Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

phát hiện và điều trị bệnh phụ khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.47 KB, 21 trang )

Phát hiện và điều trị
Phát hiện và điều trị
bệnh phụ khoa
bệnh phụ khoa
Lê Thị Thanh Vân
Lê Thị Thanh Vân
Bệnh viện phụ sản TW
Bệnh viện phụ sản TW
Đại cương
Đại cương

Viêm nhiễm, bệnh lây truyền qua đường
Viêm nhiễm, bệnh lây truyền qua đường
tình dục
tình dục

Ung thư sinh dục
Ung thư sinh dục

Bệnh lý người cao tuổi
Bệnh lý người cao tuổi

Bệnh lý tuổi dậy thì
Bệnh lý tuổi dậy thì

Vô sinh
Vô sinh
Viêm nhiễm sinh dục
Viêm nhiễm sinh dục

Bệnh phổ biến, 20% phụ nữ khám vì


Bệnh phổ biến, 20% phụ nữ khám vì
VNSD. Pháp tỷ lệ ½, Hoa kỳ 4 triệu mắc
VNSD. Pháp tỷ lệ ½, Hoa kỳ 4 triệu mắc
chlamydia/năm
chlamydia/năm

VN: 1970 tại HN 50% VNSD,1996 3,58%
VN: 1970 tại HN 50% VNSD,1996 3,58%
phụ nữ nhiễm chlamydia
phụ nữ nhiễm chlamydia

Lây truyền qua đường tình dục
Lây truyền qua đường tình dục

Yếu tố ảnh hưởng: ĐK sống, kinh tế, xã
Yếu tố ảnh hưởng: ĐK sống, kinh tế, xã
hội, tập tục văn hóa xã hội
hội, tập tục văn hóa xã hội

Tỷ lệ cao ở tuổi vị thành niên: 25% phụ nữ
Tỷ lệ cao ở tuổi vị thành niên: 25% phụ nữ
dưới 25, 50% từ 15-19t
dưới 25, 50% từ 15-19t

Bệnh cảnh đa dạng và phong phú
Bệnh cảnh đa dạng và phong phú
Mầm bệnh
Mầm bệnh

Vi Khuẩn: lậu cầu, giang mai Chlamydia

Vi Khuẩn: lậu cầu, giang mai Chlamydia
Trachomatis, E coli, tụ cầu
Trachomatis, E coli, tụ cầu
(Staphylocoque), liên cầu tan huyết nhóm
(Staphylocoque), liên cầu tan huyết nhóm
B, Gardenella vaginalis
B, Gardenella vaginalis

Ký sinh trùng : Nấm candida albican,
Ký sinh trùng : Nấm candida albican,
Trichomanas vaginalis
Trichomanas vaginalis

Virus: HPV, HIV
Virus: HPV, HIV
Viêm nhiễm sinh dục nữ: phân loại
Viêm nhiễm sinh dục nữ: phân loại

Viêm ÂH TSM, Viêm tuyến Bartholin
Viêm ÂH TSM, Viêm tuyến Bartholin

Viêm ÂĐ: Do Trichomonas, nấm , lậu cầu ,
Viêm ÂĐ: Do Trichomonas, nấm , lậu cầu ,
chlamydia
chlamydia

Viêm CTC
Viêm CTC

Viêm thân TC

Viêm thân TC

Viêm phần phụ
Viêm phần phụ


*Hình thái cấp ít gặp, hình thái mạn tính
*Hình thái cấp ít gặp, hình thái mạn tính
là chính
là chính
Khí hư
Khí hư

Dịch tiết ÂĐ bất thường, có màu, mùi hôi
Dịch tiết ÂĐ bất thường, có màu, mùi hôi
(Salermo, 1981)
(Salermo, 1981)

Dịch tiết sinh lý: : Dịch CTC, ÂĐ có dịch
Dịch tiết sinh lý: : Dịch CTC, ÂĐ có dịch
trắng như sữa, trong, không có mùi, lượng
trắng như sữa, trong, không có mùi, lượng
ít không chảy ra ngoài ÂH.
ít không chảy ra ngoài ÂH.

Biểu mô ÂĐ bong nhiều làm khí hư giống
Biểu mô ÂĐ bong nhiều làm khí hư giống
như sữa, ít, đục, đặc, nhiều TB bề mặt
như sữa, ít, đục, đặc, nhiều TB bề mặt
không có BC đa nhân

không có BC đa nhân

Chất nhầy CTC: biểu mô trụ ống CTC chế
Chất nhầy CTC: biểu mô trụ ống CTC chế
nhầy trong như lòng trắng trứng, dễ kết
nhầy trong như lòng trắng trứng, dễ kết
tinh hình lá dương xỉ. Lượng nhiều nhất từ
tinh hình lá dương xỉ. Lượng nhiều nhất từ
ngày 8-15 VK, nhiều nhất khi PN
ngày 8-15 VK, nhiều nhất khi PN
Phân loại khí hư
Phân loại khí hư
Sinh lý :
Sinh lý :
XN không thấy bạch cầu và vi khuẩn gây
XN không thấy bạch cầu và vi khuẩn gây
bệnh
bệnh

Theo tuổi: Sơ sinh, trước dậy thì, cho con bú,
Theo tuổi: Sơ sinh, trước dậy thì, cho con bú,
mãn kinh
mãn kinh

Tăng tiết dịch ÂĐ: Có thai, kích thích tính dục , lo
Tăng tiết dịch ÂĐ: Có thai, kích thích tính dục , lo
lắng
lắng
Bệnh lý
Bệnh lý


Không nhiễm khuẩn: Do hóa chất (kháng khuẩn,
Không nhiễm khuẩn: Do hóa chất (kháng khuẩn,
mất mùi, chất diệt tinh trùng, tắm rửa), dị vật,
mất mùi, chất diệt tinh trùng, tắm rửa), dị vật,
bệnh lý phụ khoa( polype CTC, lộ tuyến CTC, quá
bệnh lý phụ khoa( polype CTC, lộ tuyến CTC, quá
sản niêm mạc TC), do thuốc nội tiết
sản niêm mạc TC), do thuốc nội tiết

Nhiễm khuẩn: Viêm CTC, viêm ÂĐ, viêm nhiễm
Nhiễm khuẩn: Viêm CTC, viêm ÂĐ, viêm nhiễm
SD
SD
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng

Tiết dịch lỗ trong CTC: có màu vàng- mủ
Tiết dịch lỗ trong CTC: có màu vàng- mủ

Bệnh phẩm lỗ trong CTC nhuộm xanh
Bệnh phẩm lỗ trong CTC nhuộm xanh
Methylen: bạch cầu đa nhân trung tính
Methylen: bạch cầu đa nhân trung tính

Test Sniff: khí hư ÂĐ có mùi cá ươn
Test Sniff: khí hư ÂĐ có mùi cá ươn

Test Amine: Nhỏ KOH 10%vào khí hư có
Test Amine: Nhỏ KOH 10%vào khí hư có

mùi cá ươn
mùi cá ươn

Test pH: nhỏ khí hư vào giấy thử pH, >4,5
Test pH: nhỏ khí hư vào giấy thử pH, >4,5
giấy đổi màu vàng sang xanh sẫm
giấy đổi màu vàng sang xanh sẫm

Soi tươi
Soi tươi

TBÂĐ: nhuộm xanh Methylen, gram(-) tìm
TBÂĐ: nhuộm xanh Methylen, gram(-) tìm
vi khuẩn gây bệnh , clue cells, bạch cầu.
vi khuẩn gây bệnh , clue cells, bạch cầu.
TB biểu mô, BCĐNTT/TB biểu mô
TB biểu mô, BCĐNTT/TB biểu mô
Phòng bệnh
Phòng bệnh

Vệ sinh phụ nữ
Vệ sinh phụ nữ

Vô khuẩn sản phụ khoa
Vô khuẩn sản phụ khoa

Chẩn đoán sớm điều trị tích cực viêm
Chẩn đoán sớm điều trị tích cực viêm
nhiễm sinh dục
nhiễm sinh dục


Tránh lây truyền các bệnh lây truyền qua
Tránh lây truyền các bệnh lây truyền qua
đường tình dục Y tế - Truyền thông - giáo
đường tình dục Y tế - Truyền thông - giáo
dục
dục

Khám phụ khoa định kỳ
Khám phụ khoa định kỳ

Giảm tỷ lệ nạo phá thai
Giảm tỷ lệ nạo phá thai
Tổn thương CTC lành tính
Tổn thương CTC lành tính

Không phải ung thư
Không phải ung thư

Cần điều trị : diễn biến mạn tính , gây
Cần điều trị : diễn biến mạn tính , gây
viêm SD trên, gây vô sinh , phát triển
viêm SD trên, gây vô sinh , phát triển
thành ung thư CTC
thành ung thư CTC
Các dạng lâm sàng
Các dạng lâm sàng

Nhiễm khuẩn không đặc hiệu
Nhiễm khuẩn không đặc hiệu


Nhiễm khuẩn đặc hiệu :giang mai và lao
Nhiễm khuẩn đặc hiệu :giang mai và lao
CTC
CTC

Lộ tuyến CTC, tái tạo lành tính
Lộ tuyến CTC, tái tạo lành tính

Polyp CTC
Polyp CTC

Lạc NMTC ở CTC
Lạc NMTC ở CTC

Tổn thương nghịch sản CTC : Trung gian
Tổn thương nghịch sản CTC : Trung gian
lành tính và K CTC
lành tính và K CTC
Chẩn đoán
Chẩn đoán

Khám phụ khoa
Khám phụ khoa

Cận lâm sàng
Cận lâm sàng

Soi tươi
Soi tươi


TBÂĐ
TBÂĐ

Soi CTC
Soi CTC

Sinh thiết CTC
Sinh thiết CTC

Khoét chóp CTC
Khoét chóp CTC
Nghịch sản CTC
Nghịch sản CTC

Tỷ lệ ung thư CTC giảm: XN TB CTC-ÂĐ,
Tỷ lệ ung thư CTC giảm: XN TB CTC-ÂĐ,
điều trị có hiệu quả tổn thương tiền K
điều trị có hiệu quả tổn thương tiền K

CIN tăng (CIN: Cervical Intraepithelial
CIN tăng (CIN: Cervical Intraepithelial
Neoplasia- tân sinh trong biểu mô CTC –
Neoplasia- tân sinh trong biểu mô CTC –
cùng nghĩa với nghịch sản CTC Dysplasia of
cùng nghĩa với nghịch sản CTC Dysplasia of
the cervix
the cervix

Nghịch sản CTC: Thay đổi niêm mạc CTC có

Nghịch sản CTC: Thay đổi niêm mạc CTC có
tiềm năng ác tính nhưng chưa xâm nhập
tiềm năng ác tính nhưng chưa xâm nhập
vào mô đệm
vào mô đệm
Yếu tố thuận lợi
Yếu tố thuận lợi

Liên quan bệnh lây truyền qua ĐTD
Liên quan bệnh lây truyền qua ĐTD

Giao hợp sớm trước 17t CIN gấp 2,55
Giao hợp sớm trước 17t CIN gấp 2,55

GH với nhiều người
GH với nhiều người

Viêm nhiễm SD do Herrpes Simplex,
Viêm nhiễm SD do Herrpes Simplex,
HPV( nhóm 16,18,21,33)
HPV( nhóm 16,18,21,33)

Sự suy giảm miễn dịch và nội tiết
Sự suy giảm miễn dịch và nội tiết

Giống nòi, kinh tế xã hội , hút thuốc lá,
Giống nòi, kinh tế xã hội , hút thuốc lá,
thiếu sinh tố A, a folic
thiếu sinh tố A, a folic
Chẩn đoán

Chẩn đoán

TBÂĐ
TBÂĐ

Soi CTC
Soi CTC

Sinh thiết CTC
Sinh thiết CTC

Chương trình sàng lọc:
Chương trình sàng lọc:
1.
1.
TBÂĐ-CTC tất cả phụ nữ trên 18 tuổi có
TBÂĐ-CTC tất cả phụ nữ trên 18 tuổi có
GH
GH
2.
2.
Mỗi năm làm 1 lầnđến 35t
Mỗi năm làm 1 lầnđến 35t
3.
3.
Nếu bình thường 5 năm /1 lầncho đến 60t
Nếu bình thường 5 năm /1 lầncho đến 60t
Điều trị
Điều trị


CIN I:theo dõi, tự mất sau vài tháng
CIN I:theo dõi, tự mất sau vài tháng

CIN II: Điều trị tổn thương (đốt CTC) nếu
CIN II: Điều trị tổn thương (đốt CTC) nếu
sâu khoét chóp
sâu khoét chóp

CIN III:khoét chóp,cắt TC hoàn toàn
CIN III:khoét chóp,cắt TC hoàn toàn
Bệnh vú
Bệnh vú

Ung thư vú là K đứng hàng thứ 2 sau K
Ung thư vú là K đứng hàng thứ 2 sau K
CTC
CTC

Khám vú là bước quan trọng
Khám vú là bước quan trọng

Tự khám vú quan trọng, đều đặn từ 12 t
Tự khám vú quan trọng, đều đặn từ 12 t

Khó khăn chẩn đoán bệnh lành tính
Khó khăn chẩn đoán bệnh lành tính

Xử trí phù hợp
Xử trí phù hợp
Khám vú

Khám vú

Vết loát núm vú
Vết loát núm vú

Tiết dịch
Tiết dịch

Phát hiện khối u ở vú
Phát hiện khối u ở vú

Hạch nách và hạch thượng đòn
Hạch nách và hạch thượng đòn
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng

Siêu âm
Siêu âm

Tế bào dịch tiết, TB khối u
Tế bào dịch tiết, TB khối u

Sinh thiết khối u làm GPBL
Sinh thiết khối u làm GPBL

Chụp tuyến vú
Chụp tuyến vú
1.
1.
Lần đầu tiên 35-39t

Lần đầu tiên 35-39t
2.
2.
Từ 45-49t mỗi lần /1-2 năm
Từ 45-49t mỗi lần /1-2 năm
3.
3.
Mỗi năm /lần từ 50t
Mỗi năm /lần từ 50t
Bệnh lý lành tính của tuyến vú
Bệnh lý lành tính của tuyến vú

Dị dạng: vú phụ hay núm vú phụ
Dị dạng: vú phụ hay núm vú phụ

Tổn thương viêm:
Tổn thương viêm:
1.
1.
Viêm tuyến vú cấp tính : cho con bú
Viêm tuyến vú cấp tính : cho con bú
2.
2.
Lao vú
Lao vú
3.
3.
Hoại thư mỡ : sau chấn thương , mổ , xạ
Hoại thư mỡ : sau chấn thương , mổ , xạ
trị

trị
4.
4.
Viêm vú TB plastocyte: vùng nề cứng
Viêm vú TB plastocyte: vùng nề cứng
dưới núm vú
dưới núm vú
5.
5.
Bệnh Mondor: Viêm TM nông thành ngực
Bệnh Mondor: Viêm TM nông thành ngực
Bệnh lành tính
Bệnh lành tính

Bệnh về các tuyến dạng loét ở núm vú
Bệnh về các tuyến dạng loét ở núm vú

U tuyến vú: U nang , u xơ tuyến vú
U tuyến vú: U nang , u xơ tuyến vú

Loạn dưỡng tuyến vú
Loạn dưỡng tuyến vú

×