Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.75 MB, 81 trang )

MỤC LỤC
Giới thiệu.....................................................................................................................................2
Lời cám ơn...................................................................................................................................3
I. Mục Tiêu Phạm Vi Đề Tài.......................................................................................................4
1. Mục tiêu................................................................................................................................4
2.........................................................................................................................Phạm vi
......................................................................................................................................4
II. Phân Tích..................................................................................................................................4
1......................................................................................................Phát hiện Thực Thể
......................................................................................................................................4
2...............................................................................................................Mô hình ERD
......................................................................................................................................6
3.........................................................Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
......................................................................................................................................7
4............................................................................................Mô tả chi tiết các quan hệ
......................................................................................................................................8
III. Thiết kế Giao diện và Phân Tích Thiết Kế Xử Lý.................................................................16
IV. Bảng Phân Công Công Việc ..................................................................................................84
1
GIỚI THIỆU:
Tin học ngày này đã trở thành một công cụ đắc lực của con người trong rất nhiều lónh
vực: Giáo dục, khoa học, kỹ thuật… đặc biệt là việc áp dụng những tiến bộ của ngành công
nghệ thông tin trong việc quản lý một doanh nghiệp đã giúp cho người quản trò tiết kiệm
được rất nhiều tiền bạc cũng như là thời gian.
Thông qua việc thực hiện đồ án này, chúng tôi đề xuất ý kiến áp dụng tin học hóa trong
quản lý việc gia công đồ gỗ nội thất cho công ty TNHH Tân Mai. Nhằm giúp cho công việc
của người quản lý được nhẹ nhàng hơn.
2
LỜI CẢM ƠN:
Chúng em chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh, giảng viện bộ môn Phân tích
thiết kế hệ thống thông tin trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo


trong suốt quá trinh học tập bộ môn này, thầy đã cho chúng em những kiến thức hết sức quý
báu trong công việc thực hiện đồ án này.
Trong quá trình thực hiện, vì kiến thức vẫn còn hạn hẹp. nên sẽ không tránh khỏi những
sai sót đáng tiếc. Kính mong thầy góp ý chân thành để chúng em hoàn thành tốt đề tài này.
Xin chân thành cám ơn.
3
I. Mục tiêu phạm vi đề tài:
1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của
côn ty TNHH Tân Mai, nhằm giúp cho việc quản lý được dễ dàng .
2. Phạm vi:
Nằm trong giới hạn môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu trên.
II. Phân tích:
1. Phát hiện thực the:å
1) Thực thể : KHACH_HANG
o mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng giao dòch
o các thuộc tính : MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH,
QUOCGIA,DT_KH,FAX
2) Thực thể :NHACC
o Mỗi thực thể là tượng trưng cho 1 nhà cung cấp gỗ cho công ty
o Các thuộc tính : MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC,
DT_NHACC
3) Thực thể : GO
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại gỗ được nhập vào và được chế
tạo thành các sản phẩm
o Các thuộc tính : MS_GO, TEN_GO, TONKHO_GO,
THONGSOKT_GO
4) Thực thể : KHO_XUONG
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhà kho hoặc xưởng sản xuất ra các
sản phẩm từ gỗ của công ty dùng để chứa gỗ và các sản phẩm làm ra

o Các thuộc tính : MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX
5) Thực thể : PHIEU_NHAP
4
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu nhập các nguyên liệu gỗ từ các
nhà cung cấp vào các kho xưởng của công ty
o Các thuộc tính :MS_PN, NGAY_NHAP
6) Thực thể : PHIEU_XUAT
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu xuất các sản phẩm ra khỏi kho
o Các thuộc tính : MS_PX, NGAY_XUAT
7) Thực thể : NHAN_VIEN
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại công ty
o Các thuộc tính : MS_NV, MAT_MA, TEN_NV, CMND, DC_NV ,
DT_NV, QUE_QUAN, TONGIAO, DANTOC, NGAY_SINH
8) Thực thể : NVVP
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại văn phòng
o Các thuộc tính : HOCVI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV
9) Thực thể : NVSX
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên sản xuất ra các sản phẩm
bằng gỗ
o Các thuộc tính : BACTHO
10) Thực thể :SANPHAM
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 sản phẩm của công ty làm ra
o Các thuộc tính : MS_SP, TEN_SP
11) Thực thể : HOADON
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 hoá đơn thanh toán tiền của công ty
với khách hàng
o Các thuộc tính :MS_HD, NGAYLAP_HD, TONGGIA
5
2. Moâ hình ERD:
(1-1)

Lam tu
Cua
Co
Vao
Co
Lap
Chua
Lap
Co
Lap
Toi
Chua
NHA_CUNG_CAP
MS_NHACC
TEN_NHACC
DC_NHACC
DT_NHACC
(1-n)
PHIEU_NHAP
MS_PN
NGAY_NHAP
(1-1)
(1-1)
GO
MS_GO
TEN_GO
THONGSOKT_GO
SAN_PHAM
MS_SP
TEN_SP

(1-n)
(1-n)
HOA_DON
MS_HD
NGAY_LAP_HD
TONG_GIA
(1-n)
(1-1)
KHACH_HANG
MS_KH
DC_KH
DT_KH
EMAIL_KH
QUOC_GIA
FAX
(1-n)
PHIEU_XUAT
MS_PX
NGAY_XUAT
(1-n)
(1-1)
NVVP
HOC_VI
MAT_MA
TD_NN
CHUC_VU
EMAI_NV
(0-n)
(0-n)
KHO_XUONG

MS_KX
TEN_KX
DC_KX
DT_KX
(0-n)
(1-n)
(1-n)
NV_SX
BAC_THO
NHAN_VIEN
MS_NV
TEN_NV
CMND
DC_NV
DT_NV
QUE_QUAN
TON_GIAO
DAN_TOC
NGAY_SINH
(1-n)
(1-1)
(1-1)
(1-n)
(1-n)
(1-1)
(1-n)
(1-n)
(1-n)
SLuong
DGia

SL_XUAT_SP
SL_NHAP_GO
Trong
(1-n)
MauSac
Cho
(1-n)
(1-1)
SL_GO
SOLUONG_SP
6
3. Chuyeồn ủoồi moõ hỡnh ERD thaứnh moõ hỡnh quan heọ:
KHACH_HANG (MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH,
QUOC_GIA, DT_KH, FAX)
HOA_DON(MS_HD,NGAY_LAP_HD,TONG_GIA, MS_KH, MS_NV)
NHAN_VIEN(MS_NV, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV,
QUE_QUAN, TON_GIAO, DAN_TOC, NGAY_SINH)
NVVP(MS_NV,HOC_VI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV,
MAT_MA)
NV_SX(MS_NV,BAC_THO)
KHO_XUONG(MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX)
GO(MS_GO, TEN_GO, THONGSOKT_GO)
SAN_PHAM(MS_SP, TEN_SP, MS_GO)
PHIEU_NHAP(MS_PN,
NGAY_NHAP,MS_NV,MS_NHACC,MS_KX)
PHIEU_XUAT(MS_PX, NGAY_XUAT, MS_NV,MS_KX)
NHA_CUNG_CAP(MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC,
DT_NHACC)
HD_SP(MS_HD,MS_SP, MAUSAC, SLUONG, DGIA)
KX_SP(MS_KX,MS_SP, SOLUONG_SP)

PN_GO(MS_PN,MS_GO,SL_NHAP_GO
PX_SP(MS_PX,MS_SP,SL_XUAT_SP)
KX_GO (MS_KX,MS_GO,SL_GO)
7
4. Mô tả chi tiết quan hệ;
a. Quan hệ : KHACH_HANG
Tên quan hệ : KHACH_HANG
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
6
7
MS_KH
TEN_KH
DC_KH
EMAIL_KH
DT_KH
FAX
QUOC_GIA

Mã số của khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ của khách hàng
Email của khách hàng
Số điện thoại của khách hàng
Số fax của khách hàng
Quốc gia của khách hàng
C
C
C
C
S
C
C
6
20
50
20
4
20
15
B
B
B
K
B
K
B
PK
Tổng số 135

b. Quan hệ: NHA_CUNG_CAP
Tên quan hệ : NHA_CUNG_CAP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
MS_NHACC
TEN_NHACC
DC_NHACC
DT_NHACC
Mã số của nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ của nhà cung cấp
Số điện thoại của nhà cung
cấp
C
C
C
S
6
20

50
4
B
B
B
K
PK
Tổng số 80
c. Quan hệ: GO
Tên quan hệ : GO
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
MS_GO
TEN_GO
THONGSOKT_GO
Mã số của gỗ
Tên gỗ
Thông số kó thuật của gỗ
C
C

C
6
20
20
B
B
B
PK
Tổng số 46
8
d. Quan hệ: KHO_XUONG
Tên quan hệ : KHO_XUONG
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
MS_KX
TEN_KX
DC_KX
DT_KX
Mã số của kho xưởng

Tên của kho xưởng
Địa chỉ của kho xưởng
Số điện thoại của kho xưởng
C
C
C
S
6
20
50
4
B
B
B
B
PK
Tổng số 80
e. Quan hệ: PHIEU_NHAP
Tên quan hệ : PHIEU_NHAP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2

3
4
5
MS_PN
NGAY_NHAP
MS_NV
MS_NHACC
MS_KX
Mã số của phiếu nhập
Ngày nhập gỗ vào kho
Mã số của nhân viên
Mã số của nhà cung cấp
Mã số của kho xưởng
C
N
C
C
C
6
4
6
6
6
B
B
B
B
B
PK
FK

FK
FK
Tổng số 28
f. Quan hệ: PHIEU_XUAT
Tên quan hệ : PHIEU_XUAT
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
MS_PX
NGAY_XUAT
MS_NV
MS_KX
MS_KH
Mã số của phiếu nhập
Ngày nhập gỗ vào kho
Mã số của nhân viên
Mã số của kho xưởng
Mã số của khách hàng
C

N
C
C
C
6
4
6
6
6
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
FK
Tổng số 28
9
g. Quan hệ: NHAN_VIEN
Tên quan hệ : NHAN_VIEN
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng

buộc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
MS_NV
TEN_NV
CMND
DC_NV
DT_NV
QUE_QUAN
TON_GIAO
DAN_TOC
NGAY_SINH
Mã số của nhân viên
Tên của nhân viên
Số chứng minh nhân dân
Địa chỉ của nhân viên
Số điện thoại của nhân viên
Quê quán của nhân viên
Tôn giáo của nhân viên
Dân tộc của nhân viên
Ngày tháng năm sinh của
nhân viên
C

C
S
C
S
C
C
C
C
N
6
40
20
50
20
20
10
15
4
B
B
B
B
K
B
K
B
B
PK
Tổng số 185
h. Quan hệ: NVVP

Tên quan hệ : NVVP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
6
MS_NV
HOC_VI
MAT_MA
TD_NN
CHUVU
EMAIL_NV
Mã số của nhân viên
Bằng cấp học vò của nhân viên
Mật mã truy cập vào cơ sỡ dữ liệu
Trình độ ngoại ngữ nhân viên
Chứ vụ của nhân viên
Email liên lac của nhân viên
C
C

C
C
C
C
C
6
10
20
10
10
10
20
B
B
B
B
B
B
B
PK,FK
Tổng số 86
10
i. Quan hệ: NV_SX
Tên quan hệ : NV_SX
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại

DL
Ràng
buộc
1
2
MS_NV
BAC_THO
Mã số của nhân viên
Bậc thợ của nhân viên
C
C
6
10
B
B
PK,FK
Tổng số 16
j. Quan hệ: SAN_PHAM
Tên quan hệ : SAN_PHAM
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2

3
MS_SP
TEN_SP
MS_GO
Mã số của sản phẩm
Tên sản phẩm
Mã số gỗ
C
C
C
6
40
6
B
B
B
PK
FK
Tổng số 52
k. Quan hệ: HOA_DON
Tên quan hệ : HOA_DON
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc

1
2
3
4
5
MS_HD
NGAY_LAP_HD
TONG_GIA
MS_KH
MS_NV
Mã số của hoá đơn
Ngày lập hoá đơn
Tồng giá tiền của hoá đơn
Mã số khách hàng
Mã số nhân viên
C
N
S
C
C
6
4
4
6
6
B
B
B
B
B

PK
FK
FK
Tổng số 26
l. Quan hệ: HD_SP
Tên quan hệ : HD_SP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
MS_HD Mã số của hoá đơn
C 6 B PK,FK
11
2
3
4
5
MS_SP
MAUSAC
SLUONG
DGIA
Mã số sản phẩm
Màu sắc sản phẩm
Số lượng sản phẩm trong hoá đơn

Giá tiền của sản phẩm
C
C
S
S
6
6
4
4
B
B
B
B
PK,FK
Tổng số 26
m. Quan hệ: KX_SP
Tên quan hệ : KX_SP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
MS_KX

MS_SP
SOLUONG_SP
Mã số của kho xưởng
Mã số sản phẩm
Số lượng sản phẩm còn
trong kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 16
n. Quan hệ: PN_GO
Tên quan hệ : PN_GO
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1

2
3
MS_PN
MS_GO
SL_NHAP_GO
Mã số của phiếu nhập
Mã số gỗ
Số lượng gỗ được nhập vào
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 16
o. Quan hệ: PX_SP
Tên quan hệ : PX_SP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng

buộc
1
2
3
MS_PX
MS_SP
SL_XUAT_SP
Mã số của phiếu xuất
Mã số sản phẩm
Số lượng sản phẩm xuất
khỏi kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 16
12
p. Quan hệ: KX_GO gỗ
Tên quan hệ : KX_GO
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số

byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
MS_KX
MS_GO
SL_GO
Mã số của kho xưởng
Mã số gỗ
Số lượng gỗ còn lại trong
kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 16
Chú thích :
- kiểu dữ liệu
+S: số

+C:chuỗi
+N:ngày tháng
-loại dữ liệu
+B:buộc
+K:không buộc
+D : có điều kiện
13
TỔNG KẾT THUỘC TÍNH :
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
BAC_THO
CHU_VU
CMND
DAN_TOC
DC_KH
DC_KX
DC_NHACC
DC_NV
DGIA
DT_KH
DT_KX
DT_NHACC
DT_NV
EMAIL_KH
EMAIL_NV
FAX

HOC_VI
MAUSAC
MAT_MA
MS_GO
MS_HD
MS_KH
MS_KX
MS_NHACC
MS_NV
MA_PN
MA_PX
MA_SP
NGAY_LAP_HD
NGAY_NHAP
NGAY_SINH
NGAY_XUAT
QUE_QUAN
QUOC_GIA
SL_GO
Bậc thợ của nhân viên sản xuất
Chức vụ
Số chứng minh nhân dân
Dân tộc
Đòa chỉ khách hàng
Đòa chỉ kho xưởng
Đòa chỉ nhà cung cấp
Đòa chỉ nhân viên
Đơn giá
Điện thoại của khách hàng
Điện thoại của kho xưởng

Điện thoại của nhà cung cấp
Điện thoại của nhân viên
Email của khách hàng
Email của nhân viên
Số fax của khách hàng
Bằng cấp học vò của nhân viên
Màu sắc của sản phẩm
Mật mã của nhân viên văn phòng
Mã số gỗ
Mã số hoá đơn
Mã số khách hàng
Mã số kho xưởng
Mã số nhà cung cấp
Mã số nhân viên
Mã số phiếu nhập
Mã số phiếu xuất
Mã số sản phẩm
Ngày lập hoá đơn
Ngày nhập gỗ vào kho xưởng
Ngày sinh của nhân viên
Ngày xuất sản phẩm ra khỏi kho xưởng
Quê quán của nhân viên
Quốc gia của khách hàng
Số lượng gỗ còn lại trong kho xưởng
Số lượng gỗ nhập vào
Số lượng sản phẩm trong hoá đơn
NV_SX
NVVP
NHAN_VIEN
NHAN_VIEN

KHACH_HANG, HOA_DON
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
HD_SP
KHACH_HANG
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
KHACH_HANG
NVVP
KHACH_HANG
NVVP
HD_SP
NVVP
GO ,SAN_PHAM ,PN_GO, KX_GO
HOA_DON, HD_SP
KHACH_HANG , HOA_DON,
PHIEU_XUAT
KHO_XUONG, PHIEU_NHAP,
PHIEU_XUAT , KX_SP, KX_GO
NHA_CUNG_CAP, PHIEU_NHAP
NHAN_VIEN, NVVP, NV_SX,
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT,
HOA_DON
PHIEU_NHAP , PN_GO
PHIEU_XUAT, PX_SP
SAN_PHAM, HD_SP, KX_SP,
PX_SP
HOA_DON

PHIEU_NHAP
NHAN_VIEN
PHIEU_XUAT
NHAN_VIEN
KHACH_HANG
KX_GO
14
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
SL_NHAP_GO
SLUONG
SL_XUAT_SP
SOLUONG_SP
TD_NN
TEN_GO
TEN_KH
TEN_KX
TEN_NHACC

TEN_NV
TEN_SP
THONGSOKT_G
O
TONG_GIA
TON_GIAO
Số lượng sản phẩm xuất ra khỏi kho
xưởng
Số lượng sản phẩm còn lại trong kho
xưởng
Trình độ ngoại ngữ của nhân viên
Tên của gỗ
Tên của khách hàng
Tên của kho xưởng
Tên của nhà cung cấp
Tên của nhân viên
Tên của sản phẩm
Thông số kó thuật của gỗ
Tổng giá của 1 hoá đơn
Tôn giáo của nhân viên
PN_GO
HD_SP
PX_SP
KX_SP
NVVP
GO
KHACH_HANG
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN

SAN_PHAM
GO
HOA_DON
NHAN_VIEN
15
III. Thiết kế Giao Diện và Phân tích thiết kế xử lý:
Giao diện chính:
16
17
18
Form Phiên bản phần mềm:
Form đăng nhập:
Tên Đ iố
tư ngợ
Ki u ể Đ iố
tư ngợ
Ràng
bu cộ
D Li uữ ệ Mụ
c
đích
Hàm liên
quan
Giá trò
DEFAULT
Mã nhân viên Textbox <>NULL Nh p t keyboardậ ừ
Mật mã Textbox <>NULL Nh p t keyboardậ ừ
Tên ô xử lý: đồng ý (dangnhap.click())
Form: đăng nhập.
Input: mã số nhân viên và mật mã.

Output: kiểm tra đúng mật mã và suất bảng giao diện menu chính.
Table liên quan: NVVP.
19
Gi i thu t:ả ậ
Ms= MSNV
Pass= MATMA
Mở table
NHAN_VIEN,
NVVP
Kiểm tra mã sồ nhân
viên, mật mã
Chưa hết dữ
liệi
Đọc từng dòng
Sai
Mở giao diện
chính
Đóng Table
NHAN_VIEN,
NVVP
đúng
20
Form danh sách gỗ:
Tên ô xử lý: thêm (vaothemgo.click())
Form: danh sách gỗ.
Input:
Output: kích hoạt form thêm gỗ.
Table liên quan:
Gi i thu t:ả ậ
Mở form Thêm gỗ

21
Tên ô xử lý: Sửa (vaosuago.click())
Form: danh sách gỗ.
Input:
Output: Kích hoạt form sửa thông tin gỗ.
Table liên quan:
Gi i thu t:ả ậ
Mở form Sửa thông tin gỗ
From sửa thông tin gỗ:
Tên
đối
tượng
Ki u ể Đ iố
tư ngợ
Ràng
buộc
D Li uữ ệ Mục đích Hàm liên quan Giá trò
DEFAULT
MS gỗ Combobox Từ table GO Lấy dữ
liệu từ
table GO
Tên gỗ Textbox Nh p tậ ừ
keyboard hoặc
từ table GO
22
tương ứng với
MS_GO
Thông
số kó
thuật

Textbox Nh p tậ ừ
keyboard hoặc
từ table GO
tương ứng với
MS_GO
Sửa Command Sửa lại
thông tin
trong
CSDL
suago_CLICK()
Thoát Command Thoát form Thoat_click()
Tên ô xử lý: Sửa (suago.click())
Form: sửa gỗ.
Input: số lượng, thông số kó thuật.
Output: lưu các giá trò trên form vào CSDL.
Table liên quan: GO.
23
Gi i thu t:ả ậ
MS=MS_GO
TEN=TEN_GO
TT=TTKT
Mở table GO
Lưu TEN, TT vào table GO ở hàng tương
ứng
Đóng Table GO
Đúng
Đọc chưa hết dữ
liệu
MS==GO.MS_GOĐọc từng dòngĐúng
Sai

Sai
24
Form thêm gỗ:
Tên
đối
tượng
Ki u ể Đ iố
tư ngợ
Ràng
buộc
D Li uữ ệ Mục đích Hàm liên quan Giá trò
DEFAULT
Tên gỗ Textbox Nh p tậ ừ
keyboaem6
Thông
số kó
thuật
Textbox Nh p tậ ừ
keyboard
thêm Command Thêm gỗ
mới vào
CSDL
Themgo_click()
Thoát Command Thoát form Thoat_click()
Tên ô xử lý: thêm ( themgo.click())
Form: thêm gỗ.
Input: tên gỗ, thông số kó thuật.
Output: lưu các giá trò trên form vào CSDL và xuất ra form danh sách gỗ với những giá trò
mới cập nhập.
Table liên quan: GO.

25

×