Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiết 63: TRÌNH MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG QUY VỀ BẬC HAI pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.65 KB, 8 trang )

Tiết 63: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
QUY VỀ BẬC HAI
1. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm:
Về kiến thức: - Cách giải phương trình và bất phương trình có chứa
giá trị tuyệt đối.
- Cách giải phương trình và bất phương trình có chứa
dấu căn.
- Cách giải phương trình và bất phương trình bằng cách
đặt ẩn số phụ.
Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng xét dấu nhị thức, tam thức, phân
thức hữu tỉ.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính.
- Rèn luyện kĩ năng tư duy logic.
- Kĩ năng nhận ra các dạng toán thường gặp và áp dụng.
Về tư duy: - Hiểu được các bước biến đổi các phương trình và bất
phương trình quy về bậc hai.
- Biết quy lạ về quen.
Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác.
- Tích cực tham gia các hoạt động.
2. Chuẩn bị và phương tiện dạy học:
Học sinh: - Xem lại cách giải phương trình và bất phương trình quy về
bậc hai.
-Xem lại các bài tập đã giải về các phương trình và bất phương trình
quy về bậc hai.
- Giải các bài tập trong SGK.
Giáo viên: - Các bảng kết quả của các hoạt động.
- Overhead hoặc projector.
3. Phương pháp dạy học: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông
qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm
4. Tiến trình dạy học:


Hoạt động 1: Giải phương trình và bất phương trình có chứa giá trị tuyệt
đối.
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
2
1
2
2



x
x
b) 1
3
32



x
x
c) 5645
22
 xxxx
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
- Nghe hiểu nhiệm vụ
-Các nhóm thực hiện lời
giải ( ghi vào bảng
phụ):
Nhóm 1giải câu a)

Nhóm 2 giải câu b)
Nhóm 3 giải câu c)
- Trình bày kết quả của
từng nhóm
- Nhận xét kết quả giữa
các nhóm
-Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có)
-Ghi nhận kiến thức
- Phát hiện ra các dạng
toán trên, nêu cách giải
cho từng dạng.
- Giao nhiệm vụ
- Tổ chức lớp thành 3
nhóm ( tùy theo đặc
điểm của từng lớp)


- Gọi các nhóm HS
trình bày kết quả
- Nhận xét và bổ sung
(nếu có) các kết quả của
các nhóm
- Treo bảng lời giải bài
toán
- Cho học sinh tìm ra
những dạng toán trên,
hướng dẫn cách giải
cho từng dạng
-Hướng dẫn HS cách

giải các bài toán 69(b,
1. Giải các pt và bpt
sau:
a)
2
1
2
2



x
x

b) 1
3
32



x
x

c) 5645
22
 xxxx

Các dạng toán



0 ,  kkxf


0 ,  kkxf




xgxf 
Trong đó f(x) và g(x) là
các biểu chứa biến x.
d), 70(b) trang 154
(SGK).
Hoạt động 2: Giải phương trình có chứa dấu căn bậc hai.
Giải phương trình sau: xxxx 3123
22


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
- Nghe hiểu nhiệm vụ
-Các nhóm thực hiện lời
giải ( ghi vào bảng
phụ):
- Trình bày kết quả
của từng nhóm
- Nhận xét kết quả giữa
các nhóm
-Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có)
-Ghi nhận kiến thức

- Phát hiện ra dạng toán
- Giao nhiệm vụ
- Tổ chức lớp thành 3
nhóm , cho tất cả các
nhóm cùng giải một
câu.
- Gọi các nhóm HS
trình bày kết quả
- Nhận xét và bổ sung
(nếu có) các kết quả của
các nhóm
- Treo bảng lời giải bài
toán
2. Giải pt sau:
xxxx 3123
22

Lưu ý:
1) )()( xgxf 

 






2
)()(
0)(

xgxf
xg

Trong đó f(x) và g(x) là
các biểu chứa biến x.
2) Có thể giải bài toán
này bằng cách đặt ẩn
phụ:
trên, nêu cách giải.

- HD cách giải dạng:
)()( xgxf 
-Hướng dẫn HS cách
giải các bài toán 71(a)
trang 154 (SGK).
Đặt 123
2
 xxt ,
ĐK:
0

t
khi đó:
PT cho 12 tt .
Hoạt động 3: Giải bất phương trình có chứa dấu căn bậc hai.
Giải các bất phương trình sau:
a) 3286
2
 xxx b) 32124
2

 xxx c) 1
1
5



x
x

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
- Nghe hiểu nhiệm
vụ
-Các nhóm thực
hiện lời giải ( ghi
vào bảng phụ):
Nhóm 1giải câu
a)
Nhóm 2 giải câu
- Giao nhiệm vụ
- Tổ chức lớp thành 3 nhóm
- Gọi các nhóm HS trình bày
kết quả



3. Giải các pt và bpt
sau:
a) 3286
2
 xxx

b) 32124
2
 xxx
c) 1
1
5



x
x

Cách giải các dạng
b)
Nhóm 3 giải câu
c)
- Trình bày kết quả
của từng nhóm
- Nhận xét kết quả
giữa các nhóm
-Chỉnh sửa hoàn
thiện (nếu có)
-Ghi nhận kiến
thức
- Phát hiện ra các
dạng toán trên, nêu
cách giải cho từng
dạng.



- Nhận xét và bổ sung
- Treo bảng lời giải bài toán
- Cho học sinh tìm ra những
dạng toán trên, hướng dẫn
cách giải cho từng dạng
- Lưu ý cho HS câu c)
0
)(
)(.)(
)(
)(



xg
xgkxf
k
xg
xf

-Hướng dẫn HS cách giải các
bài toán 72(b, c), 73(a) trang
154 (SGK).
toán
1) )()( xgxf 

 










2
)()(
0)(
0)(
xgxf
xg
xf

2) )()( xgxf 

 



















2
)()(
0)(
0)(
0)(
xgxf
xg
xf
xg

Trong đó f(x) và g(x)
là các biểu chứa biến
x.
Hoạt động 4: Phương trình bậc 4 trùng phương:
Tìm a để cho phương trình (a-1)x
4
ax
2
+ a
2
– 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
- Nghe hiểu nhiệm vụ
-Các nhóm thực hiện lời
giải ( ghi vào bảng

phụ):
- Trình bày kết quả của
từng nhóm
- Nhận xét kết quả giữa
các nhóm
-Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có)
-Ghi nhận kiến thức
- Thảo luận, áp dụng
giải bài tập 74 trang 154
(SGK)

- Giao nhiệm vụ
- Gọi các nhóm HS
trình bày kết quả
- Nhận xét và bổ sung
(nếu có) các kết quả của
các nhóm
- Treo bảng lời giải bài
toán.
- Gọi HS thảo luận các
nội dung sau:
Pt: ax
4
+bx
2
+c = 0
 Vô nghiệm
 Có 2 nghiệm
phân biệt

 Có 3 nghiệm
phân biệt
 Có 4 nghiệm
phân biệt.
4. Tìm m sao cho pt:
(a-1)x
4
ax
2
+ a
2
– 1 = 0
có ba nghiệm phân biệt.


- Đúc kết các nội dung.
- Ra bài tập về nhà:
bt7/154(sgk).


×