Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 103 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.56 KB, 5 trang )


Trang 1/5 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÀ VINH
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ THPT
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

I. PHẦN CHUNG [32 câu ]
Câu 1: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện là
A. giảm tiết diện của dây. B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
C. tăng chiều dài của dây. D. chọn dây có điện trở suất lớn.
Câu 2: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao
động là ))(10sin(5
1
cmtx

 và
))(


3
10sin(5
2
cmtx



. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A.
))(
6
10sin(5 cmtx



. B.
))(
6
10sin(35 cmtx



.
C.
))(
4
10sin(35 cmtx




.
D.
))(
2
10sin(5 cmtx



.
Câu 4: Trong thiên văn học, để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt trời, người ta dùng đơn vị
thiên văn. Một đơn vị thiên văn bằng khoảng cách
A. từ Kim Tinh đến Mặt Trăng B. từ Trái Đất đến Mặt Trời
C. từ Trái Đất đến Mặt Trăng D. từ Kim Tinh ( sao Kim) đến Mặt Trời
Câu 5: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 314m/s. B. 334 m/s. C. 331m/s. D. 100m/s.
Câu 6: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của
các dòng điện trong ba dây pha.
B. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
3
2

so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây
trung hoà.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và
dây trung hoà.
Câu 7: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, f là tần số, λ là bước sóng ánh sáng, h là hằng số
Plăng, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ( thuyết phôtôn ánh sáng )

A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn ( lượng tử ánh sáng )
B. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = h
C. Vận tốc của phôtôn trong chân không là c = 3.10
8
m/s
D. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hf
Câu 8: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.

Trang 2/5 - Mã đề thi 103
Câu 9: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều


tu

100sin2220
(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
không phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 115W. B. 172.7W. C. 460W. D. 440W.
Câu 10: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên
20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. tăng 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 400 lần.
Câu 11: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số
4.10
14
Hz, bước sóng của nó trong chân không là

A. 0,75m B. 0,75mm C. 0,75µm D. 0,75nm
Câu 12: Tia hồng ngoại và tia gama
A. bị lệch khác nhau trong điện trường đều
B. đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
D. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
Câu 13: Hạt nhân có khối lượng là m
x
, khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m
p
và m
n
.
Độ hụt khối của hạt nhân là :
A. m = [Z.m
p
+ ( A - Z ).m
n
] - m
x
B. m = [Z.m
n
+ ( A - Z ).m
p
] - m
x

C. m = ( m
p
+ m

n
) - m
x
D. m = m
x
- ( m
p
+ m
n
)
Câu 14: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,

1,

2, có giá trị là
A.
2 1
d d k

 
. B.
2 1
2
d d k

 
.
C.
2 1

2
d d k

 
. D.
2 1
1
2
d d k

 
  
 
 
.
Câu 15: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng ?
A. Hiện tượng quang điện ngoài B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa D. Hiện tượng tán sắc
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng,
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( 0,76µm ) đến vân sáng bậc 1 màu tím (0,40 µm) cùng một
phía của vân trung tâm là
A. 2,4mm B. 1,5mm C. 2,7mm D. 1,8mm
Câu 18: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lý. B. khối lượng quả nặng.

C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.
Câu 19: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có
độ lớn là
A. 4 (m/s). B. 6,28 (m/s). C. 0 (m/s). D. 2 (m/s).
Câu 20: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 1,5m.
Câu 21: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

Trang 3/5 - Mã đề thi 103
A. 80V. B. 40V. C. 60V. D. 160V.
Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
= 2,0s và
T
2
= 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc
nói trên là
A. 2,5s. B. 4,0s. C. 3,5s. D. 5,0s.
Câu 23: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất.
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay x
m
). Li độ của vật
khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A.
4

2A
x 
. B.
2
A
x 
. C.
4
A
x 
. D.
2
2A
x 
.
Câu 25: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây sai ?
Tia laze có :
A. độ đơn sắc không cao B. tính kết hợp rất cao.
C. cường độ lớn D. tính định hướng cao
Câu 26: Đại lượng nào sau đây không bào toàn trong các phản ứng hạt nhân ?
A. khối lượng nghỉ. B. số nuclôn
C. điện tích D. năng lượng toàn phần
Câu 27: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 28: Gọi bước sóng λ
0
là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích
thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. chỉ cần điều kiện λ > λ

0

B. phải có cả hai điều kiện : λ > λ
0
và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
C. phải có cả hai điều kiện : λ = λ
0
và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
D. chỉ cần điều kiện λ ≤ λ
0
.
Câu 29: Một mạch dao động có tụ điện
F10.
2
3


C
và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động
điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
A.
H
500

. B.
H10.5
4
. C. H
2
10

3


. D. H
10
3


.
Câu 30: Phát biểu bài sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
A. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính
thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản : đỏ, da cam, vàng, lục, lam , chàm, tím
Câu 31: Hạt nhân phóng xạ β
+
. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có
A. 17 prôtôn và 13 nơtrôn B. 14 prôtôn và 16 nơtrôn
C. 15 prôtôn và 15 nơtrôn D. 16 prôtôn và 13 nơtrôn
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện
trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch
u=200sin100

t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của
cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị
cực đại là



R

L
C

Trang 4/5 - Mã đề thi 103
A. I = 2A B. I = 2 A C. I = 0,5A D. AI
2
1

II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu ]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần A
hoặc B )
A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến 40 )
Câu 33: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
B. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào
catốt.
C. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt
của nó.
D. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của
khối.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt trời ?
A. Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời.
B. Kim tinh ( sao Kim ) là một hành tinh trong hệ Mặt trời.

C. Mặt trời là một ngôi sao
D. Hỏa tỉnh ( sao Hoả ) là một ngôi sao trong hệ Mặt trời
Câu 36: Phát biểu bào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện
trở thuần không đáng kể ?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
Câu 37 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây.
Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng.
A. 1000V B. 250V C. 1,6V D. 500V
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng 80N/m. Con lắc
dao động điều hoà với biên độ 3cm. Tốc độ cực đại của vật nặng bằng
A. 0,4m/s B. 0,5m/s C. 0,6m/s D. 0,7m/s
Câu 39: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức
cường độ âm tăng thêm
A. 100dB B. 40dB C. 30dB D. 20dB
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ ?
A. Với phóng xạ β
+
, hạt nhân con có số khối không đổi so với hạt nhân mẹ.
B. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ α và β.
C. Với phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
D. Thực chất của phóng xạ β
-
là sự biến đổi của prôtôn thành nơtrôn cộng với một pôzitrôn và một
nơtrinô.

B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ 41 đến câu 48 )
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ( phản ứng tổng hợp hạt nhân ) ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng
hơn.

Trang 5/5 - Mã đề thi 103
B. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Sự nổ của bom H ( bom khinh khí ) là một phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân)
D. Sự nổ của bom H ( bom khinh khí ) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
Câu 42: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian
C. vận tốc góc biến đổi theo thời gian. D. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian
Câu 43: Một cách quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m
2
đang quay đều
xung quanh trục với độ lớn vận tốc góc = 100rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục

A. 2000J B. 20J C. 10J D. 1000J
Câu 44: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay có định là 5kg,m
2
đang đứng yên thì
chịu tác dụng của momen lực 20N.m đối với trục quay . Bỏ qua mọi lực cản. Khoảng thời gian từ
lúc bánh xe bắt đầu quay đến lúc bánh xe đạt tốc độ góc 50rad/s là
A. 12,5s B. 1,5s C. 8,2s D. 10,7s
Câu 45: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng
0
và c
huyển lên trạng tháo dừng ứng với quỹ đạo N của êlectrôn. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về
các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là

A. 2
0
B. 3
0
C.
0
D. 2
0

Câu 46: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thi âm B đang đứng yên trong không
khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số
A. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A.
B. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A
C. bằng tần số âm của nguồn âm A
D. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A
Câu 47: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 700nm, truyền trong chất lỏng
trong suốt có bước sóng 560nm. Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng ứng với ánh sáng đó là
A. 1,25 B. 1,5 C. 1,33 D. 1,4
Câu 48: Một vật rắn đang quay châm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương.
B. tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không
C. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm
D. gia tốc góc tăng đều theo thời gian.


HẾT

×