Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

chương III- DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN TIẾT 53 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.94 KB, 8 trang )

Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
Chương III- DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN.
BÀI 3- CẤP SỐ CỘNG (tiết 45&46 NC ĐS&GT11)
Ngày soạn:
***
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Nắm được khái niệm cấp số cộng;
- Nắm được một số tính chất cơ bản của ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng.
- Nắm được công thức số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên.
2. Kĩ năng:
- Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số cộng.
- Biết cách tìm số hạng tổng quát và tông n số hạng đầu.
- Biết vận dụng CSC để giải quyết một số bài toán ở các môn khác hoặc trong thức tế.
3. Thái độ, tư duy:
- Thái độ: tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
- Tư duy: phát triển tư duy logic, lên hệ trong thực tế.
B. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên: đọc kĩ SGK, SGV, SBT.
2. Học sinh: đọc trước bài ở nhà.
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
C. Phương pháp giảng dạy: gợi mở vấn đáp kết hợp các hoạt động.
D. Tiến trình bài học: (tiết 45: mục 1, 2, 3; tiết 46: mục 4 và bài tập)
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các tính chất của dãy số.
- Xác định tính đơn điệu và bị chặn của các dãy số: )13(

n ;
n
2


12
2

.
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+ Có nhận xét gì các
sồ hạng của dãy số?


+Từ ví dụ trên hãy đưa
ra ĐN về cấp số cộng.


+ Dãy số đã cho có
phải là CSC không?
+ Số hạng sau hơn số
hạng ngay trước nó 1
đơn vị.





a) là CSC có d= 2 và
u
1
=0.
1. Định nghĩa:

Ví dụ1: Nhận xét dãy số: 0, 1, 2,…, n,
n+1,
Nhận xét: Từ số hạng thứ 2, mỗi số hạng
bằng tổng số hạng ngay trước nó cộng
với 1.
ĐN: Dãy số hữu hạn hoặc vô hạn (u
n
) là
CSC

u
n
=u
n-1
+ d,

n

2.
+ d không đổi gọi là công sai.
+ Kí hiệu CSC:

u
1
, u
2
, u
3
, …, u
n

, …
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
Nếu có hãy nêu công
sai và u
1
.
b)CSC:d=1,5và
u
1
=3,5
Ví dụ 2:
a) Dãy số 0, 2, 4, …, 2n, …
b) Dãy số 3,5; 5; 6,5; 9; 10,5; 12.

Hoạt động 2:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng

+Tính u
k-1
, u
k+1
theo u
k

và d rồi tìm quan hệ
giữa 3 số hạng u
k
, u
k-1
,

u
k+1
.

+ Gọi HS lên bảng
làm.

+ u
k-1
= u
k
-d
u
k+1
= u
k
+d
suy ra
2
11 


kk
k
uu
u
+Giả sử A

B


C,ta
có:








CAB
C
CBA
2
90
180
0
0


A=30
0
; B=60
0

C=90
0
.
2. Tính chất
ĐL1: (u

n
) là CSC

2
11 


kk
k
uu
u , (k


2)
<H2> Cho CSC (u
n
) có u
1
=-1 và u
3
=3.
Tìm u
2
, u
4
.
Ví dụ 3: Ba góc A, B, C của tam giác
vuông ABC theo thứ tự lập thành CSC.
Tính 3 góc đó.


Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
Hoạt động 3:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+CSC có u
1
và d. Hình
thành công thức tính
u
n
bất kỳ.





+ Gọi HS làm tại chỗ
+Cho học sinh tự
nghiên cứu.
+ u
1
= u
1
+ 0.d
u
2
=u
1
+ d
u
3

=u
2
+ d=u
1
+2d
u
4
=u
3
+ d=u
1
+4d

u
n
=u
1
+(n-1)d.
Chứng minh lại bằng
quy nạp.
+ u
31
=-77.
3. Số hạng tổng quát:
ĐL 2: Cho cấp số nhân (u
n
). Ta có:
u
n
=u

1
+(n-1)d.





<H3>Cho CSC (u
n
)có u
1
=13, d=-3. Tính
u
31.
<Ví dụ 2> trang 111 SGK.

Hoạt động 4:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
4. Tổng n số hạng đầu tiên của một CSC:
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
+ Nhận xét tích của
hai số hang trong cùng
một cột ở sơ đồ trong
SGK Từ đó rút ra S
n
.
+ Viết lại CT trên dựa
vào CT u
n
=u

1
+(n-1)d.
+ Gọi HS nêu cách
làm ví dụ 3 trang 113
SGK.



+<H4> Sử dụng chú ý
của ĐL3 làm cho
nhanh.

+<H5>Yêu cầu học
sinh tính tiền lương
sau n năm theo 2
phương án.


Dựa vào kết quả T
1
-T
2

cho học sinh phát biểu
+ bằng u
1
+u
n
.
2

)(
1
nuu
S
n
n





+ u
n
là mức lương ở
quý n. (u
n
) là CSC
với u
1
=4,5 và d=0,3.
Cần tính u
12
.




+ Hoc sinh tinh rồi
đọc kết quả




+ Trả lời
ĐL 3: Cho CSC (u
n
), gọi
S
n
=u
1
+u
2
+…+u
n

2
)(
1
nuu
S
n
n

 ,

n

1.
Chú ý:



2
)1(2
1
ndnu
S
n

 ,

n

1.
<Ví dụ 3>trang 113 SGK.
Giải: Gọi u
n
là mức lương ở quý thứ n thì:
u
1
= 4,5 và d=0,3

u
12
=4,5+(12-
1).0,3=7,8.




8,73

6
12.8,75,4
2
12
131
12





uu
S triệu.
<H4> HS tự làm.


<H5>






2
233
2
3136.2
1






nnnn
T






 
)3(
2
5
5,1322
2
5,0.147.24
21
2
n
n
TT
nn
nn
T






Nếu làm trên 3 năm thì chọn PA 2, dưói 3
năm thì chọn PA 1.
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
cách chọn.


Hoạt động 5: bài tập SGK
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng

+ Gọi học sinh nêu PP
và giải bài 19.


+ Gọi học sinh nêu PP
và giải bài 20.



+ Gọi HS trả lời TN.

+ Gọi HS làm tại chỗ
và đọc kết quả.

+ Học sinh trả lời.



+ Học sinh trả lời.





+ Học sinh trả lời.

+ Học sinh trả lời.
Bài19:
a) u
n+1
-u
n
= 19,

n

1

(u
n
) là
CSC.
b) u
n+1
-u
n
= a,

n

1


(u
n
) là CSC.
Bài 20: Ta có:
 


 
12
8
1
8
1
2
2
 nnnu
n



4
1


 nn
uu ,

n


1

(u
n
) là CSC
Chú ý: Để CM (u
n
) là CSC ta cần CM
u
n+1
-u
n
không đổi,

n

1 .
Bài 21: Trắc nghiệm: a) Tăng; b) Giảm.
Bài 22:
28=u
1
+u
3
=2u
2


u
2
=14

40=u
3
+u
5
=2u
4


u
4
=20
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu

+ Bài 23: HDHS đưa
u
20
và u
51
về u
1
và d
rồi tính u
1
và d sau đó
viết công thức u
n
.
+ Biểu diễn u
m
, u

k
qua
u
1
và d.


+ DH hs c/m bằng quy
nạp.



+ Có thể tính u
1
và d
(AD bài 24) rồi tính
S
13
.






+ HS trả lời
u
3
=(u
2

+u
4
)/2=17
u
1
=28-u
3
=11 và u
5
=40-u
3
=23.
Bài 23:
ĐS: u
n
=-3n+8.
Bài 24:
u
m
=u
1
+(m-1)d và u
k
=u
1
+(k-1)d

u
m
-u

k
=(m-k)d

u
m
=u
k
+(m-k)d.
Áp dụng: HS tự làm. ĐS: d=5.
Bài 25: ĐS: u
n
=5-3n.
Bài 26:CM bằng quy nạp:
HD:




2
1
11
11




k
kkk
uuk
uSS

Bài 27: HS tự làm.
HD:




.690
2
23
2
23
222231
23





uuuu
S

Bài 28:là ví dụ 3 trong phần bài học.

4. Củng cố: Nắm được các công thức và cách áp dụng. Chú ý kết quả bài 24.
5. Bài về nhà:
- Hết tiết 45: Bài tập SGK trang114, 115.
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
- Hết tiết 46:
Bài 1: CM các dãy số sau là CSC: a) u
n

=3n-7 b) u
n
=(3n+2)/5.
Bài 2: Xác định số hạng đầu và công sai CSC (u
n
) biết:





75.
8
72
37
uu
uu
(ĐS: u
1
=3, -17; d=2).
Bài 3: Bốn số lập thành CSC. Tổng của chúng bằng 22 và tổng bình phương thì bằng 166.
Tìm 4 số đó. (ĐS: 1, 4, 7, 10).
E. Rút kinh nghiệm:







×