát khí tăng lên rất mạnh
Câu 33: Hỗn hợp X có 60% Al, 40% Mg theo khối lượng. Cho 3,6 gam X tan hết trong
thoát ra V lít NO duy nhất đo ở đktc. (Cho Al=27, Mg=24). V có giá trị là:
A. 2,688 B. 2,8 C. 3,584 D. 4,032
Câu 34: Không dùng bình bằng nhôm đựng dung dịch NaOH vì:
A. Nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy
B. Vì và lưỡng tính nên nhôm bị phá hủy
C. Nhôm bị ăn mòn hóa học
D. Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá hủy
Câu 35: Dãy gồm các chất không tác dụng dung dịch HCl là:

A. Ag, , CuO
B. Cu,
C. Hg, , CuS
Câu 36: Trộn 0,15 mol với 1,6 gam oxi rồi cho đi qua bình đựng nung
nóng. Hỗn hợp thu được cho lội vào dung dịch dư thấy có 33,51 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng oxi hóa thành đạt là: (Cho Ba=137, S=32, O=16)
A. 75% B.60% C. 40% D. 25%
Câu 37: mạch hở làm đỏ quỳ tím, khối lượng cacbon trong hợp chất gấo
8 lần khối lượng của hiđro. Số công thức cấu tạo (kể cả đồng phân hình học) thỏa mãn
các điều kiện trên là:
A. 3 C. 6 C. 5 D. 4
Câu 38: M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho
vào dư thấy giải phóng 0,16 gam khí và còn lại 1,08 gam chất không tan. (Cho
Al=17, H=1). M là:
A. Na=23 B. Rb+85 C. K=39 D. Cs=133
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Chiếu ánh sáng vào hỗn hợp khí
- Nhiệt phân
- Đun NaBr với đặc nóng
- Hòa tan Al bằng dung dịch NaOH
- Cho Canxi cacbua tác dụng dd HCl
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 40: X là este của một axit không no đơn chức 1C=C mạch hở với rượu no đơn chức
mạch hở. Đốt cháy 3,8 gam A cần vừa đủ là 8 gam oxi. X có khối lượng phân tử là: (Cho
C=12, O=16, H=1)
A. 112 B. 114 C. 116 D. 118
Câu 41: Cho các đông phân mạch hở, bền ứng với công thức lần lượt tác
dụng K, , KOH. Có n thí nghiệm xảy ra phản ứng, n có giá trị là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 42: Lấy dung dịch a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64g khí , thu được đúng
200ml dung dịch X. Trong dung dịch X không còn NaOH và nồng độ của ion là
0,2 mol/l. (Cho C=12, O=16). a có giá trị là:
A. 0,1 B. 0,08 C. 0,06 D. 0,12
Câu 43: Một loại nước có hòa tan 0,04 mol , 0,008mol , 0,006 mol
, 0,03 mol và a mol . (Cho Na=23, Mg=24, Ca=40, Cl=35,5, C=12,
O=16, H=1). Giá trị của a và tính cứng của nước:
A. 0,038, tính cứng vĩnh cửu
B. 0,024, tính cứng tạm thời
C. 0,038, chỉ có tính cứng tạm thời
D. 0,024, tính cứng chung
Câu 44: Cho 6,00 gam fomalin thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng 32,4 gam
Ag. (Cho Ag=108, C=12, O=16, H=1). Nồng độ % của andehit focmic trong fomalin là:
A. 18,75% B. 24,65% C. 32,25% D. 37,5%
Câu 45: Hàm lượng của cacbon trong andehit no đơn chức gấp 3,75 lần hàm lượng của
oxi trong hợp chất ấy. (Cho C=12, O=16, H=1). Số đồng phân Andehit là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 46: Chất X có công thức kết hợp với HCl theo tỉ lệ 1:1 theo số mol tạo
ra Y. Trong Y thì hàm lượng Nitơ là 14,66%. Số công thức cấu tạo của X là: (Cho N=14,
Cl=35,5, O=16, H=1)
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Cho phản ứng:
. a và b có giá trị là:
A. 5; 2 B. 3; 4 C. 5; 4 D. 2; 2
Câu 48: Rượu etylic dễ tan trong nước vì:
A. Rượu là hợp chất có oxi. Nước cũng là hợp chất có oxi
B. Rượu là hợp chất có nhóm OH có thể phân ly thành OH
C. Rượu có thể tạo liên kết hỉđo với nhau và với phân tử nước
D. Rượu và nước đều là các chất lỏng không màu
Câu 49: Có n chất hữu cơ mạch hở cấu tạo từ C, H, O phân tử khối đềlùa 74 đvC, đều tác

dụng hỗn hợp trong NaOH đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch, n có giá trị là:
A. 7 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 50: Chia một lượng khí Clo thành 2 phần đều nhau. Phần 1 tác dụng vừa hết 1,8g
Mg, phần 2 tác dụng vừa hết m gam Fe. (Cho Fe=56, Mg=24). m có giá trị là:
A. 1,68 B. 2,8 C. 4,2 D. 5,6
1. C
2. A
3. B
4. C
5. B
6. C
7. A
8. D
9. B
10. C
11. D
12. A
13. C
14. B
15. D
16. A
17. C
18. B
19. D
20. B
21. A
22. B
23. D
24. A
25. B

26. C
27. A
28. D
29. A
30. B
31. A
32. C
33. A
34. B
35. C
36. B
37. D
38. C
39. A
40. B
41. D
42. A
43. C
44. D
45. A
46. B
47. A
48. C
49. C
50. B

×