Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.12 KB, 14 trang )


§Æc ®iÓm
trÎ s¬ sinh ®ñ th¸ng


Mục tiêu
Sau khi học xong bài này, học viên nắm đợc:
Sau khi học xong bài này, học viên nắm đợc:
-
Các đặc điểm giải phẫu, sinh lý của trẻ sơ sinh đủ
Các đặc điểm giải phẫu, sinh lý của trẻ sơ sinh đủ
tháng.
tháng.
-
Vận dụng vào việc chăm sóc, nuôi dỡng trẻ.
Vận dụng vào việc chăm sóc, nuôi dỡng trẻ.



Trẻ sơ sinh đủ tháng là trẻ có tuổi thai đã
Trẻ sơ sinh đủ tháng là trẻ có tuổi thai đã
phát triển trong tử cung là 38 - 42 tuần tính
phát triển trong tử cung là 38 - 42 tuần tính
từ ngày đầu của kỳ kinh cuối tới lúc đẻ.
từ ngày đầu của kỳ kinh cuối tới lúc đẻ.
Định nghĩa

Các dấu hiệu bên ngoài
-
-
Theo WHO : cân nặng > 2500g


Theo WHO : cân nặng > 2500g
,
,
chiều dài > 45cm
chiều dài > 45cm
-
-
Da hồng hào,
Da hồng hào,


ít lông tơ, lớp mỡ dới da đã phát triển
ít lông tơ, lớp mỡ dới da đã phát triển
.
.
-
-
Vòng sắc tố vú khoảng 10mm, núm vú nổi lên khoảng
Vòng sắc tố vú khoảng 10mm, núm vú nổi lên khoảng
2mm.
2mm.
-
-
Tóc mềm,
Tóc mềm,


dài 2cm, móng chi dài, trùm các ngón.
dài 2cm, móng chi dài, trùm các ngón.
-

-
Sinh dục ngoài đã đầy đủ.
Sinh dục ngoài đã đầy đủ.

Các dấu hiệu bên ngoài (tiếp)
-
Trẻ khóc to,
Trẻ khóc to,


vận động các chi tốt,
vận động các chi tốt,


một số các
một số các
phản xạ bẩm sinh
phản xạ bẩm sinh
.
.


-
Tỷ lệ các phần cơ thể: đầu to ( 1/4 chiều dài) , lng
Tỷ lệ các phần cơ thể: đầu to ( 1/4 chiều dài) , lng
thẳng (45% chiều dài), các chi ngắn,chi trên và d
thẳng (45% chiều dài), các chi ngắn,chi trên và d


i gần nh bằng nhau (1/3 Chiều dài cơ thể).

i gần nh bằng nhau (1/3 Chiều dài cơ thể).
-
Thóp trớc khoảng 2,5 - 3cm,
Thóp trớc khoảng 2,5 - 3cm,


kín lại khi trẻ 15 - 18
kín lại khi trẻ 15 - 18
tháng.Thóp sau thờng kín trong tháng đầu.
tháng.Thóp sau thờng kín trong tháng đầu.
-
Vòng đầu 32cm, lớn hơn vòng ngực 1 - 2 cm.
Vòng đầu 32cm, lớn hơn vòng ngực 1 - 2 cm.

Đặc điểm một số hệ cơ quan
-
-
Hệ hô hấp: Thở không đều, co kéo nhẹ, thở nhanh
Hệ hô hấp: Thở không đều, co kéo nhẹ, thở nhanh
(80l/p ), có cơn ngừng thở 3 - 5 .
(80l/p ), có cơn ngừng thở 3 - 5 .
- Hệ tim mạch: Nhịp tim nhanh, không đều, dao động tới
- Hệ tim mạch: Nhịp tim nhanh, không đều, dao động tới
160l/p . Huyết áp tối đa là 50 - 60mmHg.
160l/p . Huyết áp tối đa là 50 - 60mmHg.
-
Hệ thần kinh: Hng phấn, dễ kích thích, các trung tâm
Hệ thần kinh: Hng phấn, dễ kích thích, các trung tâm
dới vỏ và tuỷ hoạt động mạnh, trẻ dễ giật mình.
dới vỏ và tuỷ hoạt động mạnh, trẻ dễ giật mình.



Độ thấm thành mạch của mạch máu cao, dễ bị xuất
Độ thấm thành mạch của mạch máu cao, dễ bị xuất
huyết não màng não.
huyết não màng não.

Các giác quan phát triển khá đầy đủ:
Các giác quan phát triển khá đầy đủ:
- Xúc giác
- Xúc giác
- Thính giác
- Thính giác
- Khứu giác
- Khứu giác
- Vị giác
- Vị giác
- Thị giác
- Thị giác
- Gan
- Gan
- Thận
- Thận
- Chuyển hoá
- Chuyển hoá

Các hiện t%ợng sinh lý
- Vàng da sinh lý: Thờng xuất hiện vào ngày thứ 3
sau đẻ, giảm dần từ ngày thứ 6, hết vào ngày thứ
8 -10 sau sinh.

-
Sút cân sinh lý: Những ngày đầu sau sinh, trọng l
ợng của trẻ sút không quá 10% so với cân nặng ban
đầu. Đến ngày thứ 8-12 thì cân nặng trở lại bình th
ờng.
-
Biến động sinh dục



Chăm sóc trẻ sơ sinh đủ tháng
Các vấn đề cơ bản trong chăm sóc:
-
Không để trẻ lạnh
-
Nuôi trẻ bằng sữa mẹ
-
Chăm sóc sạch sẽ

Cụ thể là:
Cụ thể là:

Phòng cho trẻ
Phòng cho trẻ
: thoáng, sạch sẽ, yên tĩnh, mát
: thoáng, sạch sẽ, yên tĩnh, mát
về mùa hè, ấm về mùa đông.
về mùa hè, ấm về mùa đông.

Tã, áo của bé

Tã, áo của bé
: Dùng loại vải mềm, dễ thấm n*
: Dùng loại vải mềm, dễ thấm n*
ớc, may rộng, mở ở sau l*ng.
ớc, may rộng, mở ở sau l*ng.

Nuôi d*ỡng trẻ SS
Nuôi d*ỡng trẻ SS
: Thức ăn tốt nhất là sữa
: Thức ăn tốt nhất là sữa
mẹ, đặc biệt là sữa non. Cho trẻ bú theo nhu cầu
mẹ, đặc biệt là sữa non. Cho trẻ bú theo nhu cầu
( khoảng 7 - 8 lần/ngày).
( khoảng 7 - 8 lần/ngày).

-
Chăm sóc rốn
Chăm sóc rốn
: Nên mở băng rốn sớm, lau
: Nên mở băng rốn sớm, lau
cuống rốn bằng cồn iốt 1% hàng ngày.
cuống rốn bằng cồn iốt 1% hàng ngày.
-
Chăm sóc da:
Chăm sóc da:
Từ ngày thứ hai trở đi nên tắm
Từ ngày thứ hai trở đi nên tắm
cho trẻ hàng ngày bằng n*ớc ấm. Vệ sinh bằng n*
cho trẻ hàng ngày bằng n*ớc ấm. Vệ sinh bằng n*
ớc ấm và lau khô sau mỗi lần ỉa.

ớc ấm và lau khô sau mỗi lần ỉa.
-
Chăm sóc mắt
Chăm sóc mắt
: Nhỏ mắt hàng ngày và sau
: Nhỏ mắt hàng ngày và sau
khi tắm bằng Cloramphenicol 4%o, ít nhất 1 tuần
khi tắm bằng Cloramphenicol 4%o, ít nhất 1 tuần
sau đẻ.
sau đẻ.

Theo dõi trẻ sơ sinh

Hiện tợng vàng da
Hiện tợng vàng da

Nhịp thở, cách thở, nhiệt độ,
Nhịp thở, cách thở, nhiệt độ,
phân, nôn trớ.
phân, nôn trớ.

Kết luận


Thời kỳ sơ sinh là thời kỳ trứng n*ớc, trẻ phải
Thời kỳ sơ sinh là thời kỳ trứng n*ớc, trẻ phải
thích nghi với cuộc sống biệt lập ngoài tử cung
thích nghi với cuộc sống biệt lập ngoài tử cung
nên rất dễ bị bệnh. Trẻ cần đ*ợc chăm sóc để
nên rất dễ bị bệnh. Trẻ cần đ*ợc chăm sóc để

đảm bảo dinh d*ỡng, vô khuẩn, phòng bệnh
đảm bảo dinh d*ỡng, vô khuẩn, phòng bệnh
cho trẻ.
cho trẻ.

Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !

×