Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập tổng hợp về hình không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.41 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

1
Dang Thanh Nam
0976 266 202

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
1.1. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành
, 2
AB a BC a
 
và góc

0
30
DAC
 .
Tam giác
SAB
vuông tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy


ABCD
, góc giữa


SB
và mặt đáy là
0
30
. Tính thể tích khối chop
.
S ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB

SD
theo
a
.
1.2. Cho hình chóp
.
S ABC
có cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy


ABC
,
, 2
AB a AC a
 


0

120
BAC
 . Mặt phẳng


SBC
tạo với mặt đáy một góc
0
60
. Tính thể tích khối chop
.
S ABC
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB

AC
theo
a
.
1.3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, và
SA
vuông góc với mặt đáy,
góc tạo bởi

SC
và mặt phẳng


SAB
bằng
0
30
. Gọi
E
là trung điểm của
BC
. Tính thể tích
khối chóp
.
S ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
DE

SC
theo
a
.
1.4. Cho hình chóp
.
S ABC

SA
vuông góc với mặt đáy



ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B

AB a


3
AC a
 . Mặt phẳng


SBC
tạo với mặt đáy một góc
0
30
. Gọi
M
là trung điểm
của
AB
. Tính thể tích khối chop
.
S ABC
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC


SM
theo
a
.
1.5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2
a
. Mặt phẳng


SAB
vuông góc
với mặt đáy


ABCD

, 3
SA a SB a
  . Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
và khoảng cách
giữa hai đường thẳng
SB


AC
theo
a
.
1.6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, mặt phẳng


SBD
vuông góc với
mặt đáy


ABCD
. Các đường thẳng
,
SA SD
tạo với đáy một góc
0
30
. Biết
6, 2
AD a BD a
 
và góc


0
45
ADB
 . Tính thể tích khối chop
.
S ABCD
và khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng


SAD
theo
a
.
1.7. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
,
A D
. Biết
2 , 4
AD AB a CD a
  
. Cạnh bên
SD

vuông góc với mặt đáy và
2 3
SD a
 . Từ trung điểm
E
của
CD
dựng
EK
vuông góc với
SC
tại
K
. Tính thể tích khối chop
.
S ABCD
và chứng minh


SC EBK
 . Tính khoảng cách từ trung điểm
M
của
SA
đến mặt phẳng


SBC
.
1.8. Cho hình lăng trụ

. ' ' '
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông tại
A
, cạnh huyền
2
BC a

cạnh bên
' 2
AA a

và điểm
'
A
cách đều ba điểm
, ,
A B C
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm các
cạnh
'
AA

AC
. Tính thể tích khối chop
. '
B CA MN

và khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng


MNB
.
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

2
Dang Thanh Nam
0976 266 202
1.9. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
0
60
. Biết
khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA

BC
bằng
3
2 7
a
. Tính theo
a
thể tích khối chóp

.
S ABC
và bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm
, , ,
S O B C
với
O
là tâm mặt đáy.
1.10. Cho tứ diện
ABCD
có mặt phẳng


ABC
vuông góc với mặt phẳng


BCD
, tam giác
BCD
vuông ở
D
. Biết
15, 3 3, 6
AD a BC a AC a
   . Góc giữa mặt phẳng


ACD




BCD
bằng
0
60
. Tính thể tích tứ diện
ABCD
và khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng


ACD
theo
a
.
1.11. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, góc

0
60
BAD


. Các mặt phẳng




,
SAC SBD
tạo với đáy các góc
0 0
3
90 ,60 ,
2
a
SA  . Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD

khoảng cách giữa hai đường thẳng
,
SA DC
theo
a
.
1.12. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
3

a

SC
vuông góc với mặt đáy,
góc

0
120
ABC

. Biết góc giữa hai mặt phẳng




,
SAB ABCD
bằng
0
45
. Tính theo
a
thể tích
khối chóp
.
S ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
,
SA BD
.

1.13. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
,
A D
. Biết
,
AB a AD a
 

2
CD a

. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
xuống mặt phẳng


ABCD
trùng với trung điểm
AD
, góc giữa mặt phẳng


SBC
và đáy bằng
0

60
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
và khoảng
cách giữa hai đường thẳng
,
SD BC
theo
a
.
1.14. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang cân, đáy lớn
AB


0
4 , 60
AB a BAD 
và góc

0
30
ABD
 . Cạnh bên
SD

vuông góc với mặt đáy, góc giữa
SB

mặt đáy bằng
0
45
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm các cạnh
,
SA SB
. Tính thể tích khối chop
.
S CMN
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
,
SA BD
theo a.
1.15. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
,
A B
. Biết
, 3
BC a AD a

 
.
Tam giác
SAB
đều cạnh
2
a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi
H
là trung điểm
cạnh
AB
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
và khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng


SHC
; tính
góc giữa mặt phẳng


SCD



ABCD

; tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
,
SA DC
.
1.16. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
C

D
. Mặt phẳng


SAD
vuông góc với mặt đáy


ABCD
, mặt phẳng


SBC
tạo với mặt đáy một góc
0
45
; mặt phẳng



SCD
tạo với mặt đáy một góc

biết
1
tan
2


. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
và khoảng
cách từ
C
đến mặt phẳng


SAB
, biết rằng
2 2 2
BC AD DC a
  
.
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

3
Dang Thanh Nam
0976 266 202

1.17. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2
a
. Các điểm
, , ,
M N P Q
theo thứ tự
nằm trên các cạnh
, , ,
AB BC DA SC
sao cho
2 , 2 ,
AM MB AP PD NB NC
  

4
SQ SC

. Biết
SA
vuông góc với mặt đáy


ABCD
, góc giữa hai mặt phẳng



SBC



ABCD
bằng
0
60
.
Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
, diện tích tam giác
MNP
và khoảng cách từ
Q
đến mặt
phẳng


MNP
; tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
MP

SC
.
1.18. Cho hình lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cận tại

, 2
A BC a
 cạnh
' 2
AA a


'
A
cách đều ba điểm
, ,
A B C
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
'
AA

AC
.
Tính thể tích khối chóp
. '
B CA MN
và khoảng cách từ
'
C
đến mặt phẳng



MNB
.
1.19. [Gắn hệ trục tọa độ] Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông
tại
, 2
B BC AB

. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
' ',
A B BC
. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
, '
AM B C
bằng
2
7
a
, góc giữa mặt phẳng


'

AB C
và mặt phẳng


' '
BCC B
bằng
0
60
.
Tính thể tích khối chóp
MABC
và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chop
'
B ANC
theo
a
.
1.20. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cạnh
3
a
, biết góc

0
120
BAD
 và góc giữa

'
A C
và mặt phẳng


' '
ADD A
bằng
0
30
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung
điểm các cạnh
' '
A D

'
BB
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
và khoảng cách từ
N
đến mặt phẳng


'
C AM

theo
a
.
1.21. Cho hình lăng trụ tứ giác
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thang cân, đáy lớn
2
AD a
 . Biết góc tạo bởi
'
BC
và mặt đáy


ABCD
bằng
0
60
, góc giữa
'
A D
và mặt phẳng


ABCD
bằng


, biết
3
tan
2

 . Cho biết




' ' , ' ' ' '
CD ABB A A B CDD C
  . Tính thể tích
lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
'
AB

'
CD
.



×