Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tiết 57 – 58. BÀI 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.37 KB, 9 trang )

Tiết 57 – 58.
BÀI 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY
Về kiến thức: Nắm vững cách giải phương trình bậc hai một ẩn, bất phương trình tích, bất phương trình
chứa ẩn ở mẩu thức và hệ bất phương trình bậc hai.
Về kỹ năng: Giải thành thạo bất phương thình và hệ bất phương trình đã nêu ở trên và giải một sồ bất
phương trình đơn giản có chứa tham số.
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Học sinh: - Định lí về dấu của tam thức bậc hai.
- Vở sách, viết, phim trong.
Giáo viên: - Giáo án, thước.
, - Bảng phụ xét dấu tam thức bậc hai.
3. NỘI DUNG TRONG TÂM
- Bất phương trình bậc hai.
- Bất phương trình tích.
- Bất phương trình chúa ẩn ở mẩu thức.
- Hệ bất phương trình bậc hai.
4. NỘI DUNG BÀI DẠY
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1: (chia 6 nhóm)
Giải bất phương trình:
2x
2
- 3x + 1 > 0
* Tập xác định.
* Xét dấu 2x
2
- 3x + 13 = f(x)



Tập n
o
của BPT:
2x
2
- 3x + 1 < 0.


Về kiến thức:
+ Tìm được TXĐ.
+ Xét dấu được tam thức:
f(x) = 2x
2
- 3x + 1.
+ Kết luận miền n
o
th
ỏa chiều bất
phương trình.
Về kỹ năng: nắm được các bư
ớc giải
2. Bất phương trình tích và bất
phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.

a. Bất phương trình tích
Ví dụ: Giải bất phương trình
(4 - 2x) (x
2
+ 7x + 12) < 0.





1
2
1



Tập n
o
của BPT:
2x
2
- 3x + 1 ≥ 0
2x
2
- 3x + 1 ≤ 0
HĐ2:
Gx: Vậy ta giải BPT sau như thế
nào?
a. (2x
2
- 3x + 1) (3x
2
- 2x + 1) < 0
như thế nào?
- Tổng quát dạng BPT:
b. 0
6

5
2
23
2
2




x
x
xx
?
- Tương tự.
- Tổng quát BPT chứa ẩn ở mẫu.
HĐ3: Xét dấu tam thức
+ 2x
2
+ 3x - 2 = f(x).
+ x
2
- 5x + 6 = g(x).
 Dấu
6
5
2
23
2
2




x
x
xx

+ Kết luận Tn
o
của phương trình:
Chú ý: ≥; ≤
* Vậy tập n
o
của BPT:
0
6
5
2
23
2
2




x
x
xx
?
BPT.
Tập n

o
là: T = ( )1;
2
1
.




- Xét dấu f(x) = 2x
2
- 3x + 1
g(x) = 3x
2
- 22x - 1
- Giao của 2 miền n
o
thỏa bất
phương trình.
- Phương trình tích.



- Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Nhóm xét dấu được f(x); g(x).
 Dấu
6
5
2
23

2
2



x
x
xx

Nhờ vào bảng xét dấu.
+ Dùng tri thức vốn có nhận thức
được tập n
o
của phương trình cho:
- Học sinh:
 
3;2;
2
1
;2 VT



























b. Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
thức
Ví dụ: Giải bất trình sau:
0
6
5
2
23
2
2





x
x
xx







1
2
1
Giải bất phương trình:
2
10
7
2
2716
2
2




x
x
xx

GV: ĐK?

Phương trình trên đã xét dấu
2
10
7
2
2716
2
2




x
x
xx
được chưa?
HĐ4: Cho học sinh l
àm theo nhóm
(6 nhóm)
Học sinh giải trên phim trong.
Giáo viên ch
ốt lại sửa sai cho học
sinh.












TIẾT 2.
Bài cũ:
1. Giải BPT: 3x
2
- 7x + 2 > 0.
2. Giải BPT: - 2x
2
+ x + 3 > 0.

x ≠ 2 và x ≠ 5

Chưa, phải đưa 2 về vế trái và quy
đồng trở thành BPT:
0
10
7
2
72





x
x
x


* Học sinh xét dấu được
10
7
2
72
)(





x
x
x
xf
Về kiến thức: Xét dấu được:
- 2x + 7 và x
2
- 7x + 10 tập được
bảng X dấu của biểu thức:
10
7
2
72




x

x
x

+ Kết luận tập n
o
của BPT cho:
Về kỹ năng:
+ Tính toán được n
o
của nhị thức,
tam thức.
+ Biết vận dụng xét dấu tam thức
bậc 2, nhị thức.
+ Tổng hợp được bảng xét dấu nhị
thức, tam thức.

2 học sinh lên giải được BPT:
1. 3x
2
- 7x + 2 > 0.
Và 2. -2x
2
+ x + 3 > 0.

Ví dụ 3: Giải bất phương trình
2
10
7
2
2716

2
2




x
x
xx

























3. Hệ bất phương trình bậc hai 1 ẩn

gx:







03
2
2
027
2
3
xx
xx

Tên bài cũ: Hệ BPT bậc 2 1 ẩn
HĐ1: Hướng dẫn học sinh n
êu
phương pháp giải:
* Tập xác định.
* Giải các bất phương tr
ình trong
hệ.

* Tập n
o
của hệ là gì?.
HĐ2: Giải hệ bất phương trình:






079
2
2
512
xx
x





Giáo viên cần vẽ trục



HĐ3: Chia 6 nhóm
Giải hệ BPT:







0792
512
2
xx
x

Giáo viên kết luận đúng sai.


GV:








Tập n
o
của hệ là giao của các miền
n
o
tìm được.

Về kiến thức:
+ Học sinh giải được các bất

phương trình trong hệ.
+ Biết giao các miền n
o
tìm được cụ
thể:
 
1
;2
3
1
; SO 








)
2
3
;1(
2
S
)
2
3
;1(
21

 SSS
Kiến thức:
+ Học sinh giải tìm được tập n
o
của
mỗi bất phương trình.
+ Biết giao các tập n
o
c
ủa mỗi bất
phương trình trong h
ệ suy ra nghiệm
của hệ cho.
a. Định nghĩa: Là hệ 2 hay nhiều bất
phương trình bậc hai 1 ẩn.
b. Phương pháp:
* Tập xác định D = /R.
* Giải tìm miền n
o
của mỗi bất
phương trình trong hệ.
* Giao các miền n
o
tìm được là tập
n
o
của hệ đã cho.
c. Ví dụ 1: Giải hệ BPT sau:








03
2
2
027
2
3
xx
xx







Vd 2: Giải hệ bất phương trình sau:






079
2
2

512
xx
x


Đáp án:

Vd3: Tìm các giá trị của m để bất
phương trình sau vô nghiệm
(m - 2) x
2
+ 2(m +1)x + 2m > 0
Giải
-1

3
1
3
2
2
?0
2
, cbxaxRx

?0
2
, cbxaxRx

Vy ax
2

+ bx + c > 0 Vn
o
khi no?
Ta xột: Tp hp no?

Trong trng hp m 2 thỡ f(x)
0
khi v ch khi no?.

Cho hc sinh lờn gii
Giỏo viờn: kt lun
Chỳ ý:






0
0
0
2
,
a
cbxaxRx







0
0
0
2
,
a
cbxaxRx
ax
2
+ bx + c > 0 vụ nghim khi v
ch khi ax
2
+ bx + c 0 ta cú;
* m = 2 ta cú f(x) = 6x + 4 0

3
2

x
* m=2 khụng tha iốu kin f(x) >
0.
* m 2 ta cú f(x) 0 x R khi
v ch khi:
02
0
/


m








2
103103
m
mvaỡm

10
3



m

Vy bt phng trỡnh cho khi v ch
khi
10
3


m



* Tỡm x (m - 2) x

2
+ 2(m +1)x +
2m < 0.












4. Baỡi tỏỷp vóử nhaỡ:
+ Hoỹc phổồng phaùp giaới.
+ Laỡm baỡi tỏỷp 53, a, b, c; 54: a, c; 56: a, d; 57, 58, 59 60, 62, 64.
5. Cuớng cọỳ:
Tióỳt 1: + BPT bỏỷc nhỏỳt 1 ỏứn.
+ BPT tờch, BPT chổùa ỏứn ồớ mỏựu.
Tióỳt 2: + Hóỷ BPT bỏỷc nhỏỳt.
+ ióửu kióỷn PT ax
2
+ bx + c > 0; ax
2
+ bc + c < vọ nghióỷm









DU TAM THC BC HAI
I. MUC ấCH, YU CệU
Hoỹc sinh cỏửn nm vổợng
- ởnh ngha tam thổùc bỏỷc hai.
- Nừm vổợng õởnh lyù vóử dỏỳu cuớa tam thổùc bỏỷc hai.
- Laỡm õổồỹc mọỹt sọỳ vờ duỷ:
II. NĩI DUNG
Hoaỷt õọỹng cuớa giaùo vión Hoaỷt õọỹng cuớa hoỹc sinh Nọỹi dung ghi baớng
+ Bióứu thổùc hai laỡ bióứu thổùc
coù daỷng:
ax
2
+ bx + c, trong õoù a, b, c laỡ
nhổợng sọỳ cho trổồùc vồùi a 0.
+ Cho mọỹt sọỳ vờ duỷ:



- Nghióỷm cuớa tam thổùc bỏỷc hai
laỡ gỗ?




+

1
3
2
2)( xxxf

2
2
1
)(
5
2
)(
xxh
xxg



+ Laỡ nghióỷm cuớa phổồng trỗnh bỏỷc hai

ax
2
+ bx + c = 0
1. Tam thổùc bỏỷc hai
a. ởnh nghộa

b. Vờ duỷ:
1
3
2
2)( xxxf


2
2
1
)(
5
2
)(
xxh
xxg



c. Nghióỷm cuớa phổồng trỗnh bỏỷc
hai: ax
2
+ bx + c = 0 õổồỹc goỹi laỡ
+ Phaùt bióứu õởnh lyù vóử dỏỳu tam
thổùc bỏỷc 2.









+ Vỏỷy dỏỳu cuớa f(x) phuỷ thuọỹc
vaỡo caùc yóu tọỳ naỡo?

+ Nóu caùc daỷng cuớa õọử thở
baớng bióứu bỏỷc hai. Suy ra dỏỳu
cuớa f(x) phuỷ thuọỹc vaỡo dỏỳu
cuớa vaỡ hóỷ sọỳ a.














);
2
()
1
;(0)(
)
2
;
1
(0)(





xxxvồùixaf
xxxvồùixaf

Cho tam thổùc bỏỷc hai:
f(x) = ax
2
+ bx + c (a 0)
< 0 f(x) cuỡng dỏỳu vồùi hóỷ sọỳ
a
vồùi x R.
= 0 f(x) cuỡng dỏỳu a vồùi x
a
b
2


> 0 f(x) coù 2 nghióỷm x
1
vaỡ x
2
(x
1
<
x
2
)
Khi õoù, f(x) traùi dỏỳu vồùi a vồùi x


(x
1
, x
2
) vọ f(x) cuỡng dỏỳu vồùi hóỷ sọỳ a
vồùi moỹi x nũm ngoaỡi õoaỷn [x
1
; x
2
].
+ Phuỷ thuọỹc vaỡo dỏỳu cuớa vaỡ cuớa a.

Ta coù baớng
a > 0 a<0
<0
y


0 x

x
- +
f(x) Cuỡng dỏỳu vồùi a
(a fx) > 0 vồùi moỹi x R.


nghióỷm cuớa tam thổùc bỏỷc hai.













Vd1: Xeùt dỏỳu caùc tam thổùc:
a. f(x) = 2x
2
- x + 1.
b. f(x) = 3x
2
- 8x + 2.

a. = -7 < 0
f(x) cuỡng dỏỳu vồùi a vồùi moỹi x
R maỡ a = 2 > 0. Nón f(x) > 0;
moỹi x R.
Hay 2x
2
- x + 1 > 0, moỹi x R.
b. 1
/
= 10 > 0; a = 3 > 0
2. Dỏỳu cuớa tam thổùc bỏỷc 2.
x
-

x
1
x
2
+
f(x) + O - O



+
+
+
+
+
+
-

-

-

-

-















+ ióửn kióỷn cỏửn vaỡ õuớ õóứ
ax
2
+ bx + c > o; moỹi x R.
hoỷc ax
2
+ bx + c < o; moỹi x
R.






x
-
x
0

+
f(x)
Cuỡng

dỏỳu vồùi
a
O
Cuỡng
dỏỳu vồùi
a
(a f(x)) > 0 vồùi moỹi x khaùc x
0
.






x
-
x
1
x
2

+
f(x)

Cuỡng
dỏỳu
vồùi a
O
Khaùc

dỏỳu
vồùi a
Cuỡng
dỏỳu
vồùi a
ax
2
+ bx + c > o; moỹi x R.






0
0a

ax
2
+ bx + c < o; moỹi x R.






0
0a





Vd3: Vồùi giaù trở naỡo cuớa m thỗ õa
thổùc: f(x) = (2 - m)x
2
- 2x + 1 luọn
dổồng ?
+ m + 2.
f(x) = - 2x + 1
f(+1) = -1
vỏỷy f(x) lỏỳy caớ nhổợng giaù trở
ỏm.
Nón giaù trở m = 2 khọng thoớa.
+ m - 2, f(x) tam thổùc bỏỷc hai.
f(x) > 0, moỹi x R.








01
/
02
m
ma








1
2
m
m

m < 1
Vỏỷy sọỳ m < 1 thỗ õa thổùc f(x)
luọn dổồng.
3. Cuớng cọỳ:
- Nừm kyớ õởnh nghộa tam thổùc bỏỷc hai.
- Nàõm kyí âënh lyï vãö dáúu tam thæïc báûc hai.



×