BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 134/2011/TT-BTC ngày 30/9/2011 của Bộ Tài
chính)
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT
Năm ……….
Đơn vị: Người, lượt người
Năm nay
Năm kế
hoạch so ước
thực hiện
năm nay
Số
TT
Chỉ tiêu
Thực
hiện
năm
trước
Dự
toán
được
giao
Ước
thực
hiện
Tỷ lệ
%
Dự
kiến
năm
kế
hoạch
Số
tuyệt
đối
Số
tương
đối
(%)
A B 1 2 3
4 =
3:2
5
6=5-
3
7=5:3
Phần I: ĐỐI TƯỢNG
THU
I ĐỐI TƯỢNG THAM
GIA BHYT
A Người LĐ và NSDLĐ
đóng
1 Doanh nghiệp nhà nước
2 DN có vốn đầu tư nước
ngoài
3 DN ngoài quốc doanh
4 DN thuộc lực lượng vũ
trang
5 HCSN, đảng, đoàn thể,
LLVT
6 Khối xã, phường, thị trấn
7 Tổ chức nước ngoài,
quốc tế
8 Hợp tác xã
9 Ngoài công lập
10 Hội nghề nghiệp, tổ hợp
tác
11 Tổ chức, cá nhân khác
12 Cán bộ không ch/trách
cấp xã
B Tổ chức BHXH đóng
(Số liệu phải thống nhất đối tượng hưởng BHXH,
BHTN)
13 Hưu trí, trợ cấp mất sức
lao động
14 Trợ cấp TNLĐ-BNN
15 Thôi thưởng trợ cấp
MSLĐ
16 Cán bộ xã hưởng trợ cấp
BHXH
17 Trợ cấp thất nghiệp
C Ngân sách nhà nước
đóng
18 Cán bộ xã hưởng trợ cấp
NSNN
19 Người có công cách
mạng
20 Cựu chiến binh
21 Người tham gia KC
chống Mỹ
22 Đại biểu Quốc hội,
HĐND
23 Trợ cấp bảo trợ xã hội
24 Người nghèo, dân tộc
thiểu số
(Chỉ tính dân tộc thiểu số vùng đặc biệt khó khăn)
25 Thân nhân người có
công
26 Thân nhân LLVT, cơ
yếu
27 Trẻ em dưới 6 tuổi
28 Người đã hiến bộ phận
cơ thể
29 Người LĐ bị ốm đau dài
ngày
30 Lưu học sinh
D Đối tượng đóng, NSNN
hỗ trợ
31 Người thuộc hộ cận
nghèo
32 Học sinh, sinh viên
33 Hộ N-L-N-Dn có mức
sống TB
34 Khác
E Đối tượng tự đóng
35 Thân nhân người lao
động
36 Hộ nông-lâm-ngư-diêm
nghiệp
37 Xã viên HTX, hộ KD cá
thể
38 Khác
II THAM GIA BHXH
BẮT BUỘC
1 Doanh nghiệp nhà nước
2 DN có vốn đầu tư nước
ngoài
3 DN ngoài quốc doanh
4 HCSN, đảng, đoàn thể,
LLVT
5 Khối xã, phường, thị trấn
6 Tổ chức nước ngoài,
quốc tế
7 Hợp tác xã
8 Ngoài công lập
9 Hội nghề nghiệp, tổ hợp
tác
10 Tổ chức, cá nhân khác
11 LĐ có thời hạn ở nước
ngoài
12 Phu nhân, phu quân
13 Đối tượng tự đóng
III
THAM GIA BHXH TỰ
NGUYỆN
IV
THAM GIA BH THẤT
NGHIỆP
1 Doanh nghiệp nhà nước
2 DN có vốn đầu tư nước
ngoài
3 DN ngoài quốc doanh
4 HCSN, đảng, đoàn thể,
LLVT
5 Khối xã, phường, thị trấn
6 Tổ chức nước ngoài,
quốc tế
7 Hợp tác xã
8 Ngoài công lập
9 Hội nghề nghiệp, tổ hợp
tác
10 Tổ chức, cá nhân khác
Phần II: ĐỐI TƯỢNG
CHI
I CHI BHXH BẮT
BUỘC
A Nguồn NSNN bảo đảm
1 Lương hưu
2 Công nhân cao su
3 Mất sức lao động, trợ
cấp 91
4 Trợ cấp hàng tháng
5 Trợ cấp TNLĐ-BNN
6 Tử tuất
7 Mai táng phí
Trong đó: Trợ cấp khu
vực
B Nguồn quỹ BHXH bảo
đảm
1 Quỹ ốm đau, thai sản
(Lượt
người)
Ốm đau
Thai sản
Dưỡng sức phục hồi sức
khỏe
2 Quỹ tai nạn LĐ-BNN
TNLĐ-BNN hàng tháng
TNLĐ-BNN một lần
Trợ cấp phục vụ
Dưỡng sức phục hồi sức
khỏe
3 Quỹ hưu trí, tử tuất
Lương hưu
Trợ cấp BHXH một lần (Chỉ tính đối tượng không đủ điều kiện hưởng
lương hưu)
Trợ cấp cán bộ xã
Mai táng phí
Tử tuất
Trong đó: Trợ cấp khu
vực
II CHI BHXH TỰ
NGUYỆN
1 Hưu trí
2 Trợ cấp một lần
3 Mai táng phí
4 Trợ cấp tuất
Trong đó: Trợ cấp khu
vực
III
CHI BH THẤT
NGHIỆP
1 Trợ cấp thất nghiệp
2 Hỗ trợ học nghề
3 Tư vấn tìm việc làm