!!"
-
#$
%&'()*))+)
%+,)$-
).
,)/0111
-
2%3)
4()
+,
5(6
7/)
89))
:;<
()
;)0=
!
"#
$$
%&'()
*+,
>&'()
#?)@'
>&'()
/%3
'AB
C()()
D06:E
C()()
4D0
+)F7
>G,
+))
)
()+
#
"-
C#?%H).G, C&@B).()
1 ?0B%0I,0
GJ@K()L
M#=%)()
@A)0N1
"1MO)/))))PM
Q1MO)/))))P
)
R1ST@U7D0@5
1 P0:%+
@G70I
#V6E':&WL
"A)QIX'GJ@KL
YB,0+G)E'
YB7D0G
70
"1M+)
Q1Z&%P)
R1M6[00',@#
@77D0)#)0\
I70)PL
ZK06
]E'
W
Z^)70%+@_0
./0123456478896:4;0<=:4>:%(?
-
Dạy học khoa học dựa trên tìm tòi - nghiên
cứu:
@ABC:4>CCD1E4FGAHFICJK8>84C4L8478
CM:8964781F<4HN<84BC896"JO1E
P>8 QR<4 8>8 3FI< C4L8 " 3S <T<= UO 478
1F<48V<<WUJX<=/
-
Bản chất của nghiên cứu khoa học trong
phương pháp BTNB
KPABCCY<44AZ<=[<\A 8>8 =FNC4A]IC QK
PABCJOCFI<4O<48>8C4^<=4F_U<=4F\<8LA[
QZF84FIA8>84`OUC4^<=4F_UJO3ICaANJbF
8>8 <4cU 34>8[ deC d6 3IC `AM< JO =FNF C4^84
845JB<QKQfCd6H6<QVA
g/ 4X<= <=A]\< CW8 80 HN< 896 hi] 478 hE6
Cd\<8012CYUCjFk<=4F\<8LA
a) Học sinh cần phải hiểu rõ câu hỏi đặt ra hay vấn đề
trọng tâm của bài học
bl Tự làm thí nghiệm là cốt lõi của việc tiếp thu kiến
thức khoa học
c) Tìm tòi nghiên cứu khoa học đòi hỏi học sinh nhiều
kĩ năng. Một trong các kĩ năng cơ bản đó là thực hiện
một quan sát có chủ đích
d) Học khoa học không chỉ là hành động với các đồ vật,
dụng cụ thí nghiệm mà học sinh còn cần phải biết lập
luận, trao đổi với các học sinh khác, biết viết cho mình
và cho người khác hiểu.
e) Dùng tài liệu khoa học để kết thúc quá trình tìm tòi -
nghiên cứu
f) Khoa học là một công việc cần sự hợp tác.
2`abMcde8fMeag8hM
mn
./A6<1>C
,o
CC4o
C
F\
<C;p<=
4E8CiF
V<=qF
NU<4o
<Q;p8
g/78
o
:`Ao
<
;6d6`^`r
4N5`Ao
<
@o]hE<=3FI<C4L8845UY<4
>8s3FI<
"ICaANQKPABC
tu&'
v/>845iC
Qw
<=QKd6
MO)/)))=()
M&F7B%_%_
)
iG?)#$6
>_?D0'K
+).)
x/4yF=F6<845
Uw
CQKCOF
M^[0"=j0_
P[k%K00_
M,3)).&@B
#$#&@
0^D06()
tu&'
$m+
$z-+{<4cUl
C4|5:4;0<=:4>:O<C6]<T
<Hw
C
J@K)_;
[0
>+@
I7/)-lSL
S7D0).+)
,2C4^<=4F\
U=4F<4o
<CFI<CdY<4
C4E8<=4F\
UH}<=<=w<<=XdF\<=
v/ ~C 1Z :4;0<= :4>: CFI< 4O<4 C4E8
<=4F_UCYUCjF<=4F\<8LA?
a) $4;0<=:4>:aA6<1>C
Hl$4;0<=:4>:C4^<=4F_UCdE8CFI:
8l$4;0<=:4>:`OUUw4Y<4
hl$4;0<=:4>:<=4F\<8LACOF`F_A
x/ >8 H;b8 896 CFI< CdY<4 hi] 478 C4|5
:4;0<=:4>:%(
;b8.?Y<44AZ<=PABC:4>CJO8oA4•F<\A
JB<QK
;b8g?Y<4C4O<48oA4•F8964781F<4
;b8 v? @o] hE<= =FN C4A]IC JO C4FIC 3I
:4;0<=><C4E8<=4F_U
;b8 x? FI< 4O<4 C4E8 <=4F_U CYU CjF k
<=4F\<8LA
;b8€?"IC`AM<JO4p:C4L84c63FI<C4L8
€/~C1Z3SC4AMChi]478Cd5<=CdFG<
346F:4;0<=:4>:HO<C6]<f<H~C
•
•
!"#$%&&
•
'(%&&)*%+,
')*/, ()*%+01%231-4
•
561761891:1;<%=>;?@;<%=A@
10B2C=@AB2C=1DE444
.x
~C1ZJB<QK8V<84es:
- Hướng dẫn học sinh đề xuất thí nghiệm tìm
tòi - nghiên cứu hay phương án tìm câu trả lời
- Hướng dẫn học sinh sử dụng vở thực hành
kHướng dẫn học sinh phân tích thông tin, hiện
tượng quan sát được khi nghiên cứu để đưa
ra kết luận.
k So sánh, đối chiếu kết quả thu nhận được với
kiến thức khoa học
- Đánh giá học sinh trong dạy học theo phương
pháp BTNB
F"GE!EF
H I$J
K(L7M161011A6NOP= )Xây dng
k hoch c nhân, nhm, tô444-
KQ1R1STU2V1161W=LOX7,%1A7,
Y>2;=/4
KQOP=/%Z==M[?L\]1A@O^7,4
-
_OP=5 1;O<6NOP= %`=
?`1@%`=1a@3N?W4
KQV\/W=L%b=>@Q1A=;[L11;
Ec=Z=N,=;[L1@XE1ST161[
?L1;A1D4
F"GE!EFH I$J
deOX=,01f;161[g%*8
-
hP1M01
-
E;<%=1A6NOP=
-
W=L\_OP=
-
,T1R1A
-
Z=W=L1AX1L
F"GE!EFH I$J
91:1?VN01:
-
iNj,N=,1;Nk3N[V\/E4
-
5AlmKnfoA4
-
5A1aOUM=%[?L?VN014
F"GE!EFH I$J
U;=Y6U=>=O<8
F"GE!EFH I$J
-Không sử dụng SGK khi học bằng PP BTNB.
-Lựa chọn hoạt động phù hợp với PP BTNB để áp
dụng, không nhất thiết hoạt động nào cũng áp
dụng PP.
-Để đảm bảo thời gian: Sau khi HS đề xuất thí
nghiệm, GV có thể thực hiện một thí nghiệm
chung để cả lớp quan sát thay vì tiến hành ở các
nhóm học sinh.
F"GE!EFH I$J
-Rèn cho học sinh kĩ năng diễn đạt rõ ràng, ngắn
gọn để đảm bảo thời gian.
-Sử dụng PP thường xuyên để rèn thói quen cho
HS.
-Sưu tầm tài liệu, sách, tranh ảnh …. phục vụ cho
bài học.
h0;<%=thi
=LO1;
01\%*=
%,*[01
N@<;1;161f
*1>j`101
N@p1WZ=
%* o đ =`N161f
V\e@V?ev
1Atheå f;\/11
%q4
5W1`=
=?<*[vaø
\XXU;=01
N1;161fr