Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Một số PT và BPT quy về bậc hai(tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.11 KB, 5 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Giải các bất phương trình sau:
2 2
1x x x− ≤ −
2
3 4 8 0x x x+ − − + ≥

( )
( )
2 2
2 2 2
1 1 2 1 0x x x x x x− ≤ − ⇔ − − − ≤
1
;
2
S
 
= − +∞
÷

 
2
2
3 4 0
3 4 8 0
x x
x x x

+ − ≥



+ − − + ≥


2
2
3 4 0
( 3 4) 8 0
x x
x x x

+ − <


− + − − + ≥


S = ¡
a,
b,
(2)
Lời giải:
a,Ta có
(1)
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
b, Bất phương trình (2) tương đương với:
(1)
(I) hoặc (II)
Giải 2 hệ (I) và (II) rồi lấy hợp các tập nghiệm ta được tập nghiệm của bất phương
trình đã cho là:


.

I. Phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
II. Phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai
Dạng 1:
Dạng 2:
Dạng 3:

( ) ( )f x g x=
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
QUY VỀ BẬC HAI (Tiết 2)
( ) ( )f x g x<
( ) ( )f x g x>
2
( ) 0
( ) ( )
g x
f x g x



=

2
( ) 0
( ) 0
( ) ( )
f x
g x

f x g x



>


<

( ) 0
( ) 0
f x
g x



<

2
( ) 0
( ) ( )
g x
f x g x



>




hoặc
Dạng 4:
( ) ( )f x g x≤

2
( ) 0
( ) 0
( ) ( )
f x
g x
f x g x









Dạng 5:
( ) ( )f x g x≥

( ) 0
( ) 0
f x
g x




<

hoặc
2
( ) 0
( ) ( )
g x
f x g x





VD1: Giải các PT và BPT sau:
2
56 80 20x x x+ + = +
2
2 15 3x x x− − < −
2
1 2x x− > +
a,
b,
c,
(1)
(3)
(2)

MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
QUY VỀ BẬC HAI (Tiết 2)
( )

2
2
20 0
56 80 20
x
x x x
+ ≥



+ + = +


20 0
16 320
x
x
+ ≥


=

20 0
20
x
x
+ ≥


=


20x =
Lời giải:
a, Ta có: (1)


⇔ ⇔
Vậy: Nghiệm của phương trình đã cho là:
20x =
b, Ta có: (2)

( )
2
2
2
2 15 0
3 0
2 15 3
x x
x
x x x

− − ≥


− >


− − < −



3
3
6
x
x
x
≤ −


>


<

5 6x≤ <

hoặc
5x ≥

[
)
5;6S =
c, Ta có: Bất phư ơ ng trình (3) tương đương với
2
1 0
2 0
x
x


− ≥

+ <

( )
2
2
2 0
1 2
x
x x
+ ≥



− > +


(I)
hoặc (II)
1
2
x
x
≤ −


< −



hoặc
1x ≥

2x < −
(II)
(I)

2
4 5
x
x
≥ −


< −


5
2
4
x− ≤ < −
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
( )
5 5
; 2 2; ;
4 4
S
   
= −∞ − ∪ − − = −∞ −

÷  ÷

   

VD2: Giải và biện luận PT sau:
2
1x x m− − =

2
1x x m− = +
( )
2
2
1
x m
x x m
≥ −



− = +


2
0
1
2
m
m
m

m




+
− ≥ −


2
0
1
0
2
m
m
m
m




+
− ≥


2
0
1
0

2
m
m
m








1 0m− ≤ <
1m ≥
(1)
Lời giải:
(1)


( )
2
2 1
x m
mx m
≥ −



= − +




(2)
Nhận xét: Với m=0, (2) vô nghiệm nên (1) vô nghiệm
Hệ (I) có nghiệm (2)có nghiệm thoả mãn
(I)
x m≥ −




hoặc
Kết luận: Với
1 0m− ≤ <
hoặc
1m ≥
thì phương trình (1) có 1 nghiệm là:
2
1
2
m
x
m
+
= −
Với
1m < −
0 1m≤ <
hoặc
thì phương trình (1) vô nghiệm

×