Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 công ty cổ phần sông đà 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.79 KB, 23 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất, xây dựng
3. Hoạt động kinh doanh chính trong năm:
- Xây dựng các Công trình thủy điện, thủy lợi, giao thông bưu điện;
- Quản lý, vận hành, phân phối điện nước cho các công trình;
- Xây lắp hệ thống cấp thoát nước đô thị và khu công nghiệp, đường dây tải điện trạm biến áp đến
cấp điện áp 500 KV, kết cấu công trình, quản lý vận hành nhà máy thủy điện vừa và nhỏ, nhà
máy nước khu công nghiệp và đô thị;
- Sản xuất kinh doanh kim khí, các sản phảm về cơ khí, quản lý và kinh doanh bán điện;
- Xây lắp, thí nghiệm, hiệu chỉnh, bảo dưỡng, lắp ráp tủ bảng điện công nghiệp cho đường dây,
nhà máy điện, trạm biến áp và các dây chuyền công nghệ có cấp điện áp đến 500KV;
- Khai thác cát sỏi, đá làm đường và xây dựng.
II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 là năm tài chính thứ 7 của Công ty kể từ khi
Công ty chuyển đổi hình thức sở hữu sang Công ty cổ phần.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng


Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ
Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên
độ.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
13
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung trên máy vi tính.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. Báo cáo tài chính
tổng hợp của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp Báo cáo tài chính của các đơn vị trực
thuộc. Doanh thu và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập Báo cáo tài chính tổng
hợp.
2. Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.
3. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.

Giá trị hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Chi phí sản xuất kinh doanh cuối kỳ được xác định trên cơ sở giá trị sản lượng dở dang cuối kỳ
theo công thức sau:
Chi phí
sản xuất kinh doanh
dở dang cuối kỳ
=
Giá trị
sản lượng
dở dang cuối kỳ
-
Thu nhập
chịu thuế
tính trước
-
Các khoản
phụ phí
(nếu có)
-
Chi phí
quản lý
ước tính
-
Lãi vay
ước tính
(nếu có)
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

4. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
5. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận
ngay vào chi phí.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
14
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc 6 - 25
Máy móc và thiết bị 5 - 7
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 6 - 7
Thiết bị, dụng cụ quản lý 3 - 5
Riêng thiết bị của nhà máy Thủy điện Thác Trắng được khấu hao theo phương pháp số lượng,
khối lượng sản phẩm và thời gian khấu hao là 25 năm.
6. Tài sản cố định vô hình
Giá trị lợi thế kinh doanh và Thương hiệu Tổng Công ty

Giá trị lợi thế kinh doanh của Công ty và giá trị thương hiệu Tổng Công ty Sông Đà được ghi
nhận khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa và được khấu hao theo phương pháp
đường thẳng với thời gian là 10 năm.
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử
dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san
lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ Quyền sử dụng đất không xác định thời hạn nên không tính khấu
hao.
7. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực
tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12
tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được
vốn hóa.
8. Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con, công ty liên kết và cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách. Dự phòng tổn thất cho
các khoản đầu tư tài chính vào các tổ chức kinh tế khác được trích lập khi các tổ chức kinh tế này
bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi
đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Công ty trong các tổ chức kinh tế này.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí.
9. Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí theo phương pháp đường
thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.
10. Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
15
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
11. Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
• Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
12. Cổ phiếu quỹ
Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chi phí liên quan
đến giao dịch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn
chủ sở hữu.
13. Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả khi được công bố.
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.
Công ty đăng ký giao dịch cổ phiếu tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội từ ngày 4 tháng
12 năm 2006. Theo Công văn số 11924 TC/CST ngày 20/10/2004, công văn số 5248/TC-CST
ngày 29/4/2005 và Công văn số 10997/BCT-CST ngày 8/9/2006 của Bộ Tài chính thì Công ty
được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm: 2008 và 2009.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là thuế thu nhập hiện hành. Thuế thu nhập hiện hành
là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng. Thu nhập
chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa
thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay
không được khấu trừ.
15. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Doanh thu của Công ty chủ yếu từ hoạt động xây lắp, được ghi nhận trên cơ sở khối lượng xây
lắp hoàn thành đã có Biên bản nghiệm thu và được khách hàng chấp nhận thanh toán.
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi, cổ tức được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và
doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi
suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức
hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
16
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
16. Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số VIII.1.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối kỳ Số đầu năm
Tiền mặt 764.119.901 537.325.636

Tiền gửi ngân hàng 15.011.524.871 14.542.499.644
Các khoản tương đương tiền - 38.077.715.339
Là tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng 38.077.715.339
Cộng 15.775.644.772 53.157.540.619
2. Đầu tư ngắn hạn
Số cuối kỳ Số đầu năm
Đầu tư ngắn hạn khác 39.300.000.000
- Tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng 3.000.000.000 39.300.000.000
- Cho Công ty Cổ phần Xây lắp và Dịch vụ
Sông Đà vay với lãi suất biến động theo lãi
suất cho vay của ngân hàng BIDV.
-
Cộng 3.000.000.000 39.300.000.000
3. Phải thu khách hàng
Số cuối kỳ Số đầu năm
Phải thu về khối lượng xây lắp 172.097.127.052 154.041.793.952
Phải thu về cung cấp điện, nước 9.883.414.470 6.783.443.896
Phải thu tiền bán thành phẩm 2.288.814.809 2.166.856.371
Cộng 184.269.356.351 162.992.094.219
4. Trả trước cho người bán
Số cuối kỳ Số đầu năm
Trả trước về khối lượng xây lắp 54.118.641.139 37.441.497.127
Trả trước cho nhà cung cấp vật tư, thiết bị 3.623.018.418 7.375.744.079
Trả trước cho nhà cung cấp điện 258.586.807
Trả trước cho nhà cung cấp dịch vụ 540.750.900
Trả trước cho nhà cung cấp khác 50.000.000
Cộng 57.741.659.557 45.666.578.913
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
17
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11

Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
5. Thuế GTGT được khấu trừ
Số thuế còn
được khấu trừ
đầu kỳ
Số thuế khấu
trừ phát sinh
trong kỳ
Số thuế đã
được khấu trừ,
đã được hoàn
lại
Số thuế còn
được khấu trừ,
hoàn lại cuối
kỳ
Thuế GTGT được khấu
trừ
2.739.678.589 58.506.457.303 57.328.209.108 3.917.926.784
Cộng 2.739.678.589 58.506.457.303 57.328.209.108 3.917.926.784
6. Các khoản phải thu khác
Số cuối kỳ Số đầu năm
BHXH, BHYT, BHTN phải thu CBCNV 187.788.672 228.276.554
Tiền ăn phải thu CBCNV 182.706.014 308.653.172
Phải thu các đội công trình 2.000.000 443.823.675
Cho vay vốn lưu động, gồm: 0 304.763.535
Tổng Công ty Sông Đà 0 4.763.535

Công ty CP Sông Đà 11 Thăng Long 0 300.000.000
Cổ tức và lợi nhuận được chia 0 -
Công ty CP Sông Đà 11 Thăng Long 0
Công ty CP Kỹ thuật điện Sông Đà -
Các khoản phải thu khác 532.627.738 314.173.506
Cộng 905.122.424 1.599.690.442
7. Dự phòng phải thu khó đòi
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Là khoản công nợ phải thu khó đòi từ 2 năm trở
lên
(364.235.777) (48.015.631)
Cộng (364.235.777) (48.015.631)
8. Hàng tồn kho
Số cuối kỳ Số đầu năm
Hàng mua đang đi trên đường 0 653.150.743
Nguyên liệu, vật liệu 10.173.186.721 32.234.895.972
Công cụ, dụng cụ 272.493.487 246.978.677
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 70.576.058.455 77.276.266.288
Thành phẩm 1.036.308.348 968.870.158
Cộng 82.058.047.011 111.380.161.838

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
18
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
9. Chi phí trả trước ngắn hạn

Số đầu năm Tăng trong kỳ
Kết chuyển vào
chi phí SXKD
trong kỳ Số cuối kỳ
Công cụ dụng cụ 31.280.213 682.404.819 713.685.032 0
Chi phí thuê nhà 86.729.000 258.000.000 344.729.000 0
CPQL&CPBH(XN Đá)
5.243.582.143 5.243.582.143
0
Nguồn SCL 579.931.176 579.931.176 0
Phân bổ KHTSCĐ(XN
đá)
40.909.091 40.909.091
CPQL&CPTC(CN11.5) 5.853.530.297 5.853.530.297 0
CPQL&CPTC(CN11.1)
11.021.915.392 11.021.915.392
0
CPQL&CPTC(CN11.9)
5.396.684.347 5.396.684.347
0
Cộng
118.009.213
29.184.405.26
5
29.302.414.478 0
10. Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối kỳ Số đầu năm
Tạm ứng 7.781.516.982 7.381.781.648
Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 1.000.000 3.000.000
Tài sản thiếu chờ xử lý 50.000.000 485.597.958

Cộng 7.829.374.549 7.870.379.606
11. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn
Thiết bị, dụng
cụ quản lý Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm 54.042.611.714 63.242.291.729 17.184.556.199 1.619.927.520 136.089.387.162
Tăng trong năm - 5.240.972.195 4.125.940.952 90.809.091 9.457.722.238
Tăng do mua
sắm mới
Do đánh giá lại
Giảm trong năm
1.362.605.338 1.796.372.965 1.358.505.727 167.361.737 4.684.845.767
Thanh lý,
nhượng bán
- 581.683.951 261.949.091 63.831.103 907.464.145
Do góp vốn
1.362.605.338 1.214.689.014 1.096.556.636 103.530.634 3.777.381.622
Số cuối năm 52.680.006.376 66.686.890.959 19.951.991.424 1.543.374.874 140.862.263.633
Giá trị hao mòn
Số đầu năm 7.631.243.483 13.574.918.692 8.578.738.683 1.437.035.688 31.221.936.546
Khấu hao trong
năm
2.403.783.886 4.086.693.831 2.503.602.576 119.651.059 9.113.731.352

Giảm trong năm 340.651.320 1.359.167.808 1.255.774.572 116.543.410 3.072.137.110
Thanh lý, - 469.796.408 261.949.091 26.174.285 733.188.145
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
19
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn
Thiết bị, dụng
cụ quản lý Cộng
nhượng bán
Do góp vốn
340.651.320 899.371.400 993.825.481 90.369.125 2.324.217.326
Số cuối năm 9.694.376.049 16.302.444.715 9.826.566.687 1.440.143.337 37.263.530.788
Giá trị còn lại
Số đầu năm
46.411.368.231 49.667.373.037 8.605.817.516 182.891.832 104.867.450.616
Số cuối năm 42.985.630.327 50.384.446.244 10.125.424.737 103.231.537 103.598.732.845
12. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Giá trị lợi thế kinh
doanh
Giá trị thương

hiệu Sông Đà Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm 729.470.426 1.000.000.000 1.729.470.426
Tăng trong năm - - -
Giảm trong năm - - -
Số cuối năm 729.470.426 1.000.000.000 1.729.470.426
Giá trị hao mòn
Số đầu năm 352.577.310 483.333.335 835.910.645
Khấu hao trong năm 72.974.040 100.000.008 172.947.048
Giảm trong năm - - -
Số cuối năm 425.551.350 583.333.343 1.008.857.693
Giá trị còn lại
Số đầu năm 376.893.116 516.666.665 893.559.781
Số cuối năm 303.946.076 416.666.657 720.612.733
13. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số đầu năm
Chi phí phát
sinh trong kỳ
Kết chuyển vào
TSCĐ trong kỳ Số cuối kỳ
Mua sắm TSCĐ 13.108.580.000
24.408.699.20
3
8.558.540.419 28.958.738.784
XDCB dở dang 1.634.717.985 6.127.241.789 255.023.812 7.506.935.962
Sửa chữa lớn TSCĐ - 441.357.309 441.357.309 0
Cộng
14.743.297.985
30.977.298.30
1

9.254.921.540 36.465.674.746
14. Đầu tư vào công ty con
Số cuối kỳ Số đầu năm
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
Công ty cổ phần Sông Đà 11
Thăng Long
(a)
1.550.000 15.500.000.000 1.550.000 15.500.000.000
Công ty cổ phần Đầu tư và
Xây lắp Sông Đà 11
(b)
1.785.000 17.850.000.000 1.785.000 17.850.000.000
Cộng 33.350.000.000 33.350.000.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
20
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
(a)
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 0500589591 ngày 31 tháng 12
năm 2009 do phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp, Công ty
CP Sông đà 11 đầu tư vào Công ty cổ phần Sông Đà 11 - Thăng Long với số tiền 15.500.000.000
VND, tương đương 31% vốn điều lệ. Trong kỳ không có biến động về khoản đầu tư này. Tại
ngày kết thúc kỳ kế toán, Công ty cổ phần Sông đà 11 đã đầu tư số tiền là 15.500.000.000 VND,
tương đương 31% vốn điều lệ. Vốn điều lệ đầu tư vào Công ty cổ phần Sông Đà 11 - Thăng Long
Công ty đã góp đủ.
Khoản đầu tư vào Công ty cổ phần Sông Đà 11 - Thăng Long với tỷ lệ cổ phần sở hữu là 31%
nhưng vẫn được trình ở khoản mục “Đầu tư vào công ty con” do Công ty có quyền biểu quyết đa

số với 3 đại diện trong tổng số 5 thành viên Hội đồng quản trị của Công ty cổ phần Sông đà 11-
Thăng Long
(b)
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 3600974553 ngày 29 tháng 12
năm 2009 do phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp, Công ty cổ
phần Sông đà 11 đầu tư vào Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà 11 với số tiền
17.850.000.000 VND, tương đương 51% vốn điều lệ. Trong kỳ không có biến động về khoản đầu
tư này. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán, Công ty đã đầu tư 17.850.000.000 VND, tương đương 51%
vốn điều lệ. Vốn điều lệ đầu tư vào Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà 11 Công ty đã
góp đủ.
15. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Số cuối kỳ Số đầu năm
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
Công ty cổ phần Kỹ thuật
điện Sông Đà
(a)
500.000 5.000.000.000 500.000 5.000.000.000
Công ty cổ phần Thủy điện
To Buông
(b)
600.000 7.250.000.000 125.000 2.500.000.000
Công ty CP Sông Đà – Hà
Nội
0 0
Công ty CP cao nguyên Sông
Đà 7
0 0
Công ty cổ phần Xây lắp và
Dịch vụ Sông Đà
(c)

720.000 7.200.000.000 -
-
Cộng 19.450.000.000 7.500.000.000
(a)
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 0102174012 ngày 12 tháng 07
năm 2010 do phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp, Công ty
cổ phần Sông đà 11 đầu tư vào Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Sông Đà với số tiền 5.000.000.000
VND, tương đương 33,12% vốn điều lệ. Trong kỳ không có biến động về khoản đầu tư này. Tại
ngày kết thúc kỳ kế toán, Công ty đã đầu tư 5.000.000.000 VND, tương đương 33,12% vốn điều
lệ. Vốn điều lệ đầu tư vào Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Sông Đà Công ty đã góp đủ.
(b)
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 5500378582 ngày 11 tháng 11
năm 2009 do phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La cấp, Công ty cổ
phần Sông đà 11 đầu tư vào Công ty cổ phần thủy điện To Buông với số tiền 10.000.000.000
VND, tương đương 25% vốn điều lệ. Trong kỳ Công ty đã mua thêm 475.000 cổ phiếu của Công
ty cổ phần thủy điện To Buông với giá mua là 10.000 VND/CP. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán,
Công ty nắm giữ 600.000 cổ phiếu, tương đương 18,12% vốn điều lệ của Công ty cổ phần thủy
điện To Buông (số đầu năm là 125.000 cổ phiếu, tương đương 3,1% vốn điều lệ).
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
21
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
(c)
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103042561 ngày 20 tháng 11 năm 2009 do phòng
đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp, Công ty cổ phần Sông đà 11
đầu tư vào Công ty cổ phần xây lắp và dịch vụ Sông Đà với số tiền 7.200.000.000 VND, tương
đương 36% vốn điều lệ. Trong kỳ Công ty đã đầu tư góp vốn bằng việc bàn giao giá trị tài sản,

công nợ của Chi nhánh Sông Đà 11.3 (đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Sông Đà 11), số tiền là
7.200.000.000 VND. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán, Công ty đã đầu tư 7.200.000.000 VND, tương
đương 36% vốn điều lệ. Vốn điều lệ đầu tư vào Công ty cổ phần xây lắp và dịch vụ Sông Đà đã
được Công ty góp đủ.
16. Đầu tư dài hạn khác
Số cuối năm Số đầu năm
Công ty cổ phần thủy điện Cao Nguyên - Sông
Đà
(a)
5.952.000.000 3.700.000.000
Công ty cổ phần Điện lực dầu khí Nhơn Trạch
(Mua cổ phần ủy thác qua Tập đoàn Sông Đà)
1.500.000.000 1.500.000.000
Công ty cổ phần Cao su Tân Biên (Mua cổ
phần ủy thác qua Tập đoàn Sông Đà)
(b)
2.200.000.000 2.200.000.000
Trái phiếu Công ty Tài chính cổ phần Sông Đà
(c)
10.000.000.000
10.000.000.000
Công ty CP Sông Đà Hà Nội
(d)
2.000.000.000
Cộng 21.652.000.000 17.400.000.000
(a)
Tổng số vốn góp vào Công ty cổ phần thủy điện Cao Nguyên - Sông Đà theo đăng ký là
8.000.000.000 VND, chiếm 10% vốn điều lệ, trong đó: từ nguồn vốn của Công ty là
4.000.000.000 VND, các cá nhân góp vốn ủy thác qua Công ty là 4.000.000.000 VND. Đến thời
điển ngày 31/12/2010 Công ty cổ phần Sông đà 11 đã góp vào Công ty cổ phần thuỷ điện Cao

Nguyên – Sông đà số tiền là 5.952.000.000 VND.
(b)
Trong đó, tiền mua cổ phần là 2.000.000.000 VND, phí ủy thác là 200.000.000 VND.
(c)
Trái phiếu chuyển đổi SDFC có mệnh giá là 1.000.000 VND, kỳ hạn 36 tháng.
(d)
Tổng vốn gốp vào Công ty cổ phần Sông Đà Hà nội theo đăng ký là 10.000.000.000 VND
trong tổng số vốn điều lệ là 200.000.000.000 VND tương đương 5% vốn điều lệ. Đến thời điểm
ngày 31/12/2010 Công ty đã góp được 2.000.000.000 VND.
17. Chi phí trả trước dài hạn
Số đầu năm Số cuối kỳ
Chi phí trả trước dài hạn 985.214.676 1.161.031.986
Chi phí thuê văn phòng 51.872.000 -
Phí bảo hiểm xe ô tô 9.065.000 -
Cộng 1.046.151.676 1.161.031.986
(*) Số giảm khác là của Chi nhánh Sông Đà 11.3 tách ra khi chuyển góp vốn thành lập Công ty
Cổ phần Xây lắp và Dịch vụ Sông Đà.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
22
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
18. Tài sản dài hạn khác
Số đầu năm Số cuối kỳ
Ký quỹ, ký cược dài hạn 5.500.000 5.500.000
Cộng 5.500.000 5.500.000
19. Vay và nợ ngắn hạn
Số cuối kỳ Số đầu năm

Vay ngắn hạn ngân hàng 17.862.002.988 48.905.944.087
Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Đông Đô 9.279.533.460
Công ty Tài chính Cổ phần Sông Đà - 30.976.794.195
Ngân hàng NN&PTNT Láng Hạ 13.589.939.554 8.649.616.432
Ngân hàng TMCP Tiên Phong - CN Hà Nội 0 -
Vay dài hạn đến hạn trả - 15.855.000.000
Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Điện Biên - 9.406.000.000
Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Đông Đô - 1.240.000.000
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Quang Trung - 2.792.000.000
Công ty Tài chính Cổ phần Sông Đà - 2.417.000.000
Cộng 13.589.939.554 64.760.944.087
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay ngắn hạn và vay dài hạn đến hạn trả như sau:
Số đầu năm
Số tiền vay
trong kỳ
Số tiền vay đã
trả trong kỳ Số cuối kỳ
Vay ngắn hạn 48.905.944.087 36.595.178.769 71.911.183.302 13.589.939.554
Vay dài hạn đến hạn trả 15.855.000.000 - 15.855.000.000 -
Cộng 64.760.944.087 36.595.178.769 87.766.183.302 13.589.939.554
20. Phải trả người bán
Số cuối kỳ Số đầu năm
Phải trả nhà cung cấp vật tư, TB, CCDC 24.957.828.715 25.432.245.642
Phải trả nhà cung cấp điện 252.421.938
Phải trả nhà cung cấp dịch vụ 2.761.337.783
Phải trả nhà thầu xây lắp 110.368.929.272 82.430.124.928
Phải trả nhà cung cấp khác 7.924.083.297 1.609.141.568
Cộng 143.250.841.284 112.485.271.859
21. Người mua trả tiền trước
Số cuối kỳ Số đầu năm

Các khoản ứng trước liên quan đến các hợp
đồng xây dựng
123.330.125.273 147.715.233.605
Ứng trước tiền mua thành phẩm 9.639.342
Các khoản ứng trước khác 1.913.473.420 201.012.527
Phí ủy thác góp vốn vào Công ty cổ phần thủy
điện Cao Nguyên - Sông Đà
202.250.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
23
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Số cuối kỳ Số đầu năm
Cộng 125.243.598.693 148.128.135.474
22. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Số phải nộp
trong kỳ
Số đã nộp
trong kỳ Số cuối kỳ
Thuế GTGT hàng bán nội
địa
4.517.752.758 67.939.284.901 71.591.332.598 865.705.061
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
2.950.215.780 5.277.375.366 6.689.846.332 1.537.744.814
Thuế thu nhập cá nhân 57.975.101 395.455.710 285.497.384 167.933.427

Thuế tài nguyên 192.238.474 596.145.705 652.190.829 136.193.350
Thuế nhà đất, tiền thuê đất - 14.000.000 14.000.000 -
Các loại thuế khác 39.000.000 52.088.549 71.769.899 19.218.650
Các khoản phí, lệ phí và
các khoản phải nộp khác
Cộng 7.757.182.113 74.282.215.559 79.313.737.042 2.726.795.302
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như
sau:
Hoạt động xây lắp, sản xuất điện thương phẩm, sản xuất đá thành phẩm,
kinh doanh điện 10%
Hoạt động kinh doanh nước, bán vật tư 5%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh số IV.14.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như sau:
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 23.129.507.507 13.292.491.882
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp:
(2.020.006.043) 20.794.363
- Các khoản điều chỉnh tăng thuế TNDN phải
nộp
Tiền phạt chậm nộp thuế GTGT, BHXH 50.993.957 20.794.363
Tiền ủng hộ đồng bào nghèo tỉnh Sơn la 1.000.000.000
Thù lao của thành viên HĐQT không trực
tiếp điều hành sản xuất
64.000.000
- Các khoản điều chỉnh giảm thuế TNDN

phải nộp
Cổ tức được chia (3.035.000.000) -
Tổng thu nhập chịu thuế 21.109.501.464 13.313.286.245
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25% 25%
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
24
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo
thuế suất phổ thông
5.277.375.366 3.328.321.561
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm - 1.664.160.781
Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp 5.277.375.366 1.664.160.781
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
5.277.375.366 1.664.160.781
Thuế tài nguyên
Công ty phải nộp thuế tài nguyên cho hoạt động khai thác đá nguyên liệu và khai thác nước thiên
nhiên như sau:
+ với mức 5% giá tính thuế đơn vị tài nguyên nhân (x) sản lượng đá khai thác trong kỳ
+ với mức 2% giá tính thuế đơn vị tài nguyên nhân (x) sản lượng nước thiên nhiên khai thác trong
kỳ
Thuế nhà đất
Tiền thuê đất được nộp theo thông báo của cơ quan thuế.
Các loại thuế khác

Công ty kê khai và nộp theo quy định.
23. Chi phí phải trả
Số cuối kỳ Số đầu năm
Trích trước chi phí các công trình: chi phí thuê
B phụ chưa nghiệm thu
3.336.350.629 12.428.556.417
Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định - -
Tiền vật tư chưa có hóa đơn: đã nhập vật tư và
đưa vào sử dụng nhưng chưa quyết toán đẻ xuất
hoá đơn
979.360.945 691.647.767
Chi phí phải trả khác 1.676.083.192 822.460.739
Cộng 5.991.794.766 13.942.664.923
24. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số cuối kỳ Số đầu năm
Kinh phí công đoàn 733.573.611 1.019.987.123
Bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN 505.632.589 1.227.754.046
Phải trả các đội tiền khoán công trình 17.747.495.263 8.491.818.846
Nhân ủy thác đầu tư góp vốn vào Công ty cổ
phần thủy điện Cao Nguyên - Sông Đà của
CBCNV
2.022.500.000 2.022.500.000
Vay vốn lưu động - Ban điều hành DA thủy điện
Sơn La
- 6.655.146.691
Các quỹ xã hội nhân đạo 216.829.404 272.409.304
Cổ tức phải trả các cổ đông 29.201.173 25.139.173
Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Sông Đà 11
(chênh lệch tài sản góp vốn)
0 2.011.853.812

Phí uỷ thác đầu tư vào thuỷ điện Yatansien 202.250.000
Các khoản phải trả phải nộp khác 2.498.268.202 6.434.632.102
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
25
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Số cuối kỳ Số đầu năm
Cộng 23.955.714.242 28.161.241.097

25. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm
Tăng do trích
lập từ lợi
nhuận
Chi quỹ trong
kỳ Số cuối kỳ
Quỹ khen thưởng 945.069.280 127.746.818 (237.046.818) 835.769.280
Quỹ phúc lợi 485.724.930 1.064.000.000 (1.012.121.290) 537.603.640
Cộng 1.430.794.210 1.064.000.000 (360.196.818) 1.373.372.920
26. Vay và nợ dài hạn
Số cuối kỳ Số đầu năm
Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Điện Biên 48.576.546.906 48.000.546.906
Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng dài hạn số
02/2004/HĐ-TDDH ngày 09/09/2004, thời hạn
vay là 138 tháng, vay để nhập khẩu thiết bị nước
ngoài và đầu tư các hạng mục xây lắp, thiết bị và
các chi phí khác trực tiếp phục vụ sản xuất của DA

Thủy điện Thác Trắng. Khoản vay được đảm bảo
bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
44.542.123.867 43.966.123.867
Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng dài hạn số
03/2007/HĐ ngày 28/02/2007, thời hạn vay 114
tháng, vay để trả lãi vay trong thời gian thi công
dự án Nhà máy thủy điện Thác Trắng.
4.034.423.039 4.034.423.039
Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Đông Đô 3.081.891.800 1.414.891.800
Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng trung hạn số
02.342.09/HĐTDTH ngày 26/08/2010, vay để đầu
tư mua máy móc thiết bị thuộc Dự án nâng cao
năng lực thiết bị xe máy phục vụ thi công xây lắp
năm 2009.
3.012.400.000 -
Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng trung hạn số
01.342.09/HĐTDTH ngày 21/03/2009, thời hạn
vay 48 tháng, vay để đầu tư “mua máy móc thiết
bị thuộc dự án nâng cao năng lực thiết bị xe máy
phục vụ thi công công trình thủy điện Sông Miện”
69.491.800 1.414.891.800
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Quang
Trung
6.688.753.577 5.870.159.257
Là khoản vay theo Hợp đồng tín dụng số
028/2007/HĐTD ngày 05/03/2007, thời hạn vay
72 tháng với mục đích vay để thực hiện dự án
“Khai thác xà sản xuất đa Bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường”
6.688.753.577 5.870.159.257

Công ty Tài chính Cổ phần Sông Đà 20.485.976.000 7.438.938.000
Là khoản vay theo Hợp đồng tín dụng số
00200012/059/09/DH ngày 21/10/2009, thời hạn
vay là 120 tháng với mục đích thực hiện dự án đầu
tư mua sàn tầng 7 - tòa nhà hỗn hợp Sông Đà - Hà
20.485.976.000 7.438.938.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
26
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Số cuối kỳ Số đầu năm
Đông
Cộng 78.833.168.283 62.724.535.963
27. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm 722.921.428
Số trích lập trong kỳ 121.416.542
Số chi trong kỳ (94.502.977)
Giảm khác (63.398.046)
Số cuối kỳ 686.436.947
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
27
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
28. Vốn chủ sở hữu

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
của chủ sở hữu
Thặng dư vốn
cổ phần Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự phòng
tài chính
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối Cộng
Số dư đầu năm trước
50.000.000.000 29.692.425.608 (1.122.493.785) 12.407.473.389 873.306.540 20.083.318.599 111.934.030.351
Tái phát hành cổ phiếu quỹ
- 1.055.154.800 994.435.200 - - - 2.049.590.000
Lợi nhuận trong năm trước
- - - - - 21.291.439.603 21.291.439.603
Phân phối lợi nhuận năm
2008
- - - 8.942.340.809 1.004.165.930 (20.083.318.599) (10.136.811.860)
Trích quỹ ĐTPT, DPTC
- - - 8.942.340.809 1.004.165.930 (9.946.506.739) -
Trích thưởng Ban điều hành
- - - (200.000.000) (200.000.000)
Chia cổ tức
- - - - -
(7.928.480.000)
(7.928.480.000)
Trích quỹ KTPL

- - - - -
(2.008.331.860)
(2.008.331.860)
Số dư cuối năm trước
50.000.000.000 30.747.580.408 (128.058.585) 21.349.814.198 1.877.472.470 21.291.439.603 125.138.248.094
Số dư đầu năm nay
50.000.000.000 30.747.580.408 (128.058.585)
21.349.814.198 1.877.472.470 21.291.439.603 125.138.248.094
Lợi nhuận trong kỳ này
- - -
- - 17.852.132.141 17.852.132.141
Phân phối lợi nhuận năm 2009
- - -
10.863.439.603 1.064.000.000 (21.282.849.603) (9.364.000.000)
Trích quỹ ĐTPT, DPTC
- - -
10.863.439.603 1.064.000.000 (11.927.439.603) -
Trích thưởng Ban điều hành
- - -
- - (300.000.000) (300.000.000)
Chia cổ tức
- - -
- - (7.991.410.000) (8.000.000.000)
Trích quỹ KTPL
- - -
- - (1.064.000.000) (1.064.000.000)
Tăng vốn trong kỳ (Vốn góp
của các cổ đông lần 3
29.968.970.000
Tạm ứng 10% cổ tức năm 2010

(4.994.900.000) (4.994.900.000)
Lợi nhuận không chịu thuế khi
trả cổ tức năm 2009
8.590.000 8.590.000
Số dư cuối kỳ này
79.968.970.000 30.747.580.408 (128.058.585)
32.213.253.801 2.941.472.470 12.865.822.141 158.608.040.235
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
27
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số cuối kỳ Số đầu năm
Vốn đầu tư của Nhà nước 18.550.000.000 18.550.000.000
Vốn góp của các cổ đông 61.418.970.000 31.450.000.000
Thặng dư vốn cổ phần 30.747.580.408 30.747.580.408
Cổ phiếu quỹ (128.058.585) (128.058.585)
Cộng 110.587.491.823 80.619.521.823
Cổ tức
Trong kỳ đơn vị tạm ứng 10% cổ tức năm 2010.
Cổ phiếu
Số cuối kỳ Số đầu năm
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 8.000.000 5.000.000
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 8.000.000 5.000.000
- Cổ phiếu phổ thông 8.000.000 5.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Số lượng cổ phiếu được mua lại 5.100 5.100
- Cổ phiếu phổ thông 5.100 5.100

- Cổ phiếu ưu đãi - -
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 7.994.900 4.994.900
- Cổ phiếu phổ thông 7.994.900 4.994.900
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp 28
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
1. Doanh thu
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Doanh thu bán điện thương phẩm 11.328.377.832 8.379.751.224
Doanh thu hoạt động xây dựng 479.007.787.388 117.109.747.575
Doanh thu hoạt động khác - 33.377.920.852
Cộng 490.336.165.220 158.867.419.651
2. Giá vốn hàng bán
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Giá vốn của điện thương phẩm đã cung cấp 5.013.744.391 2.802.218.190
Giá vốn của hoạt động xây dựng 434.300.012.516 103.408.714.218
Giá vốn của hoạt động kinh doanh khác - 24.904.139.500
Cộng 439.313.756.907 131.115.071.908
3. Doanh thu hoạt động tài chính
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước

Lãi tiền gửi ngân hàng, có kỳ hạn, tiền cho vay 3.993.468.690 1.149.921.732
Lãi tiền gửi -
Phí bảo lãnh 1.431.278.262 207.371.193
Lãi thu của các đội thi công 610.946.622 244.405.305
Cổ tức và lợi nhuận được chia 3.135.000.000 -
Cộng 9.170.693.574 1.601.697.669
4. Chi phí tài chính
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Chi phí lãi vay 12.003.567.718 4.606.291.883
Phí bảo lãnh 628.490.384 157.703.628
Chi phí tài chính khác 12.000
Cộng 12.632.058.552 4.764.007.511
5. Chi phí bán hàng
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Chi bán hàng 3.450.000
Cộng 3.450.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
29
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Chi phí quản lý doanh nghiệp 28.349.342.885 11.631.967.357
Cộng 28.349.342.885 11.631.967.357

7. Thu nhập khác
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Thu thanh lý TSCĐ 44.565.000 -
Chênh lệch do đánh giá lại tài sản đưa đi góp vốn 2.565.539.679 -
Thu nhập từ bán dầu diêgen 990.161.428 -
Xử lý công nợ không phải trả - 39.459.488
Hỗ trợ lãi suất tín dụng 1.187.063.320 453.534.986
Thu nhập khác 365.672.831 982
Cộng 5.153.002.258 492.995.456
8. Chi phí khác
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Chi phí khác 1.231.722.358 36.205.299
Cộng 1.231.722.358 36.205.299
VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
1. Các giao dịch không bằng tiền
Trong kỳ, Công ty cổ phần Sông đà 11 đã đầu tư góp vốn vào Công ty liên kết - Công ty cổ phần
xây lắp và dịch vụ Sông Đà bằng việc bàn giao giá trị tài sản, công nợ của Chi nhánh Sông Đà
11.3 (đơn vị trực thuộc Công ty cổ phần Sông Đà 11) với giá trị là: 7.200.000.000 VND.
Công ty chuyển nợ phải thu Công ty cổ phần xây lắp và dịch vụ Sông Đà thành cho vay vốn lưu
động, số phát sinh trong kỳ là 20.008.847.953 VND. Đồng thời thu hồi vốn cho vay thông qua
gán trừ công nợ trong kỳ, số phát sinh trong kỳ là 20.008.847.953 VND.
VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Giao dịch với các bên liên quan
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt 1.756.974.064 342.801.532

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
30
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Giao dịch với các bên liên quan khác
Các bên liên quan với Công ty gồm:
Bên liên quan Mối quan hệ
Tập đoàn Sông Đà Cổ đông chính
Công ty cổ phần Sông Đà 11 - Thăng Long Công ty con
Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Sông Đà 11 Công ty con
Công ty cổ phần kỹ thuật điện Sông Đà Công ty liên kết
Công ty cổ phần thủy điện To Buông Công ty liên kết
Công ty cổ phần xây lắp và dịch vụ Sông Đà Công ty liên kết
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ giữa Công ty với các bên liên quan khác như sau:
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay Năm trước
Tập đoàn Sông Đà
Thu hồi vốn cho Tập đoàn vay 4.763.535 -
Phụ phí công trình Nậm Chiến phải trả Tập đoàn - 144.657.196
Phụ phí công trình Nậm Chiến đã trả bằng gán
trừ công nợ
328.293.894 -
Tập đoàn ứng trước tiền công trình Thủy điện
Nậm Chiến
4.058.293.894 -
Tại ngày kết thúc kỳ kế toán, công nợ với các bên liên quan khác như sau:
Số cuối kỳ Số đầu năm

Tập đoàn Sông Đà 364.235.777 368.999.312
Cho vay vốn lưu động - 4.763.535
Phải thu về công trình xây dựng 364.235.777 364.235.777
Công ty cổ phần Sông Đà 11 - Thăng Long 5.269.069.308 13.356.421.015
Cho vay vốn lưu động 0 300.000.000
Ứng trước về giá trị công trình xây dựng 5.420.984.561 11.452.583.791
Phải thu về khối lượng công trình xây dựng - 1.603.837.224
Phải thu tiền cổ tức 0 -
Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Sông Đà 11 14.489.741.349 14.044.175.623
Ứng trước về giá trị công trình xây dựng 14.489.741.349 14.044.175.623
Công ty cổ phần kỹ thuật điện Sông Đà -
Phải thu tiền cổ tức
Công ty cổ phần xây lắp và dịch vụ Sông Đà 16.442.732.572 -
Ứng trước về giá trị công trình xây dựng
16.442.732.572
Cho vay vốn lưu động
Cộng nợ phải thu 36.565.779.006 27.769.595.950
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
31
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11
Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Số cuối kỳ Số đầu năm
Tập đoàn Sông Đà 561.353 330.921.282
Phải trả về phụ phí công trình Nậm Chiến 561.353 330.921.282
Công ty cổ phần Sông Đà 11 - Thăng Long 22.054.315.399 19.679.768.145
Phải trả về giá trị công trình xây dựng 22.054.315.399 19.173.574.386
Phải trả về nhận ký quỹ - 506.193.759

Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Sông Đà 11 24.082.122.060 18.988.148.212
Phải trả về giá trị công trình xây dựng 24.082.122.060 16.976.294.400
Phải trả về chênh lệch tài sản góp vốn 0 2.011.853.812
Công ty cổ phần xây lắp và dịch vụ Sông Đà 26.809.832.277 -
Phải trả về giá trị công trình xây dựng 26.809.832.277

Cộng nợ phải trả 72.946.831.089 38.998.837.639
2. Thay đổi chính sách kế toán
Năm 2010, trong phạm vi có liên quan, Công ty áp dụng các qui định tại Thông tư số
244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế
độ kế toán doanh nghiệp.
Ngoài ra, ngày 06 tháng 11 năm 2009 Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 210/2009/TT-BTC
hướng dẫn áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày Báo cáo tài chính và thuyết minh
thông tin đối với công cụ tài chính. Các yêu cầu của Thông tư này sẽ được áp dụng trong việc lập
và trình bày Báo cáo tài chính từ năm 2011 trở đi.
Việc áp dụng các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp mới này không ảnh hưởng
trọng yếu đến các số liệu trình bày trong Báo cáo tài chính năm nay và các năm trước của Công
ty.
3. Những thông tin khác
Số dư đầu năm được lấy theo Báo cáo tài chính tổng hợp năm 2009 đã được kiểm toán bởi Chi
nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) tại Hà Nội, số liệu so sánh trên báo cáo kết
quả kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lấy theo Báo cáo tài chính tổng hợp 9 tháng
đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Lập, ngày 20 tháng 01 năm 2011
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
______________ _______________ ___________________
Phạm Thị Dung Trần Văn Ngư Nguyễn Văn Sơn
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
32
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11

Địa chỉ: Lô A16 TT9, khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc, phường Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
33

×