Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chuyên đề các quy tắc tính đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.31 KB, 3 trang )

Đạo hàm
1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Bài 1. Dùng định nghĩa nh đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a)
2
( ) 2 2= = − +y f x x x
tại
0
1=x
b)
( ) 3 2
= = −
y f x x
tại x
0
= –3
c)
2 1
( )
1
+
= =

x
y f x
x
tại x
0
= 2 d)
( )= =y f x x
tại x


0
= 1
e)
3
( )
= =
y f x x
tại x
0
= 1 f)
2
1
( )
1
+ +
= =

x x
y f x
x
tại x
0
= 0
Bài 2. Dùng định nghĩa nh đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2
( ) 3 1= − +f x x x
b)
1
( )

2 3
=

f x
x
c)
( ) 1, ( 1)= + > −f x x x
2. Tính đạo hàm bằng công thức
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
4 3
1
2 2 5
3
= − + −y x x x
b)
2
3 2
.
3
= − +y x x x
x
c)
3 2
( 2)(1 )= − −y x x
d)
2 2 2
( 1)( 4)( 9)= − − −y x x x
e)
2

( 3 )(2 )= + −y x x x
f)
( )
1
1 1
 
= + −
 ÷
 
y x
x
g)
3
2 1
=
+
y
x
h)
2 1
1 3
+
=

x
y
x
i)
2
2

1
1
+ −
=
− +
x x
y
x x
k)
2
3 3
1
− +
=

x x
y
x
l)
2
2 4 1
3
− +
=

x x
y
x
m)
2

2
2
2 3
=
− −
x
y
x x
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2 4
( 1)= + +y x x
b)
2 5
(1 2 )= −y x
c)
3
2 1
1
+
 
=
 ÷

 
x
y
x
d)
2

3
( 1)
( 1)
+
=

x
y
x
e)
2 2
1
( 2 5)
=
− +
y
x x
f)
( )
4
2
3 2= −y x

Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2
2 5 2= − +y x x
b)
2
( 2) 3= − +y x x

c)
= +y x x
d)
2
4

=
+
x
y
x
e)
2
4 1
2
+
=
+
x
y
x
f)
2
4 +
=
x
y
x

1

g)
3
1
=

x
y
x
h)
3
( 2)= −y x
i)
( )
3
1 1 2
= + −
y x
Bài 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2
sin
1 cos
 
=
 ÷
+
 
x
y
x

b)
.cos=y x x
c)
3
sin (2 1)= +y x

d)
cot 2=y x
e)
2
sin 2= +y x
f)
sin 2= +y x x
g)
3 5
2 1
tan 2 tan 2 tan 2
3 5
= + +y x x x
h)
2 3
2sin 4 3cos 5= −y x x
i)
2 3
( 2 sin 2 )= +y x
k)
( )
2 2
sin cos tan=y x x
l)

2
1
cos
1
 
+
=
 ÷
 ÷

 
x
y
x
Bài 7. Với n là số nguyên dương, chứng minh rằng:
a)
1
(sin .cos ) ' sin .cos( 1)

= +
n n
x nx n x n x
b)
1
(sin .sin ) ' .sin .sin( 1)

= +
n n
x nx n x n x
c)

1
(cos .sin )' .cos .cos( 1)

= +
n n
x nx n x n x
d)
1
(cos .cos ) ' .cos .sin( 1)

= − +
n n
x nx n x n x
Bài 8. Giải phương trình
'( ) 0=f x
với:
a)
( ) 3cos 4sin 5
= − +
f x x x x
b)
( ) cos 3 sin 2 1= + + −f x x x x
c)
2
( ) sin 2 co s= +f x x x
d)
cos 4 cos 6
( ) sin
4 6
= − −

x x
f x x
e)
3
( ) 1 sin( ) 2cos
2
π
π
+
= − + +
x
f x x
f)
( ) sin 3 3 cos3 3(cos 3 sin )= − + −f x x x x x
Bài 9. Giải phương trình
'( ) ( )
=
f x g x
với:
a)
4
( ) sin 3
( ) sin 6

=

=

f x x
g x x

b)
3
( ) sin 2
( ) 4cos 2 5sin 4

=

= −

f x x
g x x x
c)
2 2
2
( ) 2 cos
2
( ) sin

=



= −

x
f x x
g x x x x
d)
2
( ) 4 cos

2
( ) 8cos 3 2 sin
2

=




= − −


x
f x x
x
g x x x
Bài 10. Giải bất phương trình
'( ) '( )
>
f x g x
với:
a)
3 2
( ) 2, ( ) 3 2= + − = + +f x x x g x x x
b)
2
3 2 3
( ) 2 3, ( ) 3
2
= − + = + −

x
f x x x g x x
c)
3
2
( ) , ( )= = −f x g x x x
x
Bài 11. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R:
2
a)
'( ) 0>f x
với
3
2
( ) 3 5
3
= − + −
mx
f x x mx
b)
'( ) 0
<
f x
với
3 2
( ) ( 1) 1 5
3 2
= − + + −
mx mx
f x m x

3. Vi phân
Bài 12. Tìm vi phân của các hàm số sau :
a)
2
2 3
5 5
+
=
− +
x
y
x x
b)
2 32
( )= −y x x
c)
2
1+
=
x
y
x
d)
2
1 cos 2
1 cos 2
+
=

 

 ÷
 
x
y
x
e)
3
cot (2 )
4
π
= +y x
f)
sin(cos ) cos(sin )
= +
y x x
.
Bài 13. Cho hàm số
3 3
sin cos
1 sin .cos

=
+
x x
y
x x
. Chứng minh:
cos 2 0
− =
ydy xdx

.
Bài 14. Tính gần đúng các giá trị sau (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả):
a)
4,02
b)
0
tan 44 30'
c)
3
7,97
3

×