Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.7 KB, 6 trang )

TRẮC NGHIỆM VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
Véc tơ trong không gian
Câu 1 :
Cho 3 điểm không thẳng hàng A , B, C và một điểm M tùy ý trong không gian. Với
mọi vị trí của điểm M, ta luôn có :
A.

2 3 3
AM MB MC AC AB
   
r r
r r r

B.
2 3 3
AM MB MC AB AC
   
r r
r r r

C.

2 3 3
AM MB MC AC AB
   
r r
r r r

D.

2 3


AM MB MC AB AC
   
r r
r r r

Câu 2 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có ;
A.

 
1
2
MN AD BC
 
r
r r

B.
 
1
2
MN AC BD
 
r
r r

C.

   
1 1

2 2
MN AD BC BD AC
   
r r
r r r

D.

   
1 1
2 2
MN AD BC BD AC
   
r r
r r r

Câu 3 :
Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tứ diện, A
/
là trọng tâm của tam giác BCD, M
là một điểm tùy ý trong không gian. Hệ thức nào dưới đây là hệ thức sai ?
A.

3
GB GC GD GA
  
r r
r r

B.

0
GB GC GD GA
   
r r r
r r

C.

3
AA GA

r r

D.

4
MB MC MD MA MG
   
r r r
r r

Câu 4 :
Cho hình hộp ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/

. Tìm xem hệ thức nào sai :
A.

/ / /
AC A C AA
 
r r r

B.
/ / /
2 0
AC CA C C
  
r r r r

C.

/ /
2
AC A C AC
 
r r r

D.

/
AC CA CC
 
r r r


Câu 5 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức
sai trong các đẳng thức sau :
A.

SA SB SC SD AC BD
    
r r r
r r r

B.
2
SA SC SO
 
r r r

C.

SA SC SB SD
  
r r
r r

D.

2
SB SD SO
 
r
r r


Câu 6 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của BC. Đặt
, AC = b , AD = c
AB a
r
r
r r
r
r
thì :
A.

2
2
a c b
DM
 

r
r r
r
B.

2
2
b c a
DM
 


r
r r
r

C.

2
2
a b c
DM
 

r
r r
r

D.

2
2
a c b
DM
 

r r
r

Câu 7 :
Cho 2 vectơ không cùng phương
, b

a
r
r
Khi đó 3 vectơ
, b , c
a
r
r
r
đồng phẳng khi và chỉ khi
có các số m, n sao cho
A.

c = ma - mb
r
r r

B.

c = -ma + 2mb
r
r r

C.



mc = n a + b
r
r r


D.

c = a + nb
r
r r

Hai đường thẳng vuông góc
Câu 8 :
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của BC. Hãy chỉ ra khẳng định sai
trong các khẳng định sau :
A.

2
a
AB.AC=
2
r
r
B.

2
a
BC.BD =
2
r
r

C.


3
2
AI a
r

D.

2
a
AB.BM=
4
r r

Câu 9 :
Cho hình lăng trụ ABC.A
/
B
/
C
/
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB ?
A.

AB.
r


/
A C

r


/ /
A B .
r


/ /
A
C
r

Câu 10 :
Cho tứ diện ABCD có AC = BD. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Tính góc ( MP , NQ )
A.

120
0
B.

90
0

C.

60
0


D.

45
0

Câu 11 :
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a, gọi M là trung điểm của BC. Tính Cosin của góc
(AB, DM )
A.

3
6

B.

3
2

C.

1
2

D.

2
2

Câu 12 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông tâm O . Tất cả các cạnh bên và cạnh

đáy của hình chóp đều bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Góc giữa OM và AB là :
A.

B.


C.


D.


Câu 13 :
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
cảu AD và SD. Số đo của góc ( MN, SC) là:
A.

30
0
B.

45
0

C.

60
0

D.


90
0

Câu 14 :
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = 1. Góc
(OA, BC) là :
A.

30
0
B.

45
0

C.

60
0

D.

90
0

Câu 15 :
Cho tứ diện ABCD vuông tại A (nghĩa là AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau ).
Khi đó góc giữa AB và CD bằng :
A.


30
0
B.

45
0

C.

60
0

D.

90
0

Câu 16 :
Cho hình lập phương ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
. Góc giữa 2 đường thẳng AB và B
/
D

/
là :
A.

30
0
B.

45
0

C.

60
0

D.

90
0

Câu 17 :
Cho hình lập phương ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/

. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Góc giữa
2 đường thẳng B
/
O và DC
/

A.

30
0
B.

45
0

C.

60
0

D.

90
0

Câu 18 :
Cho hình lập phương ABCD. A
/
B
/

C
/
D
/
. Góc giữa 2 đường thẳng AD và A
/
B
/
là :
A.

30
0
B.

45
0

C.

60
0

D.

90
0

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 19 :

Cho tứ diện ABCD có AB

BD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, D
xuống các mặt phẳng tương ứng (BCD) và (ABC). Câu nào sau đây sai?
A.

AD

BC
B.
AH và DK không chéo nhau
C.

H là trực tâm của tam giác BCD
D.

Cả ba câu đều sai
Câu 20 :
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC từng đôi một vuông góc. Gọi H là chân đường cao
vuông góc hạ từ O xuống mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.

OB

(OCA)
B.
CA

(OBH)
C.


AB

(OCH)
D.

Cả ba câu đều đúng
Câu 21 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, chiều cao SA . Gọi H và K lần lượt là
hình chiếu của điểm A xuống SB và SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.

AH

(SBC) B.

SC

(ABCD)
C.

SB

(ABC)
D.

SD

(SAC)
Câu 22 :

Cho hình chóp tam giác S.ABC, với ABC là tam giác đều và SA

(ABC). Gọi I và J
lần lượt là trung điểm BC, AB và H, K lần lượt là trọng tâm các tam giác SBC, ABC.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.

BC

(SAI)

CJ// (SAB)

IJ

(SAC)

HK

(SBC)
Câu 23 :
Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn tâm O, đường kính AB, C là một điểm trên (O) và
đoạn SA

(P). Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không vuông góc với
BC ?
A.

SB B.


SC
C.

SA
D.

AC
Câu 24 :
Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn tâm O, đường kính AB, C là một điểm trên (O) và
đoạn SA

(P). Tam giác SBC có đặc điểm gì ?
A.

Tam giác thường B.

Tam giác vuông
C.

Tam giác cân
D.

Tam giác đều
Câu 25 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh 4a, SA = 3a và SD = 5a.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.

SA


(BCD) B.

BD

(SAC)
C.

BC

(SCD)
D.

AB

(SCD)
Câu 26 :
Cho hình chữ nhật ABCD.Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng hình chữ nhật tại
A ta lấy một điểm S. Mặt phẳng qua CD cắt SA tại M và cắt SB tại N. Trong các mênh
đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A.

NM

MD B.

SC

(ABC)
C.


CD

(SAD)
D.

CB

(SAB)
Câu 27 :
Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA

(ABC). Hãy chọn khẳng
định đúng ?
A.

SA

(SBC) B.

SC

(SAB)
C.

BC

(SAB)
D.

AC


(SAB)
Câu 28 :
Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA

(ABC). Hỏi tứ diện có mấy
mặt là tam giác vuông ?
A.

1 B.

2
C.

3
D.

4
Câu 29 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, SA

(ABCD) và SA = a
6
.
Góc giữa SC và mặt phăng (ABCD) là :
A.

30
0
B.


45
0

C.

60
0

D.

90
0

Câu 30 :
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = 1. Tính
góc giữa AB và mặt phẳng (OBC) ?
A.

30
0
B.

45
0

C.

60
0


D.

90
0

Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 31 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh bằng 1. SA vuông góc với đáy và
SA = 1. Sin của góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABD) bằng bao nhiêu ?
A.

1
2

B.

1
6

C.

2
6

D.

1
2


Câu 32 :
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
có cạnh đáy bằng 1 và đường cao AA
/
= 2.
Gọi x là góc giữa 2 mặt phẳng (ADC
/
) và (ABD). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh dề
sau :
A.

tanx = 2 B.

1
cos
5
x 

C.

2
sin
5

x 

D.

cot 3
x 
Câu 33 :
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = 1. Gọi x
là góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (OBC). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh dề sau :
A.

t 2
anx 

B.

t 3
anx 
C.

1
cos
2
x 

D.

1
cos
2

x


Câu 34 :
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
có cạnh đáy bằng 1 và đường cao AA
/
= 2.
Một mặt phẳng (

) hợp với mặt đáy ABCD một góc 45
o
và cắt các cạnh bên của lăng
trụ tại M, N, P, Q. Diện tích thiết diện là :
A.

1 B.

2

C.

3


D.

2
Câu 35 :
Hai tam giác ABC và A
/
B
/
C
/
có cạnh AB chung ở trong 2 mặt phẳng hợp thành nhị diện
góc 60
o
. Đoạn CC
/


(ABC
/
). Các góc A và B của tam giác ABC
/
bằng 30
o
và 60
o
. Cạnh
AC
/
= 18cm. Diện tích tam giác ABC là :

A.

2
5 2
cm

B.

2
20
cm

C.

2
2
cm


D.

2
108 3
cm

Câu 36 :
Cho tứ diện đều ABCD. H là trực tâm của tam giác BCD. Hãy tìm khẳng định sai trong
các khẳng định sau :
A.


(ABH)

(ACD) B.

(ACH)

(ABD)
C.

(ADH)

(ABC)
D.

(ABH)

(ACH)
Câu 37 :
Hình lăng trụ đứng có mặt bên là hình gì ?
A.

Hình thang B.

Hình thoi
C.

Hình chữ nhật
D.

Hình vuông

Câu 38 :
Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì ?
A.

Hình thang vuông

B.

Hình thang cân
C.

Tam giác cân
D.

Tam giác vuông
Câu 39 :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
có AB = a , BC = 2a , CC
/
= 3a. Độ dài đường
chéo của hình hộp bằng bao nhiêu ?
A.


a
3

B.

a
5

C.

a
14

D.

4a
Câu 40 :
Một hình lập phương có cạnh bằng a
2
. Đường chéo của hình lập phương bằng bao
nhiêu ?
A.

a
6

B.

a
3


C.

2a
D.

a
5

Khoảng cách
Câu 41 :
Cho hình lập phương ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến
đường thẳng A
/
C băng bao nhiêu ?
A.

2
3

B.


2
3

C.

6
3

D.

3
3

Câu 42 :
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi 1 vuông góc và OA = 1, OB = 2, OC =3.
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng AB bằng bao nhiêu ?
A.

13
7

B.

13

C.

7

D.


17
13

Câu 43 :
Cho hình chóp tam giác S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao SO =
3
3
a
. Khoảng
cách từ O đến SA bằng :
A.

a
6

B.

6
6
a

C.

a
3

D.

3

3
a

Câu 44 :
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao SO =
2
a
. Khoảng
cách từ O đến SA bằng :
A.

a
6

B.

6
6
a

C.

a
3

D.

3
3
a


Câu 45 :
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao SO =
3
3
a
. Khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng :
A.

15
15
a

B.

a
15

C.

6
6
a

D.

6
3
a


Câu 46 :
Cho hình lập phương ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
có cạnh bằng 1.Khoảng cách từ điểm A
/
đến mặt
phẳng (AB
/
D
/
) là :
A.

1
3

B.

2
3

C.


3
3

D.

2
3

Câu 47 :
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi 1 vuông góc và OA = 1, OB = 2, OC =3.
Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng bao nhiêu ?

A.

13

B.

7
6

C.

6
7

D.

13
6


Câu 48 :
Cho hình lập phương ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
có cạnh bằng 1.Khoảng cách giữa đường thẳng
BB
/
và mặt phẳng (AA
/
C
/
) bằng :
A.

1
2

B.

2
2

C.


3
2

D.

2
Câu 49 :
Cho hình lập phương ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
có cạnh bằng 1.Khoảng cách giữa đường thẳng
AC

và mặt phẳng (A
/
B
/
C
/
D
/
) bằng :
A.

3

2

B.

2
2

C.

2
D.

1
Câu 50 :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A
/
B
/
C
/
D
/
có AB = a , AD = b , AA
/
= c. Khoảng cách từ
điểm B đến mp( ACC
/
A
/
) là :

A.

2 2
bc
b c


B.

2 2
ab
a b


C.

2 2
bc
b a


D.

2 2
ac
a c





×