Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi toán 9 của các tỉnh từ năn 2002 đên 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.27 KB, 11 trang )

thi chn hc sinh gii toỏn 9 ( vũng 1)
Nm hc 2007 - 2008
Thi gian 120 phỳt (De 1)
I. Trc nghim : Hóy chn mt phng ỏn ỳng nht trong cỏc cõu sau:
1. Khi rỳt gn biu thc
608
+
ta cú kt qu l:
a.
3
+
5
b.
15
+ 1 c.
5
-
3
d. Mt kt qu khỏc
2. Giỏ tr bộ nht ca biu thc:
A =
12
2
++
xx
+
144
2
++
xx
+


169
2
+
xx
l:
a. 0 b. 2 c. 3 d. Mt kt qu khỏc
3. Tp nghim ca phng trỡnh:
19
1
2

x
+ 5
1

x
+ 91
23
2
+
xx
= 3 l
a. {1;2} b. {1;2;3} c. {2;3} d. {1}
4. hm s
Y = (m- 3m)x
3
+ ( m-3)x
2
+
2

x + 7 l hm bc nht thỡ giỏ tr ca m phi l:
a. m = 0 b. m = o v m = 3 c. m = 3 d. vi mi m thuc R
5. im c nh m ng thng Y = mx -
2
m
- 1 luụn luụn i qua khi m thay i cú to l:
a. (
1;
2
1

) b. ( -1; 2) c. (
1;
2
1
) d. ( 1; 1)
6. Cho

ABC vuụng ti A cú AB = 2AC, AH l ng cao. T s HB:HC l:
a. 2 b. 4 c. 3 d. 9
7. Tam giỏc ABC vuụng ti A, bit AC = 16; AB = 12. Cỏc ng phõn giỏc trong v ngoi ca gúc B ct AC
D v E. di DE l :
a. 28 b. 32 c. 34 d. 30
8. Cho gúc

tho món 0
0
<

< 90

0
ta cú cỏc kt lun sau:
a. sin

< cos

b. tg

> cotg

c. sin

<tg

d. Cha th kt lun c
9. Cho ng trũn cú bỏn kớnh 12. di dõy cung vuụng gúc vi mt bỏn kớnh ti trung im ca bỏn kớnh y l:
a. 3
3
b. 27 c. 6
3
d. 12
3
10. Cho

ABC cõn ti A; ng cao AH = 2; BC = 8. di ng kớnh ca ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC l:
a. 6 b. 8 c. 10 d. 12
II Phn t lun
Cõu 1: Rỳt gn cỏc biu thc sau:
a. A =
74

+
-
274

b. B =
44
22
++
xxxx
( vi x

2)
Cõu 2: Chng minh rng nu a> b> 0 thỡ: 2a
3
- 12ab + 12b
2
+ 1

0
Cõu 3: Cho

ABC vuụng ti A, ng cao AH. Tia phõn giỏc ca gúc HAC ct HC ti D. Gi K l hỡnh chiu ca D trờn AC.
a. Chng minh

ABD cõn
b. Bit BC = 25 cm; DK = 6cm. Tớnh di AB.
(De 2)ề thi hsg huyện 2007-2008
I.Trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1: Điều kiện của x để biểu thức
4

1
2

x
có nghĩa là:
a. x>2 ; b. x


2 ; c: x < - 2 ; d: x >2 hoặc x< -2
Câu 2: trong các số sau có bao nhiêu số vô tỉ:
-
2
1
9
; -
4
;
2
)25,1(
;
3
64
1

;
32
+
-
32


a: 0 ; b: 1 ; c: 2 ; d: 3
Câu 3: Giá trị của biểu thức (
58
85

+
+
58
58
+

) :
3
3
)27(:13

là:
a: -
9
338
; b: - 2 ; c:
13
16
; d: -6
Câu 4: Tam giác MNP có M (-1;0) , N(1;0), P (0;1) là:
a:

cân tại M ; b:

cân tại N ; c:


đều ; d:

vuông cân
Câu 5: Giá trị lớn nhất của biểu thức:
xx 52
2
+
là:
a:
8
25
; b:
4
5
; c:
4
25
; d:
2
5
Câu 6: Có thể nói gì về số đờng tròn đi qua 3 điểm A,B,C cho trớc
a: Có thể không có đờng tròn nào ; b: có ít nhất 1 đờng tròn
c: Có thể có 2 đờng tròn ; d: Có thể có 3 đờng tròn
Câu 7: Trong các hình sau hình nào có vô số trục đối xứng
a: Hình chữ nhật ; b: Hình tròn
c: Hình thoi ; d: Hình vuông
Câu 8: Cho

ABC. O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của BC, AC,

AB. Nếu góc A

góc B

góc C thì có thể nói gì về quan hệ giữa ba đoạn thẳng OD,OE,OF
a: OD

OE

OF ; b: OD

OE

OF
c: OD<OF<OE ; d: OD>OF>OE
Câu 9: Giá trị của biểu thức: tg

+ cotg

= 3.Giá trị của A = Sin

. cos

là:
a: A = 1 ; b: A = 3 ; c: A =
3
1
; d: Một kết quả khác
Câu 10: Hàm số y = (t
2

2)x + 3 đồng biến khi và chỉ khi
a: t >
2
; b:
t
>
2
; c: t < -
2
; d: t =

2
II. Tự luận (6đ)
Câu 1: Cho biểu thức A =
xxx
xxx
xxx
xxx
4
4
4
4
2
2
2
2
+




+
a.Rút gọn A.
b. Tìm x để A<
5
Câu 2: 1. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác.Chứng minh
a(1+b
2
) + b(1+c
2
) + c(1+a
2
)

2(ab + bc + ca)
2. Tìm số chính phơng abcd biết ab cd = 1
Câu 3: 1. Cho

ABC vuông ở A. Đờng cao AH. Gọi D và E lần lợt là hình chiếu của H trên AB, AC, biết BH
= 4cm, CH = 9 cm
a. Tính độ dài đoạn DE
b. Chứng minh AD.AB = AE.AC
2. Cho

ABC vuông ở A có AB<AC và trung tuyến AM, ACB =

, AMB =

.
Chứng minh (sin


+ cos

)
2
= 1 + sin

(De 3)ề thi học sinh giỏi toán 9 Vòng I
I. Trắc nghiệm . Hãy chọn phơng án trả lời đúng ứng với lời dẫn của mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của biểu thức M =
3
1325
+
+
3
1325

A. Số hữu tỷ âm B. Số hữu tỷ dơng C. Số vô tỷ âm D. Số vô tỷ dơng
Câu 2:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : y =
xx
+
53
là:
A. 2 B. 2
2
C.
2
D. Một đáp án khác
Câu 3: Giải phơng trình
5168143
=++++

xxxx
ta có nghiệm là
A. x = 1 B. x= 10 C. 1
x

10

D. Một nghiệm khác
Câu 4: Biểu thức
( )( )
xx 2532

xác định khi :
A. Không có giá trị của x B. Mọi x thuộc R C. -1,5
x

5,2

D.Một kết quả khác
Câu 5: Cho P =
2007
1
...
3
1
2
1
1
1
++++

ta có:
A. P < 2007 B.
2007
< P < 2
2007
C. P > 2
2007
D.Một kết quả khác
Câu 6: Đơn giản biểu thức
A = ( 1 + tg
2

)( 1 sin
2

) - ( 1 + cotg
2

)( 1 cos
2

) ta đợc:
A. A = 0 B. A = 1 C. A = cos
2

- sin
2

D. Một kết quả khác .
Câu 7: Các chiều cao của một tam giác bằng 3; 4; 5. Tam giác này là:

A. Tam giác vuông B. Không phải tam giac vuông C.Tam giác đều D.Tam giác cân
Câu 8: Cho x
2
+
x
2
1
= 7 ( x > 0 ). Giá trị của x
5
+
x
5
1
là :
A. 243 B. 125 C. 123 D. Một kết quả khác
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có BD

BC ; AB = a ; A =

. Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. sin

cos

B. a
2
sin
2

C. a

2
cos
2

D. a
2
sin

cos

Câu 10: Trong một tam giác, có 3 điểm sau luôn nằm trên một đờng thẳng:
A.Trực tâm, trọng tâm và giao điểm 3 đờng phân giác B.Trực tâm, trọng tâm và giao điểm 3 đờng trung trực
A. Trực tâm, giao điểm 3 đờng phân giác, giao điểm 3 đờng trung trực
B. Cả A, B, C đều đúng .
C. Câu 1: Cho A =
3
1
933
432
2
2
+

++
++
xx
xxxx
xx
x


a. Rút gọn A b.Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên .
Câu 2: Tìm x, y nguyên dơng sao cho :
x
2
= y
2
+ 13 + 2y.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A có đờng cao AH. Gọi D, E, F lần lợt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA .
Chứng minh rằng :
a. AH . AE = 2AD . AF
b.
AFADAH
222
114
+=
De 4
Đề thi học sinh giỏi khối 9 (vòng 1) năm học 2007 2008
Hãy chọn phơng án trả lời đúng?
Câu1:
Với x > 2 thì giá trị của biểu thức:
246223
+++++
xxxx
bằng:
a. 3 b. 2 c.
2
+
x
d. Một đáp số khác
Câu2:

Biểu thức:
642
2
+
xx
xác định khi:
a. Với mọi x
R

b.
1

x
hoặc
3

x
c.
31

x
d. Một đáp án khác
Câu3:
Giá trị của biểu thức:
3232
2
+
là:
a. 2 b.
2

c. 1 d. Một đáp án khác
Câu4:
Luỹ thừa bậc 4 của
111
++
là:
a.
32
+
b.3 c.
321
+
d.
223
+
Câu5:
Cho hàm số:f(x) =
3
+
ax
(a
0

) ; g(x) =
( )
11
2
+
xa
ta có:

a. f(x) + g(x) đồng biến b. f(x) - g(x) đồng biến c. g(x) f(x) nghịch biến
Câu6:
Đơn giản biểu thức: A =
2cos2
sincos22
2
22




.Ta đợc
a. A =
2
1
b. A =
2
1

c. A=

2
sin
d. Cả a, b, c đều sai
Câu7:

ABC

có gócA = gócB + 2gócC và độ dài 3 cạnh là 3 số tự nhiên liên tiếp. Độ dài ba cạnh của tam
giác đó là:

a. 4, 5, 6 b. 5, 6, 7 c. 2, 3, 4 d. Cả a, b, c đều sai
Câu8:
Ta có các phát biểu sau:
1) Một điểm O cho trớc và một số phụ r cho trớc xác định một đơnggf tròn tâm O bán kính r.
2) Qua 2 điểm A, B cho trớc xác định đợc một đờng tròn đờng kính AB
3) Qua 3 điểm chỉ xác định đợc một và chỉ một đờng tròn.
Các phát biểu đúng là:
a. Chỉ 1) b. Chỉ 2) c. Chỉ 3) d. Chỉ 1 và 2
II/ Phần tự luận:
Câu1:
Cho biểu thức: A =
( )
623
22
24
2
+

xx
x
a) Rút gọ A
b) Tìm giá trị lớn nhất của A
Câu2:
Cho a, b, c thoả mãn a > c , b > c > 0. Chứng minh rằng:
abcbccac
+
)()(
Câu3: Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB, dây CD. Gọi H, K theo thứ tự là chân các đờng vuông góc kẻ từ A,
B đến CD.
a) Chứng minh rằng: CH = DK

b) Chứng minh rằng: S
AHKB
= S
ACB
+ S
ADB
c) Tính diện tích lớn nhất của tứ giác AHKB, biết AB = 30cm, CD = 18cm.
d)
De 5
Đề thi thử HSG khối 9
Môn thi: Toán
(Thời gian 90 phút làm bài)
A:Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn một phơng án đúng nhất trong các câu sau
1. Tính
( )
15
35
8
+
+
có kết quả
A:10 , B:
5
, C:4 , D:
3
2. Rút gọn biểu thức
33
257257
++

ta đợc kết quả là
A:14, B:2 , C: 1 , D:2
3
7
3. Hàm số y =
( )
5.1
2
+
xm
đồng biến khi
A: -1< m < 1 , B: m>-1 , C: m>1 , D: m >1 và m <-1
4. Cho hình vẽ ( cho cả 3 trờng hợp )
1, SinB bằng
a:
AH
AC
BC
AH
BC
AH
BC
AC
dcb :,:,:,
2,Trong các hệ thức sau hệ thức nào không đúng
a: AH
2
=BH.HC, b: AH.BC=AB.AC
c: AH
2

=
22
22
.
ACAB
ACAB
+
d: AC
2
=AB.HC
3, Cho
^
C
=30
0
, M là trung điểm của BC khi đó trờng hợp
nào sau đây không đúng
a: B = 60
0
, b:

AMB đều , c: AM=AB , d: AC= 2AM
B: Phần tự luận (7điểm)
Bài 1: a. Tính A=
)1)....(1).(1(
222
1
3
1
2

1
n

với n

N, n

2
b. Cho x, y, z > o thoả mãn xy+ yz+ xz = 1, tính tổng
B = x.
2
22
2
22
2
22
1
)1).(1(
1
)1).(1(
1
)1).(1(
z
yx
y
xz
x
zy
zy
+

++
+
++
+
++
++
Bài 2: Chứng minh rằng :
cba
c
ab
b
ca
a
bc
++++
, với mọi a,b,c >0
Bài 3: *1. Cho tam giác ABC vuông tại A , đờng cao AH, trung tuyến AM. Gọi D
và E thứ tự là hình chiếu của H trên AB và AC
a. Chứng minh AD.AB = AE.AC
b. Gọi K là giao điểm của AM và DE chứng minh AK. DE = AD. AE
c. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để diện tích tứ giác AEHD bằng một
nửa diện tích tam giác ABC
*2. Dựng hành thang cân ABCD (AB CD) biết AB = BC = 3cm
và AC

AD
De 6: Đề thi học sinh giỏi khối 9 (vòng 1) năm học 2007 2008
Câu1:
Với x > 2 thì giá trị của biểu thức:
246223

+++++
xxxx
bằng:
a. 3 b. 2 c.
2
+
x
d. Một đáp số khác
Câu2:
Biểu thức:
642
2
+
xx
xác định khi:
a. Với mọi x
R

b.
1

x
hoặc
3

x
c.
31

x

d. Một đáp án khác
Câu3:
Giá trị của biểu thức:
3232
2
+
là:
a. 2 b.
2
c. 1 d. Một đáp án khác
Câu4:
Luỹ thừa bậc 4 của
111
++
là:
a.
32
+
b.3 c.
321
+
d.
223
+
Câu5:

×