Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

giáo án mĩ thuật 8 trọn bộ - trường thcs nguyễn văn linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 59 trang )

Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Ngày soạn :23/08 /2014
Ngày giảng :26/ 08 /2014
Tiết 1. Vẽ trang trí
Trang trí quạt giấy
I.Mục tiêu.
*Kiến thức:- HS hiểu về ý nghĩa và các hình thức trang trí quạt giấy
*Kỹ năng: -Biết cách trang trí phù hợp với hình dạng của mỗi loại quạt giấy
*Thái độ: -Trang trí đợc quạt giấy bằng các họa tiết đà học và vẽ màu tự do
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: -5 quạt giấy có hình dáng và kiểu trang trí khác nhau
-Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt giấy
Học sinh: - Giấy, bút, chì, com-pa, màu vẽ
2.Phơng pháp dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và luyện tập
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: chia nhóm
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ của học sinh.
3.Bài mới.
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
I. Quan sát, nhận xét
Hoạt động 1. Hớng dẫn HS quan sát
nhận xét
HS quan sát quạt mẫu có hình
GV gợi ý để HS nhận ra công dụng của dáng và trang trí khác nhau
quạt giấy:
+ Dùng trong đời sống hàng ngày
+ Dùng trong biểu diễn nghệ thuật


+ Dùng để trang trí
GV nêu câu hỏi:
? Quạt thờng có hình dáng nh thế nào.
? Quạt trang trí theo cách sắp xếp nào.
? Màu sắc thể hiện ra sao.
GV nhận xét bổ sung câu trả lời của HS.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS trang trí
quạt giấy.

HS quan sát và ghi nhớ

GV giới thiệu cách trang trí quạt giấy:
đối xứng, mảng hình không đều, đờng
diềm.

HS quan sát GV hớng dẫn cách
trang trí quạt giấy trên bảng

GV minh họa trên bảng cách sắp xếp
họa tiết để cho HS quan sát:

+ Cách phác mảng trang trí;
+ Cách vẽ họa tiết;
+ Cách vẽ màu.

NGUYÊN THế TƯ

-1-

Thiết bị

tài liƯu

4-5 qu¹t
giÊy mÉu


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Hình
minh họa
cách
trang trí

Hoạt ®éng 3. Híng dÉn HS lµm bµi
GV cho HS xem bài vẽ quạt giấy của
HS năm trớc.
HS làm bài vẽ vào vở thực
GV gợi ý:
hành.
+ Tìm hình mảng trang trí;
+ Tìm họa tiết phù hợp với các mảng;
+ Tìm màu theo ý thích.
GV khuyễn khích HS vẽ hình và vẽ màu
xong ngay ở trong lớp.
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập.
GV treo một số bài để HS nhận xét về
cách trang trí quạt giấy: bố cục, hình vẽ
và cách vẽ màu.
GV gợi ý cho HS tự đánh giá
GV nhận xét động viên, Khích lệ HS
HDVN:

- Hoàn thành bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau.

HS nhận xét về bố cục, hình
vẽ, màu sắc .
Băng dán
bảng
HS tự đánh giá bài theo sự cảm
thụ của mình
Su tầm tranh ảnh, t liệu về mỹ
thật thời Trần

*Rút kinh nghiệm :..



NGUYÊN THế TƯ

-2-


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015

Tiết 2. Thờng thức mỹ thuật
sơ lợc về mỹ thuật thời lê
( Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII)

I.Mục tiêu.
*Kiến thức:HS hiểu khái quát về mỹ thuật thời Lê-thời kỳ hng thịnh của mỹ thuật Việt Nam
*Kỹ năng

*Thái độ: HS biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộc và có ý thức bảo vệ các di tích lịch sử
văn hóa của quê hơng.
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: - Một số ảnh về công trình kiến trúc, tơng, phù điêu trang trí thời
Lê ( Bộ ĐDDH )
- T liệu về mỹ thuật thời Lê
Học sinh: - Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê
2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A 8B 8C. 8D. 8E..8G
2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới
Thời
Thiết bị
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
tài liệu
Hoạt động 1. Hớng dẫn HS tìm hiểu
vài nét về bối cảnh xà hội thời Lê.
I. Sơ lợc về bối cảnh lịch sử.
GV trình bày ngắn gọn, chú ý tới các
đIểm sau:
+ Sau 10 năm kháng chiến chống
quân Minh, trong giai đoạn đầu, nhà
Lê xây dựng nhà nớc ngày càng hoàn
NGUYÊN THế TƯ

-3-



Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
thiện và chặt chẽ, tập trung khôI
phục sản xuất nông nghiệp, đắp đê,
xây dng công trình thủy lợi, với
nhiều chính sách, kinh tế, quân sự,
chính trị, ngoại giao,văn hóa tích cực
tiến bộ, tạo nên xà hội tháI bình,
thinh trị
+ Cuối triều Lê, các thế lực phong
kiến Trịnh Nguyễn cát cứ, tranh
giành quyền lực và nhiều cuộc khởi
nghĩa của nông dân đà nổ ra.

Hoạt động 2.Hớng dẫn HS tìm hiểu
vài nét về mỹ thuật thời Lê.
GV sử dụng đồ dùng dạy học, minh
họa kết hợp với phơng pháp gợi mở,
hỏi đáp để HS nắm đợc bài.
? Mỹ thuật thờ Lê gồm những loại
hình nghệ thuật nào.
? Mỹ thuật thời Lê đà phát triển nh
thế nào.
GV giới thiệu:
-Kiến trúc cung đình:
+Kiến trúc Thăng Long: vẫn giữ
nguyên lối sắp xếp nh thành Thăng
Long thời Lý-Trần. Khu vực trong
và ngoài Hoàng thành đà xây dựng

và sửa chữa nhiều công trình kiến
trúc to lớn và khá đẹp nh ;điện Kính
thiên, Cần chánh, Vạn thọ, đình
Quảng văn, cầu Ngoạn thiền.
+Kiến trúc Lam Kinh: đợc xây dựng
năm 1433, xung quanh là khu lăng
tẩm của vua và hoàng hậu nhà Lê.
-Kiến trúc tôn giáo: thời kỳ đầu nhà
Lê đề cao Nho giáo nên cho xây
dựng nhiều miếu thờ Khổng Tử và trờng dạy nho họcTừ năm 1593 đến
1788. nhà Lê đà cho tu sửa và xây
dựng mới nhiều ngôI chùa đIún hình
nh; chùa Keo, chùa Mía, Chùa Bút
Tháp, chùa Chúc Khánh
GV đặt câu hỏi:
? Các em hÃy cho biết đIêu khắc và
chạm khắc trang trí thờng gắn bó với
loại hình nghệ thuật nào.
? bằng Chất liệu gì.
GV giới thiệu:
-Điêu khắc: Các pho tơng bằng đá
tạc ngời, lân, ngựa, tê giác.ở khu

Học sinh nghe giáo viên
giới thiệu.

II.Sơ lợc về mỹ thuật thời Lê
Học sinh quan tranh minh họa
và trả lời câu hỏi.
Tranh

minh họa

Học sinh nghe và ghi nhớ

Học sinh quan tranh minh họa
và trả lời câu hỏi.

NGUYÊN THế TƯ

Tranh
minh họa

-4-


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
lăng miếu Lam kinh đều nhỏ và đợc
tạc rất gần với nghệ thuật dân gian.
Tợng phật bằng gỗ nh Phật bà Quan
Âm nghìn mắt, nghìn tay, phật nhập Học sinh nghe và ghi nhớ.
Nát Bàn.
-Chặm khắc trang trí: chủ yếu là để
phục vụ các công trình kiến trúc, làm
cho các công trình đẹp hơn, lộng lẫy
hơn. Thời Lê, chặm khắc trang trí
còn đợc sử dụng trên các tấm bia đá.
-Nghệ thuật Gốm:
+Kế thừa truyền thống thời Lý-Trần,
nhà Lê chế tạo ra đợc nhiều loại gốm
nh; gốm men ngọc tinh tế, gốm hoa

nâu chắc khỏe, giản dị
+Đề tài trang trí là hoa văn, mây,
sóng níc, hoa sen, cóc, chanh…
+ Gèm thêi Lª cã nÐt trau chuốt,
khỏe khoắn, tạo dáng và bố cục hình
thể theo một tỷ lệ cân đối và chính
Học sinh nghe và ghi nhớ.
xác.
Hoạt động 3.Đánh giá kết quả học
tập.
GV đặt câu hái kiĨm tra nhËn thøc
cđa häc sinh.
GV kÕt ln: Mü thuật thời Lê có
nhiêud kiến trúc to đẹp, nhiều bức tợng phật và phù đIêu trang trí đợc
xếp vào loại đẹp của mỹ thuật cổ
Việt Nam.Nghệ thuật tạc tợng và
chạm khắc trang trí đạt tới đỉnh cao
cả về nội dung lẫn hình thức.Nghệ
thuật gốm vừa kế thừa đợc tính tinh
hoa của thời Lý Trần, vừa tạo đợc
nét riêng và .mang đậm tính chất dân
gian
Học sinh nghe và ghi nhớ.
HDVN.
Học bài trong SGK
Su tầm bàI viết về mỹ thuật
thời Lê
Quan sát phong cảnh thiên
nhiên
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.

Tiết 3. Vẽ tranh
Giảng:...............
đề tàI phong cảnh mùa hè
I.Mục tiêu.
*Kiến thức: HS hiểu đợc cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè.
*Kỹ năng: Vẽ đợc một bức tranh phong cảnh mùa hè theo ý thích.
*Thái độ: HS yêu mến cảnh đẹp quê hơng đất nớc.
NGUYÊN THế TƯ

-5-

Tranh
minh họa


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: - Tranh phong cảnh của các học sĩ trong và ngoài nớc.
- Bộ tranh ĐDDH lớp 8.
Học sinh: - Bút chì, màu, giấy vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, thực hành.
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A 8B 8C. 8D. 8E..8G
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ
3.Bài mới
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian

Hoật động 1. Hớng dẫn HS tìm và
chọn nội dung đề tài.

I. Quan s¸t nhËn xÐt.
Häc sinh quan s¸t tranh

GV cho HS xem những bức tranh
phong cảch của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc cảnh
sắc mùa hè.
? Tranh diễn tả cảnh gì.
? Có những hình tơng nào.
? Màu sắc nh thế nào.
? Cảnh sắc mùa hè khác với cảnh
mùa khác nh thế nào.

Tranh
của hoạ
sỹ và
học sinh

GV kết luận: Phong cảnh mùa hè ở
thành phố, thôn quê, trung du, miền
núi, miền biển đều có ngững nét
riêng về không gian, hình khối màu
sắc và thay đổi theo thời gian sáng,
tra, chiều, tối.

Hoạt đông 2. Hớng dẫn HS cách vẽ.
GV minh họa cách vẽ trên bảng;

- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian, thời
gian, màu tơi sáng.

Thiết bị
tài liệu

Học sinh nghe và ghi nhớ

II. Cácvẽ.
Học sinh theo dõi giáo viên hớng
dẫn cách vẽ trên bảng.

NGUYÊN THế TƯ

- Tìm và chọn nội dung đề
tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian,
thời gian, màu tơi sáng.

-6-

Hình
minh
họa cách
vẽ



Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đà hớng dẫn.
GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình
+ Cách vẽ màu.
Hoạt động 4.
Đánh giá kết qủa học tập.
Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
về bố cục, hình vẽ.
GV kết luận và cho đIểm một số bài
vẽ đẹp
HDVN.
- Vẽ một bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài sau

Giảng:...............

Học sinh làm bài vào vở
thực hành

Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cảm nhận của mình.

Bài vẽ
của học

sinh
Băng
dán
bảng

Tiết 4. Vẽ trang trí
tạo dáng và trang trí chậu cảnh

I.Mục tiêu.
*Kiến thức: Học sinh hiểu tạo dáng và cách trang trí chậu cảnh
*Kỹ năng: Biết cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
*Thái độ: Tạo dáng và trang trí đợc một châu cảnh theo ý thích.
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học.
Giáo viên: - ảnh và hình vẽ chậu cảnh phãng to.
- Hinh minh häa c¸ch vÏ.
Häc sinh: - Su tầm ảnh chụp các chậu cảnh.
-Giấy vẽ, bút chì, màu.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, liên hệ bài học với thực tế.
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A 8B 8C. 8D. 8E..8G
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ
3.Bài mới
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
Hoạt động 1. Hớng dÉn häc sinh
quan s¸t, nhËn xÐt.
GV giíi thiƯu mét sè hình ảnh về

chậu cảnh và nêu lên sự cần thiết của
chậu cảnh trong trang trí nội, ngoại
thất.

I. Quan sát, nhận xét.
Học sinh quan sát tranh, ảnh
và trả lời câu hỏi.

NGUYÊN THế TƯ

-7-

Thiết bị
tài liệu


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
GV đặt câu hỏi;
? Hình dáng của chậu cảnh.
? Đờng nét tạo dáng.
? Cách sắp xếp họa tiết.
? Màu sắc thể hiện nh thế nào.
GV kết luận: Chậu cảnh có nhiều
loại
Hình dáng cao thấp khác nhau, bố
cục đối xứng, không đối xứng, bằng
trang trí đờng diềm.Họa tiết là hoa,
lá, chim muông.
Học sinh nghe và ghi nhớ.
Hoạt động 2.Hớng dẫn học sinh cách

tạo dáng và trang trí.
GV giới thiệu cách tạo dáng bằng
hình minh họa trên bảng
GV gợi ý học sinh tạo dáng nhiều
kiểu khác nhau.
GV gợi ý học sinh tìm họa tiết và sắp
xếp theo đối xứng, không đối xứng,
bằng trang trí đờng diềm.

Học sinh dõi cách tạo dáng
Học sinh lên bảng tạo vài
kiểu dáng chậu cảnh
khác nhau.

Hoạt động 3. Hớng dẫn học sinh làm
bài.
GV gợi ý học sinh
+ Tìm khung hình chậu.
+ Tạo dáng chậu
+ Vẽ họa tiết và vẽ màu.

Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập.
- GV gợi ý HS tự đánh giá, nhận xét,
xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng.
- GV tổng kết, nhận xét chung, khen
ngợi học sinh có bài vẽ đẹp

1
2

3
Học sinh làm bài.

Học sinh tự nhận xét bài vẽ
của mình.

HDVN.- Hoàn thành bài vẽ trang trí.
- Chuẩn bị bài sau
( đọc trớc bài 5 )
Học sinh su tầm các bài viết
về tác phẩm mỹ thuật thời Lê
NGUYÊN THế TƯ

-8-


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..
Giảng:...............

Tiết 5. Thờng Thức Mỹ Thuật
Một số công trình tiêu biểu
của mỹ thuật thời lê

I.Mục tiêu.
*Kiến thức: - Học sinh hiểu biết thêm một số công trình mỹ thuật thời Lê.
*Kỹ năng:
*Thái độ: - Học sinh biết yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật của cha ông để lại.
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học

Giáo viên:- Tranh, ảnh về chùa Keo, tợng Phật bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay, hình
rồng trên bia đấ thời Lê.
Học sinh: - Tranh, ảnh bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê.
2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A 8B 8C. 8D. 8E..8G..
2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới
Thời
Thiết bị
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
tài liệu
Hoạt động 1. Hớng dẫn HS tìm hiểu I. Chùa Keo.
một số công trình kiến trúc tiêu biểu.
Chùa Keo.
Học sinh quan sát tranh và
Hình ảnh
GV yêu cầu HS quan sát hình minh
trả lời theo gợi ý của giáo
chùa
họa ở SGK và giới thiệu các em biết viên.
Keo
Chùa Keo là một điển hình của kiến
trúc Phật giáo.
? Chùa Keo ở đâu, xây dựng vào thời
nào.
? Em biết gì về Chùa Keo.
? KiÕn tróc cđa Chïa Keo nh thÕ

nµo.
GV dùa vµo tranh, ảnh để phân tích
thêm về Chùa Keo.
- Chùa Keo ở xà Duy Nhất-Vũ ThThái Bình, đợc xây từ thời Lý (1061)
bên cạnh biển. Năm 1611 bị lụt lớn
nên dời về vị trí hiện nay.Năm 1630
chùa đợc xây dựng lại.
- Chùa rộng 28 mẫu với 21 công
trình gồm 154 gian (58.000m2)
- Chïa x©y theo kiÕn tróc nèi tiÕp
nhau: tam quan néi, cuối cùng là
Gác chuông. Xung quanh có tờng và
Học sinh nghe giáo viên
hành lang bao bọc.
thuyết trình và ghi nhớ
- Gác chuông Chùa Keo điển hình
cho kiến trúc gỗ, có 4 tầng cao 12m.
Ba tầng mái tren theo lối chồng
diêm, dới tầng mái có 84 cửa dàn
thành 3 tầng, 28 cơm lín.
NGUY£N THÕ T¦

-9-


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS tìm hiểu
tác phẩm điêu khắc.
GV kết hợp diễn giải với minh họa
trên bộ ĐDDH.

- Tợng phật Bà Quan Âm nghìn mắt
nghìn tay tạc vào năm 1656 ở chùa
Bút Tháp, tỉnh Bắc Ninh.
- Toàn bộ tợng và bệ cao 3.70m víi
42 c¸ch tay lín, 952 c¸nh tay nhá
c¸c cánh tay lớn một đôi đặt trớc
bụng, một đôi chắp trớc ngực, còn
38 tay kia đa lên nh đóa sen nở.
- Phía trên đầu ghép 11 mặt ngời chia
thành 4 tầng, trên cùng là tợng A-diđà nhỏ
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS tìm hiểu
hình tợng con rồng trên bia đá.
- Hình rồng thời Lê có bố cục chặt
chẽ, hình mẫu trọn vẹn và sự linh
hoạt về đờng nét.
- ở cuối thời Lê, hình rồng chầu mặt
trời là loại bố cục mới trong trang trí
bia đá cổ Việt Nam.
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả.
GV đặt câu hỏi trong SGK kiểm tra
nhËn thøc cđa häc sinh
GV kÕt ln vµ bỉ sung
HDVN. - Su tầm tranh ảnh, t liệu về
mỹ thuật thời Lê.
- Chuẩn bị bài sau; giấy, e-ke, màu

II. Tợng phật Bà Quan Âm
nghìn mắt nghìn tay
Hình
phật Bà

Quan
Âm
nghìn
mắt
nghìn tay
Học sinh quan sát tranh và
trả lời theo gợi ý của giáo
viên.
III. Hình tợng con rồng

Hình
rồng

Học sinh trả lời câu hỏi trong
SGK

Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200
Tiết 6. Vẽ trang trí
Giảng:...............
trình bày khẩu hiệu
I.Mục tiêu.
*Kiến thức: - Học sinh biết cách bố cục một dòng chữ
*Kỹ năng: - Trình bày đợc khẩu hiệu có màu sắc và bố cục hợp lý
*Thái độ: - Nhận ra vẻ đẹp của khẩu hiệu đợc trang trí
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:.
Giáo viên; - Phóng to khẩu hiệu trong SGK
- Bài vẽ của học sinh năm trớc
Học sinh; - Giấy, e-ke, thớc dài
2.Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, vấn đáp

III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A 8B 8C. 8D. 8E..8G
2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
NGUYÊN THế TƯ

- 10 -

Thiết bị
tài liệu


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015

Hoạt động 1. Hớng dẫn HS quan sát,
nhận xét.
GV giới thiệu một vài khẩu hiệu và
đặt câu hỏi.
? Khẩu hiệu dùng vào mục ®Ých g×.
? KhÈu hiƯu dïng chÊt liƯu g×.
? KhÈu hiƯu thờng dùng loại chữ gì.
? Khẩu hiệu có màu sắc nh thế nào
GV kết luận:
+ Khẩu hiệu thờng đợc sử dụng
trong cuộc sống
+ Có thể trình bày khẩu hiệu trên

nhiều chất liệu
+ Khẩu hiệu có màu sắc tơng phản
mạnh, nổi bật ..
+ Vị trí treo nơi công cộng, dễ nhìn

I. Quan sát, nhận xét.
Học sinh quan sát khẩu hiệu
và trả lời câu hỏi.

Khẩu
hiệu ở
SGK
phóng to

Học sinh nghe và ghi nhớ.

Hoạt động 2. Hớng dẫn HS cách
trình bày khẩu hiệu.
GV hớng dẫn HS trình bày khẩu hiệu
sao cho phù hợp với hình thức và nội II. Cách trình bày khẩu hiệu.
dung.
+ Chọn kiểu chữ sao phù hợp với
nội dung khẩu hiệu.
+ Ước lợng khuân khổ của dòng chữ Học sinh theo dõi GV minh
họa trên bảng và ở hình minh
họa hớng dÉn c¸ch vÏ.
GV cho HS xem 2khÈu hiƯu cã bè
cơc khác nhau, để HS nhận ra bố cục
đẹp, cha đẹp.
? Bố cục này đà ngắt dòng đúng ý

Học sinh quan sát khẩu hiệu
cha.
và trả lời câu hỏi.
? Khẩu hiệu vẽ màu lòe loẹt có đợc
không.
Học, học nữa, học
? Kiểu chữ này có phù hợp với nội
MÃi !
dung không.
GV kết luận: Chữ khẩu hiệu đơn
giản, rõ ràng, dễ đọc. Sắp xếp chữ
Học, học nữa, học
hợp lý, Ngắt ý, xuống dòng sao cho
mÃi !
phù hợp.
Học sinh nghe và ghi nhớ.
Hoạt động3. Hớng dẫn HS làm bài
- Tìm nội dung khẩu hiệu trang trí
- Tìm kiểu chữ
- Tìm bố cục
GV nhắc HS chú ý kẻ đúng kiểu chữ
và vẽ màu cho đẹp.
Học sinh làm bài
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học
tập
NGUYÊN THế TƯ

- 11 -

Hình

minh họa
hớng dẫn
cách vẽ

Khẩu
hiệu có
bố cục


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
- GV trng bày một số khẩu hiểu để
HS tự nhận xét.
- GV tổng kết, động viên và xếp loại
một số bài.
HDVN. Su tầm các kiểu chữ và
dán vào giấy A4
- Chuẩn bị bài sau: su tầm tranh tĩnh
vật, giấy, màu, chì

đẹp và
cha đẹp.
Học sinh tự nhận xét bài vẽ

Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
Giảng:...............

Tiết 7. Vẽ theo mẫu
Vẽ tĩnh vật lọ và quả
(Vẽ hình)


I.Mục tiêu.
*Kiến thức: Học sinh biết đợc cách bày nẫu nh thế nào là hợp lý.
*Kỹ năng: Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
*Thái độ: Hiểu đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật qua cách bố cục bài vẽ.
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu lọ hoa và quả, vài bố cục khác nhau.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A 8B 8C. 8D. 8E..8G
2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
Hoạt ®éng 1. Híng dÉn häc sinh
quan s¸t nhËn xÐt.
GV. Giíi thiệu mẫu vẽ gồm; lọ hoa
bằng sứ, quả có màu sắc khác nhau.
GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét về;
? Hình dáng của lọ có đặc điểm gì.
? Vị trí của lọ và quả( trớc, sau.)
? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Độ đậm nhạt chính của mÉu.
GV kÕt ln:
- CÊu t¹o lä hoa cã miƯng, cỉ,

vai, thân, đáy.
- Quả đứng trớc, che khuất một
phần lọ hoa.
- Quả tròn thấp hơn so với lọ.
- Độ đậm nhất là ở quả.
GV. yêu cầu học sinh ớc lợng khung

Thiết bị
tài liệu

I. Quan sát, nhận xét.
Học sinh quan sát nhận xét lọ
hoa và quả.

Học sinh nghe và ghi nhớ.
Học sinh ớc lợng chiều cao,
rộng của mẫu chung, và từng
mẫu.

NGUYÊN THế TƯ

- 12 -

Mẫu lọ
hoa và
quả


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
hình chung, riêng của từng

vật mẫu.
Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh
cách vẽ.
GV hớng dẫn ở hình minh họa.

II. Cách vẽ.
Hoc sinh quan sát giáo viên
hớng dẫn từng bớc;
1. Vẽ khung hình chung,
sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật
mẫu.
2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ
phận.
3. Vẽ nét chính bằng
những đờng thẳng mờ.
4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
5. Vẽ đậm nhạt sáng tối.

Hoạt động 3. Hớng dẫn học sinh làm
bài.
GV. Quan sát chung, nhắc nhở học
sinh làm bài có thể bổ sung một sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a sè cha râ;
- Đối chiếu bài vẽ với
- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ
mẫu và điều chỉnh khi
khung hình.
giáo viên góp ý.
- Xác định tỷ lệ bộ phận.

- Hoàn thành bài vẽ.
- Cách vẽ nét vẽ hình.
Hoạt động 4. Đánh giá kết qu¶
häc tËp .
Häc sinh nhËn xÐt theo ý
- GV chuÈn bị một số bài vẽ đạt mình về;
và cha đạt, gợi ý học sinh
- Tỷ lệ khung hình
nhận xét.
chung, riêng, bố cục
bài vẽ.
- Sau khi học sinh nhận xét
giáo viên bổ sung và củng cố
- Hình vẽ, nét vẽ.
về cách vẽ hình.
HDVN.
- Quan sát đậm nhạt ở các đồ
vật dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..

Giảng:...............

Tiết 8. Vẽ theo mẫu
Vẽ tĩnh vật lọ và quả
(Vẽ màu)

I.Mục tiêu.
*Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ màu ở tranh tĩnh vật
*Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đợc hình và màu gần giống mẫu

NGUYÊN THế TƯ

- 13 -

Hình
minh
họa cách
vẽ

Bài vẽ
của học
sinh


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
*Thái độ: Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ tĩnh vật màu.
II.Chuẩn bị
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu lọ hoa và quả.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
III. Tiến trình dạy học
1.Tổ chức: 8A 8B 8C. 8D. 8E..8G
2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới
Thời
Thiết bị
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

gian
tài liệu
Hoạt động 1. Hớng dÉn häc sinh
I. Quan s¸t, nhËn xÐt.
quan s¸t nhËn xÐt.
GV. Vài tranh tĩnh vật màu đẹp, để
Học sinh quan sát nhận xét lọ
học sinh cảm nhận vẻ đẹp về bố cục, hoa và quả.
về hình, về màu.
GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét về;
? Màu sắc chính của mẫu
? Màu củ quả và lọ hoa.
? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Màu đậm, nhạt của mẫu.
? Màu nền và màu bóng đổ của mẫu.
? ánh sáng nơi bày mẫu.
GV bổ sung, tóm tắt về màu sắc của
mẫu.

Mẫu lọ
hoa và
quả

GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét tranh tĩnh vật ở SGK;
? Màu sắc ở tranh.
? Bức tranh nào đẹp hơn, Vì sao.
Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh
cách vẽ.

GV hớng dẫn ở hình minh họa.

II. Cách vẽ.
Hoc sinh quan sát giáo viên
hớng dẫn từng bớc;
6. Vẽ khung hình chung,
sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật
mẫu.
7. Ước lợng tỷ lệ từng bộ
phận.
8. Vẽ nét chính bằng
những đờng thẳng mờ.
9. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
10.Vẽ đậm nhạt sáng tối.

Hoạt động 3. Hớng dẫn học sinh làm
NGUYÊN THế TƯ

- 14 -

Hình
minh
họa cách
vẽ


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
bài.
GV. Quan sát chung, nhắc nhở học

sinh làm bài có thể bổ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a sè cha rõ;
- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ
- Đối chiếu bài vẽ với
khung hình.
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.
- Xác định tỷ lệ bộ phận.
- Hoàn thành bài vẽ.
- Cách vẽ nét vẽ hình.
Hoạt động 4. Đánh giá kÕt qu¶
häc tËp .
Häc sinh nhËn xÐt theo ý
- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt mình về;
và cha đạt, gợi ý học sinh
- Tỷ lệ khung hình
nhận xét.
chung, riêng, bố cục
- Sau khi học sinh nhận xét
bài vẽ.
giáo viên bổ sung và củng cố
- Hình vẽ, nét vẽ.
về cách vẽ hình.
HDVN.
- Quan sát đậm nhạt ở các đồ
vật dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau

Bài vẽ
của học

sinh

Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
Giảng:...............

Tiết 9. Vẽ tranh
đề tàI ngày nhà giáo việt nam
(kiểm tra 1 tiết)

I.Mục tiêu.
*Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài và cách vẽ tranh
*Kỹ năng: - Vẽ đợc tranh về ngày 20 11 theo ý thích
*Thái độ: - Thể hiện tình cảm của mình với thấy giáo, cô giáo.
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên; - Tranh về ngày nhà giáo Việt Nam
- Hình gợi ý cách vẽ tranh
Học sinh: - Bút, màu, giấy vẽ
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập
III. Tiến trình dạy học
1.Tổ chức: 8A 8B 8C. 8D. 8E..8G
2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
Hoạt động 1. Hớng dẫn HS tìm và
chọn nội dung đề tài.


I. Quan sát nhận xét.

GV giới thiệu một số tranh đẹp về
ngày 20 11, kết hợp với câu hỏi:
? Tranh diễn tả cảnh gì.
NGUYÊN THế TƯ

Học sinh quan sát tranh và
trả lời câu hỏi

- 15 -

Thiết bị
tài liệu


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc nh thế nào.
? Có thể vẽ những tranh nào về đề tàI
này.
GV kết luận: Có thể vẽ nhiều chủ đề
về đề tài về ngày 20 11 nh;
- Chúng em tặng hoa thầy, cô
giáo
- Hoạt động văn hoá, thể thao
chào mừng ngày 20 11
Học sinh nghe và ghi nhớ
- Vẽ chân dung thầy, cô giáo
em. Mỗi chủ đề có cách thể

hiện khác nhau về bố cục,
hình tợng, màu sắc.

Hoạt động 2. Hớng dẫn HS cách vẽ.
GV minh họa cách vẽ trên bảng;
- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian, thời
gian, màu tơi sáng.

Tranh
của các
hoạ sỹ và
học sinh

II. Cách vẽ.
Hình
minh
họa cách
vẽ

Học sinh theo dõi giáo viên
hớng dẫn cách vẽ trên bảng.

Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đà hớng dẫn.
GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.

+ cách vẽ hình
+ Cách vẽ màu.
Hoạt động 4.
Đánh giá kết qủa học tập.
Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
về bố cục, hình vẽ.
GV nhận xét đánh giá và cho điểm
một số bài vẽ đẹp

Học sinh làm bài vào vở
thực hành

Học sinh tự đánh giá bài vẽ
theo sự cảm nhận của mình.

NGUYÊN THế TƯ

- 16 -

Bài vẽ
của häc
sinh


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
HDVN.
- Vẽ một bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài 10
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..
Giảng:...............


Tiết 10. Thờng thức mỹ thuật
sơ lợc về mỹ thuật Việt Nam
giai đoạn 1954 1975

I.Mục tiêu.
*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về những cống hiến của giới văn nghệ sỹ nói chung,
giới mỹ thuật nói riêng trong công cuộc xây dựng XHCN ở mền Bắc và đấu
tranh giải phóng miền Nam.
*Kỹ năng: - Nhận ra vẻ đẹp của một số tác phẩm phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng
*Thái độ: - Yêu quý và trân trọng tác phẩm của các hoạ sỹ.
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên;- Tài liệu về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975
- Tranh của các hoạ sỹ giai đoạn 1954 1975
Học sinh; - Tài liệu su tầm trên báo, tạp chí về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954 1975
2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.
3.Bài mới.( GV giới thiệu bài)
Hoạt động 1.Học sinh tìm hiểu khái quát về bối cảnh lịch sử Việt Nam(1954 1975 )
Hoạt động của giáo viên
*GV đặt câu hỏi:
-Bằng kiến thức môn lịch sử, em
có hiểu biết gì về bối cảnh nớc ta
trong giai đoạn 1954 1975?
- Bối cảnh lịch sử có tác động gì
tới các hoạ sü níc ta?

* GV tãm t¾t, kÕt ln, dÉn d¾t sang
hoạt động 2

Hoạt động của học sinh
* Trả lời theo hiểu biết cá nhân.
+ Đất nớc chia hai miền Nam, Bắc.
+ Miền Bắc xây dựng CNXH.
+ Miền Nam đấu tranh chống Mỹ
+1964 Mỹ leo thang phá hoại Miền Bắc
+ Các hoạ sỹ tham gia chiến đấu và sáng tác.
*Học sinh ghi vở

Hoạt động 2.Học sinh tìm hiểu một số thành tựu cơ bản của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954-1975.
GV tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln theo nhãm.
NGUY£N THÕ T¦

- 17 -


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
ã Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.
ã Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
ã Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.
Chất liệu
Tranh sơn
mài
(nhóm1)

-


Chất liệu
Tranh lụa
(nhóm2)

Chất liệu
Tranh
khắc
(nhóm3)

Đặc tính của chất liệu
Chất liệu sơn ta, lấy từ nhựa cây sơn.
Là chất liệu truyền thống, giữ vị
trí quan trọng trong nền hội hoạ Việt
Nam.
Màu sắc tinh tế, lung linh, sâu
lắng.
Kết hợp hài hoà chất liệu dân tộc
với nội dung hiện đại

Đặc tính của chất liệu
Là chất liệu truyền thống Phơng
Đông.
Màu đơn giản, nhng vẫn tạo sự
phong phú của sắc.
Bộc lộ tính mềm mại, óng ả của
thớ lụa.

Tác phẩm Tác giả
- Kết nạp Đảng ở Điện Biên

Phủ(1963) của Nguyễn Sáng.
- Bình minh trên nông trang
(1958) của Nguyễn Đức Nùng.
- Nông dân đấu tranh chống thuế
(1960) của Nguyễn T Nghiêm.

Tác phẩm Tác giả
- Con đọc bầm nghe(1955) của
Trần Văn Cẩn.
- Ngày mùa(1960) của Nguyễn
Tiến Chung.
- Hành quân ma(1958) của Phan
Đông

Đặc tính của chất liệu
Tác phẩm Tác giả
Chịu ảnh hởng của tranh dân
- Ngày chủ nhật(1960) của
gian.
Nguyễn Tiến Chung.
Có thể in đợc nhiều bản.
- Mùa xuân (1960) của Đinh
Trong Khang.
Kết hợp giữa phong cách truyền
thống với khoa học mỹ thuật phơng
- Ba thế hệ(1970) của Hoàng
Tây tạo ra nét đẹp riêng của mỹ thuật
Trầm.
Việt Nam hiện đại.


NGUYÊN THế T¦

- 18 -


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Chất liệu
Tranh
sơn dầu
(nhóm4)

Chất liệu

-

Đặc tính của chất liệu
Tác phẩm Tác giả
Là chất liệu của phơng Tây.
- Ngày mùa(1954) của Dơng
Bích Liên.
Hoạ sỹ Việt Nam sử dụng có sắc
tháI riêng, đậm đà tính dân tộc.
- Nữ dân quân miền biển(1960)
của Trần Văn Cẩn.
Tạo sự khoẻ khoắn, khúc chiết.
- V.v.
Cách diễn tả phong phú.

Đặc tÝnh cđa chÊt liƯu
ChÊt liƯu gän, nhĐ, dƠ sư dơng.

VÏ đợc trên nhiều chất liệu.
Có khả năng diễn tả sâu sắc,
hiệu quả nghệ thuật cao

Tác phẩm Tác giả
- Đền voi phục(1957)của Văn Giáo
- Ao làng (1963) của Phan Thị Hà.
- Xóm ngoại thành(1961) của
Nguyễn Tiến Chung

Đặc tính của chất liệu
Điêu khắc - tròn,Thể hiện nhiều chất liệu ; tợng
phù điêu, gò..
(nhóm6)

Tác phẩm Tác giả
- Nắm đất miền Nam ( 1955) của
Phạm Xuân thi.
- Vót chông (1968)của Phạm Mời

Tranh
bột màu
(nhóm5)

Chất liệu

*Sau thời gian tổng hợp ý kiến các nhóm cử đại diện lên bảng ghi vào các mục tơng ứng.
* Các nhóm khác bổ sung thêm cho chính xác, đầy đủ, giáo viên kết luận.
Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.
+ GV đặt một số câu hỏi về chất liệu, đề tài sáng tác, tác giả, tác phẩm tiêu biểu.

+ Nhận xét chung của lớp và các nhóm để động viên, khích lệ sự học tập của học sinh.
-------------------------------------------Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200..
Tiết 11. Vẽ trang trí
Giảng:...............
Trình bày bìa sách
I.Mục tiêu.
*Kiến thức:- Học sinh hiểu ý nghĩa của trang trí bìa sách.
*Kỹ năng:- Biết cách trang trí bìa sách.
*Thái độ:- Trang trí đợc bìa sách theo ý thích.
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên;- Một số loại bìa sách khác nhau.
- Hình minh hoạ cách trang trí bìa sách.
Học sinh;- Giấy vẽ, chì, màu.
2.Phơng pháp dạy học:- Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.
3.Bài mới.( GV giới thiệu bài)
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
NGUYÊN THế TƯ

- 19 -

Thiết bị


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015

gian

Hoạt động 1.Hớng dÉn häc sinh
quan s¸t nhËn xÐt.
GV giíi thiƯu mét sè loại bìa sách
và gợi ý cho học sinh nhận thấy;
+ có nhiều loại bìa sách.
+ Bìa sách cần phải đẹp.

I. Quan sát nhận xét.

tài liệu

Học sinh quan sát bìa sách GV
treo trên bảng.

5 loại
bìa sách
khác
nhau

GV đặt câu hỏi;
? Bìa sách gồm mới phần.
? Trên bìa sách gồm có những phần
nào.
? Có mới cách trình bày bìa sách.

- Bìa sách thể hiện nội dung của
tác phẩm qua 3 phần;
GV kết luận: Tuỳ theo từng loại sách + Hình vẽ

mà chọn kiểu chữ, minh hoạ, bố cục, + Chữ
+ Màu sắc
màu sắc khác nhau.
- Bìa sách gồm;
+ Tên cuốn sách
+ Tên tác giả
+ Tên NXB hoặc biểu trng
+ Hình minh hoạ
Hoạt động 2.Híng dÉn häc sinh
c¸ch trang trÝ .
GV híng dÉn c¸ch trang trí bằng
hình minh hoạ trên bảng.

II. Cách trình bày bìa sách.

- Xác định loại sách.
- Tìm bố cục
- Tìm kiểu chữ và hình
minh hoạ
- Tìm màu.
ĐOàN TNCS Hồ CHí MINH

Hoạt động 3.Hớng dẫn học sinh
làm bài.
GV gợi ý:
+ Tìm bố cục hình mảng trang trí;
+ Tìm kiểu chữ, hình minh hoạ phù
hợp với nội dung
+ Tìm màu.
GV khuyến khích HS vẽ hình và vẽ

màu xong ngay ở trong lớp.

NGUYÊN THế TƯ

Học sinh làm bài vào vở
thực hành

- 20 -

Hình
minh
họa c¸ch



Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Hoạt động 4.
GV treo một số bài để HS nhận xét
Bài vẽ
của học
về cách trình bày bìa sách: bố cục,
hình vẽ, kiểu chữ và cách tô màu.
sinh
GV gợi ý cho HS tự đánh giá
GV nhận xét động viên, Khích lệ HS Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cảm nhận của mình.
HDVN.
- Hoàn thành bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau.
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.

Tiết 12. Vẽ tranh
đề tàI gia đình

Giảng:...............
I.Mục tiêu.
*Kiến thức:-Học sinh biết tìm nội dung và cách vẽ trang về đề tài gia đình.
*Kỹ năng:- Vẽ đợc tranh theo ý thích.
*Thái độ:- Yêu thơng bố mẹ, ông bà, anh em và các thành viên khác trong họ hàng dòng tộc
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên; - Tài liệu, tranh ảnh nói về gia đình.
- Bộ tranh đồ dùng MT líp 8
Häc sinh; - Tranh ¶nh nãi vỊ gia đình.
- Đồ dùng vẽ
2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp, luyện tập.
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.
3.Bài mới.( GV giới thiệu bài)
Thời
Thiết bị
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
tài liệu
Hoạt động 1. Hớng dẫn HS tìm
và chọn nội dung đề tài.

I. Tìm và chọn nội dung đề tài.


Học sinh quan sát tranh của giáo
viên treo trên bảng.
GV cho HS xem những bức tranh
về gia đình của các họa sĩ, để các
em cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc hình ảnh, bố cục, màu sắc
? Tranh có nội dung gì.
? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc đợc thể hiện nh thế nào.
? Có thể vẽ những tranh nào về đè
tài gia đình.
Sau khi HS nhận xét GV cho học
sinh giơí thiệu tranh của mình su
tầm đợc qua hình vẽ, bố cục, màu
sắc.
- Có nhiều nội dung về đề tài gia
GV kết luận: Vẽ tranh về gia đình
là phản ánh sinh hoạt đời thờng của đình nh;
NGUYÊN THế TƯ

- 21 -

Tranh
của các
hoạ sỹ
và học
sinh


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
một gia đình trong các ngày lễ, tết


Mỗi nội dung có cách thể hiện
khác nhau về hình vẽ, bố cục, màu
sắc.

+ Bữa cơm gia đình
+ Thăm ông bà.
+ Ông bà kể chuyện cháu nghe
+ Đi chợ cùng mẹ vào ngày tết.

Hoạt đông 2. Hớng dẫn HS cách
vẽ.
GV minh họa cách vẽ trên bảng;

II. Cách vẽ.
- Tìm và chọn nội dung đề
tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian,
thời gian, màu tơi sáng.

Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm
bài.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đà hớng dẫn.
GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình
+ Cách vẽ màu.

Hoạt động 4.
Đánh giá kết qủa học tập.
Gv treo một số bài vẽ để HS nhận
xét về;
+ Bố cục
+ Hình vẽ.
+ Màu sắc
GV kết luận và cho điểm một số
bài vẽ đẹp.
HDVN.
- Vẽ một bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài sau

Hình
minh
họa cách
vẽ

Học sinh làm bài vào vở
thực hành

Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cảm nhận của mình.

Bài vẽ
của học
sinh

Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
Tiết 13. Vẽ theo mẫu

Giảng:...............
giới thiệu tỷ lệ khuôn mặt ngời
Bài tham khảo: tập vẽ các trạng thái tình cảm thể hiện trên nét mặt
I.Mục tiêu.
*Kiến thức:- Học sinh biết đợc những nét cơ bản về tỉ lệ các bộ phận trên khuôn mặt ngời.
*Kỹ năng:- Hiểu đợc sự biểu hiện trên nét mặt.
*Thái độ:- Tập vẽ đợc chân dung.
NGUYÊN THế TƯ

- 22 -


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên;- Hình minh hoạ tỉ lệ khuôn mặt ngời.
- Tranh ảnh, chân dung các lứa tuổi.
Học sinh;- ảnh chân dung, đồ dùng vẽ
2.Phơng pháp dạy học:- Quan sát, trực quan, vấn đáp
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.
3.Bài mới.( GV giới thiệu bài)
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
Hoạt động 1. Híng dÉn häc sinh
I. Quan s¸t nhËn xÐt.
quan s¸t nhận xét.

Học sinh quan sát minh hoạ
GV. Giới thiệu một số tranh ảnh,
chân dung, trai, gái, già, trẻ và gợi
ý học sinh thấy đợc những điểm.
chung trên khuôn mặt ngời.
? Tại sao ai cũng có mắt, mũi, tai
mà sao ta nhìn không bị nhầm lẫn.
GV. Giới thiệu hình minh hoạ để
học sinh nhận ra hình dáng bề
ngoài.
Học sinh nghe và ghi nhớ
khuôn mặt, tỉ lệ các bộ phận trên
khuôn mặt của mọi ngời khác
nhau.
+ Hình quả trứng.
+ Hình trái xoan.
+ Hình vuông chữ điền.
+ khuôn mặt dài, hoặc ngắn.
GV. Kết luận : chính vì có sự khác
nhau giữa hình bề ngoài và tơng
quan giữa các bộ phận mà mặt của
mọi ngời không giống nhau.
Hoạt động 2.
GV. Giới thiệu hình minh hoạ.

II. Tỉ lệ khuôn mặt ngời.
1. Chia theo theo chiều dài của
khuôn mặt.
Tóc; từ đỉnh đầu đến trán.
Trán; 1/3 khuôn mặt.

Mắt; 1/3 từ lông mày đến
chân mũi.
Miệng; 1/3 từ chân mũi
đến cằm.
Tai; khoảng từ ngang lông
mày đến mũi.
2. Chia theo theo chiều rộng của
khuôn mặt.
Khoảng cách giữa 2 mắt
bằng khoảng 1/5 chiều rộng

NGUYÊN THế TƯ

- 23 -

Thiết bị
tài liệu

Tranh
của hoạ
sỹ và
học sinh

Hình
minh
họa các
khuôn
mặt ngời

Hình

minh
mặt ngời
chia
theo
theo
chiều
dài, rộng
của
khuôn
mặt.


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Hoạt động 3.Hớng dẫn HS làm bài.
- GV nêu yêu cầu của bài tập:
nhìn nét mặt của bạn, vẽ phác
hình dáng bề ngoài và vẽ tỉ lệ
các bộ phận .
- GV gợi ý, giúp học sinh làm bài.
Hoạt động 4.Đánh giá kết quả.
GV gợi ý học sinh nhận xét một số
hình vẽ trên bảng và ở bài vẽ về;
+ Hình dáng chung.
+ Đặc điểm một số nét mặt.
GV bổ sung và khuyến khích học
sinh có bài vẽ đẹp.
HDVN.
- Su tầm tranh ảnh, t liệu mỹ
thuật Việt Nam 54-75.


-

của khuôn mặt.
Chiều dài mỗi con mắt
bằng khoảng 1/5 chiều rộng
của khuôn mặt.
Hai thái dơng bằng
khoảng 2/5 chiều rộng của
khuôn mặt.
Khoảng cách gữa hai cánh
mũi thờng rộng hơn khoảng
cách giữa hai con mắt.
Miệng rộng hơn mũi.

Băng
dán
bảng

Học sinh tự nhận xét bài vẽ theo
gợi ý của giáo viên.

Học sinh đọc và làm bài tham
khảo ở SGK.
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200.
Tiết 14. Thờng thức mỹ thuật
Giảng:...............
một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu
Của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975
I.Mục tiêu.
*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về các thành tựu mỹ thuật Việt Nam giai đoạn

1954-1975 thông qua các tác giả, tác phẩm tiêu biểu.
*Kỹ năng:- Biết thêm một số chất liệu trong sáng tác mỹ thuật.
*Thái độ: -Yêu quý và trân trọng tác phẩm của các hoạ sỹ.
II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên; -Tranh ảnh, t liệu về 3 tác giả.
- Bộ đồ dïng mü tht 8
Häc sinh;- Tranh ¶nh, t liƯu vỊ 3 tác giả.
2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận
III. Tiến trình dạy học.
1.Tổ chức: 8A... 8B...8C..8D.. .8E...8G.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.
3.Bài míi.( GV giíi thiƯu bµi)
GV tỉ chøc cho häc sinh thảo luận theo nhóm.
ã Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.
ã Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
ã Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.

NGUYÊN THế TƯ

- 24 -


Trờng thcs Nguyễn Văn Linh Giáo án Mỹ Thuật Lớp 8 Năm học: 2014 2015
Hoạt động 1.Giới thiệu hoạ sỹ Trần Văn Cẩn
- Giáo viên đặt câu hỏi:
? HÃy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì.
? Em biết gì về hoạ sỹ Trần Văn Cẩn.


-

Tác giả
Trần Văn Cẩn
Sinh 13/08/1910 tại Kiến An Hải
phòng
Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.
Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng
CĐMT Đông dơng.
Năm 1955 ®Õn 1964 lµ hiƯu trëng trêng
Mü tht ViƯt Nam.
1957 ®Õn 1983 là Tổng th kỹ Hội mỹ
thuật Việt Nam.
Ông đợc giải thởng Hồ Chí Minh

Tác phẩm
Tát nớc đồng chiêm
*Nội dung: vẽ về đề tài nông nghiệp,
ca ngợi cuộc sống của ngời nông dân.
*Chất liệu: Hoạ sỹ khai thác chất liệu,
kỹ thuật sơn mài để thể hiện bức tranh
*Bố cục: mang tính ớc lệ, tất cả có 10
ngời đang tát nớc. Bố cục dàn thành
một mảng chéo, từ góc phải tranh lên
góc trái tranh với 8 nhân vật, bên trái
chỉ có 2 ngời.
*Hình tợng: Các nhân vật với những
dáng vẻ khác nhau đà diễn tả các động
tác tát nớc, tạo nhịp điệu nh múa, cánh
đồng trở lên nhộn nhịp nh ngày hội.


GV kết luận: Tát nớc đồng chiêm là một tác phẩm sơn mài xuất sắc của hoạ sĩ Trần Văn Cẩn
và cũng là một thành công của mỹ thuật Việt nam về đề tài nông nghiệp.
Hoạt động 2. Giới thiệu hoạ sỹ Nguyễn Sáng
- Giáo viên đặt câu hỏi:
? HÃy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì.
? Em biết gì về hoạ sỹ Nguyễn Sáng.
Tác giả
Nguyễn Sáng
- Sinh 1923 tại Mỹ Tho - Tiền Giang
- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.
- Ông tốt nghiệp trờng trung cấp Gia định
NGUYÊN THế TƯ

Tác phẩm
Kết nạp Đảng ở Điện Biên Phủ
*Nội dung: vẽ về đề tài chiến tranh
cách mạng .
*Chất liệu: sơn mài
*Bố cục: hình mảng, đờng nét của

- 25 -


×