TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
PHAN THỊ THANH HIỀN
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT LƯỢNG CỦA
ARTEMIA SAU THU HOẠCH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
NHA TRANG, 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
PHAN THỊ THANH HIỀN
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT LƯỢNG CỦA
ARTEMIA SAU THU HOẠCH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Chuyên ngành:
Mã số: 60.54.10
Người hướng dẫn khoa học:
TS. NGUYỄN ANH TUẤN
TS. HUỲNH NGUYỄN DUY BẢO
NHA TRANG, 2011
i
LỜI CAM ĐOAN
nghiên
ii
LỜI CẢM ƠN
hoàn thành này tôi
. X
T.
tôi hoàn thành báo cáo này.
- Hóa Sinh,
tôi .
tôi
gian qua.
K
Khánh Hòa, ngày 01 tháng 11
iii
MỤC LỤC
Trang
N i
ii
iii
vi
viii
ix
2
4
1.1. ARTEMIA 4
Artemia 4
Artemia 4
Artemia 5
Artemia 5
Artemia 10
14
1.2.1. 14
1.2.2. 15
1.3. T 19
1.3.1. 19
1.3.2. 19
20
1.4. 23
23
1.4.2.
24
: 28
28
28
29
iv
2.2.2. 29
30
30
Artemia 31
Artemia 32
Artemia
. 33
2.4. 34
2.5 35
: 36
ARTEMIA FRANCISCANA 36
3.1.1. Artemia.36
3.1.2.
Artemia 37
3.1.3.
Artemia 38
SINH
ARTEMIA FRANCISCANA
40
Artemia theo
40
Artemia 44
Artemia 48
Artemia
51
Artemia 54
v
3.2.6yArtemia
58
Artemia 60
ARTEMIA FRANCISCANA 63
67
67
67
68
77
77
81
86
82
E 87
89
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ADP: Adenosine diphosphate
AMP: Adenosine monophosphate
ATP: Adenosintriphosphate
BQ: B
CFU: Conoly forming unit
DHA: Decosahexaenoic acid
DL:
EPA: Eicosapentaenoic acid
FFA: Free fatty acid
GC/FID: Gas chromaphagy/Fire ion derector
HUFA: High unsaturated fatty acid cao)
IFTS Intergrated Flow Through System
IMP: Inosin monophotphat
MUFA: Mono unsaturated fatty acid
N
aa
:
PE: Poly ethylene
PUFA: Poly unsaturated fatty a
PV: Peroxyt
TCN:
TCVN:
TFA: Total fatty acid
TMA: Trimethylamine
TMAO: Trimethylamine oxide
TPC: Total plate count
TVB-N: Total volatile base- nito
vii
SFA: Sturated fatty acid (acid béo bão hòa)
TL: T
viii
DANH MỤC BẢNG
(so %
[35] 5
acid amin
[32], [33], [35] 6
7
1.4[11] 7
5 Artemia theo các
9
6lipase [3] 22
7 23
Artemia franciscana 36
Artemia
franciscana 37
sinh Artemia franciscana38
T
n) Error! Bookmark not defined.
Artemia nguyên
( 51
Arte
63
T
66
ix
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
Hình vẽ:
Adenosin triphotphat 16
17
18
Hình 2.1. Artemia franciscana 28
HìCLCQ
41
CLCQ BQ
nhau 41
CLCQ BQ ng 42
Hình 3.4. BQ
44
45
BQ
45
46
sinh
46
BQ
47
NH
3
Error! Bookmark not defined.
NH
3
Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12. NH
3
Error! Bookmark not defined.
49
x
49
50
BQ
52
khác nhau 52
53
54
Artemia
55
55
56
Artemia
56
57
peroxyt
58
peroxyt sinh khôi Artemia theo
khác nhau 59
peroxyt BQ . 59
61
theo
61
61
xi
Sơ đồ:
30
X 31
32
. 33
2
MỞ ĐẦU
V nói chung và nuôi tôm
nói riêng, Artemia . Nuôi Artemia
ngày ,
dân trên nArtemia
-
-.
Artemia
Artemia,
Artemia ,
, và
cho Artemia, Artemia
con trong ngành , còn Artemia
Artemia
inh
Artemia.
Nghiên cu bii ca Artemia
các .
Mục tiêu luận văn:
, , Artemia fraciscana
cho Artemia
fraciscana .
Ý nghĩa của luận văn:
- Ý nghĩa khoa học:
Artemia franciscana
3
các
Artemia có s
Artemia.
- Ý nghĩa thực tiễn:
Artemia franciscana
Artemia ,
Artemia, Artemia
.
Nội dung luận văn bao gồm các phần chính:
1. Artemia
lipid, hàm , tro, acid béo, acid amin.
2. Artemia :
): Hàm
protein,
aa
(TVB-N),
lipid, peroxyt (PV).
4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. TỔNG QUAN VỀ ARTEMIA
1.1.1. Hệ thống phân loại của Artemia
Artemia
Animalia)
(Arthropoda)
(Crustacea)
(Branchiopoda)
Anostraca
Artemiidae Grokwski, 1895
Artemia Leach, 1819
Loài (Species): Artemia franciscana Kellog, 1906.
Artemia salina Linnaeus, 1758.
Artemia monica Verrill, 1869.
Artemia persimilis Piccinelli và Prosdocimi, 1968.
Artemia sinica Zhou , 2003.
Artemia tibetiana Abatzopoulos , 1998.
Artemia urmiana Guther, 1899. [1,2]
Artemia
Brine shrimp [3, 4]
1.1.2. Đặc điểm cấu tạo của Artemia
5
Artemia 1,5 cm. Artemia có thân phân
Artemia
1.1.3. Đặc điểm sinh học của Artemia
Artemia
-
Artemia Artemia
1.1.4. Thành phần hóa học của sinh khối Artemia
Artemia
. Artemia
Theo Sorgeloos và (1996), Lim
Artemia
béo trên 10% và HUFA (High unsturated fatty acid -
cao) -0,5
(so %
Protein (%)
Lipid (%)
Tro (%)
41,6- 47,2
20,8- 23,1
0,5
10,5- 22,79
49,7- 62,5
9,4- 19,5
9,0- 21,6
-
50,2- 69,0
2,4- 19,3
8,9- 29,2
-
6
acid amin
Artemia [32], [33], [35]
Amino acid
Sinh
(g/100g)
(g/100g)
Amino acid
Sinh
(g/100g)
(g/100g)
Tryptophan
*
-
-
Asparagine
5,82
9,5
Lysine
*
4,23
7,8
Serine
2,63
4,5
Histidine
1,30
2,3
Glutamine
7,64
11,4
Arginine
2,69
8,2
Proline
3,29
5,0
Threonine
*
2,42
4,0
Glycine
2,68
5,1
Valine
*
3,20
4,4
Alanine
3,61
4,1
Methionine
*
0,71
3,1
Cysteine
0,14
-
Isoleucine
*
2,96
5,7
Tyrosine
2,16
5,6
Leucine
*
4,52
8,4
Phenylalanine
*
2,75
7,2
g Artemia
khác nhau:
- acid g/100g (histidine)
g/100g (glutamine).
- g/100g
(methionineg/100g (glutamine).
C và Artemia là có
amin glutamine cao.
7
Acid
béo bão
hòa
(mg/g)
Acid béo không
bão hòa
(mg/g)
Acid béo
không bão
hòa (n-3)
(mg/g)
14:0
0,70
14:1
1,20
18:3
-
15:0
0,50
14:2
-
20:3
0,30
16:0
9,10
15:0
0,30
20:4
-
17:0
0,70
16:1n-7+16:1n-9
4,30
20:5
2,80
18:0
5,20
16:2
-
22:3
0,90
19:0
-
16:3
0,30
22:4
-
20:0
-
14:1
-
22:5
0,40
24:0
-
18:1n-7+18:1n-9
18,30
22:6
4,60
18:2
15,90
Không bão
hòa (n-6)
0,40
18:4
0,10
18:3
-
20:1
4,00
20:3
-
21:5
0,30
20:4
-
22:1
2,00
22:4
0,40
22:5
-
Artemia salina,
Artemia ) trình bày
1.4
1.4[11]
(% )
SFA
MUFA
PUFA
HUFA
DHA
EPA
2,01
1,96
2,00
0,4
0,1
0,3
8
Ghi chú:
DHA: Decosahexaenoic acid
EPA: Eicosapentaenoic acid
HUFA: Higly unsatured fatly acid (acid béo không no
MUFA: Mono unsaturated fatty acid (acid béo không no bão hòa có
PUFA: Poly unsaturated fatty acid (acid béo không no bão hòa có
SFA: Sturated fatty acid (acid béo bão hòa).
Artemia
50,2- 69,0%, lipit 2,4 - 19,3% 8,9- 29,2%
Artemia tyrosine, lysine
Artemia c ln và khng nng
n u trùng mi n ng thi thành ph ng ca nó cng cha
các acid amin cn thi Histidine, methionine, phenyllanine và
threonine. T Artemia
(Eicosapentaenoic acid), DHA (Docosahexaenoic acid).
Artemia
Artemia
Artemia
-
7 [34].
9
5Artemia theo các
id béo
0 h
24 h,
24°C
48 h,
24°C
24 h,
25°C
48 h,
25°C
14:0
1,86
1,89
1,84
1,89
1,59
14:1
2,23
2,23
2,20
2,33
1,25
15:0
0,83
0,85
0,85
0,87
0,72
15:1
0,94
0,94
0,95
1,05
0,65
16:0
13,65
13,50
13,16
13,02
12,04
16,39
16,18
15,85
15,89
11,88
-17:0
2,22
2,28
2,18
2,27
1,50
-
3,66
3,89
3,86
3,76
2,21
18:0
3,24
3,28
3,34
3,91
6,10
31,19
31,45
32,32
31,80
36,86
9,78
9,41
10,00
8,96
8,84
1,30
1,17
1,08
1,30
1,37
0,94
0,91
0,79
0,90
1,11
21:0
0,31
0,31
0,32
0,33
0,10
0,16
0,08
0,06
0,05
-
4,24
4,28
4,20
4,50
5,99
22:1
0,06
-
-
-
-
7,05
7,07
7,07
7,22
8,07
20,94
20,47
20,70
-
-
10
1.1.5. Các nghiên cứu về Artemia trên thế giới và Việt Nam
1.1.5.a. Các nghiên cứu về Artemia ở thế giới
Artemia , do
Artemia.
Nhà Artemia là L. Schlosser 1756,
.
Reeve (1963), Johnson (1980), Dobbeleir (1980)
Artemia là loi sinh vt n l không c la và Dobbleir
(1980), Sorgeloos (1986) có t s ng nhiu loi thc n
khác nhau
Sorgeloos (1980), Jumalon (1982) Artemia có vòng
i ngn iu kin ti u có t phát trin thành con trng thành sau 7-8 ngày
nuôi, Browne (1984) c sinh sn cao và qun t Artemia
luôn luôn có hai phng thc sinh sn là trng và con.
Sick (1976), Lora-Vilchis, Cordero-Esquivel và
Voltolina (2004) ng trng c Artemia các nhau
vào giá trinh dng c các loài to. Cht lng c các loài vi to s làm
thc n cho Artemia ã c nhiu tác gi nghiên cu (Sick, 1976 và Johnson,
1980) vi kt ác nhau tùy t tng loài to, iu kin nuôi cng còn
t t loài Artemia thí nghim. To khuê c xem m ng acid béo
không no mh cao, c bit là acid 20:5-3 (Lora-Vilchis và Voltolina, 2003).
Theo Mason (1962); Dhont và Lavens (1996) nuôi sinh Artemia cho
kt qu t nht c khi liu lng thc n va nu tha s nh hng
không tt n t l sc Artemia do thc n không nhng n tr hot
ng bi li, tiêu hoá c
Artemia mà còn có tá xu cho môi trng nuôi
W. Tarnchalanukit và L. Wongrat (1987), Thái Lan
SAS (Shrimp - Artemia - Salt) tôm - Artemia -
11
G Artemia
0,3-0,5
theo Sorgeloos (1996), Lim và
.
Theo Naegel (1999) thì to Chaetocerros sp là loi thc
n ti s t nht cho Artemia franciscana. S 2 loài to Isochrysis sp.
và Chaetoceros muelleri làm thc n cho Artemia ghi nhn rng sau 7 ngày
nuôi hàm lng lipid trong Artemia hu không thay i Lora-Vilchis và
(2004).
Hàm lng Acid béo mh cao (Highly Unsaturated Fatty Acid,
HUFA) có trong Artemia sinh khi ng vai trò quan trng trong ng nuôi các
loài thu sn, nó quyt nh n s thành công trong m nuôi, nu hàm lng
HUFA trong Artemia thp, thì m ng tôm cá cho n bng sinh khi Artemia s
có t l sng s gim (Treece, 2000).
Sinh khi Artemia c s r rãi trong ng nuôi các loài t
sn (Treece, 2000).
Theo FAO (Food and Agriculture Organization of the United Nations)
,
Artemia : Artemia
làm khô
1.1.5.b. Các nghiên cứu về Artemia ở Việt Nam
,
Artemia. Artemia
Artemia
- -
12
Artemia -
Artemia -
, mang
Artemia , t-20 ngày. Trong
3,72mm sau 7 ngày nuôi.
Artemia nghiên
: ( ,
1983), 1984),
(1998)
Artemia .
(1999) Artemia franciscana trong ao
LVn Thnh (1999), Sorgeloos (2001), Copeman
(2002) a ra nhng bng chng rng có s liên quan mt thit gia thành
phn sinh hoá c thc n và Artemia.
khi thu hoh sinh khi Artemia vi nhp 3
ngày/ln (hay 90 kg/ha/ln) s giúp duy trì qun t t trong 12 tun và t
nng sut cao nht (1.391 ± 152 kg/ha); s to Chaetoceros phân lp ti
Vnh châu nuôi Artemia cho kt t nht so vi các loài to khác (Nitzschia,
Oscillatoria); mt khác khi so sánh hot sinh sn c Artemia nuôi bng to
Chaetoceros và to tp thì thy Artemia tham gia sinh sn lâu hn (> 28 ngày).
Ngoài ra, hàm lng HUFA (Highly Unsaturated Fatty Acids) c sinh khi khi s
ng to Chaetoceros là khá cao: 26,63 mg/g tr lng khô Artemia, c bit là
hàm lng EPA chim 22,2 g/g trong lng khô trong tng hàm lng HUFA so
v i sinh khi nuôi bng to tp;
13
(2009),
Artemia salina
500m
2
,
Theo Nguyn Th Ng Anh (2009) àng m, Châu và
Liêu có kho vài trm hecta nuôi Artemia thu trng bào xác, có th thu
Artemia 200-.
3.
Artemia Artemia
Artemia
NaHSO
3
Artemia
Artemia
.
Ng 201 sông Cu
Long, trong các nguyên l khác, Artemia sinh có xem
là t có tim thay t cá trong bn thc n hoc làm
thc trc tip trong nuôi các loài thu sn n nhng th
dinh dng cao (50-60% m), giàu acid béo m cao không no, axit amin
y và các .
Artemia
Artemia
.
Artemia