Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2010 - Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.34 KB, 16 trang )

Tập đon Sông đ
Công ty CP Sông đ 906

Bảng cân đối kế toán
Ngy 30 tháng 6 năm 2010

Ti sản
A. Ti sản ngắn hạn

I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền

II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn

III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho

V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn


2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
2. Thuế v các khoản khác phải thu Nh Nớc
3. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn

I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
2. Phải thu di hạn nội bộ
3. Phải thu di hạn khác
4. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi

II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế

IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con

2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t di hạn

V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Ti sản di hạn khác

Tổng cộng ti sản

Mã số

Thuyết
minh

100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
138
139

140
141
149
150
151
152
154
155
200
210
211
212
213
214
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250

251
252
258
259
260
261
262
268



V.01

V.02







V.03


V.04




V.05






V.06
V.07
..

V.08


V.09


V.10


V.11
V.12





V.13


V.14
V.21



250

Số cuối kỳ

Số đầu năm

165.556.034.575 120.179.419.436
12.998.822.190
4.477.741.933
12.998.822.190
4.477.741.933
0
0
20.490.000.000
0
20.490.000.000
0
0
0
65.438.862.085 55.615.964.204
44.316.215.903 41.028.291.955
20.366.928.885 14.039.785.814
0
0
911.532.801
703.701.939
-155.815.504
-155.815.504

30.594.964.709 26.143.751.303
30.594.964.709 26.143.751.303
0
0
36.033.385.591 33.941.961.996
461.431.305
442.433.623
437.521.054
230.016.781
0
0
35.134.433.232 33.269.511.592
45.324.899.173 17.734.960.553
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
34.959.962.245 15.487.495.534
1.271.875.692
1.356.985.394
2.210.865.114 14.504.642.015
-938.989.422 -13.147.656.621
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
33.688.086.553 14.130.510.140
0
0
0
0
0
0
7.045.799.000
430.000.000
6.615.799.000
0
0
430.000.000
430.000.000
0
0
3.319.137.928
1.817.465.019
3.319.137.928
1.817.465.019
0

0
0
0
210.880.933.748 137.914.379.989


Nguồn vốn

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A. Nợ phải trả

300



95.461.527.169 103.825.401.931

I. Nợ ngắn hạn

310




76.714.155.505

84.161.030.267

311

V.15

526.848.573

4.580.000.000

1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi

312



17.407.782.674


17.865.954.167

313



29.548.569.472

37.931.733.916

314

V.16

1.933.228.348

4.920.571.629

315



2.878.541.449

3.617.107.896

316

V.17


21.028.247.104

14.063.073.450

317



318



319

V.18

320

0

0

3.219.238.982

1.351.267.999

0

0


171.698.903

-168.678.790

II. Nợ di hạn

330



18.747.371.664

19.664.371.664

1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
5. Dự phòng phải trả di hạn
B. Vốn chủ sở hữu

331



0


0

332

V.19

0

0

333



0

0

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản


II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ

Tổng cộng Nguồn vốn

334

V.20

18.730.117.000

19.647.117.000

335

V.21

0

0

336



17.254.664

17.254.664


337



0

0

400

V.22

115.419.406.579

34.088.978.058

410



115.419.406.579

34.088.978.058

411



100.000.000.000


25.000.000.000

412



0

0

413



0

0

414



0

0

415




0

0

416



0

0

417



3.710.774.679

2.816.940.679

418



795.649.886

507.418.886

288.231.000


0

10.624.751.014

5.764.618.493

0

0

419
420



421
430



0

0

432

V.23

0


0

433



0

0

430

210.880.933.748 137.914.379.989

H Nội, ngy 25 tháng 07 năm 2010
KT lập biểu

Tạ Thị Hon

Kế toán trởng

Vũ Nguyễn Phong

Tổng Giám đốc


Tập đon Sông đ
Công ty CP Sông đ 906


Kết quả hoạt động kinh doanh
Quý II Năm 2010

Phần I - Lãi, lỗ
Mã T
số M

Chỉ tiêu

Luỹ kế từ đầu năm đến
cuối quý ny
Năm nay
Năm trớc

Quý II
Năm nay

Năm trớc

1
1.Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

1

2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)

3

0


+ Chiết khấu thơng mại

4

0

+ Giảm giá hng bán

5

0

+ Hng bán bị trả lại

6

0

+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp

7

0

16.182.030.598 12.543.178.962 20.527.461.865 20.070.788.828
0

102.837.644

1.510.725.410


102.837.644

1.510.725.410

3. Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ (10=01-03)

10

16.182.030.598 12.543.178.962 20.424.624.221 18.560.063.418

4. Giá vốn hng bán

11

11.353.688.325 11.706.645.052 14.989.687.799 17.136.229.937

5. Lợi nhuận gộp bán hng v cung cấp dịch vụ (20=10-11)

20

4.828.342.273

836.533.910

5.434.936.422

1.423.833.481

6. Doanh thu hoạt động ti chính


21

1.005.270.406

539.491.108

1.059.887.409

892.908.031

7. Chi phí ti chính

22

0

108.412.667

192.572.134

280.856.182

23

0

108.412.667

192.572.134


280.856.182

8. Chi phí bán hng

24

0

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

371.479.628

299.706.682

773.183.059

570.808.832

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

5.462.133.051

967.905.669

5.529.068.638


1.465.076.498

11. Thu nhập khác

31

0

500.000

5.095.682.376

500.000

12. Chi phí khác

32

0

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

0

500.000

5.095.682.376


500.000

14. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50=30+40)

50

5.462.133.051

968.405.669 10.624.751.014

1.465.576.498

15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh

51

0

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

0

17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)

60

5.462.133.051


968.405.669 10.624.751.014

1.465.576.498

Trong đó: Chi phí lãi vay

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70
1,00

H Nội, ngy 25 tháng 07 năm 2010
KT lập biểu

Kế toán trởng

Tổng giám đốc


Tập Đon Sông đ
Công ty CP Sông đ 906

báo cáo lu chuyển tiền tệ
Quý II năm 2010
Chỉ tiêu

Mã số

1


2

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ v ti sản di hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v ti sản di hạn
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ

Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ

Thuyết
minh

1
2
3
4
5
6
7
20
21
22
23
24
25
26
27
30

3

Luý kế từ đầu năm đến cuối
quý ny

Năm nay


Năm trớc

4

5

8.195.395.277 20.522.221.390
-19.223.182.140 -12.242.639.694
-2.132.780.491 -2.134.022.814
-189.535.140
-257.305.587
-1.012.487.304
1.968.689.198
713.009.610
-45.354.918.762 -12.949.494.000
-57.748.819.362 -6.348.231.095
-69.836.363

-99.706.667

-1.500.000.000
1.059.887.409
-509.948.954

-99.706.667

31
32
33

34
35
36
40
50
60
61

75.000.000.000
0
6.421.756.836
-11.391.908.263

2.131.622.350
-5.823.957.240

70

12.998.822.190

-3.250.000.000
66.779.848.573 -3.692.334.890
8.521.080.257 -10.140.272.652
4.477.741.933 11.569.881.712
1.429.609.060

Nội, ngy 25 tháng 07 năm 201
KT lập biểu

Kế toán trởng


Tổng giám đốc


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

Thuyết minh báo cáo ti chính
6 tháng đầu năm 2010
I.

Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.06 ("Công ty") tiền thân l Xí nghiệp Sông Đ 9.06 trực thuộc Công ty Sông Đ 9 Tổng Công ty Sông Đ đựợc chuyển đổi thnh Công ty Cổ phần Sông đ 9.06 theo Quyết định số 1749/QĐBXD ngy 26/12/2004 của Bộ trởng Bộ xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 0103003554 do Sở Kế hoạch v Đầu t Thnh Phố H Nội cấp lần đầu ngy 15/01/2004 v đăng ký
thay đổi lần 6 ngy 01/04/2010 ĐKKD số 0101437741.
Từ ngy 27/12/2007 Công ty Cổ phần Sông đ 9.06 đợc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại Trung tâm
Giao dịch chứng khoán H Nội theo quyết định số 34/QĐ-TTGDHN của Trung tâm Giao dịch chứng khoán H
Nội, với mã chứng khoán l S96.

Vốn điều lệ của Công ty l: 100.000.000.000 đồng

( Bằng chữ: Một trăm tỷ đồng chẵn ).
Trụ sở chính: Tầng1, To nh văn phòng hỗn hợp CT5, Khu đô thị Mỹ đình, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Thnh
Phố H Nội.

2.
3.
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
II

1.


Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng các công trình
Ngnh nghề kinh doanh
Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông, đờng dây v trạm biến áp
điện thế 35KV;
T vấn thiết kế xây dựng, đầu t hạ tầng v kinh doanh bất động sản;
Kinh doanh vật t, vận tải, sản xuất đồ gỗ gia dụng;
Kinh doanh v đầu t ti chính( không bao gồm các hoạt động tín dụng, ngân hng đợc quy định tại Luật các
tổ chức tín dụng);
Thi công khai thác đất đá bằng phơng pháp nổ mìn;
San lấp, đo đắp, nạo vét bằng cơ giới các loại công trình xây dựng;
Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông;
Xây dựng các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị v công nghiệp;
Sửa chữa xe máy, thiết bị v gia công cơ khí;
Sản xuất kinh doanh hng tiêu dùng;
Xây dựng đờng dây v trạm biến áp điện;
Nhận uỷ thác đầu t của các tổ chức v cá nhân;
Kinh doanh nớc sạch;
Đầu t xây dựng, vận hnh khai thác các nh máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, nớc sạch;
Kinh doanh điện năng;
Khai thác gỗ, khai thác lâm sản từ gỗ, chế biến gỗ v sản xuất các sản phẩm từ gỗ: tre, nứa (trừ loại gỗ nh
nớc cấm);
Trồng rừng v chăm sóc rừng;
Nuôi trồng thuỷ sản v chế biến lợng thực;
Khai thác v chế biến khoảng sản ( trừ loại khoáng sản nh nớc cấm)
Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 năm Dơng lịch.
Kỳ kế toán: Từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/06/2010



Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính

2.
3.

cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VNĐ)
Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng

( Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh Báo cáo ti chính)

III

Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hnh theo quyết định số 15/2006QĐ
ngy 20/03/2006 của Bộ Ti Chính.
1

Tuyên bố tuân thủ Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:

2.


Chúng tôi, Công ty Cổ phần Sông đ 9.06, tuyên bố tuân thủ các Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán Việt
Nam do Bộ Ti Chính ban hnh, phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.

3.

Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mền máy vi tính.
Các chính sách kế toán áp dụng

IV.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền

1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
Tiền v các khoản tơng đơng tiền bao gồm: Các khoản tiền mặt tại quỹ, các khoản đầu t ngắn hạn, hoặc các
khoản đầu t có tính thanh khoản cao. Các khoản thanh khoản cao l các khoản có khả năng chuyển đổi thnh
các khoản tiền xác định v ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị của các khoản ny.

1.2. Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng kế toán:
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đều đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế.
+ Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc phản ánh vo Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh.
+

Ti sản l tiền v công nợ có gốc ngoại tệ cuối kỳ đựơc chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân
liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố tại ngy lập Báo cáo ti chính.

2. Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho
2.1. Nguyên tắc đánh giá hng tồn kho v phơng pháp xác định hng tồn kho cuối kỳ:

*

Hng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc. Gía gốc hng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến
v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái hiện tại.

Những chi phí không đợc tính vo giá gốc hng tồn kho:
-

Các khoản chiết khấu tơng mại v giảm giá hng mua do hng mua không đúng quy cách, phẩm chất.
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công v các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên mức bình
thờng.

-

Chi phí bảo quản hng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo
v chi phí bảo quản hng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hng.

-

Chi phí bán hng.

-

Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hng tồn kho cuối kỳ = Gía trị hng tồn kho đầu
kỳ + Gía trị hng nhập trong kỳ - Gía trị hng xuất trong kỳ. (Phơng pháp tính giá hng xuất kho theo phơng
pháp bình quân gia quyền).

2.2. Phơng pháp hạch toán tổng hợp hng tồn kho: Theo phơng pháp kê khai thờng xuyên.



Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

2.3. Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
2.4.

Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm kỳ l số chênh lệch giữa giá gốc hng tồn kho lớn hơn
giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.

3. Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ.
3.1. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình v cho thuê ti chính.
-

Ti sản cố định đợc ghi nhận ban đầu theo nguyên giá, trong quá trình sử dụng, ti sản cố định của Công ty
đợc hạch toán theo 03 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.

-

Nguyên giá của ti sản cố định đợc xác định l ton bộ chi phí m đơn vị đã bỏ ra để có đợc ti sản đó tính
theo thời điểm đa ti sản vo vị trí sẵn sng sử dụng.


3.2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ
Ti sản cố định đợc khấu hao theo thời gian sử dụng ớc tính v theo phơng pháp khấu hao đờng thẳng.
Thời gian khấu hao đợc tính theo thời gian khấu hao quy định tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngy 12
tháng 10 năm 2003 của BộTi chính. Thời gian khấu hao cụ thể nh sau:
Loại ti sản
Nh cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phơng tiện vận tải
Thiết bị quản lý
Ti sản cố định khác
Ti sản cố định vô hình

Thời gian khấu hao
15 năm
6 năm
8 năm
5 năm
3 - 5 năm
20 năm

4. Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao Bất động sản đầu t
Công ty không có bất động sản đầu t.

5
5.1.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính.
Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn của Công ty bao gồm: Các khoản tiền gửi có kỳ hạn, cho vay có thời hạn
thu hồi dới 01 năm đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngy gửi hoặc cho vay.


Các khoản đầu t di hạn của Công ty bao gồm đầu t vo Công ty con, đầu t vo Công ty liên kết, cho vay
5.2. vốn có thời hạn thu hồi trên một năm v các khoản đầu t di hạn khác đợc ghi nhận theo giá gốc, bắt đầu từ
ngy góp vốn đầu t hoặc ngy mua trái phiếu.

5.3. Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn:
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số 13/2006/TT-BTC
ngy 27/02/2006 của Bộ Ti chính.

6. Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chính sách kế toán áp dụng cho chi phí đi vay Công ty thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 về
chi phí đi vay, cụ thể:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá trị
của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi
phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ tục vay.


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng hoặc sản
xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.

Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti sản dở
dang vo sử dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận l chi phí sản xuất,
kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo mục đích
có đợc ti sản dở dang thì phải ghu giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các khoản
lãi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không đựơc vợt quá số lãi
vay thực tế phát sinh v số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.

7. Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác
*

Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh kỳ kế toán hiện tại đợc ghi nhận l chi phí
trả trớc ngắn hạn.

*

Các chi phí sau đây đã phát sinh trong kỳ kế toán nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn để phân
bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:

-

Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;

-

Chi phí sữa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.

8. Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm:
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ

để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
8.1.
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích,
kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.
Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những ti sản ny đợc trích

8.2. trên cơ sở dự toán hoặc theo theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý v đợc hạch toán
vo chi phí sản xuất, kinh doanh.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm: Đợc trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng lm cơ sở đóng bảo hiểm xã

8.3. hội theo hỡng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngy 14/08/2003 của Bộ Ti chính v đợc hạch toán vo
chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

9. Nguồn vốn chủ sở hữu:
-

Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực tế đợc cấp hoặc từ các chủ sở hữu góp vốn.

-

Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hnh v mệnh giá cổ
phiếu khi phát hnh cổ phiếu.

-

Cổ phiếu quỹ đợc ghi nhận theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua v các chi phí trực tiếp liên quan đến
việc mua lại cổ phiếu.

-


Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Việc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế đợc thực hiện
theo điều lệ của Công ty v Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông của Công ty.

10. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
10.1. Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

-

Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hoá đã đợc chuyển giao cho ngời
mua;

-

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hoá nh ngời sở hữu hng hoá hoặc quyền kiểm soát hng
hoá;

-


Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;

-

Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;

-

Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.
Doanh thu xây lắp đợc xác định theo giá trị khối lợng thực hiện, đợc khách hng xác nhận bằng nghiệm

10.2. thu, quyết toán, đã phát hnh hoá đơn GTGT, phù hợp với quyết định tại chuẩn mực kế toán Việt Nam số 15 - "
Hợp đồng xây dựng".

10.3.

Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bán cổ phiếu đầu t, cổ tức, lợi nhuận đợc
chia v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:

-

Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

-

Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.

11. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính.
Chi phí ti chính đợc ghi nhận ton bộ trên Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh l tổng chi phí ti
chính không đợc vốn hoá phát sinh v không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chính.


12.

Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh v chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lãi.

-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế v thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hnh.

-

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lãi đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ, số
chênh lệch tạm thời chịu thuế v thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. Không bù trừ thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hnh với chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

13. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
-

Tất cả nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí đựoc hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc hạch toán nh một khoản lãi (lỗ) về tỷ
giá.

-

Ti sản l tiền v công nợ có gốc bằng ngoại tệ cuối kỳ đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực té
do Ngân hng nơi công ty mở ti khoản công bố tại ngy kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá đợc hạch
toán vo ti khoản chênh lệch tỷ giá v đợc xử lý theo hớng dẫn chi tiết tại Thông t số 55/2002/TT-BTC
ngy 26/6/2002 v Thông t số 105/2003/TT-BTC ngy 4/11/2003 Bộ Ti Chính hớng dẫn thực hiện 06 chuẩn

mực kế toán Việt Nam đợt 2.

14. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
14.1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:
Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ, v các
khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

*

Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm ( hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l
Ti sản ngắn hạn.

*

Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm ( hoặc trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l Ti
sản di hạn.

Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các

* khoản công nợ phải thu co khả năng không đợc khách hng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời
điểm lập báo cáo ti chính năm.

14.2. Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khách, khoản vay tại thời điểm báo cáo nếu:
* Có thời gian thanh toán dới 1 năm trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
* Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di hạn.
Ti sản chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.

14.3 Các nghĩa vụ về thuế:
Thuế giá trị gia tăng: Công ty thực hiện kê khai v nộp thuế giá trị gia tăng tại Cục thuế H Nội, các đơn vị trực
thuộc kê khai thuế GTGT tại các Cục thuế v Chi cục thuế nơi đơn vị đặt trụ sở. Hng tháng có lập tờ khai thuế
*
đầu vo v thuế đầu ra theo đúng quy định. Khi kết thúc năm ti chính đơn vị lập các Báo cáo thuế Giá trị gia
tăng theo quy định hiện hnh.
Thuế thu nhạp doanh nghiệp: Công ty thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định. Thuế
*
suất thuế thu nhập doanh nghiệp l 25% theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Các loại thuế khác thực hiện theo quy định hiện hnh.
*
V.

1.

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán (ĐVT:VNĐ)

Ti n

S cu i k


S un m

- Ti n m t

1.979.530.044

1.554.142.876

11.019.292.146

2.923.599.057

12.998.822.190

4.477.741.933

- Ti n g i ngõn hng
- Ti n ang chuy n
C ng
2.

Cỏc kho n u t ti chớnh ng n h n:
Cỏc kho n ph i thu ng n h n khỏc

3.

- Ph i thu khỏc
C ng
Hng t n kho


4.

20.490.000.000
S un m

S cu i k
911.532.801

703.701.939

911.532.801

703.701.939
S un m

S cu i k

- Hng mua ang i

ng

0

0

- Nguyờn li u, v t li u

753.984.314


322.513.871

- Cụng c , d ng c

127.465.928

99.249.717

29.713.514.467

25.721.987.715

30.594.964.709

26.143.751.303

- Chi phớ SX, KD d dang
C ng


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010


* Giỏ tr ghi s c a hng t n kho dựng th ch p, c m c m b o cỏc kho n n ph i tr :
* Giỏ tr hon nh p d phũng gi m giỏ hng t n kho trong n m:
* Cỏc tr

ng h p ho c s ki n d n n ph i trớch thờm ho c hon nh p d phũng gi m giỏ

hng t n kho:
0

5.

Thu v cỏc kho n ph i thu Nh n

6.

Ph i thu di h n n i b

0

7.

Ph i thu di h n khỏc

0

8.

T ng, gi m ti s n c nh h u hỡnh:


c

Kho n M c
Nguyờn giỏ TSC h u hỡnh
S d un m
- Mua trong n m
- u t XDCB hon thnh
- T ng khỏc
- Chuy n sang b t ng s n u t
- Thanh lý, nh ng bỏn
- Gi m khỏc
S d cu i k
Giỏ tr hao mũn lu k
S d un m
- Kh u hao trong n m
- T ng khỏc
- Chuy n sang b t ng s n u t
- Thanh lý, nh ng bỏn
- Gi m khỏc
S d cu i k
Giỏ tr cũn l i c a TSC h u hỡnh
T i ngy u n m

Nh c a, v t
ki n trỳc

Mỏy múc
thi t b

9.876.054.100


T ng c ng

91.122.403

14.504.642.015

54.636.363

104.909.090
0

335.268.286

335.268.286
0
0

0

9.421.125.479

3.312.828.798

505.201.348

1.559.905.000

12.733.954.277
145.758.766


2.210.865.114
0

0

9.578.206.244

3.491.618.093

77.832.284

13.147.656.621

73.047.800

55.980.978

40.873.390

169.902.168

335.268.286

335.268.286
0
0

9.421.125.479


3.292.712.174

0

230.128.565

590.155.183

118.705.674

938.989.422

0

297.847.856

1.045.847.419

13.290.119

1.356.985.394

0

275.072.783

969.749.817

27.053.092


1.271.875.692

9.

0

10.

T ng, gi m TSC vụ hỡnh:

0

11.

Chi phớ xõy d ng c b n d dang:

12.
13.

4.537.465.512

50.272.727

T i ngy cu i k
T ng, gi m ti s n c nh thuờ ti chớ

- T ng s chi phớ XDCB d dang:
Mua s m TSC
Xõy d ng c b n
Chi phớ s a ch a l n TSC

C ng
T ng, gi m b t ng s n u t :
u t di h n khỏc:
- u t c phi u
C phi u Cty CP Sụng ụng ụ

Ph ng ti n
Thi t b d ng
v n t i,
c qu n lý
truy n d n

12.713.837.653

S cu i k

S un m

33.688.086.553

14.130.510.140

24.396.364

11.700.000

33.384.016.527

13.823.992.946


279.673.662

294.817.194

33.688.086.553

14.130.510.140

0
S cu i k
7.045.799.000
6.615.799.000

S un m
430.000.000


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính

C phi u Cty CP SUMI SD Thanh Hoa
Gúp v n vo Cty Cao su Tõn Biờn
- u t trỏi phi u

- u t tớn phi u, k phi u
- Cho vay di h n
- u t di h n khỏc
C ng

cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010
100.000.000
100.000.000
330.000.000
330.000.000

7.045.799.000

430.000.000

14.

Chi phớ tr tr c di h n
- Phõn b l i th TM
- Chi phớ ch phõn b khỏc
C ng

S cu i k
642.333.316
2.676.804.612
3.319.137.928

S un m
655.999.984
1.161.465.035

1.817.465.019

15.

Vay v n ng n h n
- Vay ng n h n
Ngõn hng Cụng th ng Quang trung
Ngõn hng TMCP Hng H i

S cu i k
526.848.573
526.848.573

S un m
4.580.000.000
4.580.000.000

C ng
16.

Thu v cỏc kho n ph i n p nh n
- Thu giỏ tr gia t ng
- Thu thu nh p doanh nghi p
- Thu thu nh p cỏ nhõn
C ng

17.

Chi phớ ph i tr
- Chi phớ kh u hao s a ch a l n TSC

- Cỏc cụng trỡnh xõy l p

c

C ng
18.

19.

Cỏc kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khỏc
- Ti s n th a ch gi i quy t
- Kinh phớ cụng on
- B o hi m xó h i
- B o hi m y t
- Ph i tr v c ph n hoỏ
- Nh n ký qu , ký c c ng n h n
- Doanh thu ch a th c hi n
- Cỏc kho n ph i tr , ph i n p khỏc
C ng
Ph i tr di h n n i b
- Vay di h n n i b
- Ph i tr di h n n i b khỏc
C ng

526.848.573

4.580.000.000

S cu i k
1.000.581.304

875.839.064
56.807.980
1.933.228.348

S un m
3.007.006.188
1.888.326.368
25.239.073
4.920.571.629

S cu i k

S un m

21.028.247.104

14.063.073.450

21.028.247.104

14.063.073.450
S un m

S cu i k
248.898.729
375.592.010
31.208.350

209.825.066
190.046.254

21.612.900

2.563.539.893
3.219.238.982

929.783.779
1.351.267.999

S cu i k

S un m

0

0


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính

20.
a.


b.

cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

Vay v n di h n
Vay di h n
- Vay ngõn hng
Ngõn hng phỏt tri n VN
- Vay i t ng khỏc
- Trỏi phi u phỏt hnh
N di h n
- N di h n khỏc
C ng

S cu i k

- Cỏc kho n n thuờ ti chớnh

21.

Ti s n thu thu nh p hoón l i v thu thu nh p hoón l i ph i tr

22.

V n ch s h u

a.

B ng i chi u bi n ng c a v n ch s h u
V n u t c a Qu d phũng

ch s h u
Ti chớnh

b.

- V n gúp c a Nh N
- V n gúp c a cỏc i t

d.

19.647.117.000

18.730.117.000

19.647.117.000

25.000.000.000
75.000.000.000

507.418.886

0

LN sau thu
ch a phõn
ph i
5.764.618.493

288.231.000 10.624.751.014


100.000.000.000

5.764.618.493
795.649.886 10.624.751.014

c ( Cty SD 9)
ng khỏc

C ng

c.

18.730.117.000

0

c.

S d uk
- T ng v n trong n m
- Lói trong n m
- T ng khỏc
- Gi m v n trong n m
- L trong n m
- Gi m khỏc
S d cu i k
Chi ti t v n u t c a ch s h u

S un m


* Giỏ tr trỏi phi u ó chuy n thnh c phi u trong n m
* S l ng c phi u qu :
Cỏc giao d ch v v n v i cỏc ch s h u v phõn ph i c t c, chia l i nhu n
- V n u t c a ch s h u
+ V n gúp u k
+ V n gúp t ng trong n m
+ V n gúp gi m trong n m
+ V n gúp cu i k
- C t c, l i nhu n ó chia
C phi u
- S l ng c phi u ng ký phỏt hnh
- S l ng c phi u ó bỏn ra cụng chỳng
+C phi u ph thụng
+C phi u u ói
- S l ng c phi u c mua l i
+C phi u ph thụng
+C phi u u ói

Qu u t
phỏt tri n

C ng

2.816.940.679

34.088.978.058
75.000.000.000
0
893.834.000 11.806.816.014
0

0
5.764.618.493
3.710.774.679 115.131.175.579
S cu i k
S un m

19.750.000.000

10.000.000.000

80.250.000.000

15.000.000.000

100.000.000.000

25.000.000.000

S cu i k

S un m

25.000.000.000
75.000.000.000

25.000.000.000

100.000.000.000

25.000.000.000


10.000.000

2.500.000

10.000.000

2.500.000


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính

e.

- S l ng c phi u ang l u hnh
+C phi u ph thụng
+C phi u u ói
*M nh giỏ c phi u ang l u hnh:
Cỏc qu c a doanh nghi p:
- Qu u t phỏt tri n
- Qu d phũng ti chớnh
C ng


cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010
10.000.000
2.500.000
10.000.000
2.500.000

10.000

VN /c phi u
S cu i k
3.710.774.679
795.649.886
4.506.424.565

S un m
2.816.940.679
507.418.886
3.324.359.565

23.

Ngu n kinh phớ ( khụng cú s li u)

24.

Ti s n thuờ ngoi ( khụng cú s li u)

VI.


Thụng tin b sung cho cỏc kho n m c trỡnh by trong Bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh doanh ( VT : VN )
K ny

25.

26.

27.

28.

29.

30.

T ng doanh thu bỏn hng v cung c p d ch v
(Mó s 01)
Trong ú:
- Doanh thu bỏn hng
- Doanh thu cung c p d ch v
C ng
Cỏc kho n gi m tr doanh thu (Mó s 02)
Trong ú:
- Chi t kh u th ng m i
- Gi m giỏ hng bỏn
- Hng bỏn b tr l i
C ng
Doanh thu thu n v bỏn hng v cung c p d ch v (Mó s 10 )
Trong ú:
- Doanh thu thu n trao i s n ph m, hng hoỏ

- Doanh thu thu n trao i d ch v
C ng
Giỏ v n hng bỏn (Mó s 11)
- Giỏ v n c a hng hoỏ ó bỏn
- Giỏ v n c a thnh ph m ó bỏn
- Giỏ v n c a d ch v ó cung c p
C ng
Doanh thu ho t ng ti chớnh (Mó s 21)
- Lói ti n g i, ti n cho vay
- Lói u t trỏi phi u, k phi u, tớn phi u
- C t c, l i nhu n c chia
- Chuy n nh ng ti n mua c ph n
- Doanh thu ho t ng ti chớnh khỏc
C ng
Chi phớ ho t ng ti chớnh (Mó s 22)
- Lói ti n vay

K tr

c

20.527.461.865

20.070.788.828

20.527.461.865

20.070.788.828

102.837.644


1.510.425.410

102.837.644

1.510.425.410

20.424.624.221

18.560.363.418

20.424.624.221
K ny
14.989.687.799

18.560.363.418
K tr c
17.136.229.937

14.989.687.799

17.136.229.937

K ny
1.059.887.409

K tr c
47.173.939

1.059.887.409


845.734.092
892.908.031

K ny

K tr c
280.856.182


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

- Chi phớ ti chớnh khỏc
C ng

0

31.

Chi phớ thu thu nh p doanh nghi p hi n hnh (Mó s 51)
- Chi phớ thu thu nh p doanh nghi p

tớnh trờn thu nh p ch u thu n m hi n hnh
- i u ch nh chi phớ thu thu nh p doanh nghi p
c a cỏc n m tr c vo chi phớ thu thu nh p hi n hnh n m nay
- T ng chi phớ thu thu nh p doanh nghi p hi n hnh

32.

Chi phớ thu thu nh p doanh nghi p hoón l i (Mó s 52)

33.

Chi phớ s n xu t, kinh doanh theo y u t
- Chi phớ nguyờn li u, v t li u
- Chi phớ nhõn cụng
- Chi phớ kh u hao ti s n c nh
- Chi phớ mỏy thi cụng
- Chi phớ d ch v mua ngoi, chi phớ khỏc b ng ti n
C ng

K ny

280.856.182
K tr

c

K ny
13.944.979.686
1.589.113.151
22.739.112

1.476.031.719
1.948.350.883

K tr c
7.923.806.068
2.689.581.097
486.384.236
4.189.857.467
3.102.900.086

18.981.214.551

18.392.528.954

VII. Thụng tin b sung cho cỏc kho n m c trỡnh by trong Bỏo cỏo l u chuy n ti n t
( n v tớnh:..)
34. Cỏc giao d ch khụng b ng ti n nh h ng n bỏo cỏo l u chuy n ti n t v cỏc kho n ti n do doanh nghi p n m
Trong n m khụng cú kho n ti n no do doanh nghi p n m gi m khụng s d ng.
VIII. Nh ng thụng tin khỏc
1.
2.
3.
3.1

Nh ng kho n n ti m tng, kho n cam k t v nh ng thụng tin ti chớnh khỏc
Nh ng s ki n phỏt sinh sau ngy khoỏ s
Thụng tin v cỏc bờn liờn quan:
Giao d ch phỏt sinh v i Cụng ty liờn
k t v cỏc Cụng ty trong cựng h
th ng


Quan h v i Cụng ty

K ny

Quan h v i Cụng ty

Cu i k

K tr

c

- Bỏn hng hoỏ, d ch v
- Mua hng hoỏ, d ch v
- C t c nh n c
3,2
Cụng n v i Cụng ty liờn k t v cỏc
Cụng ty trong cựng h th ng
- Cỏc kho
Cụng ty c
- Cỏc kho
Cụng ty c
4.

n ph i thu
ph n Sụng 9
n ph i tr
ph n Sụng 9


Thụng tin so sỏnh

Cụng ty liờn k t
Cụng ty liờn k t

S un m

13.245.562.871

13.245.562.871

13.245.562.871

13.245.562.871

83.521.918

83.521.918

83.521.918

83.521.918


Công ty cổ phần sông đ 9.06

Thuyết minh Báo cáo ti chính

Địa chỉ:Tầng 1, To nh hỗn hợp văn phòng CT5, Khu đô thị
Mỹ đình, xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội

Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145

đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/6/2010

Thụng tin v ho t ng liờn t c:

5.

Ban Giỏm c Cụng ty kh ng nh r ng, Cụng ty s ti p t c ho t ng trong n m ti chớnh ti p theo
6.

Nh ng thụng tin khỏc
Quy t toỏn thu c a Cụng ty s ch u s ki m tra c a C quan Thu . Do vi c ỏp d ng Lu t v cỏc quy nh v thu v i
vi c ỏp d ng cỏc quy nh v Chu n m c k toỏn cho cỏc giao d ch t i Cụng ty cú th c gi i thớch theo cỏc cỏch khỏc
nhau, vỡ v y s thu c trỡnh b y trờn Bỏo cỏo ti chớnh cú th thay i theo quy t nh c a C quan th .

7.

M t s ch tiờu c b n

Ch tiờu
1.

K ny

K tr

c


B trớ c c u ti s n v ngu n v n

1.1. B trớ c c u ti s n (%)
-

Ti s n di h n/T ng ti s n

21,49%

11,19%

-

Ti s n ng n h n/T ng ti s n

78,51%

88,81%

1.1. B trớ c c u ngu n v n (%)
-

N ph i tr /T ng ng n v n

45,27%

74,49%

-


Ngu n v n ch s h u/T ng ngu n v n

54,73%

25,51%

2.1. Kh n ng thanh toỏn t ng quỏt ( l n)

2,21

1,34

2.2. Kh n ng thanh toỏn n ng n h n ( l n)

2,16

1,54

2.3. Kh n ng thanh toỏn nhanh ( l n)

0,17

0,02

51,76%

7,9%

51,76%


7,9%

5,04%
5,04%

1,26%
1,26%

2. Kh n ng thanh toỏn

3. T su t sinh l i
3.1. T su t sinh l i trờn doanh thu thu n (%)
-

T su t l i nhu n tr

c thu trờn doanh thu thu n

-

T su t l i nhu n sau thu trờn doanh thu thu n

3.2. T su t sinh l i trờn t ng ti s n(%)
-

T su t l i nhu n tr c thu trờn t ng ti s n
T su t l i nhu n sau thu trờn t ng ti s n

H N i, Ngy 25 thỏng 07 n m 2010
Kế toán trởng


Tổng giám đốc

Vũ Nguyễn Phong

Đinh Ngọc á nh



×