Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bệnh án tiền sản giật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.73 KB, 16 trang )





BỆNH ÁN TIỀN SẢN
BỆNH ÁN TIỀN SẢN
GiẬT
GiẬT
Tổ 17- Y6A5
Tổ 17- Y6A5

I.Hành Chính
I.Hành Chính
1.Họ tên: CHU THỊ LÝ nữ 28t
2.Trình độ văn hóa: 9/12
3.Nghề nghiệp: Làm ruộng .
4.Địa chỉ: Quảng Xương, Thanh Hóa.
5.Họ tên chồng: Lê Văn Bình, 30 t
6.Trình độ văn hóa: 9/12
7.Nghề nghiệp: Làm ruộng
8.Ngày vv: Oh 15p 22/10/2011
9.Khi cần thông báo cho: chồng, cùng đ/c,
dđ 0122678467

II. Hỏi bệnh:
II. Hỏi bệnh:
1.Ldvv:
Con so thai 35 tuần, phù tăng dần, đau đầu.
2.Bệnh sử:
Sản phụ mang thai lần 1, ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng 19/3/2011. Quản
lý thai nghén tại phòng khám BV huyện, tiêm phòng uốn ván 1 mũi vào tháng


thứ 7. Trong 3 tháng đầu thai kỳ, hay buồn nôn và nôn, đau đầu, các tháng
sau đó diễn biến không có gì bất thường. Sản phụ tăng 10kg.
Cách 2 tuần trứơc vào viện, bị sốt nhẹ,xuất hiện nặng mi mắt sáng sớm
khi ngủ dậy, tăng dần,nặng chân tay, cả ngày, trắng mềm,ấn lõm, đau đầu
 vào viện
Khám lúc vào
- Tỉnh, đau đầu, không mờ mắt.
- Phù (+++), cân nặng 49,5kg.
- Mạch 80 ck/phút, Huyết áp 150/1000 mmHg
- Tử cung hình trứng, tư thế trung gian, CTC 28cm. VB 87cm
- Ngôi đầu, thế trái
- Cổ tử cung đóng, tim thai 140ck/phút.

III. Tiền sử:
III. Tiền sử:

Bản thân:
- Có kinh năm 18t, chu kì 30ngày, số lượng
vừa.
- Lấy chồng năm 26t, PARA 0010 ( sẩy thai
2 tháng 1 lần 2010)
- Nội khoa: ko có CHA, bệnh thận.
- Ngoại khoa

Gia đình
ko có CHA, ĐTĐ

IV.Khám bệnh
IV.Khám bệnh
1.Toàn thân:

Bn tỉnh,tx tốt
Thể trạng tb, cao 1m54, cn 50kg, tăng
500g/tuần.
Da,nmạc hồng
Phù: mặt,tay,chân, trắng, mềm, ấn lõm,
cả ngày.
Ko xhuyết d.da
Tuyến giáp ko to
Hạch ngoại biên ko sờ thấy.


IV. Khám:
IV. Khám:
2. Tuần hoàn :
- M 80 ck/phút, HA 150/100 mmHg
- Mỏm tim đập ở ls V đường giữa đòn (T), T1,
T2 nghe rõ, chưa phát hiện tiếng bệnh lý.
3. Hô hấp :
- Lồng ngực cân đối, tham gia nhịp thở tốt.
- Nhịp thở 19 lần/phút
- RRPN đều 2 bên phổi, chưa phát hiện tiếng
bệnh lý.
4. Tiêu hóa
- Bụng mềm, không u cục.
- Gan lách không sờ thấy

5. Tiết niệu
- 2 hố thận bình thường. Chạm thận (-),
bập bềnh thận (-)
- NT ít 500ml/24h,vàng đậm

6. Thần kinh
- Tỉnh táo, chưa phát hiện tổn thương thần
kinh khu trú.
7. Mắt:
Ko mờ mắt, thị lực, thị trường bthg

8. Sản phụ khoa
-
Tử cung hình trứng, tư thế trung gian,
CTC 28cm. VB 87cm
-
Ngôi đầu, thế trái
- Cổ tử cung đóng, tim thai 140ck/phút,
nhịp sóng.

V.Tóm tắt bệnh án
Bn nữ 28t, PARA 0010 ( 1lần sảy thai 2 tháng
năm 2010), con so thai 35 tuần,vv vì phù tăng
dần, đau đầu.
Qua hỏi bệnh v thăm khám phát hiện những hội
chứng v triệu chứng sau:
- Phù (+++), tiểu ít 500ml/24h,vàng đậm.
- THA 150/100 mmHg
- Prôtein niệu lúc vào 9,6g/l (mẫu thử ngẫu
nhiên)
- HCTM(-), HCXH(-).
- Thai trong BTC bthg: TT 140ck/p
 Con so ,thai 35tuần, TSG nặng.

VI.CLS

VI.CLS
1.Đề xuất
-
CĐ: TPPT NT
-
Tlg: CTM: HC, Hb, BC,TT,TC
SH: CN gan: SGOT, SGPT
CN thận: Ure, Cre ,A.Uric
Soi đáy mắt
TTrạng thai: SA, Doppler, Monitoring

CTM
CTM
HC Hb BC TT TC
3,8T/l 10,7g/l 9,9G/l 128G/l
giảm

Sinh hóa
Sinh hóa
Ure Cre A
Uric
SG
OT
SG
PT
Bil
tp
Bil
TT
Bil

GT
alb Can
xi
6,16
(0,3)
5,5
(1,8)
250
(4,5
mg/
l)
17
(m
mol
/l)
10
(m
mol
/l)
4 2 3 27
Mm
ol/l
1,8
(2,5
)

VII.Hướng điều trị:
VII.Hướng điều trị:

Nghỉ ngơi tuyệt đối


Ăn :Đủ dinh dưỡng,han chế muối

Uống :1,5-2l/ngày(ko muối)

Thuốc: Hạ áp: methyl DOPA,hydralazin,
MgSO4
Giảm phù: Alb+ Lợi tiểu + Ăn nhạt

TD hàng ngày: LS, CLS, Tình trạng thai
Đ/Ư tôt  Giữ thai đủ tháng
Ko Đ/ưng ĐCTN ngay cứu mẹ la chính

Đơn thuốc:
Đơn thuốc:

Lúc vào:MgSO4 15% x 3ống
G 5% x 200ml TM Xg/p
Methyl Dopa 250mg x 40v,chia 2
Seduxen 5mg x 2 viên,uốn

Htại: Aumentine 1g x 2lọ,TMC.chia 2
Methyl Dopa 250mg x 4v ,chia 2
MgSO4 15% x 3ống
G5% x 200ml,tm xg/p
Seduxen 5mg x 2v,u lúc 21h
Diprospan (5+2) mg x 1ống,TB

VIII.Theo dõi
VIII.Theo dõi


HA, Pr niệu, phù

Lượng nước tiểu

Xn: Cn gan, thận

Thai

Biến chứng v di chứng cho mẹ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×