Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 52 trang )

BÀI TÌM HIỂU:
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
NHÓM THỰC HIỆN
Trần Thế Tuấn(nhóm
trưởng)
Trần Ngọc Hưng
Trần Văn Cừ
Nguyễn Trần Dân
MỤC LỤC
17/08/14
2
I. Khái niệm chung về chứng khoán phái sinh.
II. Các loại chứng khoán phái sinh cơ bản.

 ứ

 ướ

 ọ

  ợ ạ

  ợ ươ
III. Thực trạng thị trường ở Việt Nam.
I. KHÁI NIỆM CHUNG
17/08/14
3

Định nghĩa: Chứng khoán phái
sinh là các công cụ tài chính mà


giá trị của nó phụ thuộc vào giá
trị của hàng hóa cơ sở. Chứng
khoán phái sinh sẽ không có sự
tồn tại nếu không có sự tồn tại
của hàng hóa cơ sở.
Mục đích sử dụng công cụ phái sinh
Giữ mức lãi thông qua kinh doanh chênh lệch giá
Thay đổi tính chất khoản đầu tư
Thay đổi tính chất khoản nợ
Phòng ngừa rủi ro
Đầu cơ
17/08/14
4
Các chủ thể tham gia
17/08/14
5
Nhóm chủ thể phòng ngừa rủi
ro-hedgers

Mục tiêu: giảm thiểu rủi ro do
biến động giá trong tương lai
Nhóm chủ thể đầu cơ-speculators

Mục tiêu: tìm kiếm lợi nhuận,
chấp nhận rủi ro

Để tìm kiếm lợi nhuận từ chênh
lệch giá, các nhà đầu cơ thực
hiện phân tích thị trường nhằm cố
gắng dự báo xu hướng biến động

giá chứng khoán để tham gia vào
thị trường.
Thị trường chứng khoán phái sinh
17/08/14
6

SÀN GIAO DỊCH TẬP TRUNG

        ườ ị ự ư ể
   !ị ệ ử

"# $ %  & ư ủ ụ ợ ượ
 $!ẩ

THỊ TRƯỜNG PHI TẬP TRUNG (OTC)

"  '%(    'ị ạ ệ ạ ữ
  '  %)(  *ủ ị ả
 !ỹ

$+ %    ủ ụ ợ ượ ẩ
$!
II. CÁC LOẠI CHỨNG KHOÁN
PHÁI SINH
17/08/14
7
1. Quyền mua cổ phần (rights)
2. Chứng quyền (warrants)
3. Hợp đồng quyền chọn (options)
4. Hợp đồng kỳ hạn (forwards)

5. Hợp đồng tương lai (futures)
1. Quyền mua cổ phần – Rights.
17/08/14
8

Quyền mua cổ phần là loại chứng khoán
do công ty cổ phần phát hành kèm theo đợt phát
hành cổ phiếu bổ sung. Quyền cho phép một cổ
đông hiện hữu mua cổ phiếu mới phát hành với
mức giá đã ấn định trong một khoảng thời gian
xác định.
17/08/14
9
Đặc điểm

Dành cho các cổ đông.

Là một công cụ ngắn hạn và có thể chuyển
đổi.

Giá xác định trên quyền mua cổ phần thấp
hơn giá thị trường của cổ phiếu.

Có thể trở thành hàng hóa khi chưa đáo hạn
Tác dụng

Khuyến khích cổ đông mua thêm cổ
phẩn, không thay đổi cơ cấu nắm giữ cổ
phần của công ty
2. Chứng quyền - Warrants

17/08/14
10

Chứng quyền là 1 loại chứng khoán được
phát hành cùng với việc phát hành trái phiếu
hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép người sở hữu
chứng quyền được phép mua một số lượng cổ
phiếu nhất định theo một mức giá nhất định
trong một thời gian nhất định.
Đặc điểm
17/08/14
11

Do các công ty hay định chế phát hành.

Được phát hành nhằm tăng tính hấp dẫn của các loại
chứng khoán khác cụ thể ở đây là trái phiếu và cổ phiếu
ưu đãi.

Số lượng Là công cụ dài hạn và có thể chuyển nhượng
(khác biệt chính giữa quyền mua trước và chứng
quyền).

Chứng quyền đang lưu hành bị quy định bởi quy mô
phát hành ban đầu và chỉ thay đổi khi đáo hạn hoặc
thực hiện.
Phân biệt Rights và Warrants
17/08/14
12
 

,- ' ổ ,- ' # ư
.
,  .ờ ạ ,   ờ ạ
,"'   /0ự ệ ườ
 '  ơ ị ườ
,"' '  ơ ị ườ
,1' 2'( 
  &ổ ư
3. Hợp đồng quyền chọn - options
17/08/14
13

Quyền chọn là một hợp đồng cho phép
người nắm giữ quyền được phép lựa chọn là
thực hiện hay không thực hiện việc mua hay bán
một số lượng hàng hóa xác định trong một
khoảng thời gian xác định với một mức giá xác
định trước.
Thành phần của quyền chọn
17/08/14
14

Tên hàng hóa cơ sở

Khối lượng giao dịch

Ngày đáo hạn

Giá thực hiện


Phí quyền chọn hay còn gọi là giá quyền chọn
  ạ ọ
17/08/14
15
Bên mua hợp đồng luôn phải trả cho bên
bán một khoản phí
Các loại giá quyền
17/08/14
16
Giá quyền chọn
(phí quyền) :

Đây chính là chi phí mà
người mua phải trả cho
người bán để được quyền lưa
chọn thực hiện hay k thực
hiện quyền.
Giá thực hiện
quyền chọn:

là mức giá mà 2 bên thỏa
thuận và cam kết sẽ thực
hiện vao ngày giao hàng.
Ví dụ: Vào ngày 1/1/2010, một người bỏ ra 200.000đ
để mua 1 quyền chọn mua 100 cổ phiếu của công ty
X với giá 20.000/cổ phần thì phí quyền chọn là
200.000 và giá thực hiện quyền là 20.000
Các loại giá trị của quyền chọn
17/08/14
17


Giá trị nội tại của quyền (intrinsic value) là khoản
chênh lệch giữa giá thị trường của hàng hóa cơ
sở và giá thực hiện trên quyền chọn tại 1 thời
điểm.

Giá trị thời gian của quyền (time value) là khoản
chênh lệch giữa giá trị nội tại và phí quyền.
Trạng thái quyền
17/08/14
18
Trạng thái Quyền chọn mua Quyền chọn bán
In the money
( Được tiền)
Giá thực hiện < Giá thị
trường
Giá thực hiện > Giá thị
trường
At the money
(Ngang giá)
Giá thực hiện = Giá thị
trường
Giá thực hiện = Giá thị
trường
Out of the
money
(Mất tiền)
Giá thực hiện > Giá thị
trường
Giá thực hiện < Giá thị

trường
Lãi lỗ trong quyền chọn
17/08/14
19

Khoản lợi của người mua chính là khoản lỗ của
người bán và ngược lại

Người mua sẽ có khoản lỗ tối đa = phí quyền
chọn và lợi nhuận không xác định tùy thuộc
khoản chênh lệch giữa giá thực hiện và giá thị
trường

Người bán sẽ có khoản lợi nhuận giới hạn =
phí quyền và khoản lỗi không xác định tùy
thuộc vào khoản chênh lệch giữa giá thị
thường và giá thực hiện
4. Hợp đồng kỳ hạn - forward
17/08/14
20

Khái niệm: Hợp đồng kỳ hạn là một loại chứng
khoán phái sinh, là thỏa thuận của các bên về việc
một bên sẽ mua hay bán một lượng hàng hóa cho
bên kia vào một thời điểm trong tương lai theo giá
đã thỏa thuận khi thành lập hợp đồng
Phân loại
Đặc điểm
17/08/14
21


Có giá trị pháp lý cao, các bên tham gia không
được tự ý phá vỡ hợp đồng. Hợp đồng chỉ bị
hủy nếu được sự đồng ý của cả 2 bên.

Ngay tại thời điểm hợp đồng được ký kết thì
không có sự giao dịch hay thanh toán. Việc giao
dịch chỉ diễn ra tại thời điểm đã ghi trên hợp
đồng.

Được giao dich trên thị trường OTC.

Hai bên tham gia hợp đồng tự thỏa thuận với
nhau về giá dựa trên những ước tính mang tính
cá nhân.

Mang rủi ro thanh khoản. Rủi ro này xảy ra khi
một trong hai bên không thực hiện hợp đồng.
17/08/14
22

  ợ ậ

3(   )     ( ' ớ ườ ợ ợ ậ ỉ ệ ậ ớ ị
 !ườ

3(  /' )     ( ' ớ ườ ợ ợ ậ ỉ ệ ị ớ ị
 !ườ

4  5//.6'     'ợ ậ ị ườ ạ ờ ể

 /.' !ạ ạ

     ụ ủ ệ ợ ạ 

  'ạ ủ

3# ) 'ơ ệ
  ặ ể
Đồ thị lợi nhuận
17/08/14
23
Lợi
nhuận
Giá thị
trường
K
K: giá kỳ hạn
O
Nhìn từ vị
thế mua
Nhìn từ vị
thế bán
5. Hợp đồng tương lai - futures
17/08/14
24

Khái niệm: Hợp đồng tương lai là thỏa thuận về
việc mua bán hàng hóa theo giá đã được thống
nhất trước trong một khoảng thời gian xác
định.


Hợp đồng tương lai có thể được coi là hợp
đồng kỳ hạn được tiêu chuẩn hóa.
17/08/14
25
Một số trung tâm giao dịch

Các sở giao dịch tương lai chính của Mỹ:

Chicago Mercantile Exchange (CME)
www.cme.com

Chicago Board of Trade (CBOT)
www.cbot.com

New York Board of trade (NYBOT)
www.nybot.com

New York Mercantile Exchange (NYMEX)
www.nymex.com

Kansas City Board of trade
www.kcbt.com

Commodity Futures Trading Commission (CFTC)
www.cftc.com

National Futures Association
www.nfa.future.org

×