Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

bai thuyet trinh ktdt hoan chinh doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 47 trang )

Nhóm 3_ Kinh T Đ u Tư k32 C ế ầ
Welcome to you!
THỰC TRẠNG
GIẢI PHÁP
LÍ LUẬN CHUNG
CHƯƠNG I

Đ u tư (DT)là vi c s d ng ph i h p các ầ ệ ử ụ ố ợ
ngu n l c vào các ho t đ ng nào đó nh m ồ ự ạ ộ ằ
đem l i l i ích ho c m c tiêu, m c đích c a ạ ợ ặ ụ ụ ủ
ch đ u tư.ủ ầ

Tăng trư ng kinh t (TTKT) là s gia tăng thu ở ế ự
nh p c a n n kinh t trong m t kho ng th i ậ ủ ề ế ộ ả ờ
gian nh t đ nh (thư ng là m t năm) ấ ị ờ ộ

Phát tri n kinh t (PTKT) là quá trình bi n đ i ể ế ế ổ
c v lư ng và ch t, là s k t h p ch t ch ả ề ợ ấ ự ế ợ ặ ẽ
quá trình hoàn thi n c a hai v n đ kinh t ệ ủ ấ ề ế
và xã h i m i qu c gia.ộ ở ỗ ố
-
S gia tăng t ng m c thu nh p c a n n kinh ự ổ ứ ậ ủ ề
t và m c gia tăng thu nh p bình quân trên ế ứ ậ
đ u ngư iầ ờ
-
S bi n đ i theo đúng xu th c a cơ c u kinh ự ế ổ ế ủ ấ
tế
-
S bi n đ i ngày càng t t hơn trong các v n ự ế ổ ố ấ
đ xã h iề ộ


TTKT chưa ch c là PTKT, ngư c l i PTKTắ ợ ạ
là đã bao hàm c TTKT.TTKT là ngo i di nả ạ ệ
Còn PTKT là n i ham.ộ

TTKT tích lũy đ n m t lư ng nh t đ nh sế ộ ợ ấ ị ẽ
d n đ n s thay đ i v ch t, khi đó ngư i taẫ ế ự ổ ề ấ ờ
xem như là PTKT

PTKT là hình th c cao hơn c a TTKTứ ủ
Đầu tư
TTKT & PTKT
Tác đ ng đ n t ng c uộ ế ổ ầ
Kích c u trong TTKTầ
-
Coi t ng c u là nguyên nhân c a tăng trư ng và suy ổ ầ ủ ở
thoái kinh t .ế
-
T ng c u=c u đ u tư+c u tiêu dùngổ ầ ầ ầ ầ
- Thu nh p tăng, xu hư ng tiêu dùng gi m,xu hư ng ti t ậ ớ ả ớ ế
ki m trung bình tăng, làm xu hư ng tiêt ki m c n biên ệ ớ ệ ậ
tăng
T ng c u tăng s kích t ng cung tăng làm n n kinhổ ầ ẽ ổ ề
t đ t t i m c s n lư ng cao hơn d n t i TTKTế ạ ớ ứ ả ợ ẫ ớ
Quan đi m c a Keynes v đ u tư v i t ng ể ủ ề ầ ớ ổ
c uầ
- S nhân đ u tư: k = dY / dI (1)ố ầ
Đ t MPC = dC / dYặ
MPS = dS / dY
k = 1 / (1- MPC) = 1 / (1- MPS)

- K t lu n:ế ậ
Đ u tư làm tăng t ng c u kéo theo s ầ ổ ầ ự
tăng lên thu nh p và TTKT nói chungậ
Quan đi m kinh t h c hi n đ iể ế ọ ệ ạ
Đ u tư là m t y u t chi m t tr ng l n trong ầ ộ ế ố ế ỷ ọ ớ
t ng c u c a toàn b n n kinh t .Gia tăng ổ ầ ủ ộ ề ế
đ u tư I s làm t ng c u AD tăng.ầ ẽ ổ ầ
AD=C+I+G+X+M
Trong đó: C:tiêu dùng
I:Đ u tưầ
G:tiêu dùng c a chính phủ ủ
X:xu t kh uấ ẩ
M:Nh p kh uậ ẩ

T ng cung c a n n kinh t g m hai ngu n ổ ủ ề ế ồ ồ
chính là cung trong nư c và cung nư c ớ ớ
ngoài.

Cung trong nư c là m t hàm c a các y u t ớ ộ ủ ế ố
s n xu t:V n đ u tư(K),Lao đ ng(L),Tài ả ấ ố ầ ộ
nguyên(R),Công ngh (T)……,đư c th hi n ệ ợ ể ệ
qua phương trình sau:

Q=F(K,L,R,T….)

Như v y,tăng quy mô v n đ u tư là nguyên ậ ố ầ
nhân tr c ti p làm tăng t ng cung c a n n ự ế ổ ủ ề
kinh t (n u các y u t khác không đ i)ế ế ế ố ổ

Khi t ng cung tăng,làm cho s n c a n n kinh ổ ả ủ ề

t tăng và m c giá chung gi m xu ng,d n ế ứ ả ố ẩ
đ n ngư i tiêu dùng s mua nhi u hơn làm ế ờ ẽ ề
t ng c u tăng và kéo giá c tăng lên.ổ ầ ả

Như v y t ng cung tăng kéo theo t ng c u ậ ổ ổ ầ
tăng và ngư c l i.ợ ạ

Đ u tư v a tác đ ng đ n t c đ tăng trư ng v a tác ầ ừ ộ ế ố ộ ở ừ
đ ng đ n ch t lư ng tăng trư ng.ộ ế ấ ợ ở

H s ICOR :ệ ố

ICOR=(t l v n đ u tư/GDP)/(t c đ TTKT)ỷ ệ ố ầ ố ộ

H s ICOR c a n n kinh t cao hay th p ch u nh ệ ố ủ ề ế ấ ị ả
hư ng c a các nhân t sau:Thay đ i cơ c c đ u tư ở ủ ố ổ ấ ầ
ngành,s phát tri n c a khoa h c công ngh ,do thay ự ể ủ ọ ệ
đ i cơ ch chính sách và phương pháp qu n lý.ổ ế ả
-CCKT là cơ c u t ng th các y u t c u thành ấ ổ ể ế ố ấ
n n kinh t ,có quan h ch t ch v i ề ế ệ ặ ẽ ớ
nhau,đư c bi u hi n c v m t ch t và m t ợ ể ệ ả ề ặ ấ ặ
lư ng,tùy theo m c tiêu c a n n kinh tợ ụ ủ ề ế.
-CDCCKT đư c hi u là s thay đ i t tr ng c a các ợ ể ự ổ ỷ ọ ủ
b ph n c u thành n n kinh t .ộ ậ ấ ề ế
- Đ u tư giúp chuy n d ch CCKT phù h p quy lu t và ầ ể ị ợ ậ
chi n lư c phát tri n KT-XHế ợ ể
- V n đ u tư nh hư ng t i t c đ phát tri n t ng ố ầ ả ở ớ ố ộ ể ừ
ngành,làm d ch chuy n CCKT ngànhị ể
-
Đ u tư gi i quy t s m t cân đ i gi a các vùngầ ả ế ự ấ ố ữ

Tác đ ng c a đ u tư phát ộ ủ ầ
tri n t i khoa h c công ể ớ ọ
nghệ
- Đ u tư là m t nhân t quan tr ng nh ầ ộ ố ọ ả
hư ng đ n quy t đ nh đ i m i và phát ở ế ế ị ổ ớ
tri n khoa h c,công ngh c a m t doanh ể ọ ệ ủ ộ
nghi p và qu c gia. ệ ố
- Tác đ ng c a đ u tư t i khoa h c công ộ ủ ầ ớ ọ
ngh thay đ i theo t ng giai đo nệ ổ ừ ạ
-Nhân l c là y u t đ u vào c a b t kì quá trình s n ự ế ố ầ ủ ấ ả
xu t cũng như m i ho t đ ng c a n n kinh t ấ ọ ạ ộ ủ ề ế
- Đ u tư phát tri n ngu n nhân l c bao g m nh ng ầ ể ồ ự ồ ữ
n i dung cơ b n sau: đ u tư cho ho t đ ng đào t o ộ ả ầ ạ ộ ạ
(chính quy, không chính quy, dài h n, ng n h n, b i ạ ắ ạ ồ
dư ng nghi p v …) đ i ngũ lao đ ng; đ u tư cho ỡ ệ ụ ộ ộ ầ
công tác chăm sóc s c kh e y t , đ u tư c i thi n môi ứ ỏ ế ầ ả ệ
trư ng, đi u ki n làm vi c cho ngư i lao đ ng… ờ ề ệ ệ ờ ộ
- Tăng trư ng và phát tri n góp ph n c i thi n ở ể ầ ả ệ
môi trư ng đ u tườ ầ
- Tăng trư ng và phát tri n kinh t làm tăng tở ể ế ỷ
l tích lu , cung c p thêm v n cho đ u tưệ ỹ ấ ố ầ
- Tăng trư ng kinh t góp ph n xây d ng cơ ở ế ầ ự
s h t ng k thu t, năng l c công ngh , t o ở ạ ầ ỹ ậ ự ệ ạ
đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng đ u tư ề ệ ậ ợ ạ ộ ầ
phát tri n ể
TH C TR NG V M I QUAN H QUAỰ Ạ Ề Ố Ệ
L I GI A Đ U TƯ VÀ TĂNG TRƯ NGẠ Ữ Ầ Ở
PHÁT TRI N KINH T VI T NAMỂ Ế Ở Ệ
TRONG GIAI ĐO N T NĂM 2001 -2010 Ạ Ừ
T ng quan Vi t Namổ ở ệ

M i quan h qua l i gi a ố ệ ạ ữ
đ u tư v i TTKT & PTKT ầ ớ
Vi t Namở ệ
Bang 1:V n đ u tư th c hi n theo giá th c t phân theo ố ầ ự ệ ự ế
thành ph n kinh tầ ế:


Đơn v :nghìn t đôngị ỷ
Năm T ng sổ ố
chia ra T ng v n ổ ố
đ u tư so ầ
v i t ng ớ ổ
s n ph m ả ẩ
trong
nư c(%)ớ
Kinh t ế
nhà nư cớ
Kinh t ế
ngoài

nhà nư cớ
Khu v c có ự
v n đ u tư ố ầ
nư c ớ
ngoài
2001 170,5 102,0 38,5 30 35,4
2002 200,1 114,7 50,6 34,8 37,4
2003 239,3 126,6 74,4 38,3 39,0
2004 290,9 139,8 109,8 41,3 40,7
2005 343,1 161,6 130,4 51,1 40,9

2006 404,7 185,1 154,0 65,6 41,5
2007 532,1 198,0 204,7 129,4 46,5
2008 616,7 209,0 217,0 109,7 41,5
2009 708,8 287,5 240,1 181,2 42,7
2010 830,3 316,3 299,5 214,541,9
-
Ngu n v n đ u tư trong nư c v n là ngu n ồ ố ầ ớ ẫ ồ
v n quan tr ng nh t, nhưng t tr ng có xu ố ọ ấ ỷ ọ
hư ng gi m d n t 59,8% (2001) xu ng còn ớ ả ầ ừ ố
38,9% (2010)
- T ng v n đ u tư nhà nư c năm 2010 ư c ổ ố ầ ớ ớ
đ t 316,3 nghìn t VNDạ ỷ
-
Đ u tư c a khu v c ngoài qu c doanh đã và ầ ủ ự ố
đang ch ng t vai trò ngày càng quan tr ng. ứ ỏ ọ
Năm 2010 đ t 299,5 nghìn t VNĐạ ỷ
-
Thu hút v n ODA có nhi u chuy n bi n tích c c: Gi i ố ề ể ế ự ả
ngân ODA c năm 2007 ư c đ t 1.932 tri u USD, ả ớ ạ ệ
tăng 2% so v i k ho ch, trong đó v n vay đ t 1.675 ớ ế ạ ố ạ
tri u USD, vi n tr 257 tri u USD.ệ ệ ợ ệ
- Khu v c FDI ti p t c kh ng đ nh vai trò c a mình ự ế ụ ẳ ị ủ
trong ti n trình phát tri n c a VN. Năm 2007, có ế ể ủ
1544 lư t d án đư c c p gi y phép, t ng s v n FDI ợ ự ợ ấ ấ ổ ố ố
đăng ký đ t 21,3 t USD, t ng v n th c hi n đ t hơn ạ ỷ ổ ố ự ệ ạ
8 t USD, chi m 24,8 % t ng v n đ u tư xã h i. ỷ ế ổ ố ầ ộ
Năm GDP theo giá
th c t (nghìn ự ế
t đ ng)ỷ ồ

GDP theo giá so sánh năm
1994
T ng s (nghìn t ổ ố ỷ
đ ng)ồ
T c đ tăng ố ọ
trư ng(%)ở
2001 481,3 292,5 6.89
2002 535,8 313,2 7.08
2003 605,6 336,0 7.26
2004 713,0 361,9 7.7
2005 839,2 393,0 8.4
2006 974,0 425,1 8.17
2007 1143,4 461,2 8.48
2008 1485,0 490,5 6,35
2009 1685,4 516,6 5,32
2010 1980,9 551,6 6,77

×