Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Bat phuong trinh bac nhat mot an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 17 trang )


C
a
x
+
b
<
0
a
x
+
b

>
0
a
x
+
b



0

a
x
+
b


0



Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
trên trục số:
trên trục số:


a) x
a) x






1
1


b) x < 3
b) x < 3


c) x >
c) x >


5
5



d) x
d) x






4
4
0
0
0
0
-1
3
-5
-4
////////////[
)/////////
////////(
]/////////////////////

b) x
b) x


1
1

a) x < - 2,5
a) x < - 2,5
c) x >
c) x >


1,2
1,2
d) x
d) x




3
1

Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của
Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình nào trên trục số? (mỗi câu
bất phương trình nào trên trục số? (mỗi câu
chỉ nêu một bất phương trình ):
chỉ nêu một bất phương trình ):


a)
a)


b)

b)


c)
c)


d)
d)
0
1
////////////////////[
0
-1,2
////////(
0
-2,5
)///////////////////
0
]////////////////////
3
1





1. Định nghĩa :
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc

ax + b > 0, ax + b
ax + b > 0, ax + b


0, ax + b
0, ax + b


0) trong đó a
0) trong đó a
và b là hai số đã cho, a
và b là hai số đã cho, a


0, được gọi là bất
0, được gọi là bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 60:
?1
?1


Trong các b
Trong các b
ất phương trình sau, hãy
ất phương trình sau, hãy
cho biết
cho biết
b

b
ất phương trình nào là
ất phương trình nào là
b
b
ất
ất
phương trình
phương trình
bậc nhất một ẩn:
bậc nhất một ẩn:
a)
a)


2x - 3 < 0 ; b) 0.x+5 > 0
2x - 3 < 0 ; b) 0.x+5 > 0
c) 5x – 15 0 ; d) x
c) 5x – 15 0 ; d) x
2
2
> 0
> 0

?1
?1


Trong các b
Trong các b

ất phương trình đã cho
ất phương trình đã cho
b
b
ất
ất
phương trình
phương trình
b
b
ất phương trình
ất phương trình
bậc nhất
bậc nhất
một ẩn là:
một ẩn là:
a)
a)


2x - 3 < 0 ;
2x - 3 < 0 ;
c) 5x – 15 0
c) 5x – 15 0





1. Định nghĩa :

(sgk/43)
(sgk/43)
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình
từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình x − 5 < 18.
Ta có: x
Ta có: x


5 < 18
5 < 18




x < 18 + 5
x < 18 + 5






x < 23.
x < 23.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 23}.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 23}.
(Chuyển vế -5 và đổi dấu thành 5)
Tiết 60:

1. Định nghĩa :
Tiết 60:
(sgk/43)
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
Ví dụ 2: Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Ví dụ 2: (sgk)
Ta có 3x > 2x + 5
//////////////////////////////////(
5
0
⇔ 3x − 2x > 5
⇔ x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > 5}.
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
(Chuyển vế 2x và đổi dấu thành -2x)
?2
Thực hiện sgk

×