TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ
TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ
HIV-AIDS TẠI BỆNH VIỆN PHỤ
HIV-AIDS TẠI BỆNH VIỆN PHỤ
SẢN TRUNG ƯƠNG NĂM 2008
SẢN TRUNG ƯƠNG NĂM 2008
LÊ THỊ THANH VÂN
LÊ THỊ THANH VÂN
NGUYỄN LIÊN PHƯƠNG
NGUYỄN LIÊN PHƯƠNG
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
HIV lan tràn trên phạm vi toàn cầu
HIV lan tràn trên phạm vi toàn cầu
Dịch HIV là dịch ẩn do không có biểu hiện lâm
Dịch HIV là dịch ẩn do không có biểu hiện lâm
sàng, người nhiễm mang virut suốt đời, nguồn
sàng, người nhiễm mang virut suốt đời, nguồn
lây bệnh. Chưa có thuốc điều trị khỏi
lây bệnh. Chưa có thuốc điều trị khỏi
Việt Nam 1998 dịch lan tràn toàn quốc
Việt Nam 1998 dịch lan tràn toàn quốc
Lây truyền qua đường tình dục ra tăng, lan ra
Lây truyền qua đường tình dục ra tăng, lan ra
cộng đồng, tỷ lệ phụ nữ mang thai và thanh
cộng đồng, tỷ lệ phụ nữ mang thai và thanh
niên tăng, từ 0,03% (1995)- 6% (2003)
niên tăng, từ 0,03% (1995)- 6% (2003)
ước tính năm 2010 là 267000- 356000 người
ước tính năm 2010 là 267000- 356000 người
Tỷ lệ lây truyền từ mẹ sang con
Tỷ lệ lây truyền từ mẹ sang con
+ Giai ®o¹n tríc sinh: 25%
+ Giai ®o¹n tríc sinh: 25%
+ Giai ®o¹n trong sinh: 50%
+ Giai ®o¹n trong sinh: 50%
+ Giai ®o¹n sau sinh: 25%
+ Giai ®o¹n sau sinh: 25%
+ Kh«ng ®îc dù phßng: 30 -40%
+ Kh«ng ®îc dù phßng: 30 -40%
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Nêu một số yếu tố liên quan đến nguy cơ
Nêu một số yếu tố liên quan đến nguy cơ
lây truyền HIV từ mẹ sang con của sản
lây truyền HIV từ mẹ sang con của sản
phụ HIV được theo dõi và điều trị tạ
phụ HIV được theo dõi và điều trị tạ
BVPSTW năm 2008.
BVPSTW năm 2008.
Mô tả thái độ xử trí sản khoa trong
Mô tả thái độ xử trí sản khoa trong
chuyển dạ của phụ nữ nhiễm HIV đẻ tại
chuyển dạ của phụ nữ nhiễm HIV đẻ tại
bệnh viện phụ sản trung ương năm 2008
bệnh viện phụ sản trung ương năm 2008
Phương pháp và đối tượng nghiên
Phương pháp và đối tượng nghiên
cứu
cứu
Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Sản phụ nhiễm HIV đẻ tại BVPSTW năm 2008
Sản phụ nhiễm HIV đẻ tại BVPSTW năm 2008
cỡ mẫu : Lấy hết số sản phụ trong năm
cỡ mẫu : Lấy hết số sản phụ trong năm
Phương pháp nghiên cứu : Tiến cứu
Phương pháp nghiên cứu : Tiến cứu
Làm hồ sơ tại viện, tư vấn trong thời gian vào
Làm hồ sơ tại viện, tư vấn trong thời gian vào
đẻ, sau đẻ tại khoa lập phiếu nghiên cứu
đẻ, sau đẻ tại khoa lập phiếu nghiên cứu
Đảm bảo bí mật và đạo đức trong nghiên cứu
Đảm bảo bí mật và đạo đức trong nghiên cứu
Tình hình điều trị HIV tại BV PSTW
Tình hình điều trị HIV tại BV PSTW
N¨m
N¨m
Sè s¶n
Sè s¶n
phô
phô
Sè ®Î
Sè ®Î
§Î th
§Î th
êng
êng
Mæ
Mæ
Forceps
Forceps
2001
2001
40
40
31
31
24
24
6
6
1
1
2002
2002
60
60
42
42
31
31
10
10
1
1
2003
2003
67
67
47
47
35
35
12
12
0
0
2004
2004
92
92
68
68
46
46
22
22
0
0
2005
2005
102
102
74
74
44
44
26
26
4
4
2006
2006
102
102
68
68
43
43
23
23
2
2
2007
2007
156
156
114
114
68
68
39
39
7
7
2008
2008
134
134
105
105
48
48
55
55
2
2
Tuổi
Tuổi
Số nhiễm HIV trong nhóm tuổi 20-39, chiếm tới
Số nhiễm HIV trong nhóm tuổi 20-39, chiếm tới
78,9% trên tổng số người nhiễm HIV
78,9% trên tổng số người nhiễm HIV
Nhóm tuổi
Nhóm tuổi
Trường hợp
Trường hợp
Tỷ lệ
Tỷ lệ
<19
<19
5
5
4.8
4.8
20-24
20-24
30
30
28.6
28.6
25-29
25-29
47
47
44.8
44.8
30-34
30-34
20
20
19.0
19.0
35-39
35-39
3
3
2.8
2.8
Tổng số
Tổng số
105
105
100
100
Địa chỉ
Địa chỉ
Địa chỉ
Địa chỉ
Trường hợp
Trường hợp
%
%
Hà nội
Hà nội
37
37
35.2
35.2
Hà tây
Hà tây
7
7
6.7
6.7
Hưng yên
Hưng yên
7
7
6.7
6.7
Bắc ninh
Bắc ninh
4
4
3.8
3.8
Bắc giang
Bắc giang
5
5
4.8
4.8
Hải dương
Hải dương
3
3
2.8
2.8
Thanh hóa
Thanh hóa
3
3
2.8
2.8
Hải phòng
Hải phòng
3
3
2,8
2,8
Các tỉnh khác (17)
Các tỉnh khác (17)
36
36
Tổng số
Tổng số
105
105
100
100
ĐỊA DƯ
ĐỊA DƯ
BN tập trung ở HN
BN tập trung ở HN
các tỉnh gần sát
các tỉnh gần sát
HN
HN
có 25 tỉnh thành
có 25 tỉnh thành
Địa chỉ
Địa chỉ
N
N
%
%
Hà nội
Hà nội
37
37
35.2
35.2
Hà tây
Hà tây
7
7
6.7
6.7
Hưng yên
Hưng yên
7
7
6.7
6.7
Bắc ninh
Bắc ninh
4
4
3.8
3.8
Bắc giang
Bắc giang
5
5
4.8
4.8
Hải dương
Hải dương
3
3
2.8
2.8
Thanh hóa
Thanh hóa
3
3
2.8
2.8
Hải phòng
Hải phòng
3
3
2,8
2,8
Các tỉnh khác
Các tỉnh khác
36
36
Tổng số
Tổng số
105
105
100
100
Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Chồng khó khai thác, tư vấn.
Chồng khó khai thác, tư vấn.
BN có trình độ đại học cao đẳng chiếm 28,5%
BN có trình độ đại học cao đẳng chiếm 28,5%
Nghề
Nghề
nghiệp
nghiệp
Vợ
Vợ
trường hợp
trường hợp
%
%
Chồng
Chồng
Trường hợp
Trường hợp
%
%
CB. CNV
CB. CNV
30
30
28.5
28.5
5
5
Làm ruộng
Làm ruộng
13
13
11.4
11.4
Nhân dân
Nhân dân
62
62
59.1
59.1
Không biết
Không biết
0
0
Tổng số
Tổng số
105
105
100
100
Nguồn lây
Nguồn lây
XN
XN
chồng
chồng
Nguồn
Nguồn
lây
lây
QHTD
QHTD
Nghiện
Nghiện
hút
hút
Không
Không
biết
biết
TS(%)
TS(%)
Dương
Dương
tính
tính
Chồng
Chồng
30
30
23
23
11
11
64
64
(60.9)
(60.9)
Dương
Dương
tính
tính
Vợ
Vợ
13
13
2
2
15
15
(14.3)
(14.3)
Âm tính
Âm tính
Vợ
Vợ
21
21
21
21
(20.0)
(20.0)
Không
Không
làm
làm
5
5
5
5
(4.8)
(4.8)
TS(%)
TS(%)
64
64
(60.9)
(60.9)
25
25
(23.8)
(23.8)
16
16
(15.2)
(15.2)
105
105
100)
100)
vợ bị HIV
vợ bị HIV
thường do
thường do
người chồng
người chồng
trước bị bệnh
trước bị bệnh
và đã chết
và đã chết
Thời gian phát hiện bệnh
Thời gian phát hiện bệnh
Thời gian
Thời gian
Trường hợp
Trường hợp
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Trước khi có thai
Trước khi có thai
10
10
9.5
9.5
<16 tuần
<16 tuần
9
9
8.6
8.6
25-28t
25-28t
18
18
17.1
17.1
29-32
29-32
7
7
6.7
6.7
33-36
33-36
9
9
8.6
8.6
37-40
37-40
12
12
11.4
11.4
Khi chuyển dạ
Khi chuyển dạ
39
39
37.1
37.1
Tổng số
Tổng số
105
105
100
100
Thời gian điều trị ARV
Thời gian điều trị ARV
Tuổi thai
Tuổi thai
Trường hợp
Trường hợp
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Trước 28 tuần
Trước 28 tuần
4
4
3.8
3.8
28-31
28-31
27
27
25.7
25.7
32-35
32-35
5
5
4.8
4.8
36-39
36-39
14
14
13.3
13.3
40-CD
40-CD
5
5
4.8
4.8
Trong CD
Trong CD
32
32
30.5
30.5
Đang điều trị AIDS
Đang điều trị AIDS
7
7
6.7
6.7
Không điều trị
Không điều trị
11
11
10.4
10.4
Tổng số
Tổng số
105
105
100
100
Phác đồ điều trị ARV
Phác đồ điều trị ARV
Điều trị AIDS: phác đồ 3 loại thuốc
Điều trị AIDS: phác đồ 3 loại thuốc
Stavudine + lamivudine+ Efavirel
Stavudine + lamivudine+ Efavirel
Điều trị phòng lây truyền mẹ con
Điều trị phòng lây truyền mẹ con
AZT 2v + Nevirapin 1v
AZT 2v + Nevirapin 1v
Phác đồ khi chuyển dạ
Phác đồ khi chuyển dạ
Trước 10/08: Nevirapin 1v trước khi đẻ 4h
Trước 10/08: Nevirapin 1v trước khi đẻ 4h
Sau 10/08: AZT 3v+Nevi 1v+ Lamivudin1v
Sau 10/08: AZT 3v+Nevi 1v+ Lamivudin1v
Sau khi đẻ điều trị 100%
Sau khi đẻ điều trị 100%
Cho mẹ: AZT
Cho mẹ: AZT
Cho thai
Cho thai
Tuổi thai khi chuyển dạ
Tuổi thai khi chuyển dạ
Tuổi thai
Tuổi thai
Trường hợp
Trường hợp
Tỷ lệ
Tỷ lệ
<36tuần
<36tuần
2
2
1.9
1.9
36-37
36-37
14
14
13.4
13.4
38-41
38-41
74
74
70.4
70.4
>41
>41
15
15
14.3
14.3
Tổng số
Tổng số
105
105
100
100
Xử trí trong chuyển dạ
Xử trí trong chuyển dạ
Cách đẻ
Cách đẻ
Trường hợp
Trường hợp
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Để đường dưới
Để đường dưới
48
48
45.7
45.7
Đẻ forceps
Đẻ forceps
2
2
1.9
1.9
Mổ lấy thai:- Phòng LTMC
Mổ lấy thai:- Phòng LTMC
- Sản khoa :
- Sản khoa :
+ Mổ cũ
+ Mổ cũ
+ Thai to
+ Thai to
+ ối giảm
+ ối giảm
+ Thai suy
+ Thai suy
+Ngôi ngang
+Ngôi ngang
+ Các nguyên nhân khác
+ Các nguyên nhân khác
15 (27.2%)
15 (27.2%)
40 (72.8%)
40 (72.8%)
8
8
8
8
6
6
4
4
3
3
11
11
14.3
14.3
38.1
38.1
Tổng số
Tổng số
105
105
100
100
Đặc điểm trẻ sơ sinh
Đặc điểm trẻ sơ sinh
Apgar:
Apgar:
9-10 104 ca 99.1%
9-10 104 ca 99.1%
<8 2 ca thai non tháng
<8 2 ca thai non tháng
O1 ca chết lưu
O1 ca chết lưu
Giới tính:
Giới tính:
Gái 44 ca 41.1%
Gái 44 ca 41.1%
Trai 63 ca 59.9%
Trai 63 ca 59.9%
Cân nặng
Cân nặng
n
n
%
%
<2400
<2400
17
17
15.9
15.9
2500-2900
2500-2900
30
30
28.0
28.0
3000- 3400
3000- 3400
45
45
42.1
42.1
3500-3900
3500-3900
13
13
12.1
12.1
>4000
>4000
2
2
1.9
1.9
Tổng số
Tổng số
107
107
100
100
Thời gian điều trị trước chuyển dạ
Thời gian điều trị trước chuyển dạ
BN được điều trị theo đúng phác đồ từ tuần 28(8-12 tuần)
BN được điều trị theo đúng phác đồ từ tuần 28(8-12 tuần)
cao nhất
cao nhất
Nếu phát hiện muộn được điều trị hơn 1 tuần cũng có giá
Nếu phát hiện muộn được điều trị hơn 1 tuần cũng có giá
trị
trị
Thời gian ( tuần)
Thời gian ( tuần)
n
n
%
%
1-4
1-4
15
15
27.3
27.3
5-8
5-8
7
7
12.7
12.7
9-12
9-12
28
28
50.9
50.9
13-16
13-16
5
5
9.1
9.1
TS
TS
55
55
100
100
Thời gian chuyển dạ
Thời gian chuyển dạ
Thời gian
Thời gian
CD
CD
n
n
%
%
<12h
<12h
12-24h
12-24h
>24
>24
Tổng số
Tổng số
Thời gian vỡ
Thời gian vỡ
ối
ối
n
n
%
%
<1h
<1h
1-2h
1-2h
3-4h
3-4h
>4h
>4h
Tổng số
Tổng số
Tư vấn
Tư vấn
Trước đẻ
Trước đẻ
Sau đẻ : không tư vấn được 6 ca(5.7%) do trốn
Sau đẻ : không tư vấn được 6 ca(5.7%) do trốn
viện . 1 ca từ chối
viện . 1 ca từ chối
-
Nuôi con bằng sữa bò
Nuôi con bằng sữa bò
-
Cắt sữa Parlodel 2.5mg x 10v/ 5 ngày
Cắt sữa Parlodel 2.5mg x 10v/ 5 ngày
-
Aspirin pH 850mg x 12v / 3 ngày
Aspirin pH 850mg x 12v / 3 ngày
-
Cấp sữa 16 hộp
Cấp sữa 16 hộp
-
Chuyển khám trung tâm LifeGap, BV đống đa ,
Chuyển khám trung tâm LifeGap, BV đống đa ,
viện nhi trung ương
viện nhi trung ương
Kết luận
Kết luận
Tỷ lệ BN được chẩn đoán sớm và điều trị
Tỷ lệ BN được chẩn đoán sớm và điều trị
theo đúng phác đồ
theo đúng phác đồ
Điều trị trong chuyển dạ
Điều trị trong chuyển dạ
Tỷ lệ mổ đẻ
Tỷ lệ mổ đẻ
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
Bộ Y tế : phòng lây truyền HIV từ mẹ
Bộ Y tế : phòng lây truyền HIV từ mẹ
sang con, Nhà xuất bản y học - 2006
sang con, Nhà xuất bản y học - 2006