Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tiểu luận khái niệm nông lâm tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.92 MB, 27 trang )


KHÁI NI M VÀ PHÂN LO IỆ Ạ
CÁC H TH NG NÔNG LÂM K T H PỆ Ố Ế Ợ
GVGD:TR N TH PHONGẦ Ế
Nhóm th c hi n:ự ệ
TR N TH LANẦ Ị
HOÀNG TH LIÊNỊ
TR NH TH THUỊ Ị
Đ NG L N THANH THÚYẶ Ư Ữ
TR N QU C TU NẦ Ố Ấ

Cây
V t nuôiậ
Hoa màu

NLKH là tên chung c a nh ng h th ng s d ng đ t, ủ ữ ệ ố ử ụ ấ
trong đó các cây thân g lâu năm (cây g , cây b i, c , ỗ ỗ ụ ọ
tre, hay cây ăn qu , cây công nghi p ) đ c tr ng có ả ệ ượ ồ
suy tính trên cùng m t đ n v di n tích đ t v i cây ộ ơ ị ệ ấ ớ
thân th o và/ho c v i v t nuôi, đ c k t h p đ ng ả ặ ớ ậ ượ ế ợ ồ
th i ho c k ti p nhau theo th i gian và không gian ờ ặ ế ế ờ
(Lundgren và Raintree, 1983).
KHÁI NI M NÔNG LÂM K T H PỆ Ế Ợ

Theo ICRAF (1997)
NLKH là một hệ thống quản lý tài nguyên tự nhiên
năng động, lấy yếu tố sinh thái làm chính, qua đó
cây được phối hợp trồng trên nông trại và vào hệ
sinh thái nông nghiệp, để sản xuất bền vững và đa
dạng, làm gia tăng các lợi ích kinh tế, xã hội và sinh
thái cho người canh tác ở các mức độ, quy mô khác


nhau.
KHÁI NIỆM NÔNG LÂM KẾT HỢP
KHÁI NIỆM NÔNG LÂM KẾT HỢP

H th ng NLKH bao g m hai ho c nhi u loài cây (con) nh ng ít ệ ố ồ ặ ề ư
nh t m t trong chúng ph i là nh ng cây thân g s ng lâu ấ ộ ả ữ ỗ ố
năm.
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔ NG LÂM KẾT HỢP
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔ NG LÂM KẾT HỢP


H th ng NLKH luôn có ít nh t 2 s n ph m đ u ệ ố ấ ả ẩ ầ
ra

Chu kỳ s n xu t c a m t h th ng NLKH luôn ả ấ ủ ộ ệ ố
dài h n m t năm.ơ ộ

H th ng NLKH luôn ph c t p h n m t h ệ ố ứ ạ ơ ộ ệ
th ng đ c canh c v ph ng di n kinh t và ố ộ ả ề ươ ệ ế
sinh thái h c.ọ

Gi a các thành ph n cây thân g và các thành ữ ầ ỗ
ph n khác luôn có m i quan h sinh thái và kinh ầ ố ệ
tế


Ph i h p s n xu t nhi u lo i s n ph m v i vi c b o t n ố ợ ả ấ ề ạ ả ẩ ớ ệ ả ồ
các ngu n tài nguyên c b n c a h th ng.ồ ơ ả ủ ệ ố

Chú tr ng s d ng các loài cây và b i đ a ph ng, cây đa ọ ử ụ ụ ị ươ

m c đích.ụ


H th ng thớch h p cho i u ki n d b thoỏi húa v
u t th p.

lõm k t h p quan tõm nhi u n cỏc giỏ tr dõn sinh
xó h i.

C u trỳc v ch c nng c a h th ng phong phỳ v
hi u q a h n so v i canh tỏc c canh.
1. Cây thân gỗ sống lâu năm (cây gỗ, bụi, cây ăn
quả, cau dừa, tre nứa )
2. Cây thân thảo (hoa m àu, d ợc liệu )
3. Vật nuôi


Nông lâm k t h p nh đã đ c đ nh nghĩa là ế ợ ư ượ ị
m t ngành khoa h c m i, đ t c s trên các ộ ọ ớ ặ ơ ở
hi u bi t và phát tri n t i b n đ a cũng nh ể ế ể ạ ả ị ư
vô s các n l c nh m b sung thêm các h ố ỗ ự ằ ổ ệ
th ng m i.Nair,1989 đã t ng k t các đ c ố ớ ổ ế ặ
đi m c a ph ng th c nông lâm và l p ra ể ủ ươ ứ ậ
m t s nguyên t c đ t c s cho phân lo i ộ ố ắ ặ ơ ở ạ
nh sau:ư
C s c u trúc: d a trên c u trúc h p thành c a các ơ ở ấ ự ấ ợ ủ
thành ph n, bao g m:ầ ồ
- s k t h p (h n giao) c a các thành ph n cây gự ế ợ ỗ ủ ầ ỗ
- s phân chia theo t ng th ng đ ng c a các thành ph n ự ầ ẳ ứ ủ ầ
h n giaoỗ

- Ph i trí th i đi m h n giaoố ờ ể ỗ
- M ng hình phân b theo không gian gi a cây thân g và ạ ố ữ ỗ
cây thân th o/ v t nuôi.ả ậ


S Ở
S Ở
Đ Ể
Đ Ể
PHÂN
PHÂN
LO I Ạ
LO I Ạ
C s ch c năng: d a trên ch c năng ch y u hay vai trò ơ ở ứ ự ứ ủ ế
c a các thành ph n trong h th ng, ch y u là thành ủ ầ ệ ố ủ ế
ph n thân g (s n xu t th c ph m, th c ăn gia súc, c i ầ ỗ ả ấ ự ẩ ứ ủ
ch t đ t hay phòng h nh đai c n gió, r ng phòng h ấ ố ộ ư ả ừ ộ
ch ng cát bay, b o v đ t ch ng xói mòn, b o v vùng ố ả ệ ấ ố ả ệ
đ u ngu n n c, b o d ng đ t đai ).ầ ồ ướ ả ưỡ ấ

C s kinh t xã h i: d a trên các m c đ đ u ơ ở ế ộ ự ứ ộ ầ
t vào qu n lý nông tr i (th p hay cao) hay ư ả ạ ấ
c ng đ , t m m c c a s qu n lý và m c ườ ộ ầ ứ ủ ự ả ụ
đích th ng m i (t cung t c p, s n xu t ươ ạ ự ự ấ ả ấ
hàng hóa hay c hai).ả


S Ở
S Ở
Đ Ể

Đ Ể
PHÂN
PHÂN
LO I Ạ
LO I Ạ

C s sinh thái: d a vào đi u ki n sinh thái ơ ở ự ề ệ
và s t ng thích sinh thái c a các h th ng ự ươ ủ ệ ố
do có m t vài lo i h th ng thích h p h n cho ộ ạ ệ ố ợ ơ
m t s vùng sinh thái nh vùng khô h n, bán ộ ố ư ạ
khô h n, nhi t đ i m và không thích ng ạ ệ ớ ẩ ứ ở
vùng khác.

Vùng khô h nạ
Vùng bán khô h nạ
R ng nhi t đ i mừ ệ ớ ẩ

Căn c trên s s p x p c a các thành ph nứ ự ắ ế ủ ầ
Căn c trên s s p x p c a các thành ph nứ ự ắ ế ủ ầ

Theo không gian
Theo không gian

H th ng h n giao dày (thí d nh h th ng ệ ố ỗ ụ ư ệ ố
H th ng h n giao dày (thí d nh h th ng ệ ố ỗ ụ ư ệ ố
v n nhà)ườ
v n nhà)ườ

H th ng h n giao th a (nh h th ng cây trên ệ ố ỗ ư ư ệ ố
H th ng h n giao th a (nh h th ng cây trên ệ ố ỗ ư ư ệ ố

đ ng c )ồ ỏ
đ ng c )ồ ỏ

H th ng xen theo vùng hay băng (canh tác xen ệ ố
H th ng xen theo vùng hay băng (canh tác xen ệ ố
theo băng)
theo băng)
Phân lo i theo c u trúc h th ngạ ấ ệ ố
Phân lo i theo c u trúc h th ngạ ấ ệ ố

H th ng v n nhàệ ố ườ H th ng cây trên đ ng cệ ố ồ ỏ

Canh tác xen theo băng







Theo th i gianờ
Theo th i gianờ



Song hành c đ i s ngả ờ ố
Song hành c đ i s ngả ờ ố




Song hành giai đo n đ uạ ầ
Song hành giai đo n đ uạ ầ



Trùng nhau m t giai đo n ộ ạ
Trùng nhau m t giai đo n ộ ạ



Tách bi t nhauệ
Tách bi t nhauệ



Trùng nhau nhi u giai đo nề ạ
Trùng nhau nhi u giai đo nề ạ
Phân lo i theo c u trúc h th ngạ ấ ệ ố
Phân lo i theo c u trúc h th ngạ ấ ệ ố

D a trên tính ch t c a các thành ph n ự ấ ủ ầ
D a trên tính ch t c a các thành ph n ự ấ ủ ầ

Ph ng th c k t h p cây lâu năm và hoa màu ươ ứ ế ợ
Ph ng th c k t h p cây lâu năm và hoa màu ươ ứ ế ợ
(
(
agrisilvicultural
agrisilvicultural
).

).







Ph ng th c k t h p cây lâu năm,ươ ứ ế ợ
Ph ng th c k t h p cây lâu năm,ươ ứ ế ợ


đ ng c và gia súc (ồ ỏ
đ ng c và gia súc (ồ ỏ
silvopastoral
silvopastoral
).
).







Ph ng th c k t h p hoa màu, ươ ứ ế ợ
Ph ng th c k t h p hoa màu, ươ ứ ế ợ
đ ng c gia súc và cây lâu năm ồ ỏ
đ ng c gia súc và cây lâu năm ồ ỏ
(

(
agrisilvopastoral
agrisilvopastoral
).
).
Phân lo i theo ch c năng c a h th ngạ ứ ủ ệ ố
Phân lo i theo ch c năng c a h th ngạ ứ ủ ệ ố

Các h th ng nông lâm k t h p có th có ệ ố ế ợ ể
Các h th ng nông lâm k t h p có th có ệ ố ế ợ ể
các ch c năng nh :ứ ư
các ch c năng nh :ứ ư

S n xu t (s n xu t m t hay nhi u s n ả ấ ả ấ ộ ề ả
S n xu t (s n xu t m t hay nhi u s n ả ấ ả ấ ộ ề ả
ph m đ t cung t c p hay s n xu t hàng ẩ ể ự ự ấ ả ấ
ph m đ t cung t c p hay s n xu t hàng ẩ ể ự ự ấ ả ấ
hoá)
hoá)

Phòng h (đ che ch n và b o v các h ộ ể ắ ả ệ ệ
Phòng h (đ che ch n và b o v các h ộ ể ắ ả ệ ệ
th ng s n xu t khác).ố ả ấ
th ng s n xu t khác).ố ả ấ




R ng phòng hừ ộ
R ng phòng hừ ộ

Phân lo i theo vùng sinh tháiạ
Phân lo i theo vùng sinh tháiạ

Ch y u d a trên lo i hình sinh thái nông ủ ế ự ạ
Ch y u d a trên lo i hình sinh thái nông ủ ế ự ạ
nghi p t i ch .Do ph n l n các h th ng ệ ạ ỗ ầ ớ ệ ố
nghi p t i ch .Do ph n l n các h th ng ệ ạ ỗ ầ ớ ệ ố
nông lâm th ng th y h u h t các vùng ườ ấ ở ầ ế
nông lâm th ng th y h u h t các vùng ườ ấ ở ầ ế
sinh thài nông nghi p khác nhau, nên cách ệ
sinh thài nông nghi p khác nhau, nên cách ệ
phân chia này có th không thích h p l m cho ể ợ ắ
phân chia này có th không thích h p l m cho ể ợ ắ
s phân lo i h th ng.ự ạ ệ ố
s phân lo i h th ng.ự ạ ệ ố

Phân lo i theo đi u ki n dân sinh ạ ề ệ
Phân lo i theo đi u ki n dân sinh ạ ề ệ
kinh t - xã h iế ộ
kinh t - xã h iế ộ
Các h th ng nông lâm k t h p có th đ c phân chia ệ ố ế ợ ể ượ
Các h th ng nông lâm k t h p có th đ c phân chia ệ ố ế ợ ể ượ
theo tình tr ng và m c tiêu c a s n xu t nh :ạ ụ ủ ả ấ ư
theo tình tr ng và m c tiêu c a s n xu t nh :ạ ụ ủ ả ấ ư

S n xu t hàng hóa: khi mà h th ng cho đ u ra là ả ấ ệ ố ầ
S n xu t hàng hóa: khi mà h th ng cho đ u ra là ả ấ ệ ố ầ
s n ph m đ bán ra th tr ng đ l y l i nhu n.ả ẩ ể ị ườ ể ấ ợ ậ
s n ph m đ bán ra th tr ng đ l y l i nhu n.ả ẩ ể ị ườ ể ấ ợ ậ





T cung t c p: khi h th ng s d ng đ t đ ự ự ấ ệ ố ử ụ ấ ể
T cung t c p: khi h th ng s d ng đ t đ ự ự ấ ệ ố ử ụ ấ ể
cung c p các yêu c u thi t y u cho nông tr i, ấ ầ ế ế ạ
cung c p các yêu c u thi t y u cho nông tr i, ấ ầ ế ế ạ
th a mãn các nhu c u v l ng th c th c ph m ỏ ầ ề ươ ự ự ẩ
th a mãn các nhu c u v l ng th c th c ph m ỏ ầ ề ươ ự ự ẩ
cho nông h .ộ
cho nông h .ộ

×