Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Ôn tập chương III (Đại số và giải tích 11 nâng cao) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.81 KB, 11 trang )

Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
Bài soạn: Ôn tập chương III
(Đại số và giải tích 11 nâng cao)
Tiết: 57+58
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức về dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân và
mạch kiến thức của cả chương.
- Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lý và công
thức trong chương.
2. Về kỹ năng:
- Biết cách chứng minh một mệnh đề bằng phương pháp quy nạp.
- Biết các cách cho một dãy số; xác định tính tăng, giảm và bị chặn
của dãy số.
- Biết cách xác định các yếu tố còn lại của cấp số cộng (cấp số
nhân) khi biết một số yếu tố xác định cấp số đó, như: u
1
, d (q), u
n
, n, S
n
.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tương tự. Biết quy lạ thành quen.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm, các slide, computer và
projecter.
- HS: Ôn tập và làm bài tập trước ở nhà (ôn tập lại các kiến thức
của chương và làm các bài tập phần ôn tập chương).


C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Sử dụng PP gợi mở vấn đề, vấn đáp, đan xem hoạt động nhóm.
D. TIẾT TRÌNH BÀI HỌC:
HĐ HS HĐ GV NỘI DUNG TRÌNH CHIẾU TH
ỜI
GI
AN


- Nhắc
lại các
bước
QNTH


HĐ1: PP
CM QUY
NẠP

-Cho HS
nhắc lại

Bảng 1: PHƯƠNG PHÁP CM QUY NẠP
TOÁN HOC
Bài toán: Cho p là một số nguyên dương. Hãy
c/m mệnh đề A(n) đúng với mọi n

p.
Chứng minh quy nap:


10
PH
ÚT


Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu





-Trao
đổi
nhóm về
bài tập
44 và 45

-Cử đại
diện trả
lời câu
hỏi khi
GV yêu
cầu và
nêu câu
hỏi thắc
mắc cho
các
nhóm
khác và
cho GV

PPQNTH
-Trình
chiếu để
HS nhìn
lại tổng
thể



-Tổ chức
cho các
nhóm trao
đổi hai bài
tập 44 và
45 bằng
các câu
hỏi:
+Mệnh đề
A(n) và số
p trong
từng bài
tập là gì?
Bước 1: CM A(n) đúng khi n=p
Bước 2: Giả sử A(n) đúng với n

k (với k

p)
Ta cần CM A(n) đúng với n=k+1


Bảng 2: BÀI TẬP MINH HOẠ PPCM QUY
NẠP TH

Bài 44:
CMR 1.2
2
+2.3
2
+

+(n-1).n
2
=
12
)23)(1(
2
 nnn
,
2


n
(1)
Giải:
Bước 1: Với n=2, ta có: VT(1)=1.2
2
=4;
VP(1)=4 suy ra (1) đúng
Bước 2: Giả sử (1) đúng với n=k (k


2), tức là
ta có:
1.2
2
+2.3
2
+

+(k-1).k
2
=
12
)23)(1(
2
 kkk


Ta cần CM (1) cũng đúng n=k+1, tức là:

















Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
cùng
trao đổi















+Giả thiết
quy nạp ở
mỗi bài là
gì?
-Trình
chiếu để
HS nhìn
lại tổng

thể










1.2
2
+2.3
2
+

+(k-1).k
2
+k.(k+1)
2
=




12
2)1(31)1()1(
2
 kkk

(1’)
Thật vậy:
VT(1’)=
12
)53)(2_)(1(



kkkk
;
VP(1’)=
12
)53)(2)(1(



kkkk

Vậy VT(1’)=VP(1’).

Bài 45: Cho dãy số (u
n
) xác đ
ịnh bởi:
u
1
=2, u
n
=
2

1
1

n
u
,
2


n

CMR: u
n
=
1
1
2
12



n
n
,
1


n
(2)
Giải: Bước 1: Với n=1, từ (2) suy ra: u

1
=2
(đúng với giả thiết)
Bước 2: Giả sử (2) đúng với n=k (k

1), tức là
ta có: u
k
=
1
1
2
12



k
k

Ta cần CM (2) cũng đúng với n=k+1, tức là
u
k+1
=
k
k
2
12 


















Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu


-Các
nhóm
trao đổi
để đưa
ra
phương
án trả
lời
-Theo
dõi và
nhận xét
phương
án trả

lời của
các
nhóm
khác

-Từng
nhóm
trao đổi
HĐ2: ÔN
TẬP VỀ
DS

-Nói rõ
vấn đề cần
làm trong
hoạt động
này và
phân công
các nhóm
thực hiện
-Định
hướng HS
tìm các
DS có đủ
các yếu tố
trong
bảng

HĐ3: ÔN
TẬP

CSC,
Thật vậy: Từ giả thiết ta có
u
k+1
=
2
1
k
u
=
2
1
2
12
1
1




k
k
=
k
k
2
12 
(đpcm)

Bảng 3: ÔN TẬP VỀ DÃY SỐ

Bài toán: Hoàn thành bảng sau:

Cách
cho
DS
SHTQ
của dãy
số đó
Là DS
tăng

DS
giảm
Là DS
bị chặn
Cho
bằng
CT

Cho
bằng
PP mô
tả

Cho


















Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu
và phác
thảo sự
so sánh
lên giấy
và cử
đại diện
trả lời






-Từng
nhóm
trao đổi
thực

hiện yêu
cầu của
GV
-Cử đại
diện trả
CSN

-Yêu cầu
HS so
sánh lại
các kiến
thức về
CSC và
CSN trên
các
phương
diện ĐN,
số hạng
TQ, TC
và tổng n
số hạng
đầu tiên

-Tổ chức
cho HS
làm các
bài tập 47,
48, 49
dưới dạng
bằng

PP
truy
hồi






Bảng 4: ÔN TẬP VỀ CSC, CSN

CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN
1. ĐN: Dãy số (u
n
)
là CSC nếu:
u
n+1
=u
n
+d;
1


n

d: Công sai
1. ĐN: Dãy số (u
n
) là

CSN nếu:
u
n+1
=u
n
.q;
1


n

q: Công bội

















Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu

lời và
nhận xét
câu trả
lời của
nhóm
khác.

các câu
hỏi sau:
+nhân ra
các CSC
và CSN?
+Tìm số
hạng tổng
quát?
+Tính
tổng n số
hạng đầu
tiên?




2. Số hạng tổng
quát:
u
n
=u
1
+(n-1)d;

n

2
3. Tính chất CSC:
2;
2
11




k
uu
u
kk
k

4. Tổng của n số
hạng đầu tiên:
S
n
=u
1
+u
2
+
….
+u
n


2
)(
1
nuu
S
n
n




2
)1(2
1
ndnu
S
n



2. Số hạng tổng quát:
u
n
=u
1
.q
n-1
; n

2

3. Tính chất CSN:
2;.
11
2


kuuu
kkk

Hay:
2;.
11


kuuu
kkk

4. Tổng của n số hạng
đầu tiên:
S
n
=u
1
+u
2
+
….
+u
n
)1(;

1
)1(
1



 q
q
qu
S
n
n













15
PH
ÚT







Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu

















Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu









15
PH
ÚT







Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu











HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố kiến thức và bài tập về nhà:

1. Củng cố kiến thức: Qua bài học các em cần nắm được

a. Về kiến thức: Hiểu được mạch kiến thức trong chương

Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu

b. Về kỹ năng:
- Biết CM mệnh đề lien quan đến sô tự nhiên băng PPQN.
- Biết cách cho DS; biết xác định tính tăng, giảm, bị chặn của DS.
- Biết cách tìm các yếu tố còn lại khi cho biết một số yếu tố xác
định của một CSC, CSN.

c. Về thái độ và tư duy:
- Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tượng tự hoá và biết quy là về
quen.
- Tích cực hoạt động trong học tập.

2. Bài tập về nhà: Làm các bài tập tù 50 đến 57 trong SGK.

×