1
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
M c l cụ ụ Trang
Danh m c s đ , bi u đụ ơ ồ ể ồ
Danh m c t vi t t tụ ừ ế ắ
L i mờ đ u………………………………………………………………………ở ầ
1
Ch ng 1ươ : NH NG LÝ LU N C B N V Đ O Đ C KINH DOANHỮ Ậ Ơ Ả Ề Ạ Ứ
1.1 Khái quát v đ o đ c kinh doanh…………………………………………ề ạ ứ
1.1.1. Các khái ni m c b nệ ơ ả
1.1.2. S c n thi t c a đ o đ c kinh doanh.ự ầ ế ủ ạ ứ
1.1.3. Các nguyên t c và chu n m c c a đ o đ c kinh doanh.ắ ẩ ự ủ ạ ứ
1.1.3.1 Tính trung th c.ự
1.1.3.2 Tôn tr ng con ng i.ọ ườ
1.1.3.3 Trung thành và bí m t.ậ
1.1.3.4 K t hế ợp hài hòa l i ích c a doanh nghi p và l i ích c aợ ủ ệ ợ ủ
khách hàng và xã h i, coi tr ng hi u qu g n v i trách nhi m xã h i.ộ ọ ệ ả ắ ớ ệ ộ
1.1.4. Nhân t nh h ng t i đ o đ c kinh doanh.ố ả ưở ớ ạ ứ
1.1.4.1. Nhân t bên trong.ố
1.1.4.2. Nhân t bên ngoài.ố
1.2. Vai trò c a đ o đ c kinh doanh đ i v i doanh nghi p.ủ ạ ứ ố ớ ệ
1.2.1. Đ o đ c kinh doanh góp ph n đi u ch nh hành vi c a ch th kinhạ ứ ầ ề ỉ ủ ủ ể
doanh.
1.2.2 .Đ o đ c kinh doanh góp ph n vào ch t l ng doanh nghi p.ạ ứ ầ ấ ượ ệ
1.2.3 .Đ o đ c kinh doanh góp ph n vào cam k t và t n tâm c a nhânạ ứ ầ ế ậ ủ
viên.
2
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
1.2.4 .Đ o đ c kinh doanh góp ph n làm hài lòng khách hàng.ạ ứ ầ
1.2.5. Đ o đ c kinh doanh góp ph n t o ra l i nhu n.ạ ứ ầ ạ ợ ậ
1.2.6. Đ o đ c kinh doanh góp ph n vào s v ng m nh c a n n kinh tạ ứ ầ ự ữ ạ ủ ề ế
qu c gia.ố
1.3. Đ o đ c kinh doanh các n c trên th gi iạ ứ ở ướ ế ớ
1.3.1. Đ o đ c kinh doanh c a các n c M , Nh t, Hàn Qu c.ạ ứ ủ ướ ỹ ậ ố
1.3.2. Bài h c kinh nghi m cho các doanh nghi p Vi t Nam.ọ ệ ệ ệ
K t lu n ch ng 1ế ậ ươ
Ch ng 2:ươ TH C TR NG Đ O Đ C KINH DOANH C A CÁCỰ Ạ Ạ Ứ Ủ
DOANH NGHI P VI T NAM.Ệ Ệ
2.1. T ng quan các doanh nghi p Vi t Nam.ổ ệ ệ
2.2. Khái quát văn hóa kinh doanh c a các doanh nghi p Vi t Namủ ệ ệ
2.3. Th c tr ng đ o đ c kinh doanh c a các doanh nghi p Vi t Namự ạ ạ ứ ủ ệ ệ
2.3.1. Doanh nghi p trong n cệ ướ
2.3.2. Doanh nghi p n c ngoài có tr s t i Vi t Nam.ệ ướ ụ ở ạ ệ
2.4. Đánh giá th c tr ng đ o đ c kinh doanh t i Vi t Namự ạ ạ ứ ạ ệ
2.4.1. Nh ng thành t u đã đ t đ cữ ự ạ ượ
2.4.2. Nh ng t n t i trong đ o đ c kinh doanh c a các doanh nghi pữ ồ ạ ạ ứ ủ ệ
Vi t Namệ
2.4.3. Nguyên nhân
2.4.3.1. Nguyên nhân khách quan.
2.4.3.2. Nguyên nhân ch quan.ủ
K t lu n ch ng 2ế ậ ươ
3
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
Ch ng 3: ươ GI I PHÁP NÂNG CAO Đ O Đ C KINH DOANH CHOẢ Ạ Ứ
CÁC DOANH NGHI P VI T NAMỆ Ệ
3.1. M t s đ nh h ng chung phát tri n kinh t - xã h i c a n c ta trongộ ố ị ướ ể ế ộ ủ ướ
th i gian t i.ờ ớ
3.2. Gi i pháp xây d ng đ o đ c kinh doanh cho doanh nghi p Vi t Nam.ả ự ạ ứ ệ ệ
3.2.1 Gi i pháp v phía Nhà n cả ề ướ
3.2.2 Gi i pháp v phía doanh nghi pả ề ệ
3.2.3 Gi i pháp v phía ng i tiêu dùngả ề ườ
3.3. Đi u ki n th c thi các gi i pháp.ề ệ ự ả
K t lu nế ậ
Danh m c tài li u tham kh oụ ệ ả
4
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
DANH M C S Đ , BI U ĐỤ Ơ Ồ Ể Ồ
S hi u s đ Tên s đố ệ ơ ồ ơ ồ
Trang
Hình 1.1 Vai trò c a đ o đ c kinh doanh trong kinh doanh ủ ạ ư
Bi u đ 2.1 Tình hình ho t đ ng c a doanh nghi pể ồ ạ ộ ủ ệ
DANH M C T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
T vi t t từ ế ắ Nghĩa c a tủ ừ
Cty
CR
FDI
GSO
MPI
NLĐ
NXB
PGS – TS
TS
QH
UBND
USD
TMCP
TNHH
TP
Công ty
Tem chu n h p quy (Certificate of Registration)ẩ ợ
Khu v c v n đ u t tr c ti p t n c ngoài (Foreignự ố ầ ư ự ế ừ ướ
Direct Investment)
T ng c c th ng kê (General Statistics Office)ổ ụ ố
B k ho ch và đ u t (Ministry of Plans Investment)ộ ế ạ ầ ư
Ng i lao đ ngườ ộ
Nhà xu t b nấ ả
Phó giáo s – Ti n sĩư ế
Ti n sĩế
Qu c h iố ộ
y ban nhân dânỦ
Đô la Mĩ
Th ng m i c ph nươ ạ ổ ầ
Trách nhi m h u h nệ ữ ạ
Thành phố
5
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
L I Ờ M Đ UỞ Ầ
1. T ng quan v tình hình nghiên c u:ổ ề ứ
Đ o đ c kinh doanh không còn là khái ni m m i m đ i v i các doanhạ ứ ệ ớ ẻ ố ớ
nghi p Vi t Nam.ệ ệ Nh ng theo nh n đ nh c a tác gi đây là v n đ v n mangư ậ ị ủ ả ấ ề ẫ
tính th i s r t cao m c dù đã có r t nhi u tác gi nghiên c u v v n đ nàyờ ự ấ ặ ấ ề ả ứ ề ấ ề
d i các hình th c bài báo, sách, giáo trình, ti u lu n, lu n văn nh :ướ ứ ể ậ ậ ư
- Đ tài c a TS Nguy n Hoàng Ánh, Đ i h c Ngo i Th ng, Hà N i về ủ ễ ạ ọ ạ ươ ộ ề
đ tài ề “ Đ o đ c kinh doanh t i Vi t Nam – Th c tr ng và gi i phápạ ứ ạ ệ ự ạ ả ”, năm
2006, đ tài có đi sâu vào phân tích th c tr ng c a đ o đ c kinh doanh cề ự ạ ủ ạ ứ ả
n n kinh t Vi t Nam t i th i đi m nghiên c u nh ng do vi c phân tích líề ế ệ ạ ờ ể ứ ư ệ
lu n m i ch d ng l i vi c tìm hi u khái ni m đ o đ c kinh doanh nên cácậ ớ ỉ ừ ạ ở ệ ể ệ ạ ứ
đánh giá đ a ra còn chung chung.ư
- Lu n văn t t nghi p th c sĩ c a Đ ng Thi Kim Anh nghiên c u v đậ ố ệ ạ ủ ặ ứ ề ề
tài: “ V n đ xây d ng đ o đ c kinh doanh hi n nay (qua th c t Hàấ ề ự ạ ứ ệ ự ế ở
N i)”,ộ năm 2011, lu n văn nghiên c u đ o đ c kinh doanh trong ph m vi cácậ ứ ạ ứ ạ
doanh nghi p Hà N i và đ o đ c kinh doanh đ c đ t trong th ch kinhệ ở ộ ạ ứ ượ ặ ể ế
t th tr ng đ nh h ng xã h i đ nghiên c u nên nghiên c u v m t lí lu nế ị ườ ị ướ ộ ể ứ ứ ề ặ ậ
đ a ra còn b gi i h n, ch a đ y đ .ư ị ớ ạ ư ầ ủ
- Lu n án ti n sĩ tri t h c c a Đinh Công S n v v n đ ậ ế ế ọ ủ ơ ề ấ ề “ Xây d ngự
đ o đ c kinh doanh n c ta hi n nay”ạ ứ ở ướ ệ , năm 2014, đây m t đ tài nghiênộ ề
c u v đ o đ c kinh doanh trong ph m vi r t r ng đó là toàn b n n kinh tứ ề ạ ứ ạ ấ ộ ộ ề ế
n c ta t khi chuy n sang kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ướ ừ ể ế ị ườ ị ướ ộ ủ
Tác gi đã có s kh o sát và t ng k t t nh ng công trình nghiên c u tr cả ự ả ổ ế ừ ữ ứ ướ
đó đ k th a, b sung thêm nh ng tình hình m i trong vi c xây d ng đ oể ế ừ ổ ữ ớ ệ ự ạ
đ c kinh doanh c a n c ta th i gian g n đây đ đ a ra nh ng đánh giá c aứ ủ ướ ờ ầ ể ư ữ ủ
6
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
mình. Theo nh n đ nh c a tác gi đ o đ c kinh doanh Vi t Nam đã cóậ ị ủ ả ạ ứ ở ệ
nh ng thành t u ban đ u song bên c nh đó v n còn r t nhi u h n ch . T đóữ ự ầ ạ ẫ ấ ề ạ ế ừ
tác gi đã đ a ra m t lo t các gi i pháp nh m xây d ng đ o đ c kinh doanhả ư ộ ạ ả ằ ự ạ ứ
n c ta.ở ướ
Ngoài ra còn r t nhi u cácấ ề công trình nghiên c u c a các tác gi khác vàứ ủ ả
bài ti u lu n do h c sinh, sinh viên các tr ng th c hi n v v n đ đ oể ậ ọ ở ườ ự ệ ề ấ ề ạ
đ c kinh doanh. Các bài lu n đ c các giáo viên d y các môn Văn hóa doanhứ ậ ượ ạ
nghi p hay các môn h c có đ c p đ n đ o đ c kinh doanh đ a ra làm bàiệ ọ ề ậ ế ạ ứ ư
t p cho h c sinh. Nhìn chung các bài ti u lu n này t p chung phân tích tìnhậ ọ ể ậ ậ
hình hình th c t c a đ o đ c kinh doanh, do gi i h n c a th i gian và ph mự ế ủ ạ ứ ớ ạ ủ ờ ạ
vi nghiên c u nên v n đ v n ch a đ c đi sâu.ứ ẫ ề ẫ ư ượ
2.Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề .
T l ung th t i Vi t Nam đang gia tăng m t cách nhanh chóng. Theoỷ ệ ư ạ ệ ộ
th ng kê c a Vi n nghiên c u phòng ch ng ung th Vi t Nam thì Vi t Namố ủ ệ ứ ố ư ệ ệ
là n c có b nh nhân ung th nhi u nh t trên th gi i. T l các cu c kh oướ ệ ư ề ấ ế ớ ỷ ệ ộ ả
sát năm 2011 cho th y Vi t Nam có b nh nhân t vong vì ung th d dày caoấ ệ ệ ử ư ạ
g p 5 l n so v i Lào, Thái Lan, Philipin và các n c trong khu v c ấ ầ ớ ướ ự châu Á.
T i h i ngh khoa h c qu c t v phòng ch ng ung th t ch c b nhạ ộ ị ọ ố ế ề ố ư ổ ứ ở ệ
vi n B ch Mai tháng 4/2013, ông Mai Tr ng Khoa, Phó giám đ c b nh vi nệ ạ ọ ố ệ ệ
B ch Mai đã cho bi t, s t vong do ung th hàng năm Vi t Nam lên đ nạ ế ố ử ư ở ệ ế
82.000 tr ng h p, t l t vong/m c lên đ n 73,5% và vào lo i cao hàng đ uườ ợ ỉ ệ ử ắ ế ạ ầ
th gi i (t l t vong/m c b nh nhân ung th chung toàn th gi i làế ớ ỉ ệ ử ắ ở ệ ư ế ớ
59,7%).
V y đâu là nguyên nhân cho th c tr ng trên?ậ ự ạ
7
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
Ung th đ c gây ra b i r t nhi u nguyên nhân nh ng theo các chuyênư ượ ở ấ ề ư
gia thì ch y u do ngu n n c và các lo i th c ph m ch a ch t đ c h i màủ ế ồ ướ ạ ự ẩ ứ ấ ộ ạ
ng i dân ph i s d ng hàng ngày.ườ ả ử ụ Th i gian g n đây g n đây, d lu nờ ầ ầ ư ậ
không ít hoang mang v i v bún có ch t t y tr ng gây ung th , 80% rau ngótớ ụ ấ ẩ ắ ư
đ c t m thu c kích thích, thu c sâu, 90% m u n c u ng bày bán t i v a hèượ ắ ố ố ẫ ướ ố ạ ỉ
Hà N i (đ c ki m tra ng u nhiên) b phát hi n nhi m khu n E.coli, khôộ ượ ể ẫ ị ệ ễ ẩ
m c xé đ t cháy t a ra mùi nilon Qua các thông tin đ c đăng t i trên cácự ố ỏ ượ ả
trang báo hàng ngày mà th y xót xa cho ng i dân Vi t Nam, thi t nghĩ ăn đấ ườ ệ ế ể
s ng, đ th ng th c t n h ng v y mà ng i dân ta “ăn cũng ch t màố ể ưở ứ ậ ưở ậ ườ ế
không ăn cũng ch t”.ế
Đ tình tr ng th c ph m b nhi m đ c tràn lan và Vi t Nam l t vào topể ạ ự ẩ ị ễ ộ ệ ọ
20 n c có s b nh nhân ung th nhi u nh t th gi i nh hi n nay, ai ph iướ ố ệ ư ề ấ ế ớ ư ệ ả
ch u trách nhi m? T t nhiên, nguyên nhân sâu xa nh t v n là t s suy thoáiị ệ ấ ấ ẫ ừ ự
đ o đ c và l ng tâm con ng i, ng i s n xu t l ng th c, th c ph m chạ ứ ươ ườ ườ ả ấ ươ ự ự ẩ ỉ
còn bi t đ n ti n đ n l i nhu n mà quên h t đi hai ch “nhân đ c”. Nh ngế ế ề ế ợ ậ ế ữ ứ ư
l i chính là do s buông l ng qu n lý c a các c quan nhà n c, s ch ngỗ ự ỏ ả ủ ơ ướ ự ồ
chéo trong vi c xác đ nh trách nhi m v v sinh an toàn th c ph m d n đ nệ ị ệ ề ệ ự ẩ ẫ ế
hi n tr ng đáng bu n là “cha chung không ai khóc”. Đ kh c ph c suy nghĩệ ạ ồ ể ắ ụ
sai l m và góp ph n nâng cao nh n th c c a các nhà s n xu t kinh doanhầ ầ ậ ứ ủ ả ấ
Vi t Nam v đ o đ c kinh doanh chúng em đã l a ch n đ tài: “Đ o đ cệ ề ạ ứ ự ọ ề ạ ứ
kinh doanh – Th c tr ng và gi i pháp ” đ nghiên c u.ự ạ ả ể ứ
3.M c đích nghiên c uụ ứ
Làm rõ th c ch t đ o đ c và đ o đ c kinh doanh.ự ấ ạ ứ ạ ứ
Th c tr ng kinh doanh hi n nay c a doanh nghi p t i Vi t Nam.ự ạ ệ ủ ệ ạ ệ
Đ xu t gi i pháp.ề ấ ả
4. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
8
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
Đ tài nghiên c u đ o đ c kinh doanh c a các doanh ngề ứ ạ ứ ủ hi p ho t đ ngệ ạ ộ
kinh doanh trên lãnh th Vi t Nam ( bao g m các doanh nghi p t nhân, côngổ ệ ồ ệ ư
ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n… và các doanh ngi p n c ngoàiổ ầ ệ ữ ạ ệ ướ
ho t đ ng kinh doanh có tr s trên lãnh th Vi t Nam).ạ ộ ụ ở ổ ệ
5. Ph m vi nghiên c u:ạ ứ
Đ o đ c kinh doanh đ c nghiên c u d i góc đ nghĩa r ng, là toàn bạ ứ ượ ứ ướ ộ ộ ộ
các nhân t đ o đ c trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.ố ạ ứ ạ ộ ủ ệ
Không gian : Các doanh nghi p t nhân, công ty c ph n, công ty tráchệ ư ổ ầ
nhi m h u h n… và các doanh nghi p n c ngoài ho t đ ng kinh doanh cóệ ữ ạ ệ ướ ạ ộ
tr s trên lãnh th Vi t Nam.ụ ở ổ ệ
Th i gian: L y s li u t năm 2007 đ n năm 2013.ờ ấ ố ệ ừ ế
6. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Đ tài k t h p các ph ng pháp th ng s d ng trong nghiên c u về ế ợ ươ ườ ử ụ ứ ề
kinh t - tài chính nh :ế ư
+ Ph ng pháp lu n: t duy tr u t ng.ươ ậ ư ừ ượ
+ Ph ng pháp nghiên c u 1 v n đ c th .ươ ứ ấ ề ụ ể
+ Phân tích d báo đ đ a ra các gi i pháp nâng cao đ o đ c kinh doanhự ể ư ả ạ ứ
Vi t Nam.ở ệ
+ Ph ng pháp so sánh, đ i chi u báo cáo k t qu th c t đ tìm ra cácươ ố ế ế ả ự ế ể
v n đ c n gi i quy t.ẫ ề ầ ả ế
7. K t c u đ tàiế ấ ề
9
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
Ngoài ph n M đ u và K t lu n ầ ở ầ ế ậ và danh m c tài li u tham kh o đ tàiụ ệ ả ề
đ c chia làm 3 ch ng nh sau:ượ ươ ư
Ch ng 1: ươ Nh ng lý lu n c b n v đ o đ c kinh doanh.ữ ậ ơ ả ề ạ ứ
Ch ng 2: ươ Th c tr ng đ o đ c kinh doanh c a các doanh nghi p t iự ạ ạ ứ ủ ệ ạ
Vi t Nam.ệ
Ch ng 3:ươ Gi i pháp nâng cao đ o đ c kinh doanh cho các doanh nghi pả ạ ứ ệ
Vi t Nam.ệ
10
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
CH NG 1ƯƠ
NH NG LÝ LU N C B N V Đ O Đ C KINH DOANHỮ Ậ Ơ Ả Ề Ạ Ứ
1.1 KHÁI QUÁT V Đ O Đ C KINH DOANH.Ề Ạ Ứ
1.1.1 Các khái ni m c b nệ ơ ả
1.1.1.1 Khái ni m đ o đ cệ ạ ứ
Theo quan đi m c a ch nghĩ duy v t l ch s , đ o đ cể ủ ủ ậ ị ử ạ ứ là m t hi nộ ệ
t ng xã h i, m t hình thái ý th c đ c thù, ph n ánh các m i quan h hi nượ ộ ộ ứ ặ ả ố ệ ệ
th c b t ngu n t b n thân cu c s ng c a con ng i và xã h i loài ng i.ự ắ ồ ừ ả ộ ố ủ ườ ộ ườ
Có r t nhi u khái ni m khác nhau v đ o đ c: “ấ ề ệ ề ạ ứ Đ o đ c làạ ứ t pậ
h pợ nh ngữ quan đi mể c a m tủ ộ xã h iộ , c a m tủ ộ t ng l p xã h iầ ớ ộ , c a m t t pủ ộ ậ
h p ng i nh t đ nh vợ ườ ấ ị ề th gi iế ớ , về cách s ngố . Nh đó con ng i đi u ch nhờ ườ ề ỉ
hành vi c a mình sao cho phù h p v i l i ích c a c ng đ ng xã h i” .ủ ợ ớ ợ ủ ộ ồ ộ
Tuy nhiên nhìn nh n t góc đ khoa h c, “đ o đ c là m t b môn khoaậ ừ ộ ọ ạ ứ ộ ộ
h c nghiên c u v b n ch t t nhiên c a cái đúng – cái sai và phân bi t khiọ ứ ề ả ấ ự ủ ệ
l a ch n gi a cái đúng- cái sai, tri t lý v cái đúng- cái sai, quy t c hay chu nự ọ ữ ế ề ắ ẩ
m c chi ph i hành vi c a các thành viên cùng m t ngh nghi p” ( ự ố ủ ộ ề ệ theo từ
đi n đi n t American Heritage Dictionaryể ệ ử ).
Do nh ng khái ni m trên nên khi nói đ n danh t đ o đ c c n l u ý m tữ ệ ế ừ ạ ứ ầ ư ộ
s đ c đi m thu c v b n ch t nh sau:ố ặ ể ộ ề ả ấ ư
Th nh tứ ấ , đ o đ c là m t ý th c xã h i ph n ánh t n t i xã h i, đ oạ ứ ộ ứ ộ ả ồ ạ ộ ạ
đ c là cái có sau và b t n t i xã h i quy đ nh.ứ ị ồ ạ ộ ị
11
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
Th haiứ , ch c năng chính c a đ o đ c là đi u ch nh và đánh giá hành viứ ủ ạ ứ ề ỉ
c a con ng i trong xã h i.ủ ườ ộ
Th baứ , đ o đ c đi u ch nh hành vi c a con ng i d a trên nh ng quanạ ứ ề ỉ ủ ườ ự ữ
ni m và các chu n m c và quy t c đ c xã h i th a nh n.ệ ẩ ự ắ ượ ộ ừ ậ
Nh ng chu n m c và quy t c đ o đ c g m: Đ l ng, khoan dung,ữ ẩ ự ắ ạ ứ ồ ộ ượ
chính tr c, khiêm t n, dũng c m, trung th c, thi n, ác, tàn b o, tham lam, kiêuự ố ả ự ệ ạ
ng o, hèn nhát, ph n b i, b t tín…ạ ả ộ ấ
Th t , ứ ư đ o đ c có tính giai c p, tính dân t c và tính nhân lo i.ạ ứ ấ ộ ạ
1.1.1.2 Khái ni m kinh doanh.ệ
Theo đi u 2 kho n 4 lu t Doanh ngề ả ậ hi p 2005 : Kinh doanh là vi c th cệ ệ ự
hi n m t, m t s ho c t t c các công đo n c a quá trình đ u t t s n xu tệ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ ủ ầ ư ừ ả ấ
đ n tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ng nh m m c đíchế ụ ả ẩ ặ ứ ị ụ ị ườ ằ ụ
sinh l i cho ch th (kinh doanh).ợ ủ ể
1.1.1.3 Khái ni m văn hóa doanh nghi pệ ệ
Có nhi u cách hi u khác nhau v văn hóaề ể ề trong đó có ý ki n cho r ng : “ế ằ
M i v t ch t có th bi n m t đi nh ng cái còn l i sau cùng chính là văn hóa”ọ ậ ấ ể ế ấ ư ạ
hay quan đi m “Văn hoá ph n ánh và th hi n m t cách t ng quát, s ng đ ngể ả ể ệ ộ ổ ố ộ
m i m t c a cu c s ng đã di n ra trong quá kh , cũng nh đang di n ra trongọ ặ ủ ộ ố ễ ứ ư ễ
hi n t i, qua hàng bao nhiêu th k nó đã c u thành m t h th ng các giá tr ,ệ ạ ế ỷ ấ ộ ệ ố ị
truy n th ng, th m m và l i s ng và d a trên đó t ng dân t c kh ng đ nhề ố ẩ ỹ ố ố ự ừ ộ ẳ ị
b n s c riêng c a mình”. . B t k qu c gia nào, t ch c nào, giáo phái nàoả ắ ủ ấ ể ố ổ ứ
mu n tr ng t n thì ph i có văn hóa riêng và doanh nghi p cũng không n mố ườ ồ ả ệ ằ
ngoài quy lu t đó. ậ
Trong b i c nh toàn c u hóa hi n nay, khi doanh nghi p b c vào quáố ả ầ ệ ệ ướ
trình h i nh p kinh t qu c t ngày càng sâu r ng, c nh tranh càng tr nênộ ậ ế ố ế ộ ạ ở
12
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
gay g t thì vi c xây d ng văn hóa doanh nghi p, văn hóa kinh doanh có m t ýắ ệ ự ệ ộ
nghĩa vô cùng quan tr ng. B i chính đi u này s góp ph n thúc đ y s phátọ ở ề ẽ ầ ẩ ự
tri n b n v ng c a doanh nghi p. Tuy nhiên không ph i doanh nghi p nàoể ề ữ ủ ệ ả ệ
cũng có cái nhìn chính xác v văn hóa doanh nghi p nh t là đ i v i các doanhề ệ ấ ố ớ
nghi p v a và nh . Có th hi u: Văn hoá doanh nghi p là toàn b các giá trệ ừ ỏ ể ể ệ ộ ị
văn hoá đ c gây d ng nên trong su t quá trình t n t i và phát tri n c a m tượ ự ố ồ ạ ể ủ ộ
doanh nghi p, tr thành các giá tr , các quan ni m và t p quán, truy n th ngệ ở ị ệ ậ ề ố
ăn sâu vào ho t đ ng c a doanh nghi p y và chi ph i tình c m, n p suy nghĩạ ộ ủ ệ ấ ố ả ế
và hành vi c a m i thành viên trong doanh nghi p đ theo đu i và th c hi nủ ọ ệ ể ổ ự ệ
các m c đích c a doanh nghi p.ụ ủ ệ
Cũng nh văn hoá nói chung, văn hoá doanh nghi p có nh ng đ c tr ngư ệ ữ ặ ư
c th riêng bi t. Văn hoá doanh nghi p là s n ph m c a nh ng ng i cùngụ ể ệ ệ ả ẩ ủ ữ ườ
làm trong m t doanh nghi p và đáp ng nhu c u giá tr b n v ng. Nó xác l pộ ệ ứ ầ ị ề ữ ậ
m t h th ng các giá tr đ c m i ng i làm trong doanh nghi p chia s ,ộ ệ ố ị ượ ọ ườ ệ ẻ
ch p nh n, đ cao và ng x theo các giá tr đó. Văn hoá doanh nghi p cònấ ậ ề ứ ử ị ệ
góp ph n t o nên s khác bi t gi a các doanh nghi p và đ c coi là truy nầ ạ ự ệ ữ ệ ượ ề
th ng c a riêng m i doanh nghi p.ố ủ ỗ ệ
1.1.1.4 Khái ni m đ o đ c kinh doanh.ệ ạ ứ
Đ o đ c kinh doanh là m t d ng c a đ o đ c ngh nghi p, đ c ápạ ứ ộ ạ ủ ạ ứ ề ệ ượ
d ng trong lĩnh v c kinh doanh, bao g m các nguyên t c chu n m c đ o đ cụ ự ồ ắ ẩ ự ạ ứ
có tác d ng đi u ch nh, đánh giá và h ng d n hành vi c a các ch th ho tụ ề ỉ ướ ẫ ủ ủ ể ạ
đ ng kinh doanh, chúng đ c nh ng ng i h u quan t nguy n, t giác th cộ ượ ữ ườ ữ ự ệ ự ự
hi n và ch u s nh h ng r t l n c a trình đ phát tri n kinh t , văn hóa, xãệ ị ự ả ưở ấ ớ ủ ộ ể ế
h i n i mà doanh nhân, ch doanh nghi p sinh s ng và t o d ng c nghi p.ộ ơ ủ ệ ố ạ ự ơ ệ
Đ o đ c kinh doanh là m t trong nh ng căn c quan tr ng đ m tạ ứ ộ ữ ứ ọ ể ộ
ng i hay m t t ch c đ nhườ ộ ổ ứ ị hình các quy t đ nh, hành đ ng và sau đó đ cế ị ộ ượ
13
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
đánh giá t bên trong ra bên ngoài. Chúng có th đ c coi là đúng đ n ho cừ ể ượ ắ ặ
không đúng đ n, tùy thu c cách bi n gi i c a nh ng ng i h u quan.ắ ộ ệ ả ủ ữ ườ ữ
1.1.2 S c n thi t cu đ o đ c kinh doanh.ự ầ ế ả ạ ứ
“Đ o đ c kinh doanh là hành vi đ u t vào t ng lai. Khi doanh nghi pạ ứ ầ ư ươ ệ
t o ti ng t t s lôi kéo khách hàng. Và đ o đ c xây d ng trên c s kh i d yạ ế ố ẽ ạ ứ ự ơ ở ơ ậ
nét đ p ti m n trong m i con ng i luôn đ c th tr ng ng h ” ẹ ề ẩ ỗ ườ ượ ị ườ ủ ộ
Giáo s ti n sĩ Koenraad Tommissen cho bi t: “Đ o đ c trong kinhư ế ế ạ ứ
doanh là v n đ n n t ng c a m i giá tr , là ph n không th tách r i c a m iấ ề ề ả ủ ọ ị ầ ể ờ ủ ọ
ho t đ ng, là kim ch nam, là y u t c b n t o ra danh ti ng cho m t côngạ ộ ỉ ế ố ơ ả ạ ế ộ
ty. Đ o đ c là n n t ng c a s thành công và phát tri n b n v ng. Ông nh nạ ứ ề ả ủ ự ể ề ữ ấ
m nh: đ o đ c đ c đ t ra và th hi n khi có s t ng tác v i các đ i tác,ạ ạ ứ ượ ặ ể ệ ự ươ ớ ố
qua cách c x v i khách hàng, c quan chính quy n, báo chí… Có nh ngư ử ớ ơ ề ữ
doanh nghi p công b r t nhi u các chu n m c v đ o đ c nh ng nhân viênệ ố ấ ề ẩ ự ề ạ ứ ư
không bi t ho c không nh , đi u này s nh h ng nghiêm tr ng đ n hìnhế ặ ớ ề ẽ ả ưở ọ ế
nh công ty”.ả
Các doanh nghi p kinh doanh ngày nay đ c mong ch s đáp ngệ ượ ờ ẽ ứ
nh ng tiêu chu n v hành vi kinh doanh có trách nhi m v t xa nh ng mongữ ẩ ề ệ ượ ữ
đ i truy n th ng. M c dù ng i ta th ng nói v kinh doanh theo ý nghĩaợ ề ố ặ ườ ườ ề
s n ph m, vi c làm và l i nhu n, kh p n i trên th gi i đ u th a nh n r ngả ẩ ệ ợ ậ ắ ơ ế ớ ề ừ ậ ằ
m t doanh nghi p kinh doanh v n là m t thành viên trong c ng đ ng. Vi cộ ệ ẫ ộ ộ ồ ệ
theo đu i m c tiêu l i nhu n và s ti n b kinh t không có nghĩa là doanhổ ụ ợ ậ ự ế ộ ế
nghi p đ c phép b qua các quy chu n, giá tr , nh ng chu n m c tôn tr ng,ệ ượ ỏ ẩ ị ữ ẩ ự ọ
s liêm chính và ch t l ng c a c ng đ ng.ự ấ ượ ủ ộ ồ
1.1.3 Các nguyên t c và chu n m c c a đ o đ c kinh doanh.ắ ẩ ự ủ ạ ứ
1.1.3.1 Tính trung th c.ự
14
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
Đây là tiêu chu n hàng đ u v đ o đ c kinh doanh và cũng là tiêu chí cẩ ầ ề ạ ứ ơ
b n đ xây d ng đ o đ c kinh doanh. Trung th c, gi ch tín trong kinhả ể ự ạ ứ ự ữ ữ
doanh có nghĩa là các doanh nhân ph i luôn trung th c trong vi c ch p hànhả ự ệ ấ
lu t pháp c a Nhà n c, luôn trung th c trong giao ti p v i b n hàng (trongậ ủ ướ ự ế ớ ạ
giao d ch, đàm phám và kí k t h p đ ng) v i ng i tiêu dùng và trung th cị ế ợ ồ ớ ườ ự
ngay c v i b n thân, không h i l , tham ô, th t két, chi m công vi t dùả ớ ả ố ộ ụ ế ư
hàng ngày, hàng gi v n qu n lý, ti p xúc v i hàng hóa, ti n b c c a công ty,ờ ẫ ả ế ớ ề ạ ủ
l i n m trong tay quy n quy t đ nh, cũng có th không ai bi t vi c mình làmạ ắ ề ế ị ể ế ệ
ngoài l ng tâm c a mình. Tính trung th c còn đ c th hi n qua vi c khôngươ ủ ự ượ ể ệ ệ
dùng các th đo n gian d i, x o trá đ ki m l i, gi l i h a, gi ch tínủ ạ ố ả ể ế ờ ữ ờ ứ ữ ữ
trong kinh doanh, nh t quán trong l i nói và hành đ ng.ấ ờ ộ
1.1.3.2 Tôn tr ng con ng i.ọ ườ
S tôn tr ng t o cho con ng i lòng t tin và tính đ c l p. Khi s tônự ọ ạ ườ ự ộ ậ ự
tr ng không đ c đáp ng ng i ta tin r ng h không đ c ng i khác ch pọ ượ ứ ườ ằ ọ ượ ườ ấ
nh n nên sinh ra ác c m, t ti. Do đó đ xây d ng đ o đ c kinh doanh t t cácậ ả ự ể ự ạ ứ ố
doanh nghi p c n quan tâm tôn tr ng đ n ba nhóm đ i t ng sauệ ầ ọ ế ố ượ
Th nh tứ ấ , đ i v i nh ng ng i c ng s d i quy n không bao giố ớ ữ ươ ộ ự ướ ề ờ
đánh giá con ng i nhân viên, ch đánh giá trên ph ng di n công vi c, m iườ ỉ ươ ệ ệ ọ
ng i trong b ph n đ u ph i đ c đ i x công b ng, không đ c quy nườ ộ ậ ề ả ượ ố ử ằ ượ ề
đ i x t v i b t kỳ ai, luôn tin t ng h khi giao vi c, luôn đ ng viên,ố ử ệ ớ ấ ưở ọ ệ ộ
khuy n khích, tôn tr ng ti m năng phát tri n c a nhân viên, không bao giế ọ ề ể ủ ờ
b t nhân viên mình ph i làm nh ng vi c mà chính b n thân mình không mu nắ ả ữ ệ ả ố
làm, tôn tr ng th i gian và các quy n h n h p pháp khác c a nhân viên d iọ ờ ề ạ ợ ủ ướ
quy n c a mình.ề ủ
Th hai, ứ đ i v i khách hàng: Khách hàng là ng i quy t đ nh đ n số ớ ườ ế ị ế ự
t n t i và phát tri n c a công ty. S hài lòng c a khách hàng là s đánh giáồ ạ ể ủ ự ủ ự
t ng h p tr c ti p c a khách hàng v s n ph m và d ch v c a doanhổ ợ ự ế ủ ề ả ẩ ị ụ ủ
15
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
nghi p, đó là s công nh n c a khách hàng đ i v i doanh nghi p, s n ph m,ệ ự ậ ủ ố ớ ệ ả ẩ
d ch v và công nhân. S tôn tr ng đ y đ đ i v i khách hàng m i là n n đị ụ ự ọ ầ ủ ố ớ ớ ề ể
nh n đ c s hài lòng c a khách hàng. Do đó các doanh nghi p c n tôn tr ngậ ượ ự ủ ệ ầ ọ
nhu c u, s thích và tâm lý c a khách hàng.ầ ở ủ
Th 3, ứ đ i v i đ i th c nh tranh nhà kinh doanh có đ o đ c khôngố ớ ố ủ ạ ạ ứ
nh m tri t tiêu đ i th c nh tranh mà có thái đ c nh tranh lành m nh, c nhằ ệ ố ủ ạ ộ ạ ạ ạ
tranh b ng tài năng, trí tu , b ng uy tín và ch t l ng, giá c , tinh th n ph cằ ệ ằ ấ ượ ả ầ ụ
v khách hàng ngày càng t t h n. ụ ố ơ
1.1.3.3 Trung thành và bí m t.ậ
Bí m t kinh doanh là nh ng thông tin mà doanh nghi p có th s d ngậ ữ ệ ể ử ụ
trong ho t đ ng kinh doanh nh m cung c p các c h i nâng cao l i th c nhạ ộ ằ ấ ơ ộ ợ ế ạ
tranh, duy trì t c đ tăng tr ng l i nhu n và th ng không đ c bi t đ n ố ộ ưở ợ ậ ườ ượ ế ế ở
bên ngoài doanh nghi p. Trung thành và bí m t đ t ra yêu c u cho các nhânệ ậ ặ ầ
viên và các c p qu n lý m t lòng vì s phát tri n và t n vong c a công ty,ấ ả ộ ự ể ồ ủ
trung thành v i các nhi m v đ c giao phó. Ra s c b o v nh ng bí m tớ ệ ụ ượ ứ ả ệ ữ ậ
kinh doanh c a công ty mình, ph i coi công ty, doanh nghi p nh chính ngôiủ ả ệ ư
nhà c a mình, các đ ng nghi p là ng i thân đ cùng nhau giúp doanh nghi pủ ồ ệ ườ ể ệ
mình t o ra nh ng l i th c nh tranh trên th ng tr ng.ạ ữ ợ ế ạ ươ ườ
1.1.3.4 K t h p hài hòa l i ích c a doanh nghi p và l i ích c a kháchế ợ ợ ủ ệ ợ ủ
hàng, coi tr ng hi u qu g n v i trách nhi m xã h i.ọ ệ ả ắ ớ ệ ộ
B t c doanh nghi p nào ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh đ uấ ứ ệ ạ ộ ự ề
h ng t i m c tiêu l i nhu n. n c ta, trong đi u ki n n n kinh t thướ ớ ụ ợ ậ Ở ướ ề ệ ề ế ị
tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa, lĩnh v c kinh doanh ngoài m c tiêu l iườ ị ướ ộ ủ ự ụ ợ
nhu n ph i gi i quy t hài hòa nh t m i quan h gi a l i ích cá nhân và l iậ ả ả ế ấ ố ệ ữ ợ ợ
ích xã h i, gi a l i nhu n và đ o đ c. Vi c gi i quy t m t cách h p lý m iộ ữ ợ ậ ạ ứ ệ ả ế ộ ợ ố
quan h này ch có nghĩa là ch th kinh doanh khi th c hi n các l i ích chínhệ ỉ ủ ể ự ệ ợ
đáng c a mình, không làm t n h i đ n l i ích chính đáng c a khách hàng, c aủ ổ ạ ế ợ ủ ủ
16
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
xã h i. Các ch th kinh doanh khi h ng t i l i ích cá nhân mà v n tônộ ủ ể ướ ớ ợ ẫ
tr ng l i ích khách hàng, l i ích xã h i thì l i ích cá nhân m i n đ nh và lâuọ ợ ợ ộ ợ ớ ổ ị
dài.
1.1.4 Nhân t nh h ng t i đ o đ c kinh doanhố ả ưở ớ ạ ứ
1.1.4.1 Nhân t bên trong.ố
1.1.4.1.1 Đ ng c , m c đích kinh doanh.ộ ơ ụ
Là m t trong nh ng nhân t c b n quy t đ nh đ n đ o đ c kinh doanh.ộ ữ ố ơ ả ế ị ế ạ ứ
Xác đ nh đ ng c , m c đích kinh doanh đúng đ n s giúp các nhà kinh doanhị ộ ơ ụ ắ ẽ
có nhu c u v s thành đ t, say mê kinh doanh, khát v ng v cu c s ng giàuầ ề ự ạ ọ ề ộ ố
sang, sung túc h ng t i ho t đ ng vì m c đích làm giàu cho cá nhân, giaướ ớ ạ ộ ụ
đình và toàn xã h i.ộ
1.1.4.1.2 Quan đi mể đ oạ đ cứ kinh doanh:
Là h th ng nh ng t t ng, quan ni m v đ o đ c kinh doanh. Đó làệ ố ữ ư ưở ệ ề ạ ứ
h th ng nh ng nguyên t c ch đ o hành vi đ o đ c c a nhà kinh doanh.ệ ố ữ ắ ỉ ạ ạ ứ ủ
Quan đi m đ o đ c kinh doanh ch u s quy đ nh c a nh ng quan đi mể ạ ứ ị ự ị ủ ữ ể
đ o đ c xã h i. Quan đi m đ o đ c c a nhà kinh doanh là y u t tâm lý nhạ ứ ộ ể ạ ứ ủ ế ố ả
h ng, chi ph i và đi u ch nh thái đ , hành vi c a nhà kinh doanh.ưở ố ề ỉ ộ ủ
1.1.4.1.3 Hành vi đ o đ c kinh doanh.ạ ứ
Đ c th hi n ch doanh nghi p không làm trái pháp lu t, không buônượ ể ệ ở ỗ ệ ậ
bán hàng gi , hàng qu c c m, không ăn c p bả ố ấ ắ n quy n trong s n xu t, khôngả ề ả ấ
bóc l t ng i lao đ ng, không tr n l u thu c a Nhà n c. T o môi tr ngộ ườ ộ ố ậ ế ủ ướ ạ ườ
làm vi c an toàn, quan tâm đ n môi tr ng t nhiên xung quanh doanhệ ế ườ ự
nghi p.ệ
17
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
M i quan h gi a hành vi đ o đ c kinh doanh và các y u t tâm lý khácố ệ ữ ạ ứ ế ố
nh : quan đi m kinh doanh, thái đ c a nhà kinh doanh, đ ng c , m c đíchư ể ộ ủ ộ ơ ụ
kinh doanh đ c th hi n: đ có m t hành vi kinh doanh có đ o đ c thì tr cượ ể ệ ể ộ ạ ứ ướ
h t nhà kinh doanh c n có quan đi m, đ ng c , m c đích, kinh doanh có tínhế ầ ể ộ ơ ụ
đ o đ c. Quan đi m, đ ng c , m c đích quy t đ nh cách th c hành vi và thúcạ ứ ể ộ ơ ụ ế ị ứ
đ y hành vi ho t đ ng. Nh ng l i ích, l i nhu n, nh ng giá tr đ m b o choẩ ạ ộ ữ ợ ợ ậ ữ ị ả ả
s t n t i, phát tri n b n v ng c a doanh nghi p khi mà nhà kinh doanh ýự ồ ạ ể ề ữ ủ ệ
th c đ c s tr thành đ ng c kích thích, thúc đ y nhà kinh doanh ho tứ ượ ẽ ở ộ ơ ẩ ạ
đ ng.ộ
1.1.4.2 Nhân t bên ngoài.ố
1.1.4.2.1 Môi tr ng chính tr , lu t phápườ ị ậ
Môi tr ng chính tr n đ nh luôn luôn là ti n đ cho vi c phát tri n vàườ ị ổ ị ề ề ệ ể
m r ng các ho t đ ng đ u t c a các doanh nghi p, các t ch c cá nhânở ộ ạ ộ ầ ư ủ ệ ổ ứ
trong và ngoài n c. Các ho t đ ng đ u t nó l i tác đ ng tr l i r t l n t iướ ạ ộ ầ ư ạ ộ ở ạ ấ ớ ớ
các hi u qu s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p.ệ ả ả ấ ủ ệ
1.1.4.2.2 Th ch xã h iể ế ộ
Vi t Nam cũng gi ng ph n l n các n c đang phát tri n khác, có hệ ố ầ ớ ướ ể ệ
th ng th ch ch a đ ng b và còn nhi u b t c p:ố ể ế ư ồ ộ ề ấ ậ
- H th ng chính sách, pháp lu t thi u đ ng b , tính n đ nh, minh b chệ ố ậ ế ồ ộ ổ ị ạ
ch a cao, m c đ r i ro pháp lu t còn l n, khó d báo.ư ứ ộ ủ ậ ớ ự
-B máy chính quy n còn quan liêu, sách nhi u, tiêu c c tham nhũng,ộ ề ễ ự
th t c hành chính ph c t p, r m rà.ủ ụ ứ ạ ườ
- Dân trí th p và ý th c tuân th pháp lu t c a ng i dân ch a cao.ấ ứ ủ ậ ủ ườ ư
1.2. VAI TRÒ C A Đ O Đ C KINH DOANH Đ I V I DOANHỦ Ạ Ứ Ố Ớ
NGHI P.Ệ
18
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
1.2.1. Đ o đ c kinh doanh góp ph n đi u ch nh hành vi c a ch thạ ứ ầ ề ỉ ủ ủ ể
kinh doanh.
Không m t doanh nghi p nào không ho t đ ng vì m c đích l i nhu n.ộ ệ ạ ộ ụ ợ ậ
L i nhu n là m t trong nh ng căn c đánh giá k t qu quá trình kinh doanhợ ậ ộ ữ ứ ế ả
và kh năng duy trì ho t đ ng c a doanh nghi p. Nh ng n u ng i đ ngả ạ ộ ủ ệ ư ế ườ ứ
đ u doanh nghi p hi u sai v b n ch t c a l i nhu n và coi đây là m c tiêuầ ệ ể ề ả ấ ủ ợ ậ ụ
duy nh t c a doanh nghi p thì s t n vong c a doanh nghi p có th b đeấ ủ ệ ự ồ ủ ệ ể ị
d a. Vai trò c a đ o đ c kinh doanh hi n nay v n còn là m t v n đ gâyọ ủ ạ ứ ệ ẫ ộ ấ ề
tranh cãi v i nhi u ý ki n trái chi u.ớ ề ế ề Nhi u ch th kinh doanh coi đ o đ cề ủ ể ạ ứ
kinh doanh là hành vi “v l i” ch không “ v nhân” t c là ch mang đ n l i íchị ợ ứ ị ứ ỉ ế ợ
cho xã h i ch không mang l i l i ích cho doanh nghi p. Do đó chúng ta cùngộ ứ ạ ợ ệ
xem xét vai trò c a đ o đ c kinh doanh trong ho t đ ng c a m t doanhủ ạ ứ ạ ộ ủ ộ
nghi p:ệ
Hình 1. Vai trò c a đ o đ c trong ho t đ ng kinh doanhủ ạ ứ ạ ộ
S tin t ng c aự ưở ủ
khách hàng và nhân
viên
Môi tr ng đ oườ ạ
đ cứ
S trung thành c aự ủ
nhân viên
S th a mãn c aự ỏ ủ
khách hàng
L i nhu nợ ậ
Ch t l ng t ch cấ ượ ổ ứ
19
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
Ngu n: ồ
S thành công và t n vong c a doanh nghi p không ch đ n t ch tự ồ ủ ệ ỉ ế ừ ấ
l ng các s n ph m mà còn đ n t hành vi và phong cách kinh doanh c a cácượ ả ẩ ế ừ ủ
doanh nghi p. Hành vi kinh doanh th hi n t cách c a doanh nghi p vàệ ể ệ ư ủ ệ
chính t cách y tác đ ng tr c ti p đ n s thành b i c a doanh nghi p. Đ oư ấ ộ ự ế ế ự ạ ủ ệ ạ
đ c kinh doanh trong chi u h ng y tr thành nhân t then ch t, chi n l cứ ề ướ ấ ở ố ố ế ượ
trong vi c phát tri n doanh nghi p.ệ ể ệ
T bao đ i nay câu ng n ng n Đ v n l u truy n trong gi i kinhừ ờ ạ ữ Ấ ộ ẫ ư ề ớ
doanh các n c có n n kinh t phát tri n : “Gieo t t ng g t hành vi, gieoở ướ ề ế ể ư ưở ặ
hành vi g t thói quen, gieo thói quen g t t cách, gieo t cách g t s ph n”.ặ ặ ư ư ặ ố ậ
Pháp lu t dù có kh năng đi u ch nh các hành vi kinh doanh trái phépậ ả ề ỉ
nh ng không m t pháp lu t nào có th là chu n m c cho m i hành vi c aư ộ ậ ể ẩ ự ọ ủ
đ o đ c kinh doanh. Ph m vi nh h ng c a đ o đ c r ng h n pháp lu t, nóạ ứ ạ ả ưở ủ ạ ứ ộ ơ ậ
bao quát m i lĩnh v c c a th gi i tinh th n do đó nó khuy n khích m iọ ự ủ ế ớ ầ ế ọ
ng i làm vi c thi n tác đ ng vào l ng tâm c a doanh nhân.ườ ệ ệ ộ ươ ủ
1.2.2 Đ o đ c kinh doanh góp ph n vào ch t l ng doanh nghi p.ạ ứ ầ ấ ượ ệ
M t s n ph m “made in Japan” luôn dành đ c ni m tin tuy t đ i c aộ ả ẩ ượ ề ệ ố ủ
khách hàng kh p n i trên th gi i. Vì sao? Vì ch t l ng hàng hoá t t.ắ ơ ế ớ ấ ượ ố
Nh ng làm th nào đ ch t l ng t t? M t s th t là, bên c nh trình đ khoaư ế ể ấ ượ ố ộ ự ậ ạ ộ
h c tiên ti n, ng i Nh t không kinh doanh b ng m i giá. H coi tr ngọ ế ườ ậ ằ ọ ọ ọ
nguyên t c Giriắ (đ o đ c buôn bán) do cha ông đ i n i đ i truy n l i. Ng iạ ứ ờ ố ờ ề ạ ườ
Nh t quan ni m: S n xu t ra s n ph m x u không ch làm h ng đi hình nhậ ệ ả ấ ả ẩ ấ ỉ ỏ ả
Nh t B n mà còn là hành vi thi u đ o đ c. Và các doanh nghi p Nh t B nậ ả ế ạ ứ ệ ậ ả
đã giành đ c s công nh n c a các nhân viên, khách hàng và toàn xã h i.ượ ự ậ ủ ộ
B t kì doanh nghi p ho t đ ng v i s quan tâm đ n đ o đ c kinh doanh đ uấ ệ ạ ộ ớ ự ế ạ ứ ề
mong có đ c s công nh n c a c a các nhân viên, khách hàng và toàn xãượ ự ậ ủ ủ
h i.ộ
20
Đ tài nghiên c u khoa h cề ứ ọ
Khi m t t ch c xây d ng đ c m t môi tr ng làm vi c có đ o đ c sộ ổ ứ ự ượ ộ ườ ệ ạ ứ ẽ
có đ c s trung thành và hài lòng c a các nhân viên, nhân viên s c g ngượ ự ủ ẽ ố ắ
ph n đ u đ x ng đáng h n v i công ty và qua đó góp ph n làm hài lòngấ ấ ể ứ ơ ớ ầ
khách hàng. V th c a công ty s đ c nâng cao đi u đó thu hút s đ u tị ế ủ ẽ ượ ề ự ầ ư
c a các nhà đ u t . Các nhà đ u t cũng bi t các d lu n tiêu c c s làm s tủ ầ ư ầ ư ế ư ậ ự ẽ ụ
gi m giá c phi u c a các công ty do đó h thích đ u t vào các doanhả ổ ế ủ ọ ầ ư
nghi p, công ty có đ o đ c đ đ m b o kh năng sinh l i c a đ ng v n bệ ạ ứ ể ả ả ả ờ ủ ồ ố ỏ
ra.
Ng i lãnh đ o đ c coi là b m t c a t ch c, s lãnh đ o có thườ ạ ượ ộ ặ ủ ổ ứ ự ạ ể
mang l i các giá tr c a t ch c và g n k t các nhân viên trong công vi c, t oạ ị ủ ổ ứ ắ ế ệ ạ
b u không khí làm vi c thân thi n và hòa đ ng, góp ph n phát tri n c a tầ ệ ệ ồ ầ ể ủ ổ
ch c. Các nhà lãnh đ o có th thi t l p các ch ng trình đào t o đ o đ cứ ạ ể ế ậ ươ ạ ạ ứ
chính th c ho c thông qua các giá tr văn hóa c a công ty, h ng d n giúpứ ặ ị ủ ướ ẫ
nhân viên ý th c đ c v n đ đ o đ c trong quá trình đ a ra các quy t đ nhứ ượ ấ ề ạ ứ ư ế ị
c a mình. Nh n th c v môi tr ng làm vi c có đ o đ c c a nhân viên sủ ậ ứ ề ườ ệ ạ ứ ủ ẽ
đem l i nh ng k t qu t t đ p trong ho t đ ng c a t ch c.ạ ữ ế ả ố ẹ ạ ộ ủ ổ ứ
1.2.3. Đ o đ c kinh doanh góp ph n vào cam k t và t n tâm c a nhânạ ứ ầ ế ậ ủ
viên.
V n đ quan tr ng đây là nhân viên giao thi p v i khách hàng có thànhấ ề ọ ở ệ ớ
công hay không và có gi i quy t đ c các v n đ c a khách hàng hi u quả ế ượ ấ ề ủ ệ ả
hay không. Vì v y công ty c n ph i hăng hái theo đu i đ giành đ c cácậ ầ ả ổ ể ượ
m i quan h có l i cũng nh lòng tin c a khách hàng n i b . Nhân viên chínhố ệ ợ ư ủ ộ ộ
là ng i đ i di n gi i thi u s n ph m cùng d ch v v n chuy n đ n choườ ạ ệ ớ ệ ả ẩ ị ụ ậ ể ế
khách hàng, nh ng ng i có năng l c đ c u quy n giao thi p thuy t ph cữ ườ ự ượ ỷ ề ệ ế ụ
khách hàng mua s n ph m. Nhà qu n lý c n ph i bi t k t h p, phân chiaả ẩ ả ầ ả ế ế ợ
nhân viên vào các vùng ch c năng v i nhi u vai trò đ giao s n ph m t i tayứ ớ ề ể ả ẩ ớ