Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Luận văn: Đề tài quản trị quan hệ mạng lưới khách hàng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.56 KB, 136 trang )







Luận văn tốt nghiệp



Đề tài quản trị quan hệ
mạng lưới khách hàng





M C L CỤ Ụ
PH N M Đ UẦ Ở Ầ 1
1. Lý do ch n đ tàiọ ề 1
2. M c tiêu nghiên c u đ tàiụ ứ ề 2
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ 2
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 2
5. K t c u c a lu n vănế ấ ủ ậ 2
PH N IẦ 3
C S LÍ LU N QU N TR QUAN H M NG L I KHÁCH HÀNG BÁN BUÔN Ơ Ở Ậ Ả Ị Ệ Ạ ƯỚ 3
I. Khái ni m v kênh phân ph i.ệ ề ố 3
1. Đ nh nghĩa v kênh phân ph iị ề ố 3
2. C c u kênh phân ph iơ ấ ố 3
2.1 Thành ph n c a các thành viên trong kênhầ ủ 3
2.2 C c u c p b c ơ ấ ấ ậ (2) 4


2.2.1 C c u c p 0ơ ấ ấ 4
2.2.2 C c u c p 1ơ ấ ấ 4
2.2.3 Kênh c p 2ấ 4
2.2.4 Kênh tiêu th c p 3ụ ấ 5
2.3 C c u chi u r ng c a kênh tiêu th (3)ơ ấ ề ộ ủ ụ 5
2.3.1 Nhà tiêu th đ c quy nụ ộ ề 5
2.3.2 Kênh tiêu th ch n l c:ụ ọ ọ 5
Theo tài li u:Ph ng pháp qu n lí tiêu th , Tr ng Qu c Th , NXB Laoệ ươ ả ụ ươ ố ọ
Đ ngộ 6
2.3.3 Kênh tiêu th có nhi u nhà phân ph iụ ề ố 6
3. H th ng kênh.ệ ố 6
3.1 H th ng kênh truy n th ng.ệ ố ề ố 6
3.2 H th ng kênh d cệ ố ọ 7
3.3 H th ng kênh ngang.ệ ố 7
3.4 H th ng kênh h n h pệ ố ỗ ợ 7
4. Khái ni m v khách hàng bán buôn.(4)ệ ề 8
5. Vai trò c a khách hàng bán buôn trong m ng l i phân ph iủ ạ ướ ố 9
II. N i dung ho t đ ng c a công tác qu n tr quan h m ng l i khách hàng bán buôn theoộ ạ ộ ủ ả ị ệ ạ ướ
đ nh h ng giá tr trên đ a bàn TP Đà N ngị ướ ị ị ẵ 12
1. Khái ni m v qu n tr quan h khách hàng (CRM)ệ ề ả ị ệ 12
2. Tìm hi u chung v giá trể ề ị 12
2.1. Giá tr cho khách hàng (5)ị 12
2.2 Giá tr t khách hàngị ừ 13
3. Công tác qu n tr quan h khách hàng bán buôn theo đ nh h ng giá trả ị ệ ị ướ ị 13
3.1. Đánh giá và l a ch n c a hàng kinh doanh tiêu th t i u.ự ọ ử ụ ố ư 13
3.1.1 Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a khách hàng bán buônệ ả ạ ộ ủ 13
3.1.1.1 Đo l ng kh năng sinh l i c a t ng c a hàngườ ả ợ ủ ừ ử 14
3.1.1.2 Đo l ng m c đ tho mãn c a khách hàng v t ng đ i lí bán buôn đã đ c thuườ ứ ộ ả ủ ề ừ ạ ượ
th pậ 14
- i -

3.1.1.3 Đo l ng m c đ thu n l i v v trí đ a líườ ứ ộ ậ ợ ề ị ị 14
3.1.2 L a ch n khách hàng b án buônự ọ 15
3.1.2.1 Xác đ nh các nguyên t c và tiêu chu n l a ch n c a hàng trung gian kinh doanhị ắ ẩ ự ọ ử
tiêu th t i u.ụ ố ư 15
3.1.2.2 M t s sai l m trong khi l a ch n nhà kinh doanh tiêu thộ ố ầ ự ọ ụ 16
3.1.3 Ti n hành đàm phán và ti p nh n nhà kinh doanh tiêu thế ế ậ ụ 17
3.2 Giúp đ chi vi n các c a hàng kinh doanh tiêu th ỡ ệ ử ụ 18
3.2.1 L a ch n th i c chi vi n giúp đự ọ ờ ơ ệ ỡ 18
3.2.2 Nh ng v n đ c n l u ý trong quá trình chi vi n giúp đ các c a hàng trung gianữ ấ ề ầ ư ệ ỡ ử
tiêu th .ụ 19
3.3 Ph đ o hu n luy n các nhà trung gian kinh doanh tiêu th đã l a ch n.ụ ạ ấ ệ ụ ự ọ 19
3.3.1 Ý nghĩa c a vi c ph đ o các nhà trung gian kinh doanh tiêu th .ủ ệ ụ ạ ụ - -19
3.3.2 N i dung ph đ oộ ụ ạ 19
3.4 H tr duy trì quan hỗ ợ ệ 19
3.5 H tr truy n thôngỗ ợ ề 19
PH N IIẦ 21
TH C TR NG CÔNG TÁC QU N TR QUAN H M NG L I KHÁCH HÀNG BÁN BUÔNỰ Ạ Ả Ị Ệ Ạ ƯỚ
C A CÔNG TY C PH N Đ U T VÀ KINH DOANH THÉP NHÂN LU TỦ Ổ Ầ Ầ Ư Ậ 21
I. T ng quan v công ty c ph n đ u t và kinh doanh thép Nhân Lu tổ ề ổ ầ ầ ư ậ 21
1. Gi i thi u chung v công ty Nhân Lu tớ ệ ề ậ 21
2. Quá trình hình thành và phát tri n công ty.ể 21
3. S m nh công tyứ ệ 23
4. Ý nghĩa Logo và tôn ch ho t đ ngỉ ạ ộ 23
5. Ch c năng c a công ty C Ph n đ u t và kinh doanh thép Nhân Lu tứ ủ ổ ầ ầ ư ậ 24
6. Lĩnh v c ho t đ ng c a công tyự ạ ộ ủ 24
7. C c u t ch c năng nhi m v c a m i phòng banơ ấ ổ ứ ệ ụ ủ ỗ 25
7.1 C c u t ch c b máy qu n lý c a công tyơ ấ ổ ứ ộ ả ủ 25
7.2 Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban.ứ ệ ụ ủ 26
II. Tình hình s d ng ngu n l c c a công ty Nhân Lu tử ụ ồ ự ủ ậ 31
1. Ngu n nhân l c:ồ ự 31

2. M t b ng nhà x ng:ặ ằ ưở 32
3. Tình hình kinh doanh c a công ty trong 3 năm quaủ 32
(6)Theo tài liêu phòng kinh doanh 32
3.1. Tình hình tài chính 32
3.2 K t qu ho t đ ng kinh doanh :ế ả ạ ộ 36
IV. Th c tr ng công tác qu n tr quan h khách hàng bán buôn trên đ a bàn TP Đà N ng c aự ạ ả ị ệ ị ẵ ủ
Nhân Lu t:ậ 38
1. C c u kênh phân ph i c a Nhân Lu t:ơ ấ ố ủ ậ 38
2. Th c tr ng công tác qu n tr quan h m ng l i khách hàng bán buôn c a Nhân Lu t t iự ạ ả ị ệ ạ ướ ủ ậ ạ
đ a bàn Thành Ph Đà N ng:ị ố ẵ 43
2.1 Công tác tuy n ch n các c a hàng trung gian phân ph i:ể ọ ử ố 43
IV. Đánh giá công tác qu n tr quan h m ng l i khách hàng bán buôn:ả ị ệ ạ ướ 46
1. Thu n l i:ậ ợ 46
2. Nh ng khó khăn và h n ch trong công tác qu n tr quan h khách hàng bán buôn t i khuữ ạ ế ả ị ệ ạ
v c Đà N ng:ự ẵ 46
- ii -
*H n ch :ạ ế 46
PH N IIIẦ 48
GI I PHÁP QU N TR HI U QU QUAN H M NG L I KHÁCH HÀNG BÁN BUÔN C AẢ Ả Ị Ệ Ả Ệ Ạ ƯỚ Ủ
CÔNG TY C PH N NHÂN LU T TRÊN Đ A BÀN TP ĐÀ N NGỔ Ấ Ậ Ị Ẵ 48
A. Phân tích nh ng nhân t nh h ng đ n ho t đ ng qu n tr quan h khách hàngữ ố ả ưở ế ạ ộ ả ị ệ 48
I.Môi tr ng vĩ mô.ườ 48
1. H i nh p kinh t qu c t :ộ ậ ế ố ế 48
2 Môi tr ng dân s :ườ ố 50
1. Đ i th c nh tranh:ố ủ ạ 50
2. Nhà cung c p:ấ 52
3. Đ c đi m và hành vi mua hàng c a khách hàng bán buôn t i khu v c Đà N ng.ặ ể ủ ạ ự ẵ 52
4. V th c a Nhân Lu t trên th tr ng: ị ế ủ ậ ị ườ 53
5. Ngu n l c, nh ng khó khăn và thu n l i khi Nhân Lu t gia nh p WTO:ồ ự ữ ậ ợ ậ ậ 54
B. K ho ch kinh doanh phân ph i c a Nhân Lu t trên đ a bàn TP Đà N ng:ế ạ ố ủ ậ ị ẵ 55

I. Chi n l c phân ph i s t thép c a Nhân Lu t đ n năm 2010ế ượ ố ắ ủ ậ ế 55
1. M c tiêu c a Nhân Lu t trong chi n l c phân ph i:ụ ủ ậ ế ượ ố 55
- Đáp ng đ c m c đ d ch v cung ng mong mu n cho khách hàng.ứ ượ ứ ộ ị ụ ứ ố 55
-Gi m thi u chi phí trong phân ph i.ả ể ố 55
-Năm 2010 Nhân Lu t ph i chi m lĩnh đ c th tr ng Đà N ng trên c 3 th tr ng: D án,ậ ả ế ượ ị ườ ẵ ả ị ườ ự
dân d ng ,bán buôn.ụ 55
2. Chi n l c phân ph i s t thép c a Nhân Lu t đ n 2010:ế ượ ố ắ ủ ậ ế 55
*Chi n l c m r ng th tr ng:ế ượ ở ộ ị ườ 55
II. K ho ch c a Nhân Lu t trong công tác qu n tr quan h m ng l i bán buôn trong th iế ạ ủ ậ ả ị ệ ạ ướ ờ
gian t i t i khu v c Đà N ng: ớ ạ ự ẵ 56
1.K ho ch v s n ph m:ế ạ ề ả ẩ 56
Trên c s phân tích và đánh giá th tr ng hi n t i mà Nhân Lu t đang tham gia cung ng vàơ ở ị ườ ệ ạ ậ ứ
nh n th c đ c t m quan tr ng c a m ng l i khách hàng bán buôn trong vi c th c hi nậ ứ ượ ầ ọ ủ ạ ướ ệ ự ệ
chi n l c kinh doanh c a mình, Nhân Lu t đ a ra chi n l c s n ph m nh m gi chânế ượ ủ ậ ư ế ượ ả ẩ ằ ữ
khách hàng bán buôn hi n t i và thu hút khách hàng bán buôn ti m năng.ệ ạ ề 56
-Ch t l ng công ty cung c p ph i n đ nh và làm hài lòng khách hàng.ấ ượ ấ ả ổ ị 57
-Có các s n ph m đ c bi t đ th ng cho lòng trung thành đ i v i khách hàng bán buôn là ănả ẩ ặ ệ ể ưở ố ớ
lâu dài v i công ty.ớ 57
-Ch ch n l a t i đa 3 nhà máy ch l c cung c p s n ph m cho công ty trên toàn qu c theo cácỉ ọ ự ố ủ ự ấ ả ẩ ố
tiêu chí 57
+Ph i có công su t trên 250.000 t n/ 1 năm tr lên, ch t l ng n đ nh và đ y đ các mác thépả ấ ấ ở ấ ượ ổ ị ầ ủ
t thông d ng đ n c ng đ cao và có ch ng nh n ch t l ng s n xu t theo ISO.ừ ụ ế ườ ộ ứ ậ ấ ượ ả ấ 57
+Có nh ng chi n l c rõ ràng v s n ph m cũng nh th ng hi u cho s n ph m.ữ ế ượ ề ả ẩ ư ươ ệ ả ẩ 57
+Có các chính sách khác bi t cho các nhà phân ph i ch l c c a nhà máy. ệ ố ủ ự ủ 57
2. K ho ch phân ph i đ i v i khách hàng bán buôn c a Nhân Lu t t i đ a bàn Đà N ng.ế ạ ố ố ớ ủ ậ ạ ị ẵ
57
- iii -
B. Các gi i pháp qu n tr quan h hi u qu m ng l i khách hàng bán buôn trên đ a bàn TPả ả ị ệ ệ ả ạ ướ ị
Đà N ng c a Nhân Lu t:ẵ ủ ậ 58
I. Thay ph ng th c phân ph i r ng r i b ng ph ng th c phân ph i có ch n l c các nhàươ ứ ố ộ ả ằ ươ ứ ố ọ ọ

kinh doanh tiêu th :ụ 58
1. S c n thi t ph i ch n l i nhà kinh doanh tiêu th hi n nay c a Nhân Lu t trên đ a bànự ầ ế ả ọ ạ ụ ệ ủ ậ ị
TP Đà N ng:ẵ 58
2.Ch n l c khách hàng bán buôn trên đ a bàn TP Đà N ng:ọ ọ ị ẵ 59
II. Hi u đ y đ thông tin v khách hàng bán buôn, đ i th c nh tranh và hi u th c l c c a côngể ầ ủ ề ố ủ ạ ể ự ự ủ
ty và kh năng h p tác c a các c a hàng mình đã l a ch n:ả ợ ủ ử ự ọ 77
II. Thay đ i chính sách vi n tr , giúp đ đ i v i các c a hàng đã l a ch nổ ệ ợ ỡ ố ớ ử ự ọ 82
1.Giúp đ v v n:ỡ ề ố 82
* Đ i v i công ty KTM và Ng c Làiố ớ ọ 82
- Đ i v i c a hàng Ánh: Chúng ta nên g p tr c ti p v i ch c a hàng và th hi n cho hố ớ ử ặ ự ế ớ ủ ử ể ệ ọ
bi t ý đ nh h p tác c a Nhân Lu t đ i v i c a hàng. Vì đang lúc c n v n đ m r ng ho tế ị ợ ủ ậ ố ớ ử ầ ố ể ở ộ ạ
đ ng đ u t nên ta nên đ a ra chính sách n c a Nhân Lu t (chính sách này c n ph i caoộ ầ ư ư ợ ủ ậ ầ ả
h n đ i th c nh tranh hi n t i): cho n 30% trong vòng 1 tháng n u mua s t thép có giá trơ ố ủ ạ ệ ạ ợ ế ắ ị
>50 tri u.ệ 82
2. Vi n tr v giá:ệ ợ ề 83
III. Ph đ o hu n luy n các c a hàng kinh doanh tiêu th : ụ ạ ấ ệ ử ụ 85
1. Ý nghĩa c a vi c ph đ o các c a hàng kinh doanh tiêu th : ủ ệ ụ ạ ử ụ 85
2. N i dung phù đ o:ộ ạ 86
IV. H tr v truy n thông:ổ ợ ề ề 88
1.Thi t k Catolo:ế ế 88
2. H tr thi t k b ng hi u c a hàng:ỗ ợ ế ế ả ệ ử 88
V. H tr duy trì quan h .ỗ ợ ệ 88
1. Đ nh kì c nhân viên t i các trung tâm giúp đ các c a hàng bán hàng, ho c nh ng côngị ử ạ ỡ ử ặ ữ
vi c c n thi t khác:ệ ầ ế 88
2. Đ nh kì đi n tho i ị ệ ạ 89
3. Hàng năm t ch c h i ngh khách hàng ổ ứ ộ ị 89
VI. Đào t o nhân viên c a Nhân Lu t đ đ m nhi m vai trò m i:ạ ủ ậ ể ả ệ ớ 90
VII. Xây d ng h th ng thông tin đ qu n lí quan h hi u qu khách hàng bán buôn m t cáchự ệ ố ể ả ệ ệ ả ộ
hi u qu :ệ ả 90
1. M c đích c a vi c xây d ng h th ng thông tin v khách hàng bán buôn:ụ ủ ệ ự ệ ố ề 90

2.Cách th c hi n:ự ệ 91
VIII D đoán chi phí và nh ng l i ích mà khách hàng nh n đ c t vi c h p tác v i Nhânự ữ ợ ậ ượ ừ ệ ợ ớ
Luât: 91
1. D đoán doanh thu c a Nhân Lu t t i th tr ng Đà N ng:ự ủ ậ ạ ị ườ ẵ 91
2.D đoán chi phí đ u t vào th tr ng bán buôn:ự ầ ư ị ườ 92
PH N K T LU NẦ Ế Ậ 96
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 97
- iv -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
PH N M Đ UẦ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Năm t i đây công ty có chi n m r ng th tr ng phân ph i s t thép trênớ ế ở ộ ị ườ ố ắ
đ a bàn Thành Ph Đà N ng. Có nhi u chi n l c th c hi n chúng nh : xâyị ố ẵ ề ế ượ ự ệ ư
d ng thêm các trung tâm bán hàng tr c ti p t i thành ph Đà N ng ho c đ u tự ự ế ạ ố ẵ ặ ầ ư
thêm vào các trung gian phân ph i và qua nh ng trung gian này đ xâm nh pố ữ ể ậ
t ng ng ngách c a th tr ng.ừ ỏ ủ ị ườ
Vi c đ u t xây d ng trung tâm bán hàng tr c ti p đòi h i chi phí r tệ ầ ư ự ự ế ỏ ấ
l n, và li u có hi u qu hay không khi các trung tâm này ho t đ ng trong môiớ ệ ệ ả ạ ộ
tr ng nh l , phân tán (vì hi n t i Nhân Lu t đã có 4 trung tâm đ t t i 4 khuườ ỏ ẻ ệ ạ ậ ặ ạ
v c trên đ a bàn Đà N ng). Trong môi tr ng phân tán nh l đ a ph ng này,ự ị ẵ ườ ỏ ẻ ị ươ
các trung tâm bán hàng này li u có ho t đ ng hi u qu b ng các c a hàng đ aệ ạ ộ ệ ả ằ ử ị
ph ng hay không. Nó có nh ng u th mà công ty không th có đ c: thu cươ ữ ư ế ể ượ ộ
lòng tình hình th tr ng khu v c,có th l i d ng đ c m ng lu i khách hàngị ườ ự ể ợ ụ ượ ạ ớ
quen thu c, h có th đ dàng tìm nh ng u nh c đi m, uy tín danh d c aộ ọ ể ễ ữ ư ượ ể ự ủ
khách hàng giúp cho công ty thu ti n m t cách an toàn. Và đ c bi t h n n a, nhuề ộ ặ ệ ơ ữ
c u t i các đ a ph ng này không nh ng ch có s t thép mà nhi u lo i hàng hoáầ ạ ị ươ ữ ỉ ắ ề ạ
xây d ng khác n a, m i lo i không nhi u nh ng ph i có nhi u lo i (nh v yự ữ ỗ ạ ề ư ả ề ạ ư ậ
ti t ki m r t nhi u chi phí v n chuy n).ế ệ ấ ề ậ ể
Nh ng hi n nay trên đ a bàn thành ph Đà N ng Nhân Lu t không quanư ệ ị ố ẵ ậ
tâm đ n khách hàng bán buôn, không th y đ c t m quan tr ng c a các kháchế ấ ượ ầ ọ ủ

hàng bán buôn trong vi c xâm nh p t ng ngõ ngách c a th tr ng. S n l ngệ ậ ừ ủ ị ườ ả ượ
bán ra đ i v i khách hàng bán buôn r t ít (chi m kho ng < 10% so v i thố ớ ấ ế ả ớ ị
tr ng d án và và th tr ng dân d ng). Và công ty không c nh tranh đ c soườ ự ị ườ ụ ạ ượ
v i đ i th c nh tranh. Nhân Lu t có 4 trung tâm bán hàng tr c ti p nh g hi nơ ố ủ ạ ậ ự ế ư ệ
nay ch có 2 c a hàng có khách hàng bán buôn nh ng mua v i kh i l ng khôngỉ ử ư ớ ố ượ
l n và không th ng xuyên.ớ ườ
Nguyên nhân c a tình tr ng này là: ủ ạ
- Công ty không có chính sách đãi ng thích đáng đ i v i nhóm kháchộ ố ớ
hàng này so v i đ i th c nh tranh. Đa s khách hàng thu c nhóm khách hàngớ ố ủ ạ ố ộ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 1 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
này đ u mong mu n bán hàng xong m i thanh toán ti n hàng nh ng chính sáchề ố ớ ề ư
công ty không cho phép đi u này. Vì công ty lo ng i r ng t i các trung tâm bánề ạ ằ ạ
hàng không qu n lí n i con n c a mình.ả ổ ợ ủ
- Công ty ch a t o đ c m i quan h thân thi t đ i v i h cũng như ạ ượ ố ệ ế ố ớ ọ ư
ch a có chính sách ràng bu c gi chân h . ư ộ ữ ọ
Vì v y nhi m v c p thi t c a Nhân Lu t hi n nay là ph i có chính sáchậ ệ ụ ấ ế ủ ậ ệ ả
qu n tr m ng l i khách hàng bán buôn m t cách hi u qu , ph i thu hút thêmả ị ạ ướ ộ ệ ả ả
đ c các c a hàng trung gian phân ph i đ ng th i ph i có chính sách t o đ cượ ử ố ồ ờ ả ạ ượ
m i quan h h p tác lâu dài đ i v i khách hàng bán buôn này.ố ệ ợ ố ớ
2. M c tiêu nghiên c u đ tàiụ ứ ề
- H th ng hoá c s lí lu n v qu n tr quan h m ng l i khách hàngệ ố ơ ở ậ ề ả ị ệ ạ ướ
bán buôn.
- Tìm hi u tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p, ch r nh ng u vàể ạ ộ ủ ệ ỉ ỏ ữ ư
nh c đi m c a công tác qu n tr quan h khách hàng bán buôn trên đ a bàn TPượ ể ủ ả ị ệ ị
Đà N ng.ẵ
- Đ xu t m t s gi i pháp nh m qu n tr quan h hi u qu m ng l iề ấ ộ ố ả ằ ả ị ệ ệ ả ạ ướ
khách hàng bán buôn trên đ a bàn Thành Ph Đà N ng. ị ố ẵ
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ

Đ i t ng c a bài vi t này là nghiên c u v nh ng v n đ liên quan đ nố ượ ủ ế ứ ề ữ ấ ề ế
công tác thi t l p và qu n tr quan h m ng l i khách hàng bán buôn.ế ậ ả ị ệ ạ ướ
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Ph ng pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s .ươ ậ ệ ứ ậ ị ử
- Ph ng pháp phân tích, đi u tra.ươ ề
5. K t c u c a lu n vănế ấ ủ ậ
Ngoài ph n m bài và k t lu n, đ tài g m 3 ch ng:ầ ở ế ậ ề ồ ươ
Ch ng 1ươ : Nh ng v n đ lí lu n v qu n tr quan h m ng l i khách hàngữ ấ ề ậ ề ả ị ệ ạ ướ
bán buôn.
Ch ng 2ươ : Phân tích tình hình kinh doanh c a Công ty c ph n Nhân Lu t, th củ ổ ầ ậ ự
tr ng qu n tr quan h m ng l i khách hàng bán buôn c a công ty C Ph nạ ả ị ệ ạ ướ ủ ổ ầ
Nhân Lu t trên đ a bàn Thành Ph Đà N ng.ậ ị ố ẵ
Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nh m qu n tr quan h hi u qu m ng l i kháchộ ố ả ằ ả ị ệ ệ ả ạ ướ
hàng bán buôn c a công ty trên đ a bàn TP Đà N ng.ủ ị ẵ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 2 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
PH N IẦ
C S LÍ LU N QU N TR QUAN H M NG L I KHÁCHƠ Ở Ậ Ả Ị Ệ Ạ ƯỚ
HÀNG BÁN BUÔN
I. Khái ni m v kênh phân ph i.ệ ề ố
1. Đ nh nghĩa v kênh phân ph iị ề ố
V đ nh nghĩa kênh phân ph i trong gi i h c thu t theo t duy cá nhân,ề ị ố ớ ọ ậ ư
m i ng i mô t m t cách nh ng ch y u khái ni m này đ c mô t nh sauỗ ườ ả ộ ư ủ ế ệ ượ ả ư :
(1)
- Kênh tiêu th là t t c các c c u quan h v i nhau, cùng d a vào nhauụ ấ ả ơ ấ ệ ớ ự
trong quá trình đ a s n ph m ho c d ch v t nhà cung c p ho c ng i ph cư ả ẩ ặ ị ụ ừ ấ ặ ườ ụ
v đ n ng i tiêu dùng cu i cùng ho c đ n h kinh doanh th ng m i.ụ ế ườ ố ặ ế ộ ươ ạ
- Hi p h i th tr ng tiêu dùng M cho r ng: kênh phân ph i là c c u tệ ộ ị ườ ỹ ằ ố ơ ấ ổ
ch c c a các nhà đ i lí và các nhà bán buôn trong và ngoài doanh nghi p. Thôngứ ủ ạ ệ

qua t ch c này hàng hoá m i đ a t i th tr ng tiêu th .ổ ứ ớ ư ớ ị ườ ụ
- H c gi kinh doanh tiêu th Streen l i đ nh nghĩa r ng: kênh phân ph iọ ả ụ ạ ị ằ ố
là m t h th ng g m các t ch c có liên quan v i nhau cùng d a vào nhau làmộ ệ ố ồ ổ ứ ớ ự
cho s n ph m ho c d ch v đ c s d ng ho c tiêu th thu n l i.ả ẩ ặ ị ụ ượ ử ụ ặ ụ ậ ợ
Tuy cách bi u đ t c a các đ nh nghĩa trên có khác nhau nh ng v b nể ạ ủ ị ư ề ả
ch t là gi ng nhau. T c là kênh tiêu th là con đ ng l u thông hàng hoá ph iấ ố ứ ụ ườ ư ả
qua t tay ng i s n xu t đ n ng i tiêu dùng, đây cũng là con đ ng hoànừ ườ ả ấ ế ườ ườ
ch nh và thông su t t đ u đ n cu i làm cho s n ph m ho c d ch v t tayỉ ố ừ ầ ế ố ả ẩ ặ ị ụ ừ
ng i s n xu t đ n ng i tiêu dùng. Con đ ng này tuỳ theo doanh nghi p cườ ả ấ ế ườ ườ ệ ụ
th , hàng hóa c th khác nhau, có th là con đ ng tr c ti p ho c gián ti p, cóể ụ ể ể ườ ự ế ặ ế
th dài,có th ng n, có th r ng có th h p.ể ể ắ ể ộ ể ẹ
2. C c u kênh phân ph iơ ấ ố
2.1 Thành ph n c a các thành viên trong kênhầ ủ
* Thành viên c b n:ơ ả
- Nhà s n xu t.ả ấ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 3 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
(1) Theo tài li u trong sách: ệ Ph ng pháp qu n lí hi u qu tiêu th , Nguy n Ki n Hoa- Cao Thu Minh, NXBươ ả ệ ả ụ ễ ế ỵ
Lao Đ ngộ
- Nhà bán buôn.
- Nhà bán l .ẻ
- Ng i tiêu dùngườ
* Thành viên đ c thù:ặ
- Các doanh nghi p làm ngh v n t i, làm ngh kho ch a hàng, doanhệ ề ậ ả ề ứ
nghi p đóng gói và các lo i tr giúp cho vi c tiêu th hàng.ệ ạ ợ ệ ụ
- Các doanh nghi p làm ngh ti n t , thông tin qu ng cáo, b o hi m , tệ ề ề ệ ả ả ể ư
v n ấ
2.2 C c u c p b c ơ ấ ấ ậ (2)
2.2.1 C c u c p 0ơ ấ ấ

Kênh c p 0 lá tr ng h p s n ph m đ c tiêu th tr c ti p t nhà s nấ ườ ợ ả ẩ ượ ụ ự ế ừ ả
xu t đ n tay ng i tiêu dùng, mà không ph i qua b t kì m t kênh trung gianấ ế ườ ả ấ ộ
nào. Kênh c p 0 đ c g i là kênh tiêu th tr c ti p. Kênh tiêu th tr c ti pấ ượ ọ ụ ự ế ụ ự ế
th ng dùng đ tiêu th nh ng s n ph m công c s n xu t b i vì r t nhi uườ ể ụ ữ ả ẩ ụ ả ấ ở ấ ề
s n ph m công c s n xu t là đ c ch t o theo nhu c u đ c bi t c a h sả ẩ ụ ả ấ ượ ế ạ ầ ặ ệ ủ ộ ử
d ng có tính k thu t cao.ụ ỷ ậ
2.2.2 C c u c p 1ơ ấ ấ
Kênh c p 1 là kênh trong đó có 1 c p trung gian tiêu th .ấ ấ ụ
2.2.3 Kênh c p 2ấ
Kênh c p 2 là trong h th ng tiêu th có boa g m 2 c c u tiêu th trungấ ệ ố ụ ồ ơ ấ ụ
gian.
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 4 -
Nhà SX
ng i TDườ
Nhà sx
khbb
Ng i TDườ
Nhà sx
Khbb
Khbb
Ng i TDườ
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
(2)Theo tài li u trong sách: Qu n tr Marketing, TS. Nguy n Thanh Liêm-Tr n Th Bích Trâm, NXB Giáoệ ả ị ễ ầ ị
D cụ
2.2.4 Kênh tiêu th c p 3ụ ấ
Kênh tiêu th c p III g m 3 c câu tiêu dùng trung gian, thí d gi a nhàụ ấ ồ ơ ụ ở ữ
bán buôn và bán l th ng có 1 nhà trung gian và bán buôn chuyên nghi p. Nhàẻ ườ ệ
trung gian c t hàng bán buôn và bán l i cho các nhà bán buôn nh h n.ấ ạ ỏ ơ
M t s kênh tiêu th khác còn có nhi u c p trung gian h n, nh ng cũngộ ố ụ ề ấ ơ ư

th ng ít g p. Đ i v i nhà s n xu t n u c p trung gian càng nhi u thì kênh tiêuườ ặ ố ớ ả ấ ế ấ ề
th càng tăng, nh ng cũng r t khó kh ng ch .ụ ư ấ ố ế
Nói chung, căn c vào c p b c kênh tiêu th , chúng ta có th chia kênhứ ấ ậ ụ ể
tiêu th làm 2 lo i : kênh tiêu th tr c ti p và kênh tiêu th gián ti p. Kênh tiêuụ ạ ụ ự ế ụ ế
th tr c ti p là kênh c p 0, còn kênh c p 1, 2, 3 đ u là kênh gián ti p là lo iụ ự ế ấ ấ ề ế ạ
kênh tiêu th chi m đ a v ch y u trên th tr ng hàng tiêu dùng.ụ ế ị ị ủ ế ị ườ
2.3 C c u chi u r ng c a kênh tiêu th ơ ấ ề ộ ủ ụ (3)
C c u chi u r ng c a kênh tiêu th là s l ng các nhà trung gian cungơ ấ ề ộ ủ ụ ố ượ
c p ho c trong cùng m t khâu c a kênh tiêu th .ấ ặ ộ ủ ụ
2.3.1 Nhà tiêu th đ c quy nụ ộ ề
Nhà s n xu t giao cho m i khu v c m t nhà phân ph i đ h tiêu thả ấ ỗ ự ộ ố ể ọ ụ
s n ph m c a nhà s n xu t trong khu v c c a h thì đ c g i là kênh tiêu thả ẩ ủ ả ấ ự ủ ọ ượ ọ ụ
nhà tiêu th đ c quy n. khi s d ng kênh tiêu th này nhà san xu t ph i l aụ ộ ề ử ụ ụ ấ ả ự
ch n đ kí h p đ ng v i nhà kinh doanh đ c quy n. H p đ ng đ m b o ng iọ ể ợ ồ ớ ộ ề ợ ồ ả ả ườ
tiêu th đ c quy n ch tiêu th s n ph m c a nhà s n xu t không tiêu th s nụ ộ ề ỉ ụ ả ẩ ủ ả ấ ụ ả
ph m c a đ i th c nh tranh. Đ ng th i nhà s n xu t ph i t o đi u ki n đ cẩ ủ ố ủ ạ ồ ờ ả ấ ả ạ ề ệ ặ
bi t thu n l và giúp đ các nhà phân ph i trong vi c tiêu th s n ph m, v nệ ậ ơị ở ố ệ ụ ả ẩ ậ
chuy n và k thu t qu n lí.ể ỉ ậ ả
2.3.2 Kênh tiêu th ch n l c:ụ ọ ọ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 5 -
Nhà sx
khbb
khbb
khbb
Ng iườ TD
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
Theo tài li u:Ph ng pháp qu n lí tiêu th , Tr ng Qu c Th , NXB Lao Đ ngệ ươ ả ụ ươ ố ọ ộ
Trong lo i kênh này s l ng nhà trung gian không ch là m t, songạ ố ượ ỉ ộ
không ph i b t c ai có ý mu n kinh doanh s n ph m c a nhà snr xu t đ uả ấ ứ ố ả ẩ ủ ấ ề

đ c c . Kênh tiêu th có đ r ng nh v y đ c g i là kênh tiêu th l a ch nượ ả ụ ộ ộ ư ậ ượ ọ ụ ự ọ
nhà phân ph i. Các nhà s n xu t có th l a ch n các thành viên trong kênh tiêuố ả ấ ể ự ọ
th r i cùng nhau l p quan h h p tác th t t t đ thành viên c g ng trong côngụ ồ ậ ệ ợ ậ ố ể ố ắ
vi c tiêu th .ệ ụ
2.3.3 Kênh tiêu th có nhi u nhà phân ph iụ ề ố
Lo i kênh tiêu th này có càng nhi u nhà phân ph i càng t t, s n ph mạ ụ ề ố ố ả ẩ
luôn đ c cung ng đ n n i k p th i, lo i kênh này đ c g i là kênh tiêu thượ ứ ế ơ ị ờ ạ ượ ọ ụ
nhi u nhà phân ph i.ề ố
Các nhà s n xu t l a ch n lo i kênh phân ph i này c n l u ý nh ng v n ả ấ ự ọ ạ ố ầ ư ữ ấ
đ sau:ề
-C n d tính đ y đ đ n vi c các nhà tiêu th trung gian cùng m t lúcầ ự ầ ủ ế ệ ụ ộ
kinh doanh tiêu th s n ph m c a nhà s n xu t khác, h có th không có khụ ả ẩ ủ ả ấ ọ ể ả
năng th c hi n vi c khuy n khích tiêu th cho t ng lo i s n ph m, thi u cácự ệ ệ ế ụ ừ ạ ả ẩ ế
kinh phí c n thi t cho qu ng cáo, cho các ch ng trình khuy n m i. Vì v y r tầ ế ả ươ ế ạ ậ ấ
c n s h tr c a nhà s n xu t, do đó kinh phí tiêu th trong kênh c a nhà s nầ ự ỗ ợ ủ ả ấ ụ ủ ả
xu t s tăng lên.ấ ẽ
-V m t kinh t , kênh tiêu th nhi u nhà phân ph i s phát sinh kinh phíề ặ ế ụ ề ố ẽ
t ng đ i l n. Đ ng th i vì con s các nhà tiêu th trung gian quá nhi u, doanhươ ố ớ ồ ờ ố ụ ề
nghi p s n xu t r t khó kh ng ch đ c các ho t đ ng trong kênh tiêu th .ệ ả ấ ấ ố ế ượ ạ ộ ụ
Vi c l a ch n kênh tiêu th trong 3 lo i nói trên đ c quy t đ nh b iệ ự ọ ụ ạ ượ ế ị ở
m c tiêu chi n l c, đ c đi m s n ph m c a nhà s n xu t và m c đ phân tánụ ế ượ ặ ể ả ẩ ủ ả ấ ứ ộ
c a khách hàng.ủ
3. H th ng kênh.ệ ố
3.1 H th ng kênh truy n th ng.ệ ố ề ố
Trong h th ng kênh tiêu th truy n th ng có m t ho c nhi u nhà s nệ ố ụ ề ố ộ ặ ề ả
xu t, nhà bán buôn và nhà bán l . H đ u là nh ng doanh nghi p đ c l p m uấ ẻ ọ ề ữ ệ ộ ậ ư
c u l i nhu n t i đa. Trong kênh tiêu th truy n th ng, nghi p v c a r tầ ợ ậ ố ụ ề ố ệ ụ ủ ấ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 6 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ

nhi u doanh nghi p đ c th c hi n trên m t ho c nhi u h th ng kênh tiêuề ệ ượ ự ệ ộ ặ ề ệ ố
th . Vì h không th a nh n s cùng d a vào nhau đ cùng t n t i, vì th đãụ ọ ừ ậ ự ự ể ồ ạ ế
hình thành nên 1 h th ng c a các thành viên không hoàn toàn tham d vào toànệ ố ủ ự
b h th ng. Đ th c hi n vi c t i đa hoá l i nhu n cho b n thân, h có th hyộ ệ ố ể ự ệ ệ ố ợ ậ ả ọ ể
sinh l i nhu n c a toàn b h th ng.ợ ậ ủ ộ ệ ố
Kênh tiêu th truy n th ng m i ch bao g m nhà s n xu t, nhà bán buônụ ề ố ớ ỉ ồ ả ấ
và nhà bán l đ c l p nhau. Gi a các thành viên không có quy n hành và sẻ ộ ậ ữ ề ự
kh ng ch đ i v i nhau.ố ế ố ớ
3.2 H th ng kênh d cệ ố ọ
H th ng kênh tiêu th d c là m t t ng th th ng nh t do nhà s n xu t,ệ ố ụ ọ ộ ổ ể ố ấ ả ấ
nhà bán buôn và nhà bán l hình thành. M t h th ng kênh tiêu th có th còn cóẻ ộ ệ ố ụ ể
các thành viên khác ho c kí h p đ ng v i h , ho c cho h có quỳên l c l n đặ ợ ồ ớ ọ ặ ọ ự ớ ể
thúc đ y vi c h p tác gi a các thành viên v i nhau. Kênh tiêu th d c có th doẩ ệ ợ ữ ớ ụ ọ ể
nhà s n xu t ho c nhà bán buôn hay nhà bán l kh ng ch . S ra đ i c a kênhả ấ ặ ẻ ố ế ự ờ ủ
tiêu th d c là đ kh ng ch các hành đ ng trong kênh và qu n lí các mâu thu nụ ọ ể ố ế ộ ả ẩ
xung đ t trong kênh, d a vào qui mô kinh doanh, d a vào năng l c v m c giáộ ự ự ự ề ặ
c , tr giá và lo i b nh ng d ch v trùng l p đ xây d ng h th ng v i m cả ả ạ ỏ ữ ị ụ ặ ể ự ệ ố ớ ụ
đích ti t ki m. Đ i v i h th ng kênh tiêu th d c, căn c vào quan h quy nế ệ ố ớ ệ ố ụ ọ ứ ệ ề
s h u c a các thành viên và m c đ kh ng ch khác nhau gi a các thành viên,ở ữ ủ ứ ộ ố ế ữ
có th chia thành 3 hình th c h th ng tiêu th d c: h th ng kênh tiêu th d cể ứ ệ ố ụ ọ ệ ố ụ ọ
ki u công ty, h th ng kênh tiêu th d c ki u kh c, h th ng kênh tiêu thể ệ ố ụ ọ ể ế ướ ệ ố ụ
d c ki u qu n lí.ọ ể ả
3.3 H th ng kênh ngang.ệ ố
H th ng kênh tiêu th ngang là s k t h p gi a 2 nhà, ho c nhi u nhàệ ố ụ ự ế ợ ữ ặ ề
tiêu th cùng c p, đ khai thác các c h i kinh doanh m i xu t hi n. Thông quaụ ấ ể ơ ộ ớ ấ ệ
vi c h p tác, các doanh nghi p có th cùng góp v n, s c s n xu t ho c ngu nệ ợ ệ ể ố ứ ả ấ ặ ồ
kinh doanh tiêu th đ th c hi n công vi c mà m t nhà doanh nghi p khôngụ ể ự ệ ệ ộ ệ
làm n i. Doanh nghi p có th liên h p v i nhà c nh tranh, cũng có th t m th iổ ệ ể ợ ớ ạ ể ạ ờ
ho c vĩnh vi n cùng nhau h p tácặ ễ ợ
3.4 H th ng kênh h n h pệ ố ỗ ợ

SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 7 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
Tr c đây nhi u doanh nghi p dùng 1 kênh đ thâm nh p vào th tr ngướ ề ệ ể ậ ị ườ
tiêu th . Hi n nay khách hàng chia nh th tr ng và các kênh tiêu th đ cụ ệ ỏ ị ườ ụ ượ
phát tri n. Cho nên ngày càng có nhi u doanh nghi p s d ng h th ng kênhể ề ệ ử ụ ệ ố
tiêu th nhi u kênh, th ng đ c g i là h th ng kênh tiêu th h n h p. Tiêuụ ề ườ ượ ọ ệ ố ụ ỗ ợ
th nhi u kênh th ng phát sinh khi doanh nghi p thi t l p hai hay nhi u kênhụ ề ườ ệ ế ậ ề
tiêu th đ thâm nh p vào m t ho c nhi u th tr ng nh c a khách hàng.ụ ể ậ ộ ặ ề ị ườ ỏ ủ
Trong m y năm g n đây, tình hình s d ng h th ng tiêu th h n h p đã tăngấ ầ ử ụ ệ ố ụ ỗ ợ
lên r t nhanh. H th ng tiêu th h n h p là cách làm do m t công ty thi t l p,ấ ệ ố ụ ỗ ợ ộ ế ậ
hai ho c nhi u h n hai kênh tiêu th khi mu n thâm nh p vào th tr ng chiaặ ề ơ ụ ố ậ ị ườ
nh c a khách hàngỏ ủ
4. Khái ni m v khách hàng bán buôn.ệ ề (4)
Nhà bán buôn là c c u trung gian nh n hàng t công ty sau đó tiêu thơ ấ ậ ừ ụ
cho các nhà bán buôn khác, nhà bán l , các h tiêu dùng cu i cùng.ẻ ộ ố
- Nhà bán buôn th ng nghi p: Là doanh nghi p th ng nghi p đ c l pươ ệ ệ ươ ệ ộ ậ
mua quy n s h u v hàng hoá mà h kinh doanh, sau đó bán t ng lô hàng cho ề ở ữ ề ọ ừ
các c c u bán buôn cho các t ch c tiêu dùng .ơ ấ ổ ứ
+Nhà bán buôn l y ti n ngay: Nhà bán buôn này ch bán các lo i hàngấ ề ỉ ạ
quay vòng nhanh và bán cho các nhà bán l lo i nh , thu ti n ngay và khôngẻ ạ ỏ ề
nh n vi c v n chuy n.ậ ệ ậ ể
+Nhà bán buôn chuy n hàng t i nhà b ng xe t i: ch y u là làm ch cể ớ ằ ả ủ ế ứ
năng tiêu th hàng và chuyên ch . H kinh doanh các m t hàng nhanh chóng bụ ở ọ ặ ị
bi n ch t. H không d ch v vi c tr hàng, hàng đ c mua đ t, mua đ n đâuế ấ ọ ị ụ ệ ữ ượ ứ ế
bán đ n đó.ế
+Nhà bán buôn chuy n hàng t i nhà: chuyên bán các s n ph m thô n ng.ể ớ ả ẩ ặ
H nh n đ c đ n đ t mua hàng, h t i các nhà s n xu t, nhà s n xu t căn cọ ậ ượ ơ ặ ọ ớ ả ấ ả ấ ứ
vào các đi u ki n mà hai bên tho thu n và th i gian giao hàng đ chuy n hàngề ệ ả ậ ờ ể ể
đ n ng i mua hàng.T lúc nh n đ n hàng đ n lúc đ a hàng đ n nhà c aế ườ ừ ậ ơ ế ư ế ủ

khách hàng, nhà bán buôn có quy n s h u hàng hoá và ch i m i r i ro có thề ở ữ ụ ọ ủ ể
x y ra trong th i gian đó.ẩ ờ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 8 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
+ Nhà bán buôn kí g i: lo i bán buôn này dùng ph ng pháp kí g i hàngở ạ ươ ở
t i các nhà bán l .ạ ẻ
(4)Theo tài li u: Ph ng pháp qu n lí hi u qu , Tr ng Qu c Th , NXB Lao Đ ngệ ươ ả ệ ả ươ ố ọ ộ
+ Nhà bán buôn g i hàng qua b u đi n: H g i hàng hoá đ n v i kháchở ư ệ ọ ở ế ớ
hàng, khách hàng c n muc hàng s g i đ n mua hàng qua b u đi n đ đ t hàng,ầ ẽ ở ơ ư ệ ể ặ
sau đó nhà bán buôn s chuy n hàng qua b u đi n, ho c dùng xe t i ho c cácẽ ể ư ệ ặ ả ặ
ph ng ti n chuyên ch khác đ đ a hàng t i khách hàng.ươ ệ ở ể ư ớ
- Nhà môi gi i và đ i líớ ạ
5. Vai trò c a khách hàng bán buôn trong m ng l i phân ph iủ ạ ướ ố
- Giúp doanh nghi p ti p c n đ c nhi u khách hàng v i giá thành t ngệ ế ậ ượ ề ớ ươ
đ i ít.ố
Các nhà bán buôn th ng thu c lòng tình hình th tr ng khu v cườ ộ ị ườ ở ự
ng i đó kinh doanh, có th l i d ng đ c m ng l i khách hàng quen thu c,ườ ể ợ ụ ượ ạ ướ ộ
có th hi u bi t đ c khách hàng c a mình, có nh ng u th v v t l c, nhânể ể ế ượ ủ ữ ư ế ề ậ ự
l c t ng đ i t t đ m r ng qui mô th tr ng mà t n r t ít chi phí.ự ươ ố ố ể ở ộ ị ườ ố ấ
- Các nhà bán buôn đ m b o duy trì m t l ng hàng t n tr trong khoả ả ộ ượ ồ ữ
nh t đ nh, đ gi m b t giá thành t n kho và r i ro cho các doanh nghi p.ấ ị ể ả ớ ồ ủ ệ
- Có th chuy n hàng nhanh chóng đ n cho bên mua.ể ể ế
- Có th cung c p các thông tin tình báo v đ i th c nh tranh cho doanhể ấ ề ố ủ ạ
nghi p và khách hàng c a mình đ ng th i có th th ng xuyên giúp các nhà bánệ ủ ồ ờ ể ườ
l c i ti n các ho t đ ng kinh doanh.ẻ ả ế ạ ộ
- Các c a hàng bán buôn có th đi u hoà mâu thu n gi a nhà doanhử ể ề ẩ ữ
nghi p v i ng i tiêu dùng cu i cùng.ệ ớ ườ ố
Các doanh nghi p ch s n xu t ho c kinh doanh m t s m t hàng có h nệ ỉ ả ấ ặ ộ ố ặ ạ
nh ng v i s l ng l n. Nh ng ng i tiêu dùng thì c n nhi u lo i s n ph m,ư ớ ố ươ ớ ư ườ ầ ề ạ ả ẩ

m i lo i không c n nhi u s n ph m. Nh v y doanh nghi p cung c p lo iỗ ạ ầ ề ả ẩ ư ậ ệ ấ ạ
hàng hoá và d ch v v i s l ng không th ng nh t v i nhu c u c a ng i tiêuị ụ ớ ố ượ ố ấ ớ ầ ủ ườ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 9 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
dùng. Các c a hàng kinh doanh có th cân b ng s l ng và ch ng lo i hàngử ể ằ ố ượ ủ ạ
đ n v í ng i tiêu dùng cu i cùng.ế ơ ườ ố
Các doanh nghi p th ng kinh doanh v i s n ph m t p trung nh ng nhuệ ườ ớ ả ẩ ậ ư
c u v m t lo i s n ph m nào đó thì r t phân tán trên không gian. Không có thầ ề ộ ạ ả ẩ ấ ể
m t nhà cung ng nào có th hoàn toàn lũng đo n đ c th tr ng c a m t lo iộ ứ ể ạ ượ ị ườ ủ ộ ạ
s n ph m nào đó. Các c a hàng có th thu mua hàng hoá t nhi u công ty kinhả ẩ ử ể ừ ề
doanh khác nhau, đáp ng đ nhu c u c a khách hàng trong t ng ng ngách c aứ ủ ầ ủ ừ ỏ ủ
th tr ng.ị ườ
Các c a hàng bán buôn có th phá v ngăn cách gi a nhà s n xu t v iử ể ở ữ ả ấ ớ
ng i tiêu dùng cu i cùng.ườ ố
Đây là vai trò tr c ti p nh t trong quá trình tiêu th hàng hoá c a các c aự ế ấ ụ ủ ử
hàng phân ph i. S ngăn cách gi a các doanh nghi p và ng i tiêu dùng cu iố ự ữ ệ ườ ố
cùng ch y u là s cách li v không gian và s ng ng tr v th i gian. Thôngủ ế ự ề ự ư ệ ề ờ
qua các c a hàng phân ph i công ty có th kh c ph c đ c hai tình tr ng nàyử ố ể ắ ụ ượ ạ
+ Kh c ph c s ngăn cách v không gian.ắ ụ ự ề
Trên ph ng di n v n t i hàng hoá đi u đ u tiên ph i tính đ n là giáươ ệ ậ ả ề ầ ả ế
thành v n t i. Vi c tiêu th tr c ti p và tiêu th qua c a hàng bán buôn có sậ ả ệ ụ ự ế ụ ử ự
khác nhau v giá thành. Gi thi t m t s n ph m nào đó có 10 đ n v , trong tiêuề ả ế ộ ả ẩ ơ ị
th giá thành v n chuy n m t đ n v là 5 đ ng, giá thành giao d ch c a 1 đ n vụ ậ ể ộ ơ ị ồ ị ủ ơ ị
là 1 đ ng. Nh v y t ng giá thành v n t i là 50 đ ng, t ng giá thành giao d chồ ư ậ ổ ậ ả ồ ổ ị
là 10 đ ng và giá thành tiêu th tr c ti p là 60 đ ng. N u tiêu th qua các c aồ ụ ự ế ồ ế ụ ử
hàng phân ph i thì s l ng v n chuy n l n, giá thành v n t i cho m t đ n vố ố ượ ậ ể ớ ậ ả ộ ơ ị
h xu ng còn 4 đ ng, giá thành giao d ch không thay đ i, v n là 1 đ ng, nh v yị ố ồ ị ổ ẫ ồ ư ậ
công ty có th chi giá thành là 50 đ ng, h th p h n so v i tr c ti p tiêu th làể ồ ạ ấ ơ ớ ự ế ụ
10 đ ng.ồ

Đi u này nói lên r ng:ề ằ
S xu t hi n c a các c a hàng trung gian có th gi m b t s l n giaoự ấ ệ ủ ử ể ả ớ ố ầ
d ch, t đó gi m giá thành giao d ch. Vì v y giá thành tiêu th c a công ty t đóị ừ ả ị ậ ụ ủ ừ
có th gi m đi. Hình sau mô t vi c dùng các c a hàng kinh doanh có th ti tể ả ả ệ ử ể ế
ki m nh th nào:ệ ư ế
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 10 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ

Hình A: S l n liên h : 3 L nố ầ ệ ầ

Hình B: S l n liên h 1 l nố ầ ệ ầ
Hình A bi u th doanh nghi p có đ c 3 khách hàng thì ph i qua 3 l nể ị ệ ượ ả ầ
giao d ch, nh ng n u dùng c a hàng trung gian thì s qua 1 l n giao d ch, gi mị ư ế ử ẽ ầ ị ả
đi hai l n giao d ch, ti t ki m r t nhi u chi phí.ầ ị ế ệ ấ ề
C c u trung gian có l i cho vi c th c hi n v n t i đi xa v i kh i l ngơ ấ ợ ệ ự ệ ậ ả ớ ố ượ
l n, làm gi m r t nhi u giá thành v n t i. Nh ng ng c l i n u c a hàng trungớ ả ấ ề ậ ả ư ượ ạ ế ử
gian quá nhi u thì s làm tăng giá thành giao d ch và t đó làm tăng giá thành tiêuề ẽ ị ừ
th .ụ
+ C a hàng trung gian có th tr b đ c s ng ng tr v th i gian.ử ể ừ ỏ ượ ự ư ệ ề ờ
Th i gian cung c p hàng hoá k p th i đ n tay ng i tiêu dùng là v n đờ ấ ị ờ ế ườ ấ ề
quan tr ng. Các c a hàng trung gian có th cung c p hàng hoá đ n th tr ngọ ử ể ấ ế ị ườ
m c tiêu trong th i gian ng n nh t v i hi u su t cao nh t. Các c c u trungụ ờ ắ ấ ớ ệ ấ ấ ơ ấ
gian có th nh vào nh ng m i quan h nghi p v qua l i, nh vào kinhể ờ ữ ố ệ ệ ụ ạ ờ
nghi m, s tr ng và qui mô kinh doanh đ cung c p nhi u l i ích cho doanhệ ở ườ ể ấ ề ợ
nghi p, trong khi đó n u doanh nghi p ch d a vào s c mình thì không th đệ ế ệ ỉ ự ứ ể ủ
đ c.ượ
Có th hoá gi i r i ro trên th tr ng: R t nhi u doanh nghi p cho r ng :ể ả ủ ị ườ ấ ề ệ ằ
h p tác v i c c u trung gian tiêu th s gi m đi m t ph n l i nhu n c a mình,ợ ớ ơ ấ ụ ẽ ả ộ ầ ợ ậ ủ
cũng gi ng nh c t đi mi ng th t trên c th mình. Đi u này luôn c nh tranhố ư ắ ế ị ơ ể ề ạ

trong lòng h . Nh ng h có bi t đâu r ng giao d ch v i các c a hàng trung gianọ ư ọ ế ằ ị ớ ử
cũng l i là m t ph ng th c phân tán r i ro nh các r i ro khai thác th tr ng,ạ ộ ươ ứ ủ ư ủ ị ườ
r i ro v l u tr hàng hoá, r i ro v ti n v n, r i ro v v n chuy n ….ủ ề ư ử ủ ề ề ố ủ ề ậ ể
* Các c a hàng trung gian là tài s n vô giá c a doanh nghi p trong quáử ả ủ ệ
trình phân ph i s n ph m đ n v i khách hàng nh ng đ n nay các doanh nghi pố ả ẩ ế ớ ư ế ệ
v n ch a quan tâm thích đáng.ẫ ư
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 11 -
M
C
1
C
2
C
3
CH
3
H
C
1
C
3
M
C
2
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
II. N i dung ho t đ ng c a công tác qu n tr quan h m ng l i kháchộ ạ ộ ủ ả ị ệ ạ ướ
hàng bán buôn theo đ nh h ng giá tr trên đ a bàn TP Đà N ngị ướ ị ị ẵ
1. Khái ni m v qu n tr quan h khách hàng (CRM)ệ ề ả ị ệ
Câu h i v làm th nào đ phân tích và s d ng t t nh t các d li u vỏ ề ế ể ử ụ ố ấ ữ ệ ề

khách hàng cá nhân là nh ng v n đ đ t bi t. Các công ty nhanh nh n thu th pữ ấ ề ặ ệ ẹ ậ
thông tin trong m i c h i ti p xúc v i khách hàng. C h i này bao g m vi cỗ ơ ộ ế ớ ơ ộ ồ ệ
mua hàng c a khách hàng, ti p xúc v i l c l ng bán hàng, cu c thăm dò v sủ ế ớ ự ượ ộ ề ự
tho mãn, nghiên c u th tr ng ả ứ ị ườ
CRM là công tác qu n lí các thông tin chi ti t v khách hàng cá nhân vàả ế ề
qu n lí m t cách c n th n các d p ti p c n v i khách hàng nh m t i đa hoá sả ộ ẩ ậ ị ế ậ ớ ằ ố ự
trung thành c a khách hàng. Trong nh ng năm g n đây, đã có m t s bùng nủ ữ ầ ộ ự ổ
v s l ng công ty s d ng CRM (97%).ề ố ượ ử ụ
CRM bao g m các ph n m m tinh t và các công c phân tích tích h pồ ầ ề ế ụ ợ
các thông tin khách hàng t t t c các ngu n, phân tích chúng m t cách sâu s cừ ấ ả ồ ộ ắ
và áp d ng các k t qu đ xây d ng m i quan h khách hàng hi u qu . CRMụ ế ả ể ự ố ệ ệ ả
tích h p m i th nh : doanh thu c a công ty, d ch v và đ i ngũ Marketing vợ ọ ứ ư ủ ị ụ ộ ề
khách hàng cá nhân đ cung ng m t t m nhìn 360 đ v m i quan h kháchể ứ ộ ầ ộ ề ố ệ
hàng.
2. Tìm hi u chung v giá trể ề ị
2.1. Giá tr cho khách hàng ị (5)
Giá tr khách hàng là s khác bi t t ng giá tr và t ng chi phí c a kháchị ự ệ ổ ị ổ ủ
hàng. T ng giá tr khách hàng là toàn b l i ích mà khách hàng mong đ i nh nổ ị ộ ợ ợ ậ
đ c t s n ph m hay d ch v . Có hai lo i giá tr cho khách hàng:ượ ừ ả ẩ ị ụ ạ ị
- Giá tr ch c năng: Là nh ng l i ích xu t phát t ch t l ng và nh ngị ứ ữ ợ ấ ừ ấ ượ ữ
đ c tính đ c mong đ i c a s n ph m hay d ch v .ặ ượ ợ ủ ả ẩ ị ụ
- Giá tr tâm lí: Giá tr đ c t o ra m i khi khách hàng đ c chào đón, h ị ị ượ ạ ỗ ượ ọ
quan tr ng và đ c quí tr ng.ọ ượ ọ
C hai lo i giá tr này đ u quan tr ng. Tuy nhiên nh ng m i quan hả ạ ị ề ọ ữ ố ệ
khách hàng th t s không th t o thành mà d a trên quan h ch c năng. Cóậ ự ể ạ ự ệ ứ
đ c quan h khách hàng là m t l i th c nh tranh c a công ty vì giá tr ch cượ ệ ộ ợ ế ạ ủ ị ứ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 12 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
năng đ i th c nh tranh d dàng b t ch c nh ng giá tr quan h đ i th khóố ủ ạ ễ ắ ướ ư ị ệ ố ủ

lòng b t ch c đ c.ắ ướ ượ
2.2 Giá tr t khách hàngị ừ
Giá tr t khách hàng là giá tr mà công ty nh n l i đ c t khách hàngị ừ ị ậ ạ ượ ừ
khi khách hàng đã đ c t ch c tho mãn. ượ ổ ứ ả
(5)Theo tài li u: Qu n tr marketing, Nguy n Th Bích Trâm, ch a xu t b nệ ả ị ễ ị ư ấ ả
Đo l ng gía tr c a m i khách hàng là c n thi t đ quy t đ nh m c đườ ị ủ ỗ ầ ế ể ế ị ứ ộ
đ u t phát tri n các m i quan h khách hàng. Tuy nhiên đã có r t nhi u công tyầ ư ể ố ệ ấ ề
đã đánh giá khách hàng c a mình m t cách không chính xác, thông th ng là hủ ộ ườ ọ
m c ph i m t s l i nh là đ u t quá nhi u vào khách hàng không có khắ ả ộ ố ỗ ư ầ ư ề ả
năng sinh l i cao hay không đ u t đúng m c vào nh ng khách hàng có giá trợ ầ ư ứ ữ ị
cao làm lãng phí ngu n l c m t cách không c n thi t.ồ ự ộ ầ ế
Có 2 lo i giá tr t khách hàng:ạ ị ừ
- Giá tr v kinh t : Kh năng sinh l i c a khách hàng, nó ph thu c r tị ề ế ả ợ ủ ụ ộ ấ
nhi u vào s g n bó c a khách hàng, càng g n bó lâu dài c a t ch c, kháchề ự ắ ủ ắ ủ ổ ứ
hàng càng đêm l i cho công ty nhi u giá tr h n. ạ ề ị ơ
- Giá tr truy n thông: Khách hàng trung thành là ph ng ti n truy nị ề ươ ệ ề
thông t t nh t c a doanh nghi p. ố ấ ủ ệ
3. Công tác qu n tr quan h khách hàng bán buôn theo đ nh h ng giá trả ị ệ ị ướ ị
3.1. Đánh giá và l a ch n c a hàng kinh doanh tiêu th t i u.ự ọ ử ụ ố ư
3.1.1 Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a khách hàng bán buônệ ả ạ ộ ủ
M i doanh nghi p có th áp d ng m t cách th c đo l ng giá tr khácỗ ệ ể ụ ộ ứ ườ ị
nhau. M t s doanh nghi p có th đo l ng giá tr c a khách hàng trên m i giaoộ ố ệ ể ườ ị ủ ỗ
d ch, v i h nh ng khách hàng có giá tr là nh ng khách hàng mà m i l n giaoị ớ ọ ữ ị ữ ỗ ầ
d ch c a h doanh nghi p đ u thu đ c l i nhu n. M t s doanh nghi p khácị ủ ọ ệ ề ượ ợ ậ ộ ố ệ
l i đo l ng giá tr khách hàng b ng cách t ng h p các giao d ch c a khách hàngạ ườ ị ằ ổ ợ ị ủ
trong m t kho ng th i gian nh t đ nh có th theo t ng quý ho c t ng năm. Tuyộ ả ờ ấ ị ể ừ ặ ừ
nhiên đo l ng giá tr cho khách hàng cho m t kho ng th i gian ng n t ch cườ ị ộ ả ờ ắ ổ ứ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 13 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ

s không nh n ra đ c thù c a t ng nhóm khách hàng, có th tr c m t hẽ ậ ặ ủ ư ể ướ ắ ọ
không thu đ c l i nhu n nhi u nh ng v dài h n h là nh gn khách hàng cóượ ợ ậ ề ư ề ạ ọ ữ
kh năng sinh l i cao. ả ợ
Đ đánh giá hi u qu khách hàng bán buôn b ng các tiêu th c sau:ể ệ ả ằ ứ
3.1.1.1 Đo l ng kh năng sinh l i c a t ng c a hàngườ ả ợ ủ ừ ử
- Doanh s đ t đ c theo t ng quíố ạ ượ ừ
- T c đ tăng tr ng theo t ng quí: So v i năm tr c trong đi u ki nố ộ ưở ừ ơ ướ ề ệ
canh tranh và m c tăng tr ng kinh t trên th tr ng thì l ng tiêu th nh thứ ưở ế ị ườ ượ ụ ư ế
nào, th i kì này so v i th i kì khác nh thê nào và so sánh v i các c a hàng khácờ ớ ờ ư ớ ử
nh th nào.ư ế
3.1.1.2 Đo l ng m c đ tho mãn c a khách hàng v t ng đ i lí bánườ ứ ộ ả ủ ề ừ ạ
buôn đã đ c thu th pượ ậ
Nh ng chê trách, s v a lòng c a khách hàng, nh ng giúp đ c a c aữ ự ừ ủ ữ ở ủ ử
hàng đ i v i khách hàng c a mình nh th nào, h có th ng xuyên mua hàngố ớ ủ ư ế ọ ườ
c a c a hàng hay không, h co gi i thi u bàn bè ho c ng i thân đ n mua hàngủ ử ọ ớ ệ ặ ườ ế
c a c a hàng này hay không.ủ ử
3.1.1.3 Đo l ng m c đ thu n l i v v trí đ a líườ ứ ộ ậ ợ ề ị ị
Xem xét v trí đ t c a hàng, nó có d dàng v n chuy n hay không, t iị ặ ử ễ ậ ể ạ
khu v c đó có nhu c u cao hay khôngự ầ
(*) Đánh giá hi u qu khách hàng bán buôn b ng ph ng pháp tính đi m.ệ ả ằ ươ ể
* u th c a ph ng pháp tính đi m:Ư ế ủ ươ ể
- T i thi u hoá nh ng thông tin quá t i.ố ể ữ ả
- Ph m vi đo l ng toàn di n th c t , khách quanạ ườ ệ ự ế
* Ph ng pháp cân b ng tính đi m.ươ ằ ể
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 14 -
Đo l ng hi u qu c a ườ ệ ả ử
hàng kinh doanh tiêu thụ
Kh năng sinh l i ả ợ
qua các năm

M c đ thu n l i ứ ộ ậ ợ
v v trí đ a líề ị ị
M c đ tho mãn ứ ộ ả
c a khách hàngủ
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
Đ ph ng pháp tíh đi m phát huy tác d ng, doanh nghi p nên xác đ nhể ươ ể ụ ệ ị
rõ m c tiêu th i gian, ch t l ng, tính năng ph c v , su đó chuy n hoá các chụ ờ ấ ượ ụ ụ ể ỉ
tiêu đó thành các m c tiêu đo l ng c th .ụ ườ ụ ể
M t c a hàng không th cái gì cũng t t, nh ng nó ph i trên m t ph ngộ ử ể ố ư ả ộ ươ
di n nào đó là y u đi m nh ng có m t s ph ng di n h có nh ng u th màệ ế ể ư ộ ố ươ ệ ọ ữ ư ế
c a hàng khác không có đ c.ử ượ
3.1.2 L a ch n khách hàng b án buônự ọ
D a vào nh ng đánh giá trên ta l a ch n khách hàng có giá tr cao và đ uự ữ ự ọ ị ầ
t đúng m c đ i v i t ng lo i khách hàng theo giá tr .ư ứ ố ớ ừ ạ ị
3.1.2.1 Xác đ nh các nguyên t c và tiêu chu n l a ch n c a hàng trungị ắ ẩ ự ọ ử
gian kinh doanh tiêu th t i u.ụ ố ư
* Tiêu chu n l a ch n c a hàng trung gian tiêu th :ẩ ự ọ ử ụ
Mu n xây d ng m t h th ng các c a hàng kinh doanh t t, tr c h t c nố ự ộ ệ ố ử ố ướ ế ầ
ph i căn c vào tình tr ng b n thân c a doanh nghi p, và đ c đi m c a s nả ứ ạ ả ủ ệ ặ ể ủ ả
ph m c n tiêu th r ng rãi lúc đó, đ thành l p các tiêu chu n l a ch n các c aẩ ầ ụ ộ ể ậ ẩ ự ọ ử
hàng kinh doanh tiêu th . Và nh ng tiêu chu n chung c n có c a c a hàng kinhụ ữ ẩ ấ ủ ử
doanh tiêu th :ụ
(1) Ý th c phát tri n và ý th c ph c v c a c a hàng kinh doanh c aứ ể ứ ụ ụ ủ ử ủ
mình.
(2) M c đ hi u bi t tình tr ng kinh doanh c a b n thân và hoàn c nhứ ộ ể ế ạ ủ ả ả
kinh doanh c a th tr ng.ủ ị ườ
(3) Tình hình qu n lí c a các c a hàng tiêu th :ả ủ ử ụ
(4) Uy tín c a c a hàng kinh doanh tiêu th t i các đi ph ngủ ử ụ ạ ạ ươ
(5) Th c l c c a c a hàng tiêu thự ự ủ ử ụ
* Nh ng nguyên t c l a ch n c a hàng kinh doanh tiêu thữ ắ ự ọ ử ụ

- Nguyên t c ti n vào th tr ng m c tiêu:ắ ế ị ườ ụ
- Nguyên t c hình t ng t ng x ng:ắ ượ ươ ứ
- Nguyên t c cùng h i cùng thuy n.ắ ộ ề
Đây là nguyên t c r t khó th c hi n nh ng l i là nguyên t c r t quanắ ấ ự ệ ư ạ ắ ấ
tr ng. Hi n nay có r t nhi u c a hàng trung gian tiêu th , có l i ích c a b nọ ệ ấ ề ử ụ ợ ủ ả
thân, khi phát hi n th y s n ph m tiêu th không có lãi ho c ít lãi thì li n xoáệ ấ ả ẩ ụ ặ ề
b hi p c. vì v y đ i v i doanh nghi p l a ch n c a hàng trung gian tiêuỏ ệ ướ ậ ố ớ ệ ự ọ ử
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 15 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
th đ giao d ch là vi c là h t s c c n thi t và đ c bi t là ph i có s ràng bu cụ ể ị ệ ế ứ ầ ế ặ ệ ả ự ộ
pháp lí ( nh t là ràng bu c pháp lí)ấ ộ
3.1.2.2 M t s sai l m trong khi l a ch n nhà kinh doanh tiêu thộ ố ầ ự ọ ụ
* Cho r ng m ng l i tiêu th che ph càng r ng càng t t, khách hàngằ ạ ướ ụ ủ ộ ố
c a các c a hàng càng l n càng t t. T t nhiên m ng l i tiêu th bao ph trênủ ử ớ ố ấ ạ ướ ụ ủ
m t di n r ng cũng có nh ng đi u t t nh t đ nh nh ng có m t s đi m màộ ệ ộ ữ ề ố ấ ị ư ộ ố ể
doanh nghi p n n suy nghĩ:ệ ế
- Doanh nghi p có đ ngu n l c đ chú ý đ n s v n hành c a t ngệ ủ ồ ự ể ế ự ậ ủ ừ
đi m trong m ng l i tiêu th hay không.ể ạ ướ ụ
- Doanh nghi p t xây d ng m ng l i tiêu th hay nh vào các c aệ ự ự ạ ướ ụ ờ ử
hàng trung gian kinh doanh tiêu th . Tuy nhiên, n u nh vào c a hàng kinhụ ế ờ ử
doanh nhi u quá là r t nguy hi m. Gi s đ i th c nh tranh đêm l i ra d d ,ề ấ ể ả ử ố ủ ạ ợ ụ ỗ
mà doanh nghi p tin vào m ng l i tiêu th r ng l n có v m nh m c a nhàệ ạ ướ ụ ộ ớ ẻ ạ ẽ ủ
kinh doanh thì có phen g p ph i s p đ b t ng .ặ ả ụ ổ ấ ờ
- Doanh nghi p có đ th c l c đ n m ch c các c a hàng kinh doanh nàyệ ủ ự ự ể ắ ắ ử
hay không? Có qu n lí đ c h hay không.ả ượ ọ
- Ch đ n thu n theo đu i vi c m r ng đ che ph c a m ng l i tiêuỉ ơ ầ ổ ệ ở ộ ộ ủ ủ ạ ướ
th , nh t đ nh th nào cũng có m t s đi m y u tr c s xâm nh p c a đ iụ ấ ị ế ộ ố ể ế ướ ự ậ ủ ố
th c nh tranh, li u có th đ ng v ng đ c hay không?ủ ạ ệ ể ứ ữ ượ
* Cho r ng các c a hàng kinh doanh có qui mô l n là c a hàng kinh doanhằ ử ớ ử

hi u qu . Th c l c c a c a hàng càng l n càng t t, đây là quan đi m c a r tệ ả ự ự ủ ử ớ ố ể ủ ấ
nhi u nhà doanh nghi p. Th là khi ch n c a hàng trung gian c nh m vào cácề ệ ế ọ ử ứ ằ
c a hàng có qui mô, ti n v n và th c l c c a các c a hàng. Nh ng th c l c c aử ề ố ự ự ủ ử ư ự ự ủ
các c a hàng càng l n thì doanh nghi m khó gi đ c quy n quy t đ nh. Vì:ử ớ ệ ữ ượ ề ế ị
- Các c a hàng có th c l c l n m nh, có th đ ng th i cùng kinh doanhử ự ự ớ ạ ể ồ ờ
c s n ph m c a đ i th c nh tranh và l y đó làm đ i t ng m c c v i doanhả ả ẩ ủ ố ủ ạ ấ ố ượ ặ ả ớ
nghi p.ệ
- C a hàng kinh doanh có th c l c m nh không nh t thi t ph i chú tr ngử ự ự ạ ấ ế ả ọ
vào vi c kinh doanh s n ph m c a m t th ng hi u nh t đ nh.ệ ả ẩ ủ ộ ươ ệ ấ ị
- Th c l c m nh là cái v n đ các c a hàng kinh doanh gi v ng thự ự ạ ố ể ử ữ ữ ị
tr ng và quay l i đi u khi n doanh nghi p. Doanh nghi p b t c m t quy nườ ạ ề ể ệ ệ ị ướ ấ ề
kh ng ch tiêu th s n ph m c a mình.ố ế ụ ả ẩ ủ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 16 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
Tuy nhiên, có m t th c l c m nh v n là tiêu chu n quan tr ng đ l aộ ự ự ạ ẫ ẩ ọ ể ự
ch n c a hàng trung gian tiêu th nh ng đi u này ch nói đ n năng l c thanhọ ử ụ ư ề ỉ ế ự
toán và kh năng bán hàng tr ch m c a c a hàng.ả ả ậ ủ ử
- Cho r ng c a hàng kinh doanh kinh doanh lâu đòi càng t t, càng cóằ ử ố
nhi u kinh nghi m càng t t.ề ệ ố
Chúng ta đã bi t r ng: b t kì m t kinh nghi m nào cũng đ u là hìnhế ằ ấ ộ ệ ề
thành trong hoàn c nh kinh doanh tiêu th nh t đ nh. Khi hòan c nh kinh doanhả ụ ấ ị ả
thay đ i, n u c a hàng c gi ch t kinh nghi m kinh doanh c thì s ch ngổ ế ử ứ ữ ặ ệ ủ ẽ ẵ
nh ng không có giá tr th c t mà còn có th là m t gánh n ng c n tr côngữ ị ự ế ể ộ ặ ả ở
vi c.ệ
Đ i v i doanh nghi p thì c a hàng trung gian kinh doanh có kinh nghi mố ớ ệ ử ệ
kinh doanh t t nhiên là t t nh ng đi u quan tr ng không nên coi có kinh nghi mấ ố ư ề ọ ệ
kinh doanh là m t tiêu chu n quan tr ng c đ nh. Ch c n các c a hàng trungộ ẩ ọ ố ị ỉ ầ ử
gian đ c s đào t o c a doanh nghi p, b ng lòng ti p thu quan ni m kinhượ ự ạ ủ ệ ằ ế ệ
doanh tiêu th c a doanh nghi p thì hai bên đ u có c s đ cùng nhau h p tác.ụ ủ ệ ề ơ ở ể ợ

- Ch n đ c c a hàng kinh doanh t t thì v n s kinh doanh đ u t t đ p.ọ ượ ử ố ạ ự ề ố ẹ
Vì:
+ Ch n l a c a hàng kinh doanh là b c đ u c a vi c xây d ng họ ự ử ướ ầ ủ ệ ự ệ
th ng kinh doanh tiêu thu.ố
+ Vi c hàng hoá đ c tiêu th t t hay không còn nhi u y u t và đ cệ ượ ụ ố ề ế ố ặ
bi t là doanh nghi p có quan h h p tác lâu dài cùng doanh nghi p hay không.ệ ệ ệ ợ ệ
+ Các c a hàng vì l i ích cá nhân mà có th ghìm hàng, bán hàng phá giáử ợ ể
đ tranh tiêu th . Vì v y, môi tr ng kinh doanh luôn hay đ i, doanh nghi pể ụ ậ ườ ổ ệ
đ ng tr c r t nhi u nhân t bi n đ ng, vì vây sau khi l a ch n đ c c a hàngứ ướ ấ ề ố ế ộ ự ọ ượ ử
trung gian thì doanh nghi p ph i luôn luôn đi u ch nh, đi u ch nh nh ng chínhệ ả ể ỉ ề ỉ ữ
sách đ n v i các c a hàng cũng có th đi u ch nh các c a hàng trung gian.ế ớ ử ể ề ỉ ử
- Nhân nh ng đ các c a hàng tiêu th càng nhi u càng t t. Nhi u doanhượ ể ử ụ ề ố ề
nghi p quan ni m r ng: n u đ cho các c a hàng nhi u l i l c thì h s h tệ ệ ằ ế ể ử ề ợ ộ ọ ẽ ế
lòng tìm cách tiêu th s n ph m c a doanh nghi p, chính sách càng nhi u u đãiụ ả ẩ ủ ệ ề ư
thì tính tích c c c a nó càng cao. Đây là m t lo i quan đi m t ng đ i ph bi nự ủ ộ ạ ể ươ ố ổ ế
c a nhi u nhà doanh nghi p và cũng là m t quan đi m sai l m c c đoan.ủ ề ệ ộ ể ầ ự
3.1.3 Ti n hành đàm phán và ti p nh n nhà kinh doanh tiêu thế ế ậ ụ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 17 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
Đàm phán là ho t đ ng th ng l ng gi a hai bên, đ đi u hoà quy nạ ộ ươ ượ ữ ể ề ề
l i ợ
và nghĩa v hai bên m t cách rõ ràng, khi cùng nhau th c hi n m t m c đích nàoụ ộ ự ệ ộ ụ
đó.
Trình t ti n hành đàm phán:ự ế
(1) L a ch n các nhân viên đàm phán u tú đ thành l p m t t đàmự ọ ư ể ậ ộ ổ
phán có s c chi n đ u m nh m .ứ ế ấ ạ ẽ
Khi l a ch n nhân viên đàm phán c n ph i l a ch n nhân tài v m i m tự ọ ầ ả ự ọ ề ọ ặ
, có ki n th c v lĩnh v c c n đàm phán, có năng l c t t, có t ch t tâm lí t tế ứ ề ự ầ ự ố ố ấ ố
nh t là ph i bi t kiên nh n.ấ ả ế ẫ

(2) Xây d ng m t không khí đàm phán th t t t:ự ộ ậ ố
Nhân viên đàm phán c a doanh nghi p ph i tích c c ch đ ng gây đ củ ệ ả ự ủ ộ ượ
c m tình v i các c a hàng trung gian đ t o ra m t không khí đàm phán th tả ớ ử ể ạ ộ ậ
nh nhàng, tho i mái, rút ng n kho ng cách tâm lí c a hai bên, nêu đ c tínhẹ ả ắ ả ủ ượ
cách n t ng là nhà đàm phán thành th c, tin c y. L i d ng nh ng cu c g pấ ượ ự ậ ợ ụ ữ ộ ặ
g phi chính th c tr c khi đi vào đàm phán nh m ti c chiêu đãi, thăm h iở ứ ướ ư ở ệ ỏ
vào các ngày l , t t đ t o m t không khí th t t t tr c khi vào đàm phánễ ế ể ạ ộ ậ ố ướ
th t t t.ậ ố
(3) N m b t thu th p thông tin v các c a hàng mà doanh nghi p chu nắ ắ ậ ề ử ệ ẩ
b đàm phán, thu th p thông tin v đ i th c nh tranh.ị ậ ề ố ủ ạ
Đàm phán là m t lo i chi n tranh, mu n th ng trong chi n tranh thìộ ạ ế ố ắ ế
tr c h t ph i hi u rõ mình, hi u rõ đ i tác mình chu n b h p tác. N m th tướ ế ả ể ể ố ẩ ị ợ ắ ậ
ch c u th c a doanh nghi p, đi m y u c n ph i kh c ph c.ắ ư ế ủ ệ ể ế ầ ả ắ ụ
T t nhiên trong khi đàm phán, ngoài nêu lên nh ng to l n đ t xu t, khôngấ ữ ớ ộ ấ
gian th tr ng c n ph i đ c bi t chú tr ng t i quan h và ý nguy n h p tácị ườ ầ ả ặ ệ ọ ớ ệ ệ ợ
c a hai bên. B i vì trên th c t , các doanh nghi p và các c a hàng không nh ngủ ở ự ế ệ ử ữ
là quan h buôn bán,mà còn là s bi u hi n gi a ng i v i ng i. N u ý mu nệ ự ể ệ ữ ườ ớ ườ ế ố
h p tác không lành m nh, khi đó d phát sinh mâu thu nợ ạ ễ ẩ
3.2 Giúp đ chi vi n các c a hàng kinh doanh tiêu th ỡ ệ ử ụ
3.2.1 L a ch n th i c chi vi n giúp đự ọ ờ ơ ệ ỡ
Các c a hàng trung gian tiêu th r t c n doanh nghi p giúp đ và vi nử ụ ấ ầ ệ ỡ ệ
tr nh ng không ph i giúp đ vào b t c lúc nào cũng có th mang l i k t quợ ư ả ỡ ấ ứ ể ạ ế ả
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 18 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ
nh mong mu n. Đi u đó ch ng t doanh nghi p c n ph i n m v ng th i cư ố ề ứ ỏ ệ ầ ả ắ ữ ờ ơ
giúp đ k p th i.ỡ ị ờ
(1) Khi m i b t đ u h p tác.ớ ắ ầ ợ
(2) Th i kì khai thác th tr ng.ờ ị ườ
(3) Khi c a hàng g p khó khăn.ử ặ

(4) Khi đ i th canh tranh có chính khuy n mãiố ủ ế
(5) Nh ng ngày đ t bi t c a c a hàng: Ngày thành l p c a hàng, ngàyữ ặ ệ ủ ử ậ ử
t t.ế
3.2.2 Nh ng v n đ c n l u ý trong quá trình chi vi n giúp đ các c aữ ấ ề ầ ư ệ ỡ ử
hàng trung gian tiêu th .ụ
S giúp đ c a doanh nghi p đ n v i các c a hàng tiêu th ph i có h nự ỡ ủ ệ ế ớ ử ụ ả ạ
m c. N u v t quá m t h n đ nào đó thì doanh nghi p s không ch i n i, choứ ế ượ ộ ạ ộ ệ ẽ ụ ỗ
nên khi giúp đ c a hàng doanh nghi p c n ph i chú và xem xét.ỡ ử ệ ầ ả
3.3 Ph đ o hu n luy n các nhà trung gian kinh doanh tiêu th đã l aụ ạ ấ ệ ụ ự
ch n.ọ
3.3.1 Ý nghĩa c a vi c ph đ o các nhà trung gian kinh doanh tiêu th .ủ ệ ụ ạ ụ
- Có th làm tăng thu nh p hàng hoá.ể ậ
- Đ phòng vi c bán hàng b a bãi, cũng có th ch ng l i đ c vi c pháề ệ ừ ể ố ạ ượ ệ
ho i chính sách giá c .ạ ả
- Có th th c hi n hàng hoá theo k ho ch.ể ự ệ ế ạ
- Có th ti t ki m đ c chi phí giá thành tiêu th hàng hoá.ể ế ệ ượ ụ
- Tăng l i nhu n cho vi c tiêu thợ ậ ệ ụ
3.3.2 N i dung ph đ oộ ụ ạ
Ph bi n vi c tiêu thổ ế ệ ụ
Cung c p ph ng pháp kinh doanh và k thu t qu n lí.ấ ươ ỉ ậ ả
Cung c p kĩ x o ti p khách hàng.ấ ả ế
Cung c p ki n th c quan h khách hàng.ấ ế ứ ệ
3.4 H tr duy trì quan hỗ ợ ệ
- Đ nh kì g i đi n h i thăm.ị ọ ệ ỏ
- Đ nh kì m h i ngh khách hàng.ị ở ộ ị
- Vi ng thăm trong các ngày l l n: t t ….ế ễ ớ ế
3.5 H tr truy n thôngỗ ợ ề
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 19 -
Chuyên đ t t nghi p GVHD: TS. Ph m Th Lan H ngề ố ệ ạ ị ươ

- H tr thi t k b ng bi u c a hàngỗ ợ ế ế ả ể ử
- H tr Catoloỗ ợ
SVTH: Phan Thë Lyï. Låïp 29K02.1
- 20 -

×