Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chương 2: Hai Tam Giác Bằng Nhau_Lớp 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.12 KB, 15 trang )

Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
1

Môn: Hình học Lớp:7.

Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
I. Yêu cầu trọng tâm:
- Nắm vững định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
- Viết hai tam giác bằng nhau theo đúng thứ tự các đỉnh tơng ứng của
chúng.
- Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra đợc các cặp cạnh tơng ứng, các cặp
góc tơng ứng bằng nhau
II. Cơ sở vật chất.
- 3 tờ A
0

- Thớc, giấy màu, kéo hồ.
- 5 máy tính cho nhóm I
III. Tổ chức lớp:
Thời
gian
Nội dung công
việc
Cơ sở vật chất Hoạt động
2 ổn định tổ
chức
Phân chia nhóm
18 Làm bài tập
File tamgiác.gsp
Giấy A
0



Các sản phẩm
làm đợc của
nhóm 2
Các nhóm làm bài tập theo
hớng dẫn.
Trao đổi để đa ra nhận
xét.
14 Các nhóm trình
bày để đa ra
định nghĩa hai
tam giác bằng
nhau.
File tamgiác.gsp
Giấy A
0

Các sản phẩm
làm đợc của
nhóm 2
Các nhóm cử đại diện
trình bày.
Các nhóm nhận xét, đánh
giá theo tiêu chuẩn đã đề
ra.
3 Củng cố Giáo viên và học sinh củng
cố lại nhận xét của các
nhóm và đa ra nội dung
định nghĩa, chú ý của
bài.

3 Trắc nghiệm Chuẩn bị bài
trên giấy A
0

Làm bài toàn lớp.


Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
2




Nhóm i
1. Nhiệm vụ:
Làm việc trên máy tính
2. Công cụ, tài liệu:
Hai hs một máy
Máy tính, File tamgiac.gsp.
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
18
Hoạt động 2
2

Mở tệp tamgiac.gsp trong Sketchpad.
Nhấp đúp chuột vào ô Câu hỏi , làm theo hớng dẫn, trao đổi
và ghi nhận xét vào phần trống phía dới.
Hãy chỉ ra các cặp góc tơng ứng, các cặp cạnh tơng ứng bằng

nhau của mỗi cặp tam giác bằng nhau trong bài
Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
3

Nhóm ii
1. Nhiệm vụ:
Làm việc trên giấy.
2. Công cụ, tài liệu:
Mỗi nhóm nhỏ một tờ giấy A
1

3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
18
Hoạt động 2
2

Hoạt động 1: Chohai tam giác ABC và ABC nh hình vẽ.
A A



B C B
C

a) Hãy đo và so sánh các cặp góc, các cặp cạnh sau.
gócA góc A
gócB góc B
gócC góc C

AB AB
AC AC
BC BC
a) Những cặp góc bằng nhau, những cặp cạnh bằng nhau hãy đánh
dấu nh nhau trên hình vẽ.
b) Hai tam giác có đủ 6 yếu tố (3 cặp cạnh, 3 cặp góc) bằng nhau
nh hai tam giác ABC và ABCđợc gọi là hai tam giác bằng
nhau. Hãy sử dụng kí hiệu toán học để viết hai tam giác trên bằng
nhau.
c) Từ kí hiệu hai tam giác bằng nhau ở câu c, không nhìn hình vẽ
hãy suy ra các cặp góc bằng nhau, các cặp cạnh bằng nhau. So sánh
với câu a.
Hãy đa ra quy ớc về cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.

Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
4

Hoạt động 2: Sau khi nghe cả 3 nhóm trình bày hãy viết kí hiệu các cặp
tam giác bằng nhau từ hình của nhóm 3
Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
5

Nhóm iii
1. Nhiệm vụ:
Tìm, ghép và dán hình.
2. Công cụ, tài liệu:
Những miếng bìa hình tam giác trong đó có khoảng 6 cặp tam
giác bằng nhau.
Một miếng bìa tam giác lớn có đờng phân cách bởi các tam giác
nhỏ để học sinh có thể lựa chọn và ghép một số cặp tam giác bằng nhau

khép kín hình tam giác lớn đó.
3. Các hoạt động:

hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
18
Hoạt động 2
2

Hoạt động
1:
Tìm những cặp tam giác bằng nhau ( là những
cặp tam giác mà khi ta đặt chồng lên nhau thì các góc,
các cạnh của 2 tam giác trùng khít nhau).
Trong những cặp tam giác bằng nhau đó những
cặp góc bằng nhau, những cặp cạnh bằng nhau hãy dùng
bút đánh dấu nh nhau.
Hoạt động
2:
Từ những cặp tam giác bằng nhau vừa tìm đợc, hãy
lựa chọn để ghép vào những vị trí thích hợp trên
miếng bìa đợc phát.
A
B
E
K
C
H
I
D

G

Tại sao có thể
ghép đợc các tam
giác vào đúng vị
trí?
Đa ra ứng dụng
thực tế về việc học
Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
6

BàI tập trắc nghiệm

Bài 1: Nhìn hình vẽ, điền vào chỗ trống các chữ cái in:

PQR = CDE =
RQP = DEC =
PRQ = DCE =









Bài 2: Từ hình vẽ, chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau. Viết chúng
theo đúng kí hiệu.
C


E

D
Q

P

R

B

C

A

H

D

H

F

G

E

Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
7


Tiêu chuẩn đánh giá
Nhóm 1: Máy tính

Điểm

Nội dung
0 1 2 Kết quả
Trình bày Không trình
bày đợc
Trình bày
đợc nhng
cha rõ ràng
Trình bày rõ
ràng, mạch lạc

Kỹ năng Không làm
đúng theo
yêu cầu
Làm đúng
theo hớng dẫn
nhng có thao
tác còn lỗi
Làm đúng
theo yêu cầu
đặt ra

Kiến thức Sai kiến
thức
Có một số

nhận xét cha
chính xác
Trả lời đúng,
đủ

Nhóm 2: Làm trên giấy

Điểm

Nội dung
0 1 2 Kết quả
Trình bày Không trình
bày đợc
Trình bày
đợc nhng
cha rõ ý
Trình bày rõ
ràng

Kiến thức Không
chứng minh
đợc
Chứng minh
đợc nhng
lập luận cha
chặt chẽ
Chứng minh
đúng, rõ ràng,
lập luận
chính xác


Nhóm 3: Làm việc dán, ghép hình

Điểm

Nội dung
0 1 2 Kết quả
Hoạt động Không tìm
đợc các
cặp tam
giác bằng
nhau
Tìm không
đủ số cặp
tam giác bằng
nhau. Ghép
không đầy
đủ hình lớn.
Tìm đầy đủ
các cặp tam
giác bằng
nhau. Ghép
đợc vào hình
lớn.

Trình bày Không trình
bày đợc
Trình bày
đợc nhng
Trình bày

đúng, rõ ràng

Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
8

cha rõ ràng
Kiến thức Không trả lời
đợc câu hỏi

Trả lời đợc
câu hỏi nhng
cha đầy đủ
Trả lời câu
hỏi dầy đủ, rõ
ràng


Nội dung tệp tgbằngnhau.gsp

Mụn: Hỡnh hc Lp:7.

Bi 2 Chng II: Hai tam giỏc bng nhau
II. Yờu cu trng tõm:
- Nm vng nh ngha hai tam giỏc bng nhau.
- Vit hai tam giỏc bng nhau theo ỳng th t cỏc nh tng ng ca
chỳng.
- T hai tam giỏc bng nhau ch ra c cỏc cp cnh tng ng, cỏc cp
gúc tng ng bng nhau
IV. C s vt cht.
- 3 t A

0

- Thc, giy mu, kộo h.
- 5 mỏy tớnh cho nhúm I
V. T chc lp:
Thi
gian
Ni dung cụng
vic
C s vt cht Hot ng
2 n nh t chc Phõn chia nhúm
18 Lm bi tp
File tamgiỏc.gsp
Giy A
0

Cỏc sn phm
lm c ca
nhúm 2
Cỏc nhúm lm bi tp theo
hng dn.
Trao i a ra nhn
xột.
14 Cỏc nhúm trỡnh
by a ra
nh ngha hai
tam giỏc bng
nhau.
File tamgiỏc.gsp
Giy A

0

Cỏc sn phm
lm c ca
nhúm 2
Cỏc nhúm c i din trỡnh
by.
Cỏc nhúm nhn xột, ỏnh
giỏ theo tiờu chun ó
ra.
3 Cng c Giỏo viờn v hc sinh cng
c li nhn xột ca cỏc
nhúm v a ra ni dung
nh ngha, chỳ ý ca bi.
Bµi 2 Ch¬ng II: Hai tam gi¸c b»ng nhau
9

3’ Trắc nghiệm Chuẩn bị bài
trên giấy A
0

Làm bài toàn lớp.





Nhóm i
4. Nhiệm vụ:
 Làm việc trên máy tính

5. Công cụ, tài liệu:
 Hai hs một máy
 Máy tính, File tamgiac.gsp.
6. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
18’
Hoạt động 2
2’

 Mở tệp tamgiac.gsp trong Sketchpad.
 Nhấp đúp chuột vào ô “Câu hỏi ”, làm theo hướng dẫn, trao đổi và
ghi nhận xét vào phần trống phía dưới.
 Hãy chỉ ra các cặp góc tương ứng, các cặp cạnh tương ứng bằng
nhau của mỗi cặp tam giác bằng nhau trong bài
Bµi 2 Ch¬ng II: Hai tam gi¸c b»ng nhau
10

Nhóm ii
4. Nhiệm vụ:
 Làm việc trên giấy.
5. Công cụ, tài liệu:
 Mỗi nhóm nhỏ một tờ giấy A
1

6. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
18’
Hoạt động 2

2’

Hoạt động 1: Chohai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ.
A A’



B C B’
C’

a) Hãy đo và so sánh các cặp góc, các cặp cạnh sau.
gócA  góc A’
gócB  góc B’
gócC  góc C’
AB  A’B’
AC  A’C’
BC  B’C’
d) Những cặp góc bằng nhau, những cặp cạnh bằng nhau hãy đánh dấu
như nhau trên hình vẽ.
e) Hai tam giác có đủ 6 yếu tố (3 cặp cạnh, 3 cặp góc) bằng nhau như
hai tam giác ABC và A’B’C’được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hãy sử dụng kí hiệu toán học để viết hai tam giác trên bằng nhau.
f) Từ kí hiệu hai tam giác bằng nhau ở câu c, không nhìn hình vẽ hãy
suy ra các cặp góc bằng nhau, các cặp cạnh bằng nhau. So sánh với
câu a.
Hãy đưa ra quy ước về cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.

Hoạt động 2: Sau khi nghe cả 3 nhóm trình bày hãy viết kí hiệu các cặp tam
giác bằng nhau từ hình của nhóm 3
Bµi 2 Ch¬ng II: Hai tam gi¸c b»ng nhau

11

Nhóm iii
4. Nhiệm vụ:
 Tìm, ghép và dán hình.
5. Công cụ, tài liệu:
 Những miếng bìa hình tam giác trong đó có khoảng 6 cặp tam giác
bằng nhau.
 Một miếng bìa tam giác lớn có đường phân cách bởi các tam giác
nhỏ để học sinh có thể lựa chọn và ghép một số cặp tam giác bằng nhau
khép kín hình tam giác lớn đó.
6. Các hoạt động:

hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
18’
Hoạt động 2
2’

Hoạt động
1:
 Tìm những cặp tam giác bằng nhau ( là những cặp
tam giác mà khi ta đặt chồng lên nhau thì các góc, các
cạnh của 2 tam giác trùng khít nhau).
 Trong những cặp tam giác bằng nhau đó những cặp
góc bằng nhau, những cặp cạnh bằng nhau hãy dùng bút
đánh dấu như nhau.
Hoạt động
2:
 Từ những cặp tam giác bằng nhau vừa tìm được, hãy

lựa chọn để ghép vào những vị trí thích hợp trên miếng
bìa được phát.
A
B
E
K
C
H
I
D
G

 Tại sao có thể
ghép được các tam
giác vào đúng vị
trí?
 Đưa ra ứng dụng thực tế
v
ề việc học định nghĩa hai
Bµi 2 Ch¬ng II: Hai tam gi¸c b»ng nhau
12

BàI tập trắc nghiệm

Bài 1: Nhìn hình vẽ, điền vào chỗ trống các chữ cái in:

 PQR =   CDE = 
 RQP =   DEC = 
 PRQ =   DCE = 










Bài 2: Từ hình vẽ, chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau. Viết chúng theo
đúng kí hiệu.
C

E

D
Q

P

R

B

C

A

H

D


H

F

G

E

Bµi 2 Ch¬ng II: Hai tam gi¸c b»ng nhau
13

Tiêu chuẩn đánh giá
Nhóm 1: Máy tính

Điểm

Nội dung
0 1 2 Kết quả
Trình bày Không trình
bày được
Trình bày
được nhưng
chưa rõ ràng
Trình bày rõ
ràng, mạch lạc


Kỹ năng Không làm
đúng theo

yêu cầu
Làm đúng
theo hướng
dẫn nhưng có
thao tác còn
lỗi
Làm đúng
theo yêu cầu
đặt ra

Kiến thức Sai kiến thức

Có một số
nhận xét chưa
chính xác
Trả lời đúng,
đủ

Nhóm 2: Làm trên giấy

Điểm

Nội dung
0 1 2 Kết quả
Trình bày Không trình
bày được
Trình bày
được nhưng
chưa rõ ý
Trình bày rõ

ràng

Kiến thức Không
chứng minh
được
Chứng minh
được nhưng
lập luận chưa
chặt chẽ
Chứng minh
đúng, rõ ràng,
lập luận chính
xác

Nhóm 3: Làm việc dán, ghép hình

Điểm

Nội dung
0 1 2 Kết quả
Hoạt động Không tìm
được các cặp
tam giác
bằng nhau
Tìm không đủ
số cặp tam
giác bằng
nhau. Ghép
không đầy đủ
hình lớn.

Tìm đầy đủ
các cặp tam
giác bằng
nhau. Ghép
được vào hình
lớn.

Trình bày Không trình Trình bày Trình bày
Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
14

by c c nhng
cha rừ rng
ỳng, rừ rng
Kin thc Khụng tr
li c cõu
hi
Tr li c
cõu hi nhng
cha y
Tr li cõu hi
dy , rừ
rng


Ni dung tp tgbngnhau.gsp

a
c
b

p
n
m
a'
c'
b'
n'
p'
m'
2. - Trong các cặp tam giác sau, cặp tam giác nào bằng nhau?
- Hãy phán đoán bằng mắt.
- Đo các cặp cạnh, các cặp góc t-ơng ứng của mỗi cặp tam giác và so sánh?
* Chú ý: Kết quả đo đợc hãy để ở phần dới màn hình.
1. - Nêu khái niệm 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau.
- Đối với 2 tam giác bằng nhau ta cần những yếu tố gì?
Câu hỏi


B
C
A
C'B'
A'
Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác có các cạnh tơng ứng bằng
nhau và các góc tơng ứng bằng nhau
Định nghĩa





nhau, cỏc cp cnh bng nhau c ỏnh du nh
nhau.(Nh h
ỡnh v
)

C

B

C'

B'

A'

A

* Chỳ
ý:

- Trong hỡnh biu din hai tam giỏc bng
nha
u, cỏc c
p gúc bng

- Trong kớ hiu hai tam giỏc bng nhau
cỏc ch
cỏi ch t

ờn cỏc


nh t
ng
ng

c vit theo ỳng th t:
Chỳ ý

Bài 2 Chơng II: Hai tam giác bằng nhau
15

B
C
A
C'B'
A'
Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác có các cạnh tơng ứng bằng
nhau và các góc tơng ứng bằng nhau
Định nghĩa



nhau, các cặp cạnh bằng nhau đợc đánh dấu nh
nhau.(Nh hình vẽ)

C


B

C'

B'

A'

A

* Chú
ý:

- Trong hình biểu diễn hai tam giác bằng
nhau, các cặp góc bằng

- Trong kí hiệu hai tam giác bằng nhau
các chữ cái chỉ tên các

đỉnh tơng ứng đợc viết theo đúng thứ tự:
ABC=A'B'C'

Chú ý

×