Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương III- DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.6 KB, 6 trang )

Ch¬ng III Ph¬ng Ph¸p quy n¹p To¸n häc
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
Chương III- DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN.
BÀI 1- PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
(tiết 47+48 NC ĐS&GT11)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Có khái niệm về suy luận quy nạp;
- Nắm được phương pháp quy nạp toán học.
2. Kĩ năng:
- Giúp học sinh biết cách vận dụng phương pháp quy nạp toán học để giải quyết các
bài toán cụ thể đơn giản.
3. Thái độ, tư duy:
- Thái độ: tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
- Tư duy: phát triển tư duy logic, tính chặc chẽ trong giải toán.
B. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên: đọc kĩ SGK, SGV, SBT.
2. Học sinh: đọc trước bài ở nhà.
C. Phương pháp giảng dạy: gợi mở vấn đáp kết hợp các hoạt động.
D. Tiến trình bài học: (tiết 1: mục 1 và ví dụ 1 mục 2; tiết 2: tiếp mục 2 và BT SGK)
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
Ch¬ng III Ph¬ng Ph¸p quy n¹p To¸n häc
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
Hoạt động 1:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng

-H1: Hãy kiểm tra
với n=1,2?
-H2: c/m n=3 đúng
bằng cách sử dụng


H1
-H3: có thể thử với
mọi n không?
- Tuy nhiên dựa
vào lập luận trên ta
có thể đưa ra cách
c/m bài toán.


+n = 1,2: (1) đúng

+Cộng thêm hai vế
với 2.3 ta c/m đc (1)
đúng.
+ không thể.
1. Phương pháp quy nạp toán học:
Bài toán: Chứng minh mọi số nguyên dương n
ta có:
3
)2)(1(
)1( 3.22.1



nnn
nn
(1)
Khái quát: Ta có thể c/m được mệnh đề sau:
Nếu (1) đúng với n=k (nguyên dương) thì nó
cũng đúng với n=k+1.

Giái bài toán trên:
+ n = 1: 1=1 (đúng)
+ Giả sử (1) đúng với n=k (ng dương)
Ta có:
3
)2)(1(
)1( 3.22.1



kkk
kk

suy ra
3
)3)(2)(1(
)2)(1(
3
)2)(1(
)
2
)(
1
(
)
1
(

3
.

2
2
.
1











kkk
kk
kkk
k
k
k
k

Vậy (1) đúng với mọi n nguyên dương.
Phương pháp quy nạp toán học:
Để c/m mệnh đề A(n) đúng

n

N

*
ta thực
hiện:
Ch¬ng III Ph¬ng Ph¸p quy n¹p To¸n häc
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
B1: C/m A(n) đúng khi n=1.
B2:

n

N
*
giả sử A(n) đúng với n=k, cần
chứng minh A(n) cũng đúng với n=k+1.
Hoạt động 2:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng


H1: Thử với n=1
H2: Thực hiện
bước 2


+ 1=1 ( đúng)
+ Giả sử đúng với
n=k, cần chứng minh
đúng với n=k+1.

2.Một số ví dụ:
Vídụ1: CMR


n

N
*
, ta luôn có:
4
)1(
321
22
3333


nn
n

HD:
4
)2()1(
)44.(
4
)1(
)1(
4
)1(
)1( 321
22
2
2
3

22
33333







kk
kk
k
k
kk
kk

Hoạt động 3:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+Gọi 2 hs lần lượt
làm 2 bước



+n=1: u
1
=10

5
+Giả sử đúng n=k, cần
cm đúng khi n=k+1.



Ví dụ 2: CMR u
n
=7.2
2n-2
+ 3
2n-1


5,

n

N
*
.
HD: u
k+1
=7.2
2(k+1)-2
+ 3
2(k+1)-1
=7.2
2k-2+2
+ 3
2k-
1+2

=28.2

2k-2
+ 9.3
2k-1
=4(7.2
2k-2
+ 3
2k-1
)+5.3
2k-1

5

Chú ý: trong thức tế ta có thể gặp bài toán
yêu cầu CM A(n) đúng

n

p. Khi đó ta
Ch¬ng III Ph¬ng Ph¸p quy n¹p To¸n häc
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu

+ HS tự làm


+ 2
k+1
=2.2
k
>2(2k+1)=
4k+2>2k+3>2(k+1)+1

( vì k

3)
cũng cm tương tự nhưng ở B1 thì thử với
n=p.
Ví dụ 3: CMR 2
n
>2n+1,

n

3.


Bài tập SGK
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng


+ Gọi HS lên bảng
làm






+ Gọi HS lên bảng
làm




+ HS làm bài.






+ HS làm bài.


Bài 1: HS tự làm.
Bài 2: HS tự làm.
Bài 3: Khi n=k+1, ta có:
1
1
2
1
11

2
1
1




k
k
kk


1
1
11
1
1)1(2






 k
k
kk
k
kk
VP
(Côsi và k

k+1)
Bài 4: HS tự làm ( lưu ý n

2).
Bài 5: Khi n=k+1:
)1(2
1
12
1
2

1

3
1
2
1






 kkkkk

1
1
)1(2
1
12
1
2
1

3
1
2
1
1
1













kkkkkkk

Ch¬ng III Ph¬ng Ph¸p quy n¹p To¸n häc
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu







+ Gọi HS nói cách
làm



+ Gọi HS trả lời tại
chỗ







+ HS trả lời.



+ Không được vì chưa
thử với n=1.
24
13
)12)(1(2
1
2
1

3
1
2
1
1
1










kkkkkk

Bài 6:(là ví dụ 2)
Bài 7: Cho số thực x>-1. CMR
nxx
n
 1)1(

Khi n=k+1:
(1+x)
k+1
=(1+x)
k
(1+x)

(1+kx)(1+x)
=1+(k+1)x +kx
2

1+(k+1)x
Bài 8: Không đúng vì chưa thử với n=1.


3. Củng cố: Nhắc lại phương pháp chứng minh quy nạp và cách vận dụng.
4. Bài về nhà:
- Hết tiết 39: các bài tập SGK trang 100, 101.
- Hết tiết 40: 1) CMR u

n
=13
n
-1

6 ,

n

N.
2) CMR
6
)12)(1(
321
2222



nnn
n ,

n

N
*
.
Ch¬ng III Ph¬ng Ph¸p quy n¹p To¸n häc
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
E. Rút kinh nghiệm:


×